You are on page 1of 8

Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung

1
Câu 18: Tích phân  x(x )
+ 3 dx bằng
2

4 7
Ⓐ. 2. Ⓑ. 1. Ⓒ. . Ⓓ. .
7 4
2
dx
Câu 19:  3x − 2 bằng
1
2 1
Ⓐ. 2ln 2 . Ⓑ. ln 2 . Ⓒ. ln 2 . Ⓓ. ln 2 .
3 3
 
b
1
Câu 20: Cho hai số thực a, b   0;  thỏa mãn  dx = 10 . Giá trị của tan a − tan b bằng
 2 a
cos 2 x
1 1
Ⓐ. 10 . Ⓑ. − . Ⓒ. −10 . Ⓓ. .
10 10
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.A 4.C 5.A 6.B 7.A 8.D 9.C 10.D
11.C 12.B 13 14.D 15.A 16.C 17.C 18.D 19.B 20.C

 Dạng ②: Tích phân dùng tính chất


.Phương pháp:

Giả sử cho hai hàm số và liên tục trên là ba số bất kỳ thuộc . Khi đó ta có

①. ②. .

③. ④. .

⑤. .

A - Bài tập minh họa:


2 2 2
Câu 1: Cho biết  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = −2 . Tính tích phân I =  2 x + f ( x ) − 2 g ( x )dx .
0 0 0

Ⓐ. I = 11 . Ⓑ. I = 18 . Ⓒ. I = 5 . Ⓓ. I = 3 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn A 
2
 Ta có I =   2 x + f ( x ) − 2 g ( x )dx
0
2 2 2
=  2 xdx +  f ( x ) dx − 2 g ( x )dx = 4 + 3 − 2. ( −2 ) = 11 .
0 0 0

St-bs: Duong Hung 21


Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung

2 4 4
Câu 2: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có  f ( x )dx = 9;  f ( x )dx = 4 . Tính I =  f ( x )dx ?
0 2 0

9
Ⓐ. I = . Ⓑ. I = 36 . Ⓒ. I = 13 . Ⓓ. I = 5 .
4

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C 
4 2 4

 Ta có  f ( x ) dx =  f ( x )dx +  f ( x )dx = 9 + 4 = 13 .
0 0 2

1 5 5
Câu 3: Cho  f ( x ) dx = −2 và  ( 2 f ( x ) ) dx = 6 khi đó  f ( x ) dx bằng
0 1 0

Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .
Lời giải PP nhanh trắc nghiệm
Chọn A 
5 5
  ( 2 f ( x ) ) dx = 6   f ( x ) dx = 3
1 1

5 1 5
  f ( x ) dx =  f ( x ) dx +  f ( x ) dx = −2 + 3 = 1
0 0 1

B - Bài tập rèn luyện:


2 5 5

Câu 1: Nếu  f ( x ) dx = 3,  f ( x ) dx = −1 thì  f ( x ) dx bằng


1 2 1

Ⓐ. 2. Ⓑ. −2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
Câu 2: Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.
b b b b b

Ⓐ.  f ( x ) dx =  f ( y ) dy . Ⓑ.  ( f ( x ) − g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
a a a a a
a b b b

Ⓒ.  f ( x ) dx = 0 .
a
Ⓓ.  ( f ( x ) .g ( x )) dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx .
a a a

Câu 3: Cho f ( x ) , g ( x ) là hai hàm số liên tục trên . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
b b

Ⓐ.  f ( x ) dx =  f ( y ) dy .
a a
b b b

Ⓑ.  ( f ( x ) − g ( x )) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
a a a

Ⓒ. a f ( x ) dx = 0 .
a

St-bs: Duong Hung 22


Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung
b b b

Ⓓ.   f ( x ) g ( x ) dx =  f ( x ) dx. g ( x ) dx .
a a a

1 1 1

Câu 4: Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = 5 , khi đó   f ( x ) + 2 g ( x ) dx bằng


0 0 0

Ⓐ. −3 . Ⓑ. −8 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. 1 .
1 1 1

Câu 5: Cho   f ( x ) − 2 g ( x ) dx = 12 và  g ( x ) dx = 5 , khi đó  f ( x ) dx bằng


0 0 0

Ⓐ. −2 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 22 . Ⓓ. 2 .
 
