You are on page 1of 117

f

CÂU HỎI BÀI XÂY DỰNG LLVT ND 


Câu 1: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là một
trong những 
D đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
 Câu 2: Lực lượng vũ trang nhân dân là các tổ chức vũ trang và bán vũ trang của nhân
dân Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo? 
a. Đảng Cộng sản Việt Nam. 
Câu 3 Đảm bảo cho lực lượng vũ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu thắng lợi được xác định là một trong những.. 
d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện
nay. 
Câu 4: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay: 
a. Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại. 
đội. 
Câu 5: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam theo nguyên tắc?
c. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt. 
Câu 06: Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất. Được xác định
là: 
c, Chức năng của quân đội. 
Câu 07: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đảng về xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân Việt Nam là: 
a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở. 
Câu 08: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang: 
d. Gọn, mạnh, cơ động. 
Câu 09: Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có: 
b. phẩm chất, năng lực tốt
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang phù hợp với: 
d. Tình hình cụ thể ở từng địa phương, khu vực và thế trận cả nước.
 Câu 11 Chiến lược bảo vệ tổ quốc xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng quân
đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đảng, Tổ
quốc và nhân dân.”hội nghị lần thứ mấy,khóa bao nhiêu của BCH TƯ Đảng xác định? 
b. hội nghị lần thư 8, khóa IX
Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn? 
C. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn. 
Câu 13: Vì sao sự lãnh đạo của Đảng CS đối với lực lượng vũ trang là nguyên tắc
quan trọng nhất? 
. c. Quyết định sức mạnh, sự tồn tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT 
Câu 14: Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay có mấy Quân chủng Binh chủng? 
C. 03 Quân chủng, 06 Binh chủng. 
 Câu 15: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối
với lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. Được xác định là: 
c. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân 
Câu 16: Đứng trước diễn biến của tình hình, có khả năng phân tích và kết luận chính
xác đúng sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó. Được xác định là: 
b. Tinh nhuệ về chính trị của lực lượng vũ trang nhân dân. 
Câu 17: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là: 
a. Thực hiện thống nhất về mọi mặt (tổ chức biên chế, trang bị...) 
Câu 18: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: 
d. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội. 
Câu 19: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam hiện nay? 
a. Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức tạp 
Câu 20: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm: 
a. Quân đội nhân dân, công an nhân dẫn, dân quân tự vệ. 
Câu 21: “Chính trị trọng hơn quân sự” được Chủ tịch Hồ Chí Minh viết trong chỉ thị?
c. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. 
Câu 22: Xây dựng quân đội về chính trị trong đó vấn đề nào là cốt lõi? 
a. Bản chất giai cấp công nhân.
Câu 23: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng
phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định? 
a. Chủ tịch Hồ Chí Minh. 
Câu 24: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưởng ? 
b. 34 chiến sĩ Hoàng Sâm 
Câu 25: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có sức mạnh vô địch vì: 
a. Có Đảng xây dựng Đảng lãnh đạo và giáo dục. 

XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG


TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN 
Câu 1: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích
duy nhất là tự vệ chính đáng. Được xác định là: 
b. Đặc trưng. 
Câu 2: Thế trận chiến tranh nhân dân bố trí rộng khắp trên cả nước nhưng phải có: c.
Trọng tâm, trọng điểm. . 
Câu 3: Nền quốc phòng, an ninh của dân, do dân và vì dân, do ai tiến hành? 
b. Toàn thể nhân dân tiến hành.
Câu 04: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là: 
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng. 

Câu 5: An ninh nhân dân là sự nghiệp của: 


b. Toàn dân, do nhân dân tiến hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt. 
Câu 6: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lấy: 
 b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt. 
Câu 07: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là: 
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường 
toàn dân. Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất
nước, được xây dựng trên nền tảng: 
4. Nhân lực, vật lực, tinh thần. 
Câu 8: nền qp toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nền
tảng: d.nhân lực, vật lực, tinh thần

Câu 09: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng toàn diện và: 
c. Từng bước hiện đại 
Câu 10: “Trong khi đặt trọng tâm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không
một chút lơi lỏng nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng an ninh, coi
đó là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chẽ”. Đảng ta khẳng định trong: 
c. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII. 
Câu 11: Chọn câu sai, Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn dân? 
. b. Liên minh quân sự với các nước khác. 

