Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem THDC
Trac Nghiem THDC
228. Trong Microsoft Word, để xóa một khối đã được chọn, dùng phím:
A. Delete B. Enter C. BackSpace D. Cả A, B, C đều đúng
229. Trong Microsoft Word, để gõ nhanh các từ, cụm từ lặp đi lăp lại nhiều lần, ta cài chế độ tốc ký ?
231. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản:
A. Shift + End B. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Alt + End
236. Trong Microsoft Word, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + X B. Ctrl + R C. Ctrl + U D. Ctrl + Z
237. Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số dưới (ví dụ H2) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + < B. Ctrl + = C. Ctrl + Shift + > D. Ctrl + Shift + =
239. Trong Microsoft Word, để ngắt trang bắt buộc có thể nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + Enter B. Alt + Enter C. Shift + Enter D. Ctrl + Shift + Enter
240. Trong Microsoft Word, để canh giữa cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta dùng tổ
hợp phím:
A. Ctrl + C B. Ctrl + E C. Ctrl + L D. Ctrl + R
241. Trong Microsoft Word, để định dạng chữ đậm ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + D
DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 26 / 63
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
242. Trong Microsoft Word, sau khi đã khởi động xong, để mở một văn bản đã có, ta dùng tổ
hợp phím:
A. Ctrl + S B. Ctrl + O C. Ctrl + R D. Ctrl + L
243. Sau khi soạn thảo xong, để đóng văn bản, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. File/ Exit B. File/ Close C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
244. Trong Microsoft Word, để tạo một văn bản mới ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R B. Ctrl + N C. Ctrl + L D. Ctrl + S
245. Trong Microsoft Word, để canh đều hai lề cho một đoạn văn bản đã được chọn. Ta sử
dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + R B. Ctrl + C C. Ctrl + L D. Ctrl + J
246. Trong Microsoft Word, để chuyển đoạn văn bản đã được chọn từ chữ thường thành chữ
có gạch chân ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + U C. Ctrl + Alt + W D. Cả A, B, C đều sai
247. Trong Microsoft Word, để định dạng chữ nghiêng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + I B. Ctrl + U C. Ctrl + B D. Ctrl + D
248. Trong Microsoft Word, để di chuyển một đoạn văn bản từ vị trí này sang vị trí khác ta lần
lượt dùng cặp phím:
A. Ctrl + C và Ctrl + V B. Ctrl + X và Ctrl + C
C. Ctrl + V và Ctrl + X D. Ctrl + X và Ctrl + V
249. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là:
A. Tạo tập tin văn bản mới B. Chèn kí hiệu đặc biệt
C. Xóa tập tin văn bản D. Lưu tập tin văn bản vào thiết bị nhớ.
250. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
251. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu trang văn
bản?
A. Atl + Home B. Ctrl + Alt + Home
C. Shift + Home D. Ctrl + Page Up
252. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + V là:
