You are on page 1of 2

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 - MÔN ĐỊA LÍ 8

Năm học: 2022-2023


- Hình thức thi: Trắc nghiệm 100% - 40 câu
- Thời gian thi: Tiết 2 - Thứ 7 - ngày 11/03/2023
I. LÝ THUYẾT
- Học sinh ôn tập nội dung về khu vực Đông Nam Á và địa lí tự nhiên Việt Nam
- Bài 28 : Đặc điểm địa hình Việt Nam
II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa?
A. Châu Á – Châu Âu B. Châu Á – Châu Đại Dương
C. Châu Á – Châu Phi D. Châu Á – Châu Mỹ.
Câu 2: Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á và đứng thứ ba thế giới là?
A. Xu-ma-tơ-ra B. Ca-li-man-tan
C. Gia-va D. Xu-la-vê-di.
Câu 3: Phần đất liền Đông Nam Á mang tên Bán đảo Trung Ấn vì?
A. Nằm giữa Trung Quốc và Ấn Độ
B. Cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương
C.Có chung ranh giới tự nhiên với Trung Quốc và Ấn Độ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất ở Đông Nam Á là?
A. Bru-nây B. Đông Ti-mo C. Xin-ga-po D.Cam-pu-chia
Câu 5: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 9 B.10 C.11 D.12
Câu 6: Nước nào có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a B.Thái Lan C.Mi-an-ma D.Ma-lai-xi-a
Câu 7: Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển kinh tế khu vực Đông Nam Á là?
A. Đông dân, dân số trẻ B. Nguồn lao động dồi dào
C. Thị trường tiêu thụ lớn D. Tất cả các ý trên.
Câu 8: Ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á?
A.Tiếng Anh B.Tiếng Hoa. C.Tiếng Mã Lai. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 9: Những năm 1997-1998, mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm là do ảnh hưởng của khủng hoảng
tài chính bắt đầu từ?
A. Đài Loan B. Thái Lan C. In đô-nê-xi-a D. Ma lai-xi-a
Câu 10: Xu hướng thay đổi tỉ trọng các ngành kinh tế của Đông Nam Á?
A. nông nghiệp tăng, công nghiệp và dịch vụ giảm
B. nông nghiệp giảm, công nghiệp tăng và dịch vụ giảm
C. nông nghiệp giảm, công nghiệp giảm và dịch vụ tăng
D. nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
Câu 11: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) thành lập vào?
A. 02 – 08 – 1967 B. 04 – 08 – 1967
C. 06 – 08 – 1967 D. 08 – 08 – 1967
Câu 12: Mục tiêu của ASEAN khi mới thành lập là:
A. Liên minh về quân sự B. Liên minh về kinh tế
C. Phát triển văn hoá D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 13: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm?
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D.1998.
Câu 14: Những khó khăn, thách thức khi Việt Nam gia nhập Asean?
A.chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế B.Bất đồng ngôn ngữ
C. Khác biệt về thể chế chính trị D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 15: Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí Việt Nam về mặt tự nhiên là?
A. Nội chí tuyến, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á
B. Cầu nối giữa Đông Nam Á đất liền và hải đảo
C. Vị trí tiếp xúc giữa các luồng gió mùa và sinh vật
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16: Vị trí Việt Nam nằm trong khoảng?
A. 8030'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109024'Đ
B. 8034'B –> 23023'B và 102009'Đ –> 109024'Đ
C. 8034'B –> 23023'B và 10205'Đ –> 109024'Đ
D. 8034'B –> 23023'B và 102010'Đ –> 109040'Đ
