Professional Documents
Culture Documents
o Có tác dụng đặc hiệu trên 1 tế bào của cơ quan hoặc tổ chức nhất
định của cơ thể
o Tác dụng và chịu tác dụng theo cơ chế điều hoà xuôi và điều hoà
ngược qua trục vùng dưới đồi - tuyến yên - tuyến đích.
o Bài tiết theo nhịp sinh học
o Được tính bằng đơn vị sinh học (đơn vị ếch, đơn vị thỏ,…), đơn vị
quốc tế (IU) hoặc đơn vị khối lượng (mg)
Phân loại
Theo cơ quan
bài /ết
Receptor và sự hoạt hoá của hormon
o Trong tế bào
Tác dụng trên receptor nhân
Chỉ định chung
Phân bố
o Vd cor'son 20L/ 70kg; betamethason 90L/70kg
o Phân bố tốt vào các mô, qua nhau thai và sữa mẹ
o Tỉ lệ liên kết protein huyết tương > 90% (globulin)
GlucocorQcoid
Lipid:
~PB mỡ, ↑thân, ↓chi (↑dị hoá lipid, chất ⚠ Loãng xương, xương thưa,
Hêu mỡ)
xốp, dễ gãy, còi xương, chậm
Trên cơ quan, tuyến
Muối nước: phát triển
↑thải K+ ,
↑thải Ca++, ↓HT Ca/ ruột,
⚠ Rối loạn phân bố mỡ
↑tái HT Na+, nước
Chống viêm, chống dị ⚠ Phù,THA, hạ kali máu,
ứng, ức chế miễn dịch
glaucom
GlucocorQcoid
TKTW
Tác dụng KMM
kích thích
⚠ Mất ngủ, Rl cảm xúc, thèm ăn.
Chuyển hoá
Tiêu hoá: ⚠ Loét dạ dày tá tràng
TÁC DỤNG
o UptoDate: không xếp ADR trên hệ 4êu hóa vào các ADR chính của
GC
o Cần chú ý những BN dùng kèm GC với các NSAIDS
GlucocorQcoid
Chỉ định
→ Viêm
→ Dị ứng
TÁC DỤNG
Chống viêm, chống dị ứng, ức chế miễn dịch Tác dụng KMM
⚠ Dễ nhiễm trùng
⚠ Chậm lành vết thương
GlucocorQcoid
o Chống viêm
• Giảm tổng hợp PG
• Ức chế dòng BC đơn nhân, đa
nhân và lympho bào đi vào
mô để khởi phát PƯ viêm
GlucocorQcoid
o Chống dị ứng
Giảm giải phóng chất
TGHH của phản ứng
viêm
GlucocorQcoid
Khắc phục
o Lựa chọn thuốc (thời gian TD ngắn); thời điểm dùng thuốc (buổi
sáng); nhịp đưa thuốc (cách ngày khi dùng kéo dài và khi bệnh
nhân đáp ứng tốt); độ dài đợt điều trị (ngắn nhất có thể).
o Lưu ý quy tắc giảm liều từ từ (theo ủy ban an toàn thuốc Châu Âu:
liều ≥ 40mg prednisolon, dùng ≥ 3 tuần bắt buộc phải ngừng từ
từ, liều thấp hơn cân nhắc tùy từng TH cụ thể.
GlucocorQcoid
TDKMM:
o Thường liên quan chặt chẽ đến tác dụng của thuốc
o Thường liên quan đến dùng kéo dài. Tuy nhiên một số TDKMM có thể gặp ngay
trong tuần đầu điều trị: Hưng phấn, rối loạn tâm thần (đặc biệt khi dùng liều cao),
THA (hiếm), tăng đường huyết (hiếm), tăng khả năng nhiễm khuẩn, trứng cá. Sau
7-10 ngày đã có thể có hiện tượng ức chế trục HPA.
o Có thể gặp ở mọi đường dùng, mọi mức liều (tuy nhiên liều cao thường ADR nặng
nề hơn).
o Lưu ý đối tượng nhạy cảm để có biện pháp quản lý sử dụng thuốc phù hợp.
Lưu ý khi sử dụng
o Theo dõi, kiểm tra định kỳ (nước Mểu, HA, xương, đường huyết...)
• Lượng Na+: chỉ cần lưu ý với loại có TD giữ muối
- Hạn chế muối khi dùng liều <10mg Prednisolon/ngày.
- Kiêng muối hoàn toàn nếu dùng liều cao
• Lượng K+ phải đủ. Giám sát K+ khi dùng liều cao hoặc khi phối hợp với các
thuốc gây giảm K+ máu
• Bù Ca++ hợp lý
o Điều chỉnh chế độ ăn: tăng ProMd, hạn chế Glucid và Lipid
o Dùng thuốc phối hợp/ đái tháo đường, nhiễm trùng
Glucocorticoid
Đường dùng
o Uống
o Tiêm bắp
o Tiêm œnh mạch
o Khí dung
o Dùng ngoài da (bôi, nhỏ mắt, nhỏ tai, xịt...)