1 1 1
1
Câu 6: Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = −7 , khi đó   f ( x ) − 7 g ( x ) dx bằng
−1 −1 −1

Ⓐ. −3 . Ⓑ. Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 .
c c a

Câu 7: Cho  f ( x ) dx = 50 ,  f ( x ) dx = 20 . Tính  f ( x ) dx .


a b b

Ⓐ. −30 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 70 . Ⓓ. 30 .
1 1 1

Câu 8: Cho  f ( x ) dx = 2 và  g ( x ) dx = 5 , khi đó   f ( x ) − 2 g ( x ) dx bằng


0 0 0

Ⓐ. −3 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. −8 . Ⓓ. 1 .
6 10 6

Câu 9: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn  f ( x )dx = 7,  f ( x )dx = 8,  f ( x )dx = 9 . Giá trị của
0 3 3
10
I =  f ( x )dx bằng
0

Ⓐ. I = 5 . Ⓑ. I = 6 . Ⓒ. I = 7 . Ⓓ. I = 8 .
2 2

Câu 10: Cho hàm số f ( x) liên tục trên tập và thỏa mãn  f ( x ) dx = 3 ,  f ( x ) dx = −5 . Giá trị của biểu
1 0
1

thức  f ( x ) dx bằng
0

Ⓐ. 8 . Ⓑ. −11 . Ⓒ. −8 . Ⓓ. −2 .

Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 2 1 1
1
Ⓐ.  f ( x )dx = f ( x )dx . Ⓑ. f ( x )dx = 2 f ( x )dx .
0
2 0 
−1 0
1 1 1

Ⓒ.  f ( x )dx = 0 . Ⓓ.  f ( x )dx =  f (1 − x )dx .


−1 0 0

Câu 12: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , biết f ( 4 ) = 3, f (1) = 1 . Tính
4

 2 f  ( x ) dx
1

St-bs: Duong Hung 23


Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung

Ⓐ. 10 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .
3

Câu 13: Cho các hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên có  3 f ( x ) + 2 g ( x ) dx = 1;
1
3 1

 2 f ( x ) − g ( x ) dx = −3 . Tính  f ( 2 x + 1) dx .


1 0

−5 10 11 5
Ⓐ. . Ⓑ. − . Ⓒ. . Ⓓ. − .
7 7 14 14
Câu 14: Cho f ( x ) và g ( x ) là các hàm số liên tục bất kì trên đoạn  a; b . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
b b b b b b

Ⓐ.  f ( x ) − g ( x ) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
a a a
Ⓑ.  ( f ( x ) − g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
a a a
b b b b b b
Ⓒ.  ( f ( x ) − g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx . Ⓓ.  ( f ( x ) − g ( x ) ) dx =  f ( x ) dx −  g ( x ) dx .
a a a a a a

5 5 5

Câu 15: Biết  2


f ( x ) dx = 3 ,  g ( x ) dx = 9. Tích phân
2
  f ( x ) + g ( x ) dx bằng
2

Ⓐ. 10 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 12 .
0 3 3

Câu 16: Cho


−1
 f ( x)dx = 3 f ( x)dx = 3 . Tính tích phân  f ( x)dx ?
0 −1

Ⓐ. 6 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 0 .
1 1 1

Câu 17: Cho  f ( x)dx = −2 và  g ( x)dx = −5 . Khi đó   f ( x) + 3g ( x)dx


0
bằng
0 0

Ⓐ. −10 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. −17 . Ⓓ. 1 .
0 2 2

Câu 18: Cho


−2
 f ( x)dx = 2,  f ( x)dx = 2 . Tích phân
0
 f ( x)dx bằng
−2

Ⓐ. 4 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 6 . Ⓓ. 1 .
0 4 4

Câu 19: Cho  f ( x ) dx = −1 và


−1
 f ( x ) dx = 3 . Khi đó, I =  f ( x ) dx bằng
0 −1

Ⓐ. I = −4 . Ⓑ. I = 2 . Ⓒ. I = 4 . Ⓓ. I = −2 .
2 2 3

Câu 20: Cho hàm số f ( x) liên tục trên đoạn  0;3 và  f ( x)dx = 1 ,  f ( x)dx = 4 . Tính I =  f ( x)dx .
0 3 0