Câu 17: Hình dạng lãnh thổ Việt Nam có thể phát triển các loại hình giao thông nào?
A. Đường bộ, đường sắt B. Đường sông, đường biển
C. Đường hàng không D. Tất cả các loại hình trên.
Câu 18: Quần đảo xa nhất về phía đông nước ta?
A. Hoàng Sa. B. Trường Sa. C. Côn Đảo D. Phú Quốc
Câu 19: Phần đất liền của nước theo chiều Bắc Nam kéo dài bao nhiêu km?
A. 1600 B. 1650 C. 1680 D. 1750
Câu 20: Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình. B. Thừa Thiên Huế. C. Đà Nẵng. D. Quảng Ngãi.
Câu 21: Đảo lớn nhất ở nước ta là?
A. Bạch Long B.Côn Đảo C.Phú Quốc. D.Thổ Chu
Câu 22: Chiều dài đường bờ biển của Việt Nam là?
A. 4600km   B. 2360km C. 3260km   D. 1650km
Câu 23. Việt Nam hiện nay gồm có:
A. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố trực thuộc Trung Ương
B. 54 tỉnh và thành phố, trong đó có 4 thành phố trực thuộc Trung Ương
C. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 5 thành phố trực thuộc Trung Ương
D. 63 tỉnh và thành phố, trong đó có 3 thành phố trực thuộc Trung Ương
Câu 24. Hãy ghép các ý ở cột A với cột B sao cho phù hợp ?
(A) Điểm cực (B) Địa danh hành chính
1. Cực Bắc A. Xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau
2. Cực Nam B. Xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, tỉnh Điện Biên
3. Cực Đông C. Xã Vạn Thạnh, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hoà
4. Cực Tây D. Xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
A. 1D-2A-3C-4B
B. 1A-2B-3C-4D 
C. 1B-2D-3A-4C 
D. 1B-2C-3D-4A
Câu 25. Biển Việt Nam có đặc điểm là?
A. Biển lớn, mở và nóng quanh năm
B. Biển nhỏ, tương đối kín và nóng quanh năm
C. Biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới gió mùa
D. Biển lớn, mở, mang tính chất nhiệt đới gió mùa
Câu 26: Độ muối trung bình của biển Đông là?
A. 30- 32%O B. 30- 33%O C. 30- 34%O D. 30- 35%O
Câu 27. Vịnh biển đầu tiên của Việt Nam được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là?
A. Vịnh Hạ Long     B. Vịnh Nha Trang C. Vịnh Vân Phong                D. Vịnh Cam Ranh
Câu 28. Chế độ thuỷ triều mỗi ngày chỉ có một lần nước lên và một lần nước xuống rất đều đặn trên biển Đông được coi là
điển hình của thế giới thuộc?
A. Vịnh Bắc Bộ         B. Vịnh Thái Lan C. Vịnh Cam Ranh         D. Vịnh Nha Trang
Câu 29. Trên biển Đông có các dòng biển chảy theo mùa với các hướng:
A. Đông Bắc - Tây Nam vào mùa đông và Tây Nam - Đông Bắc vào mùa hạ
B. Tây Nam - Đông Bắc vào mùa đông và Đông Bắc - Tây Nam vào mùa hạ
C. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa hạ và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa đông 
D. Đông Nam - Tây Bắc vào mùa đông và Tây Bắc - Đông Nam vào mùa hạ
Câu 30. Vùng biển nước ta đang bị ô nhiễm do những nguyên nhân nào?
A. rác thải B. Chất thải dầu khí C. Chất thải sinh hoạt D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Phần lớn các mỏ khoáng sản nước ta có trữ lượng?
A. Nhỏ B. Vừa và nhỏ C. Lớn D. Rất lớn.
Câu 32: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là nơi tập trung nhiều:
A. Than đá B. Than bùn C. Dầu khí D. Crôm.
Câu 33: Vì sao chúng ta phải khai thác hợp lý các nguồn tài nguyên khoáng sản?
A. Vì khoáng sản không thể phục hồi
B. Một số loại có nguy cơ cạn kiệt
C. Khai thác và sử dụng còn lãng phí
D. Tất cả các ý trên đều đúng

You might also like