Câu 12: “Xây dựng thế trận lòng dân làm nền tảng phát huy sức mạnh tổng hợp
của toàn dân tộc, trong đó Quân đội nhân dân và Công an nhân dân là nòng cốt”. Đảng
ta khẳng định trong 
b.Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX. 

Câu 13: Xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vững mạnh nhằm: 
a, Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. b. Tạo ra sức mạnh tổng hợp của đất nước. c.
Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. d. Phương án a, b, c đúng. 
Câu 14: Tiềm lực nào là cơ sở quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền quốc phòng
toàn dân? 
b. Tiềm lực kinh tế. 
Câu 15: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nền quốc phòng toàn dân? 
c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an ninh.
d. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa. 
Câu 16: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân? 
a. Phương thức tổ chức lực lượng, hoạt động cụ thể, theo mục tiêu cụ thể được phân công 
Câu 17: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị tinh thần là: 
c. Xây dựng thế trận lòng dân. 
Câu 18: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Được xác định là: 
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng - an ninh. 
Câu 19: Thế trận quốc phòng an ninh là: 
a. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn
lãnh thổ. 
Câu 20: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ với thế trận an
ninh vững chắc”. Đảng ta khẳng định trong: 
d. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
 Câu 21: Chọn câu sai. Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân
của ông cha ta? 
b, Tiên phát chế nhân. 
Câu 22: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân ? 
a. Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý. 

Câu 23: “Phải đặc biệt coi trọng giữ vững ổn định chính trị - xã hội, tăng cường
quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ để bảo đảm cho đất nước phát triển nhanh và bền vững”. Đảng ta khẳng định
trong: 
a. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI 
Câu 24: “Không quân đội nào, không khí giới nào có thể đánh ngã được tinh thần hy
sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định: 
. d. Hồ Chí Minh. 

Bài QUAN ĐIỂM CN MLN-


TT HCM. 
| Câu 1, Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin? 
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang 
. Câu 2: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là: 
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc ở Việt
Nam. 
Câu 3: Quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh: 
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử 
Câu 4: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống
của: 
b. Toàn bộ chế độ chính trị xã hội.
Câu 5: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có: 
d, 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 06: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN? 
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.  
Câu 07: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về bảo vệ Tổ
quốc XHCN là: 
a. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
. Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội
chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường: 
 a. Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế - xã hội. 
Câu 09: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng để: 
 b. Giành chính quyền và bảo vệ chính quyền 
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đế quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng
hình ảnh: 
d. Con đỉa hai vòi. 
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn
hơn”. Ai khẳng định? 
a. C. Mác. b. VI. Lênin. c. Ph. Ăng ghen. d. Chủ tịch Hồ Chí Minh. 

Câu 12:“...Ai có súng thì dùng súng ai có gươm thì dùng gươm, không có sủng,
gươm thì dùng cuốc thuổng, gậy gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi trong
thời kì nào? 
b. Chống Pháp 17/7/1966
Câu 13: Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò như thế nào
trong xây dựng Quân đội nhân dân? 
a. Con người giữ vai trò quan trọng nhất, chi phối các yếu tố khác.
Câu 14: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa đế quốc thì còn nguy cơ xảy ra
chiến tranh, chiến tranh là bạn dường của chủ nghĩa đế quốc. Ai khẳng định? 
4. C. Mác. b, Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin. d. C. Ph. Claudovit. 
Câu 15: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến
tranh rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào: 
a. Tinh thần của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường quyết định.  
Câu 16: Theo quan điểm của C.Mác – Ph.Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị,
văn hóa, xã hội, vũ khí trang bị khoa học quân sự. Được xác định là: 
b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội. 
Câu 17: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng
phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định? 
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh 
Câu 18: Khi bàn về chiến tranh, Claudovit đã quan niệm: Chiến tranh là một hành
vi bạo lực. Nhưng lại không lý giải được: 
a. Bản chất của chiến tranh 
Câu 19. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của VILênin? 
a. Đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân.
b. Xây dựng quân đội chính quy.
c. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản. 
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
 Câu 20: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ: 
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội.

