You are on page 1of 1

Chương1 Phương trình trag thái lí tưởng Đl đương lượng E=M/a

P.V=nRT P:áp suất chất khí(atm) ;n số mol ; T:K(T=t+273) M:khối lượng Ma/Mb=Ea/Eb
V:thể tích(L) ;R=0.082lit.atm/mol.độ a:số axit hay baze nhường
Chương2
P=e=z p:proton A:số khối Ax ngtu khối tbinh A=x1.a1+x2.A2/100(x1+x2)
n:notron Z: đtích hạt nhân Z sự phân lớp :1K,2L,3M,4N,5O,6P,7Q
A=p+n=z+n X2+ +2eX nhóm A(s,p) sa,pb a+b(1+2) 3A
P(+) , e(-) ,n k mag điện (z=26 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p nhóm B(d,f) a+b=3--7IIIBVIIB
2 2 6 2 6 2 6 )

11 IB,12 IIB , 8-10 VIIIB


N:3,04 o:3,44 F:3,98 Cl:3.16

Chương4
Số phối tử + tên Phối tử+tên KL+số OXH
Tên +’o’ tên+’at’
Cl-: cloro; Br-: bromo; I-: iodo; CN-: cyano; OH-: hydroxo,... SO4 2-: sulfato; NO3 -: nitrato; NO₂-:
nitrito (nitro); C2O4 2-: oxalato; CO3 2-: carbonato; SCN-: thiocyano = S-thiocyano, N-thiocyano =
izothiocyano.

H₂O: aqua 1 mono Sắt: Ferrate (latinh)


NH3: amin(ammine) 2 Di Vàng: Aurate nhôm:Aluminate
NH2: amino amine hữu cơ 3Tri Đồng: Cuprate
(RNH2): alkylamine 4Tetra Coban: Cobanate hay cobaltate (coban)
NO: nitrosyl 5Penta Kēm: Zincate
CO: (carbonyl) 6Hexa Chi: Plumbate
CS: thiocarbonyl Bạc : Argentate

Chương5
P=1atm,T=298K(280C)
ΔH>0 thu nhiệt ΔHs:nhiệt hình thành(nhiệt sinh)
ΔH<0 tỏa nhiệt ΔHc:nhiệt cháy
H:enthapy hiệu nhiệt của p.ứng(ΔH) ΔG:biến thiên thế đẳng nhiệt dẳng áp
Δ: Biến thiên(sau-trước)
S:entropymức độ hỗn loạn
-ΔG=ΔH-T.ΔS
-ΔHp.ứng=∑ΔHs,sphẩm-∑ ΔHs,c/tgia(tính theo nhiệt sinh)
-ΔHp.ứng=ΔHc,c/tgia-∑ΔHc,sphẩm (tính theo nhiệt cháy)
-ΔS p.ứng==∑ΔS sphẩm - ∑ΔS c/tgia

Chương10
Cation nhóm 1(Ag+,Pb2+,Hg2.2+) Cation nhóm 2(Ba2+,Ca2+) Cation nhóm 3(Zn+,Al3+)
Cation nhóm 4(Fe2+,Fe3+,Bi3+,Mg2+,Mn2+) Cation nhóm 5(Cu2+,Hg2+)
Cation nhóm 6(Nh4+,K+,Na+)

Anion nhóm 1(Cl-,Br-,I-,SCN-,S2O3.2-)


Anion nhóm 2(Co3.2-,Po4.3-,Ch3Coo-,AsO3.3-,AsO4.3-,So3.2-,So4.2-)

You might also like