A. Cắt một đoạn văn bản. B. Sao chép một đoạn văn bản.
C. Cắt và sao chép một đoạn văn bản. D. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard.
253. Trong Microsoft Word, để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + Shift + B B. Ctrl + Shift + A
C. Ctrl + Shift + K D. Ctrl + Shift + W
254. Trong Microsoft Word, để định dạng chỉ số trên (ví dụ: cm2) ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Shift + < B. Ctrl + = C. Ctrl + Shift + > D. Ctrl + Shift + =
DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 27 / 63
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
255. Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm ký tự, ta có thể dùng:
A. Home/ Font/ Size B. Ctrl + D
C. Ctrl + Shift + P D. Cả A,B,C đều đúng
256. Trong Microsoft Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nhấp đôi chuột vào từ cần chọn B. Nhấn Ctrl + A
257. Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ
đè, ta nhấn phím:
A. Insert B. Tab C. Del D. Caps Lock
258. Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt ở tại vị trí con trỏ, ta thực hiện:
A. Vào Insert/ Symbols/ Symbol
B. Vào Format/ Bullets and Numbering
C. Nhấp công cụ Bullets trên thanh công cụ Formatting
D. Cả 3 câu trên đều đúng
259. Trong Microsoft Word, lệnh Table Tools/ Layout/ Merge cells dùng để nối nhiều ô theo:
A. Hàng ngang B. Hàng dọc C. Các ô liên tục nhau D. Đường chéo
260. Trong Microsoft Word, khi chia cột (Columns) để ngắt một đoạn văn bản sang cột khác
ta chọn:
A. View/ Break/ Column Break
B. Đặt điểm chèn tại nơi cần ngắt, vào Page Layout/ Breaks/ Column
C. Vào Format/ Change Case
D. Tất cả đều sai
261. Trong Microsoft Word, muốn đưa các ký hiệu khoa học, toán học (căn số, tích phân,
ma trận…) vào văn bản, ta dùng chức năng?
A. Microsoft Object B. Microsoft Equation
262. Trong Microsoft Word, để tách một ô của Table thành nhiều ô, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Tools/ Split Cells B. Tables/ Cells
C. Tables/ Merge Cells D. Table Tools/ Layout/ Split Cells
263. Trong Microsoft Word, để hiển thị hai thước (dọc, ngang) trên màn hình soạn thảo, ta
chọn thao tác trên menu nào?
A. View/ Toolbars/ Ruler B. View/ Toolbars/ Standard
C. View/Navigation Pane D. View/ Ruler
264. Trong Microsoft Word, khi cần sử dụng thanh công cụ hỗ trợ vẽ các hình đồ họa như
hình tròn, hình vuông, hình elip, hình mũi tên, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. View/ Toolbars/ Formating B. Insert/ Toolbars/ Control toolbox
C. Insert/ Illustrations/ Shapes D. View/ Toolbars/ Standard
265. Trong Microsoft Word, chức năng Insert/ Text group/ Drop Cap dùng để thể hiện:
A. Làm tăng cỡ chữ cho văn bản trong đoạn
B. Chữ hoa đặc biệt cho ký tự đầu của toàn bộ đoạn văn bản
C. Làm lệch ký tự đầu tiên của đoạn
D. Chữ hoa cho toàn bộ đoạn văn bản
266. Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang) ta chọn thao tác
trên menu nào?
A. Insert/ Header & Footer B. Tools/ Header and Footer
269. Trong Microsoft Word, để dãn khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản
đang được chọn ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Home/ Paragraph/ Line And Paragraph Spacing B. Format/Font rồi chọn Strikethrough
270. Trong Microsoft Word, để tách đôi table ra làm hai table riêng biệt theo hàng ngang, ta
đặt con trỏ ở dòng cần tách rồi thực hiện thao tác nào?
A. Table Tools/ Layout/ Merge/ Split Table
B. Table/ Split Table / Rows below
C. Dùng nút công cụ Insert Table để chèm thêm dòng mới
D. Table/ Split cell rồi cung cấp giá trị là 2
271. Trong Microsoft Word, để chuyển một đoạn văn bản đã chọn từ chữ thường thành chữ
hoa, ta chọn thao tác trên menu nào?
A. Home/ Font/ Change case/ Lowercase B. Format/ Change case/ UPPERCASE
C. Home/ Font/ Change case/ UPPERCASE D. Format/ Change case/ Sentence Case
272. Trong Microsoft Word, thao tác copy và thao tác cut dữ liệu có điểm chung gì?
A. Cất dữ liệu
B. Di chuyển dữ liệu
C. Nhân bản dữ liệu
D. Cùng tạm lưu dữ liệu được chỉ định vào vùng nhớ trung gian Clipboard
273. Trong Microsoft Word, để giãn khoảng cách giữa các ký tự trong một đoạn văn bản
đang được chọn. Ta chọn thao tác trên menu nào?