Câu 21: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phân tích tính chất chính trị - xã
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa đế quốc,
chỉ ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là: 
  b. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh 
Câu 22: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức phát triển hài hòa các quân binh
chủng. Được xác định là một trong những: 
a. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của VILênin 

Câu 23: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng? 
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản xuất 
Câu 24: Bản chất giai cấp của quân đội phụ thuộc vào: 
b. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra nó. 

Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác – VILênin nguồn gốc nảy sinh chiến
tranh? 
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tồn tại của giai cấp và đối kháng giai
cấp. 
BAI: KET HỢP PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VỚI QUỐC PHÒNG VÀ AN NINH 
Câu 01: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến quốc phòng, an ninh. Được
xác định là: 
0. Cơ sở lí luận của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 02: Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an
ninh được Xác định là qui luật của: 
a. Chế độ xã hội chủ nghĩa. b. Mọi quốc gia có chủ quyền. 
 Câu 3: “Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh trong các
vùng lãnh thổ”. Được xác định là: 
c. Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng. 
Câu 14: Đảng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hại nhiệm vụ chiến lược của
cách mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh trong một: 
d. Chỉnh thể thống nhất. 
Câu 05: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực hiện tốt sự kết hợp
phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh. Đảng ta đã
đề ra chủ trương gì? 
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
. Câu 6: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh trong thời kì mới. Được xác định là: 
a, Cơ sở lí luận. b. Nội dung. c. Giải pháp. 
Câu 07: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng - an ninh có thể dẫn đến: 
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế. b. Ảnh
hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế. c. Tạo môi trường hòa bình ổn
định lâu dài. 
d. Phương án a, b đúng. 
Câu 08: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác
định bao quát mấy vấn đề lớn của đời sống xã hội: 
0. 03. b.04. c.05. d.06.
Câu 09: Bản chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến: 
a. Bản chất của quốc phòng - an ninh. 
Sau 10: nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng - an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu? 
a. Kết hợp trong công nghiệp b. Kết hợp trong nông, lâm, ngư nghiệp, c. Kết hợp trong giao
thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học, giáo dục và xây dựng cơ bản, 
d. Tất cả phương án trên đúng. 
Câu 11: Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế
xã hội với quốc phòng - an ninh là: 
d. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng-an
ninh trong thời kỳ mới. 
Câu 12: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự,
thiết bị chiến trường phải bảo đảm tính: 
a. “Vững chắc”. b. “Kiên cố”. c. “Lưỡng dụng”. 
d. “Khoa học”
 Câu 13: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh? 
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp. 
Câu 14: “Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh
tế ”. Ai khẳng định? 
a. VILênin. b. Ph. Ăngghen. c. C. Mác. d. Hồ Chí Minh. Câu 15: Nơi có mật độ dân
cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối giao thông quan trọng, các sân
bay, bến cảng, kho tàng là: 
d. Đặc điểm về kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 16: Là địa bàn sinh sống chủ
yếu của đồng bào dân tộc ít người, mật độ dân sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ
dân trí thấp, đời sống dân cư còn nhiều khó khăn là: 
d. Đặc điểm của vùng núi biên giới. 
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta? 
a, Khoan thử sức dân. b. Tiên phát chể nhận. c. Động vì binh, lĩnh vi dân. 
d. Nga binh ư nông
Câu 18: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế -
xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các đối tượng: 
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết với cán bộ và nhân dân hiện
nay. 
Câu 19: Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn, góp phần: 
a. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận biển, đảo” vững chắc b. Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận
lòng dân” vững chắc. 
Câu 20: Khi xây dựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng phải tính đến
yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến và phòng thủ dân sự. Được xác định là: 
a. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong giao thông vận tải. b. Kết hợp kinh tế với
quốc phòng trong xây dựng cơ bản. c. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công
nghiệp. d. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông. 

Câu 21: Trong quy hoạch, kế hoạch xây dựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trải dài trên diện rộng, không nên
xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì? 
a. Hạn chế thiệt hại khi chiến tranh xảy ra. 

