Professional Documents
Culture Documents
GAMESHOW
GAMESHOW
Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng 2 phương pháp: Thu
nhập và chi tiêu.
A. 3825, 3825
B. 2850, 2850
C. 2805, 2805
D. 1574, 1574
*Câu 5:Một ví dụ về chuyển giao thu nhập trong hệ thống tài khoản
quốc gia là?
A. Tiền thuê
B. Trợ cấp cho đồng bào miền Trung sau cơn bão số 6
C. Kinh phí mà Nhà nước cấp cho Bộ giáo dục & Đào tạo để trả
lương cho cán bộ công nhân viên
D. Câu B và C đúng
Cau 5: Tìm câu sai trong những lựa chọn sau đây:
a) Việc gia tăng đầu tư sẽ làm cho tổng cầu của nền kinh tế tăng.
b) Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 0 và
nhỏ hơn hoặc bằng 1.
c) Khuynh hướng tiêu dùng biên Cm luôn lớn hơn hoặc bằng 1.
d) Theo mô hình của Keynes, chính phủ tăng tiêu dùng thì sản
lượng của nền kinh tế cũng gia tăng.
*câu 6: Đồng nhất thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng?
a) S = f(Yd)
b) I = S
c) Y = C + I + G + X – Z
d) S + T = I + G
*Câu 13: CPI năm đầu tiên là 150, năm thứ hai là 160, và năm thứ ba là
175. Tỷ lệ lạm phát là
A. 1,07% giữa năm đầu và năm hai, và 1,09% giữa năm hai và năm
ba
B. 5,4% giữa năm đầu và năm hai, và 9,4% giữa năm hai và năm ba
C. 6,7% giữa năm đầu và năm hai, và 9,4% giữa năm hai và năm ba
D. 10 giữa năm đầu và năm hai, và 1,09% giữa năm hai và năm ba
Câu 10:Một đợt hạn hán kéo dài xảy ra trên cả nước làm cho:
A. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và
mức giá đều tăng. B. Cả đường AS và AD đều dịch chuyển sang
trái, kết quả là sản lượng giảm, còn chưa có đủ thông tin kết luận
ảnh hướng đến mức giá.
C. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là
cả sản lượng và mức giá đều giảm.
D. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản
lượng giảm và mức giá tăng.
CÂU HỎI GAME 2:
Câu 6: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao:
A. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy.
B. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài.
C. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tín phiếu kho bạc.
D. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào.
Câu 10: Thất nghiệp do người lao động chưa tìm được việc làm có mức lương phù hợp
thuộc loại nào sau đây?
A. Thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp chu kỳ
C. Thất nghiệp cơ học
D. Tất cả đều sai
Câu 15: Trong một nước có 20 triệu dân, trong đó có 9 triệu người có việc làm, 1 triệu
người thất nghiệp thì tỷ lệ thất nghiệp là:
A. 8%
B. 10%
C. 5%
D. 11%
Đường tổng cầu theo sản lượng (AD = A0 + Am.Y) dịch chuyển khi:
Câu 12: Giả sử nền kinh tế có GDP thực tế bằng 700 tỷ và tỷ lệ tăng trưởng hàng
năm là 5%. Trong vòng 2 năm GDP thực tế sẽ tăng thêm là:
A. 35 tỷ
B. 14 tỷ
C. 70 tỷ
D. 71,75 tỷ Đáp án đúng
Câu 9: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Lãi suất thực tế bằng tổng lãi suất danh nghĩa và tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỷ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế
D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỷ lệ lạm phát
Câu 1: Nếu những người đi vay và cho vay thống nhất về một mức lãi suất danh nghĩa và tỷ
lệ lạm phát trên thực tế lại thấp hơn lạm phát dự kiến, thì:
A. Người đi vay được lợi và người cho vay bị thiệt.
B. Người cho vay được lợi và người đi vay bị thiệt.
C. Cả hai bên đều không được lợi.
D. Cả hai bên đều được lợi.
Câu 2: Khi có sự thay đổi của một trong các chỉ tiêu: tiêu dùng hộ gia đình, đầu tư, chi tiêu
chính, xuất khẩu ròng, làm cho mức giá chung trong nền kinh tế tăng thì gây ra:
A. Lạm phát do cầu kéo
B. Lạm phát do chi phí đẩy
C. Lạm phát theo thuyết số lượng tiền tệ
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân của lạm phát cao:
A. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tiền giấy.
B. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng nợ vay nước ngoài.
C. Ngân sách chính phủ bội chi và được tài trợ bằng phát hành tín phiếu kho bạc.
D. Ngân sách chính phủ bội chi bất luận nó được tài trợ thế nào.
Câu 8: Trong dài hạn, khi cung tiền tăng sẽ làm tăng:
A. Tỷ lệ lạm phát, lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
B. Tỷ lệ lạm phát, lãi suất danh nghĩa, nhưng không ảnh hưởng đến lãi suất thực
C. Tỷ lệ lạm phát, lãi suất thực, nhưng không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa
D. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực, nhưng không ảnh hưởng đến tỷ lệ lạm phát
Câu 9: Thất nghiệp tự nhiên của nền kinh tế là:
A. Tỷ lệ thất nghiệp ứng với thị trường lao động cân bằng
B. Thất nghiệp tạm thời cộng thất nghiệp cơ cấu
C. Thất nghiệp thực tế trừ thất nghiệp chu kỳ
D. Tất cả các câu trên đều đúng