DỰA THEO BỘ ĐỀ CỦA TTTH HUTECH Trang 29 / 63
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG - UEF
276. Để chèn hình ảnh từ đĩa USB (đang sử dụng tại máy tính soạn thảo văn bản) vào văn bản,
ta thực hiện:
A. Insert/ AutoText B. Insert/ Pictures/ Clip Art…
C. Insert/ Illustrations/Pictures D. Insert/ Object…
277. Trong Microsoft Word, những font chữ nào sau đây dùng để soạn thảo văn bản tiếng
Việt khi dùng bảng mã Unicode trong chương trình tiếng Việt Unikey?
A. .VnTimes, .VniArial, Tahoma B. Tahoma, Arial, .VnAvant
C. .VnTimes, Times New Roman, Arial D. Times New Roman, Arial, Tahoma
278. Trong Microsoft Word, khi con trỏ đang ở ô cuối cùng bên phải của Table, muốn thêm
dòng tiếp theo sau, ta chọn thao tác trên menu hay tổ hợp phím nào?
A. Nhấn phím Enter B. nhấn phím Tab
280. Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta
chọn mục:
A. Portrait B. Left C. Right D. Landscape
281. Trong Microsoft Word, muốn di chuyển từ một ô này sang ô kế tiếp về bên phải của
một Table ta bấm phím:
A. Esc B. Ctrl C. Tab D. Caps Lock
282. Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/ Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + F2 B. Shift + F2 C. Alt + F2 D. Tất cả đều sai
283. Trong Microsoft Word, khi nhấp chuột vào biểu tượng để:
A. In văn bản B. Scan hình ảnh.
284. Để chia cột cho một đoạn văn bản Trong Microsoft Word ta chọn:
A. Page Layout/ Columns B. Format/ Cells
285. Trong Microsoft Word muốn chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn chức năng:
A. Text Art B. Oganization Art C. WordArt D. Clip Art
286. Trong Microsoft Word, nếu kết thúc một đoạn (Paragraph) và muốn sang một đoạn mới:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Enter B. Bấm phím Enter
C. Bấm tổ hợp phím Shift + Enter D. Word tự động, không cần bấm phím
287. Trong Microsoft Word, để in trang hiện hành, ta chọn thao tác nào?
A. File/ Print/Setting chọn All B. File/ Print/Setting chọn Pages
C. File/ Print/Setting chọn Current page D. File/ Print/Setting chọn Selection
288. Trong Microsoft Word, biểu tượng giống cây chổi có chức năng gì?
291. Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu tập tin với một tên khác, ta thực hiện
A. File - Save B. File - Save As
294. Trong Microsoft Word, có thể gạch chân một đoạn văn bản bằng:
A. Đường nét đơn B. Đường nét đôi
C. Đường răng cưa (gợn sóng) D. Cả A, B, C đều đúng
296. Trong Microsoft Word, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện:
A. Đưa con trỏ đến dòng cần chọn, bấm Home, giữ Shift rồi bấm End.
B. Nhấn chuột vào khoảng trống đầu dòng bên trái của dòng đó
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
297. Trong Microsoft Word, muốn dùng lệnh của menu mà không cần chuột, ta dùng
A. Ctrl + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh B. Alt + Ký tự có gạch dưới của tên lệnh
299. Trong Microsoft Word, nếu ta muốn đánh dấu toàn bộ nội dung văn bản hiện hành,
A. Edit/ Select /Select All B. Home/ Select All
C. Edit/ Undo Typing D. Home/ Select /Select All
300. Trong Microsoft Word, để đóng một tập tin đang mở, ta thực hiện:
A. File/ Close B. File/ Exit C. Edit/ Close D. Format/ Exit
301. Trong Microsoft Word, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện:
A. Tools/ Insert Table B. Insert/ Table
304. Trong Format/ Tabs, mục Tab stop position dùng để xác định khoảng cách:
A. Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập B. Từ lề phải đến vị trí Tab đã nhập
305. Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Enter là:
A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph B. Xuống hàng kết thúc một Paragraph