Câu 2: “Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh, quốc phòng, an ninh với
kinh tế trong từng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; chú
trọng vùng sâu, vùng xa, biên giới, biển đảo”, Đảng ta khẳng định trong: 
 (Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb CTQG, H.2011, tr.234). 
Câu 23: “Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm với cộng
đồng quốc tế ...”. Đảng ta khẳng định trong: 
a. Văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI. 
Câu 24: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng -
an ninh nhằm: 
d. Thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, 

NGHỆ THUẬT QUÂN SỰ VIỆT NAM Câu 01: Lịch sử dân tộc ta từ khi lập nước
đến nay đã trải qua 14 cuộc chiến tranh lớn, nhỏ để: 
d. Bảo vệ Tổ quốc và giải phóng dân tộc. 

Câu 02: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người Việt
muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống và nền văn hóa của mình chỉ có con đường duy nhất
là: 
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nước. 

Câu 13: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 - 1427 do ai lãnh đạo? 
a. Lê Lợi – Nguyễn Trãi.
. Câu 4: Thời nhà Trần chống quân Nguyên-Mông lần thứ 2 diễn ra vào thời
gian nào? 
a. Năm 1258. b. Năm 1285. Câu 05: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên –
Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh đạo, quân và dân ta đã đánh thắng: 
a. 03 vạn quân. b. 50 vạn quân. C. 60 vạn quân. d. 29 vạn quân. Câu 06: Mặt trận
nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh? 
a. Ngoại giao. b. Kinh tế, c, Quân sự. d. Chính trị. Câu 07: Trong lịch sử chống
giặc ngoại xâm. Ai là người lãnh đạo quân dân ta đã giành thắng lợi đánh quân Nam
Hán ở đâu, thời gian nào? 
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077. b. Ngô Quyền trên sông Bạch
Đằng, năm 938
Câu 08: Kể từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thì n
Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thuật quân sự Việt Nam đã có bước phát triển về
chất so với nghệ thuật truyền thông, cơ sở nào quyết định: 
a. Chủ nghĩa C.Mác – V.I.Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. Câu 09: Tổng thể phương
châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiến hành
chiến tranh thắng lợi. Được xác định là. 
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự. c. Nghệ thuật chiến thuật. 
d. Phương án a, c đúng. 
Câu 10: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến thuật.
Được xác định là: 
a. Nghệ thuật chiến dịch. b. Chiến lược quân sự. c. Nghệ thuật quân sự Việt Nam. d.
Nghệ thuật chiến thuật. 
Câu 11: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là: 
• a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. 
. b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và sẵn sàng tiến
hành chiến tranh thắng lợi. 
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa
và sẵn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. 
d. Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để sẵn sàng tiến hành chiến tranh
thắng lợi. Câu 12: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực
hiện vào những năm nào? 
a. Năm 1958, 1285 và 1287 – 1288. b. Năm 1285, 1286 và 1287 – 1288. c. Năm
1258, 1285 và 1288 – 1289. d. Năm 1258, 1285 và 1289 – 1290. 

Câu 13: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải phóng dân tộc? 
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 – 1954. b, Kháng chiến chống Mĩ năm 1954 -
1975. c. Phương án a và b đúng. d. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 – 1989. 
Câu 14: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc “Khoan thư
sức dân, để làm kế sầu rễ bền gốc”, là kể sách của ai? 
a. Quang Trung. b. Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Nguyễn Trãi. 

Câu 15: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam. Bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ
đạo? 
a.Chiến lược quân sự. b. Nghệ thuật chiến dịch. c. Nghệ thuật chiến thuật d. Phương
án a, b, c đúng. 

Câu 16: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nga – Triệu Sơn – Thanh Hóa, vào năm
nào? 
a. Triệu Thị Trinh, năm 248. b. Trưng Nữ Vương, năm 248. c. Công chúa Ngọc Hân,
năm 1770 - 1799. d, Bùi Thị Xuân, năm 1802. 

Câu 17: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức mạnh hơn ta nhiều
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng và tạo thế, thời cơ để phản công của
quân đội nhà Trần là: 
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng. b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự,
củng cố lực lượng. c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời
gian nhất định. d. Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận. 
Câu 18: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình chiến dịch gì? 
a. Tiến cộng b. Phòng ngự c. Phản công d. Tập kích. 