GlucocorQcoid
o Đái tháo đường - bệnh chuyển hóa, tăng glucose huyết do thiếu
bài Mết insulin; kháng insulin; hoặc cả hai
Đường huyết lúc đói Đường huyết 2 giờ sau Phân loại
Đặc điểm
(mmol/l) uống 75g glucose (mmol/l) 1. ĐTĐ typ 1
Bình thường 3,3 - 5,6 <7,8 2. ĐTĐ typ 2
RLDN glucose 5,6 – 6,9 7,8-11,1
3. ĐTĐ thai kỳ
Đái tháo đường >7 > 11,1
4. Typ đặc biệt
Phân loại đái tháo đường
Đặc điểm ĐTĐ typ 1 ĐTĐ typ 2
Tuổi khởi Trẻ em và người <40 tuổi, Người lớn >40 tuổi,
phát gầy béo
Dịch tễ 5-10% 90-95%
Khởi phát đột ngột, Diễn biến âm thầm,
Diễn biến đường máu tăng rầm rộ, đường máu tăng
đường niệu vừa.
Triệu chứng Uống nhiều, đái nhiều, ăn Có hoặc ít có triệu
lâm sàng khỏe, chóng đói, gầy sút chứng
Nồng độ insulin huyết rất Nồng độ insulin
Nồng độ
thấp hoặc không đo được huyết giảm ít hoặc
insulin
không giảm Nồng độ insulin huyết tương ở BN ĐTĐ
Dịch tễ
2.1. Insulin
o Nguồn gốc
• Chiết từ tụy bò, lợn
• Bán tổng hợp
• Tái tổ hợp gen
o Cấu trúc
• Phân tử proinsulin người, được phân cắt tại bộ máy golgi của rế bào beta đảo tuỵ →
connecting peptid (C-peptid) và insulin
• Insulin gồm: chuỗi A, chuỗi B nối với nhau bằng cầu nối disulfit,
• Peptid C và insulin được đóng gói ở dạng hạt và tiết ra một lượng tương đương, cùng với
một lượng nhỏ của proinsulin
2.1. Insulin
↓ acid béo tự do và
Chuyển hoá lipid
glycerol huyết tương
↑ protid
Chuyển hoá proQd Tham gia vào tạo glycoprotein
cấu trúc vững bền thành mạch
Insulin
o Cơ chế phân tử
• Insulin liên kết Receptor (chuỗi α )
• Chuỗi β xúc tác pư phosphoryl hóa
gốc tyrosin
→ phosphoryl hóa các protein khác
→thay đổi chức năng TB
→tăng biểu hiện chất vận chuyển
glucose trên màng tế bào
Insulin
o Cơ chế tác dụng hạ glucose huyết
1. Insulin kết hợp với receptor.
2. Tạo “n hiệu đến nang dự trữ trong tế bào.
3. Nang di chuyển tới màng tế bào.
4. Nang dính vào màng tế bào, hướng chất vận
chuyển glucose ra ngoài.
5. Hoà nhập vào màng.
6. Glucose vào tế bào
7. Nồng độ glucose nội bào tăng sẽ đẩy insulin
ra khỏi receptor.
8. Chất vận chuyển được thu hồi về nang dự trữ
Insulin
Chỉ định
→ ĐTĐ typ 1
→ ĐTĐ typ 2
⚠ Hạ đường huyết
Phản ứng dị ứng
Hạ K+ máu
Teo, phì đại mô mỡ
Insulin
o Tác dụng nhanh và ngắn: insulin thường, insulin lispro, insulin aspart, insulin
glulisin
o Tác dụng trung bình: insulin isophan (insulin NPH), neutral protamin lispro (NPL)
o Tác dụng chậm và kéo dài: insulin detemir, insulin glargin
Loại kết hợp: insulin NPH+Insulin thường 70:30; NPL+Lispro 75:25
§ Loãng xương
↓ Estrogen
§ Rối loạn chuyển hoá
§ Rối loạn kinh nguyệt
§ Rối loạn Mết niệu, sinh dục
§ Rối loan tâm lý, nhận thức
§ Rối loạn vận mạch
Sự bài tiết estrogen trong tuổi sinh sản ở phụ nữ § Nguy cơ Mm mạch
Liệu pháp hormon thay thế
Giảm rối loạn vận mạch Giảm rối loạn kinh nguyệt
Tỷ lệ thành công
Thuốc tránh thai
Tác dụng
⚠ ít tác dụng theo cơ chế trung ương ⚠ Trung ương: liều cao ức chế FSH, LH, (-)
phóng noãn, nang trứng kém phát triển
Chống
chỉ định ⚠ Tránh thai ở PN nuôi con bú, không dung
⚠ Tránh thai ở PN<40 tuổi
nạp với estrogen
⚠ Hiệu quả tránh thai cao
⚠ Hiệu quả tránh thai thấp hơn
Thuốc tránh thai hàng ngày
Đặc điểm Đơn độc Kết hợp
o RLTH, vàng da, ứ mật, tăng cân, căng ngực, chóng mặt, thay đổi ˜nh dục, RLKN, tăng HA.
TDKMM TDKMM nhẹ, ít gặp Viêm tắc ™nh mạch huyết khối. Ung thư
tử cung, vú, âm đạo
Có thai, nghi có thai
Bệnh ~m mạch, huyết khối tắc mạch. Vàng da ứ
mật, viêm gan, ~ểu đường, Rối loạn về máu,
Chống chảy máu âm đạo.
chỉ định
PN> 40 tuổi.
Ung thư phụ thuộc estrogen
Tương Với thuốc gây cảm ứng enzym: phenobarbital, phenytoin, rifampicin... → giảm hiệu quả
tác thuốc tránh thai
Thuốc tránh thai hàng ngày
2, 3 pha
1 pha
Thuốc tránh thai khẩn cấp
Hiệu quả tránh thai càng cao khi dùng thuốc càng sớm sau giao hợp
Thuốc tránh thai khẩn cấp
Kháng Progesteron
Mifepriston
+ misoprostol
Phá thai
Thank you