Ⓐ. I = 5 . Ⓑ. I = −3 . Ⓒ. I = 3 . Ⓓ. I =4.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.B 10.C
11.D 12.C 13.D 14.B 15.D 16.B 17.C 18.A 19.B 20.B

St-bs: Duong Hung 24


Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung

 Dạng ③: Tích phân sử dụng định nghĩa chứa tham số a, b, c

-Phương pháp:

①. Dạng 1:I  . (với a≠0)

Chú ý: I =

②. Dạng 2: ( với mọi ),é

• ,thì

• thì

thì I =

• thì

Đặt

③. Dạng 3: .( liên tục trên đoạn )

• Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm và sao cho:

• Ta có I=

Tích phân =

Tích phân thuộc dạng 2.

St-bs: Duong Hung 25


Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung

A - Bài tập minh họa:

x −1
1
3
Câu 1: Cho biết  x + 2dx = a + b ln 2 , với a , b
0
là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a − 2b bằng

Ⓐ. 6 Ⓑ. 3 . Ⓒ. −5 . Ⓓ. 7 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn D Casio:

x −1
1
 3 
1
 Bước 1: Tính tích phân rồi lưu lại là A
( )
1
 Ta có:  dx =  1 − dx = x − 3ln x + 2 .
0
x+2 0
x+2 0

3
= (1 − 3ln 3) − ( 0 − 3ln 2 ) = 1 − 3ln .
3
Bước 2: Rút a = A − b ln .
2 2

a = 1 Bước 3: Table nhập f ( x ) = A − x ln


3
 Suy ra  . Vậy a − 2b = 7 .
b = −3
2
với Start: −9 , End: 9, Step: 1 .

Được cặp số x = −3 , f ( x ) = 1 thỏa


mãn. Suy ra a = 1 , b = −3 .
1
xdx
Câu 2: Cho  ( 2 x + 1)
0
2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b + c bằng

1 5 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. − . Ⓓ. .
12 12 3 4

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn A t −1 1
 Đặt t = 2 x + 1  x = , dx = dt
2 2
1 ( 2 x + 1 − 1) dx 1  1 
1 1 1
xdx 1
 =  =  − d ( 2 x + 1)
4 0  2 x + 1 ( 2 x + 1)  t −1 1 1 3 1
3
( 2 x + 1) 2 0 ( 2 x + 1) 1
2 2 2
0 I =  dt =  ln t +  = ln 3 −
4 4t  1 4
2
1
4t 6
1 1  1 1 1  1 1
=  ln 2 x + 1 +  0 =  ln 3 + − 1 = ln 3 − . 1
4 2x +1  4 3  4 6 Vậy: a + b + c =
12
1 1 1
Vậy a + b + c = − + = .
6 4 12

1 − 5x
3

Câu 3: Cho  9x
2
2
− 24 x + 16
dx = a ln b + c , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 9a + 11b + 22c bằng

Ⓐ. 15 . Ⓑ. −10 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 9 .

Lời giải PP nhanh trắc nghiệm


Chọn C 

St-bs: Duong Hung 26


Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung

 Ta có
5 17
3
1 − 5x 1 − 5x
3 3 − ( 3x − 4 ) −
2 9 x 2 − 24 x + 16dx = 2 ( 3x − 4 )2 dx = 2 3
( 3x − 4 )
2
3 dx

5 d ( 3x − 4 ) 17 d ( 3x − 4 )
3 3 5 5
5 dx 17 dx
=−  −  =−  − 
3 2 3x − 4 3 2 ( 3x − 4 ) 2
9 2 3x − 4 9 2 ( 3x − 4 )2
5
 5 17 1  5 2 17
=  − ln 3x − 4 + .  = ln −
 9 9 3x − 4  2 9 11 22
5 2 17
 a = ,b = ,c = −
9 11 22
5 2 17
 9a + 11b + 22c = 9. + 11. − 22. = −10
9 11 22

B - Bài tập rèn luyện:

(x − 6 x ) dx =
875
Câu 1: Tìm số thực a  0 thỏa mãn 3
.
1
4
Ⓐ. a = −4 . Ⓑ. a = −5 . Ⓒ. a = −6 . Ⓓ. a = −3 .
2
dx 1 b
Câu 2: Giá trị của tích phân  2 x + 5 là
1
ln ,. Tổng a + b + c bằng
a c
Ⓐ. 18. Ⓑ. 14. Ⓒ.16. Ⓓ. 10.
5
dx
Câu 3: Giả sử  2 x − 1 = a + ln(b+ 1) , với a, b là các số nguyên không âm. Tính T = a + b ?
1

Ⓐ. 9. Ⓑ. 2. Ⓒ.-1. Ⓓ. 1.
1
2
2x −1
Câu 4: Biết  dx = a ln 3 + b ln 2 + c ( a, b, c là các số nguyên). Giá trị a + b − c bằng
0
x +1

Ⓐ. 2 . Ⓑ. −4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. −1 .

2
Câu 5: Cho biết  ( 4 − sin x ) dx = a + b , với a, b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức a + b bằng
0

Ⓐ. −4 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. 1 .

8
 b b
Câu 6: Cho I =  cos 2 2 xdx = + , với a , b , c là các số nguyên dương, tối giản. Tính P = a + b + c
0
a c c
.
Ⓐ. P = 15 . Ⓑ. P = 23 . Ⓒ. P = 24 . Ⓓ. P = 25 .
x2 + 2 x
1

Câu 7: Cho  ( x + 1)
0
3
dx = a + b ln 2 với a , b là các số hữu tỷ. Giá trị của 16a + b là

Ⓐ. 17 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. −8 . Ⓓ. −5 .

St-bs: Duong Hung 27


Tài liệu giảng dạy HS TB-Yếu hiệu quả cao – FB Duong Hung

3
2x + 1
Câu 8: Cho x
1
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln3 + c ln 5, (a, b, c  ) . Giá trị của a + b + c bằng

Ⓐ. -1 Ⓑ. 4 Ⓒ.1 Ⓓ. 7
b
Câu 9: Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân  ( 3x − 2ax − 1) dx bằng
2

Ⓐ. b − b a − b .
3 2
Ⓑ. b + b a + b .
3 2
Ⓒ. b3 − ba 2 − b . Ⓓ. 3b2 − 2ab − 1 .
1 x
Câu 10: Cho I =  dx = a − ln b với a, b là các số nguyên dương. Giá trị a + b bằng
0 x +1
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 6 .
1
1 1
Câu 11: Có bao nhiêu số thực a  ( 0; 2π  sao cho  cos 2 ( ax ) dx = + .
0
2 4a
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 4 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 .
x+3
3
Câu 12: Cho x
1
2
+ 3x + 2
dx = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a + b + c bằng

Ⓐ. 0 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 1 .
1
x
Câu 13: Cho  ( x + 2)
0
2
dx = a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 6a + b + c bằng

Ⓐ. 4 . Ⓑ. −2 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 1.
x+2
3
Câu 14: Biết I =  dx = a + b ln c , với a , b , c  , c  9 . Tính tổng S = a + b + c .
1
x
Ⓐ. S = 7 . Ⓑ. S = 5 . Ⓒ. S = 8 . Ⓓ. S = 6 .
2
 x  10 a
Câu 15: Cho   x 2 +  dx = + ln với a, b  . Tính P = a + b ?
1
x +1 b b

Ⓐ. P = 1 . Ⓑ. P = 5 . Ⓒ. P = 7 . Ⓓ. P = 2 .
x −1
2
Câu 16: Giả sử x
0
2
+ 4x + 3
dx = a ln 5 + b ln 3 ; a, b  Q . Tính P = a 2 − 2b .

Ⓐ. P = 10 . Ⓑ. P = 8 . Ⓒ. P = 3 . Ⓓ. P = 1 .
1
xdx
Câu 17: Cho  ( x + 2) 2
= a + b ln 2 + c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng:
0

Ⓐ. −2 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 1 . Ⓓ. −1 .
4
1 1 a 1
Câu 18: Cho  x ( x + 2) dx = 4 ln b − c , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b − c bằng
3
2

Ⓐ. 7 . Ⓑ. −5 . Ⓒ. 14 . Ⓓ. 9 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.D 8.A 9.A 10.A

St-bs: Duong Hung 28

You might also like