ĐỀ THI QP1.1 
Câu 19: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là: 
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thể thời, mưu kế. b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng
mưu kế, lực lượng. 
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế. 
Câu 2: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân bán nước
Lê Chiêu Thổng, Quang Trung đã dùng lối đánh: 
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ b, Thần tốc, táo bạo. c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ. d.
Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng. 
Câu 21: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng đánh cho nó ngựa xe tan nát,
đánh cho nó manh gi 
ôn, đánh cho nó biết nước Nam anh hùng có chủ”. Câu nói trên của ai? a.
Quang Trung. b, Lê Lợi. c. Trần Quốc Tuấn. d. Lý Thường Kiệt. 

Câu 22: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là: 
a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ thế và lực. b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc
tế ủng hộ. c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thế trận, d. Vào thời điểm
đó đáp ứng được điều kiện lịch sử, 
Câu 23: Nghĩa quân Tây Sơn tiêu diệt 5 vạn quân Xiêm tại đâu? Vào năm nào? 
a, Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1783 b. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1784 c. Rạch Gầm
Xoài Mút, năm 1785 d. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1786 

CÂU HỎI BÀI CHIẾN TRANH


NHÂN DÂN
Câu hỏi 01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân là: 
| a. Chủ nghĩa khủng bố quốc tế và các thế lực phản động 
b. Chủ nghĩa c. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động. 
d. Tất cả các phương án trên đúng. Câu 2: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến
hành chiến tranh xâm lược nước ta. Được hiểu là: 
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch. b. Cánh đánh của địch. c. Phương thức tác chiến của địch. 
d. Phương châm tác chiến của địch. 
Câu 13: Địa hình thời tiết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực
lượng, phương tiện. Được xác định là: 
a. Đặc điểm của chiến tranh. b. Khái niệm của chiến tranh.
 c. Tính chất của chiến tranh. 
d. Điểm yếu của kẻ thù.
 Câu 4: Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh
Quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa và tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự
là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yếu tố quyết định để giành thắng lợi
trong chiến tranh. Được xác định là: 
a. Mục đích của chiến tranh nhân dân. b. Biện pháp của chiến tranh nhân dân. c. Quan điểm của
Đảng trong chiến tranh nhân dân, 
d. Nội dung của chiến tranh nhân dân. 
Câu 15: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức
đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được
xác định là: 
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân. b. Nội dung của chiến
tranh nhân dân. c. Tính chất của chiến tranh nhân dân. 
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân. 
Câu 6: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra
sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng
mạnh. Được xác định là: 
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân. b. Quan điểm của Đảng trong chiến
tranh nhân dân. c. Tính chất của chiến tranh nhân dân, 
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân. Câu 07: Điền vào chỗ trống: Tiến hành
chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc phải phối hợp chặt chẽ giữa chống quân địch
tiến công từ bên ngoài với ... từ bên trong. 
a. Đấu tranh chính trị. b. Tuyên truyền giáo dục. c. Các phương án tác chiến. 
d. Bạo loạn lật đổ.
 Câu 08: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là: 
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh. b. Bố trí lực lượng để
tiến hành chiến tranh và hoạt động tác chiến. c. Bố trí lực lượng để tiến hành chiến
tranh. 
d. Bố trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
 Câu 9: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là: 
a. Sự quản lý, điều hành của nhà nước. b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt
Nam. c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, d. Sự giúp đỡ của nhân dân yêu
chuộng hòa bình trên thế giới. 
Câu 10: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là: 
a, Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân nhất
là thế hệ trẻ. c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh
viên, 
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thế hệ trẻ. 
Câu 11: Điền vào chỗ trống. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc,
lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy ... là yếu tố quyết định. 
a, Thắng lợi trên nghị trường. b. Thắng lợi trên chiến trường. c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế.
d. Phương án a, b, c đúng, 

Câu 12: Khi tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của: 
a. Quân đội nhân dân với công an nhân dân. b. Bộ đội chủ lực Vởi bộ đội địa
phương. c. Lực lượng vũ trang địa phương với các binh đoàn chủ lực. d. Bộ
đội chủ lực với bộ đội biên phòng. 

Câu 13: Mục đích của chiến tranh nhân dân là: 
a. Làm thất bại chiến lược “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch 
b. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù. 
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch. d.
Phương án a, b, c đúng 
Câu 14: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn diện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt? 
a. Lực lượng quân đội và công an. b. Lực lượng quân đội. 
c. Lực lượng vũ trang ba thứ quân. 
d. Lực lượng vũ trang địa phương.
 Câu 15: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến
tranh hiện đại về vũ khí, trang bị, tri thức và nghệ thuật quân sự. Được hiểu là: 
a. Điểm mạnh của chiến tranh. b. Đặc điểm của chiến tranh. c. Tính chất của
chiến tranh. 
đ. Quan điểm của chiến tranh. 
Câu 16: Quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân: phải kết hợp chặt chẽ
giữa các mặt trận kinh tế, trị văn hóa tư tưởng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho: 
a. Đấu tranh nghệ trường giành thắng lợi. b. Đấu tranh binh vận giành thắng lợi. c.
Đấu tranh địch vận giành thắng lợi. d. Đấu tranh quân sự giành thắng lợi. 
Câu 17: “Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, sĩ quan quân đội Mỹ được đào
tạo đầy đủ bài bản hơn sĩ quan quân đội Việt Nam. Nhưng trong thế trận, không
phải học nhiều hay vũ khí nhiều hiện đại mà giành thắng lợi, mà trong thế trận ai
xử trí nhanh hơn người đó sẽ giành chiến thắng”. Câu nói trên là của ai? 
a. Đại tướng Phạm Văn Trà. b. Đại tướng Võ Nguyên Giáp. c. Thượng tướng
Hoàng Minh Thảo. d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh 
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh? 
a. Chính nghĩa và phi nghĩa b. Thế giới và cục bộ. c. Cách mạng và phản cách mạng 
d. Tiến bộ và phản động 
Câu 19:Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định là chiến tranh giải
phóng dân tộc Việt Nam? 
a. Kháng chiến chống Pháp. b. Kháng chiến chống Mĩ. c. Chiến tranh biên giới, 
d. Phương án a và b đúng. 
Câu 20: “Cuộc chiến tranh do thực dân Pháp tiến hành ở nước ta là cuộc chiến
tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống thực dân pháp là cuộc
chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền và thống nhất đất nước” Ai khẳng định? 
a.Chủ tịch Tôn Đức Thắng b. Chủ tịch Hồ Chí Minh c. Thủ tướng Phạm Văn
Đồng 
d. Tổng bí thư Lê Duẩn
 Câu 21: “Mỹ đánh Việt Nam mà không hiểu Việt Nam, không hiểu lịch sử,
địa lý, văn hóa, phong tục, con người dân tộc nói chung cũng như những người
lãnh đạo Việt Nam nói riêng. Chúng tôi có một nền văn hóa bền vững, một học
thuyết quân sự độc đáo, mưu trí sáng tạo được thử thách trong lịch sử...”. Ai
khẳng định: 
a. Đại tướng Võ Nguyên Giáp. 
b, Chủ tịch Hồ Chí Minh, c. Đại tướng Văn Tiến Dũng. 
| d, Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. 
Câu 22: Bản chất của chiến tranh? 
a. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực. b. Là thủ đoạn của kinh tế,
chính trị xã hội c. Là qui luật của xã hội loài người. 
d. Là bản chất của xã hội loài người
 Câu 23: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ
trang nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là: 
a. Mục đích. b. Quan điểm. c. Tinh chất. 
d. Biện pháp 
Câu 24: Vì sao phải tiến hành chiến tranh nhân dân? 
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng. b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến
tranh. 
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc, 
d. Phương án a, b đúng. Câu 25: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân
dân? 
a. Lực lượng vũ trang nhân dân b, Bộ đội chủ lực c. Hải quân, cảnh sát biển 
d. Bộ đội địa phương
 Câu 26: Tiêu chí để phân biệt tính chất chiến tranh chính nghĩa và phi
nghĩa? 
a/Mục đích của cuộc chiến tranh b, Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh c, Hoàn
cảnh tiến hành chiến tranh. d. Phương án a, b đúng.

Bài 8: PHÒNG CHỐNG CHIẾN


LƯỢC DIỄN BIẾN HÒA BÌNH... 
Câu 1: Chiến lược “Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:

a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến
hành. . 

Câu 2: Ngày 11 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt
Nam? 

a. Xóa bỏ cấm vận kinh tế với Việt Nam.

b. Xóa bỏ cấm vận quân sự với Việt Nam.

c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam. 

Câu 3: Năm 1957, Tổng thống Mĩ nào đã tuyên bố: Mĩ sẽ giành thắng
lợi bằng hòa bình?

a. Kennođi
b. Aixenhao 

Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đổ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông
Âu?

a. Quan niệm và vận dụng không đúng về chủ nghĩa Mác – Lênin.

b. Những sai lầm, khuyết điểm của Đảng Cộng sản.

c. Chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “Diễn biến hòa
bình”.

d. Các phương án a, b và c đúng. 

Câu 5: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do: a. Lực
lượng phản động, li khai, đối lập trong nước hoặc cấu kết với nước ngoài tiến hành.. 

Câu 6: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch sử dụng chiến lược
“Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:

a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng.

b. Xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa.

c. Lái nước ta đi theo con đường tư bản và lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.

d. Phương án a, b, c đúng. 

Câu 7: Trong thủ đoạn chống phá về kinh tế, chủ nghĩa đế quốc muốn chuyển hóa nền kinh tế
Việt Nam dần theo: 

a. Kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, khích lệ kinh tế tư nhân phát triển. b. Từng bước làm mất
vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.

 c. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

 d. Phương án a và b đúng. 

Câu 8: Mục đích chống phá về tư tưởng trong chiến lược “Diễn biến hòa
bình” là:

 a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. 

b. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh. 

c. Xóa bỏ sự quản lý và điều hành của nhà nước. d


. Phương án a và b đúng. 
Câu 9: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Diễn biến hòa
bình” là: 
a. Chia rẽ tình đoàn kết giữa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
 b. Chia rẽ tình đoàn kết hữu nghị giữa Việt Nam với Lào, Campuchia. 
c. Lợi dụng chính sách để đầu tư vốn tạo sức ép về chính trị. 
d. Phương án a và b đúng. 

Câu 10: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa đế quốc dùng thủ
đoạn gì?

a. Lợi dụng những khó khăn ở vùng đồng bào dân tộc ít người.

b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bào còn thấp.

c. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.

d. Các phương án a, b và c đúng. 

Câu 11 : Bạo loạn lật đổ thường xảy ra ở những nơi nào? 

a, Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ương và địa phương. Nơi nhạy cảm về
chính trị.

 b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng. 

c. Những địa điểm, công trình văn hóa quốc phòng an ninh quan trọng.

đ. Các phương án a, b và c đúng. 

Câu 12: Nguyên tắc xử lí bạo loạn lật đổ là:

a. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,

b. Sử dụng lực lượng và phương thức đấu tranh phù hợp, không để lan rộng
kéo dài.

c. Sử dụng lực lượng quân sự để trấn áp.


d. Phương án a và b đúng. 

Câu 13: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa
bình” là:

a. Xây dựng cơ sở chính trị xã hội vững mạnh về mọi mặt.


b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia dân tộc.

c. Chủ động khôn khéo xử lý tình huống khi bạo loạn xảy ra.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước và quốc tế. 

Câu14: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm:
c. Lật đổ chế độ chính trị của các nước tư bản từ bên trong. ‘
Câu 15: Ai là người khởi xướng chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế quốc?
a, Kennan.
b. Mác San
c, Truman
d. Aixenhao.
Câu 16: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không phải là kết thúc
nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta có được những câu trả lời
mà chúng ta có thể”. Tổng thống Mĩ nào đã tuyên bố?
a. Tổng thống Bill Clinton.
b. Tổng thống G. Bush
c. Tổng thống Obama.
d. Tổng thống Giôngơn. 
UI 

Câu 17: “Ngăn chặn phi vũ trang” trong chiến lược diễn biến hòa bình là của ai?

a. Kennan,

b, Mác San

c. Truman

d. Aixenhao.

 Câu 18: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đổ, các thế lực thù
địch thường kích động các phần tử quá khích, làm mất ổn định.....an toàn xã hội ở một khu vực hẹp
trong một thời gian ngắn.

a. An ninh chính trị.

b, Kinh tế

c, Trật tự.
d. Văn hóa, 
Câu 19: Trong thủ đoạn chống phá về chính trị, các thế lực thù địch tận dụng
những: 
a. Sơ hở trong đường lối của Đảng.
b. Sơ hở về chính sách của nhà nước ta.
c. Trình độ dân trí để lật đổ Việt Nam. 
d. Phương án a và b. 

Câu 20: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực trong xã hội, giữ vững định hướng xã hội chủ
nghĩa trên các lĩnh vực, chống nguy cơ tụt hậu về kinh tế. Được xác định là: a. Giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”.

b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”. 

Câu 21: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình” là:

a. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.

b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lý tình huống.

c. Chăm lo xây dựng lực lượng vũ trang ở địa phương vững mạnh.

d. Phương án a và c đúng. 

Câu 22: Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đồi trụy, lối sống phương
Tây. Được xác định là thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực nào của chủ nghĩa đế quốc?

 a. Chống phá chính trị trong chiến lược diễn biến hòa bình. 

b. Chống phá tư tưởng văn hóa trong chiến lược diễn biến hòa bình. 

Câu 23: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng chống. Chiến lược
diễn biến hòa bình với nhiều đòn tấn công..trên tất cả các lĩnh vực để chống phá cách mạng nước ta. 

a,Mềm. b,Cứng. c.Cứng và mềm. d. Sâu, hiểm. 

Câu 24: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lý tình huống và giải quyết hậu quả khi có bạo loạn
xảy ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo loạn. Được xác định là:

c. Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình. d. Mục tiêu phòng chống
chiến lược diễn biến hòa bình. 



Câu 25: Vì sao hiện nay chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm trong chiến lược “Diễn biến hòa
bình???
a.Việt Nam là nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên ở Đông Nam Á chống đế quốc thực dân giành thắng lợi.
b. Sau khi Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan rã, Việt Nam không những không sụp
đổ mà còn đổi mới thành công trong một thế giới biến động phức tạp, khó lường. 
c. Phương án a và b đúng.
d. Phương án a và b sai. 

Câu 26: Lý do chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến lược “Diễn
biến hòa bình”. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: Việt Nam có vị trí hết sức...; địa - kinh
tế, địa - quân sự? 

a. Quan trọng về địa - chính trị.

b. Chủ yếu về địa - chính trị.

c. Quan trọng về chiến lược.

d. Quan trọng về khoa học kỹ thuật, 


Câu 27: Lý do chủ nghĩa đế quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến lược“Diễn biến
hòa bình”. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung sau: Chống phá Việt Nam, các thế lực thù địch
còn nhằm làm sụp đổ biểu tượng chiến thắng, khôi phục lại...của các nước đế quốc.
a. Tinh thần,
b. Danh dự
c. Uy tín.
d. Sức mạnh. 

Câu 28: “Chống phá chính trị làm hàng đầu, kinh tế là mũi nhọn, ngoại giao làm hậu thuẫn, dân
tộc tôn giáo làm ngòi nổ”. Được xác định là: 

a. Phương châm chống phá chiến lược diễn biến hòa bình,

Câu 29: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Phương châm đối ngoại quốc phòng
của ta là:

a. Tránh xung đột quân sự; tránh đối đầu.

b. Tránh bị cô lập về kinh tế và lệ thuộc về chính trị.

c. Tránh bị cô lập và tránh bị lệ thuộc về chính trị.

d. Phương án a và c đúng. 
Câu 30: Chủ trương của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay trong quan hệ quốc phòng với
các nước là:

a. Không liên minh chính trị với nước ngoài.

b. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự ở Việt Nam.

c. Cho các tổ chức quân sự nước ngoài đặt căn cứ quân sự ở Việt Nam.

d. Các phương án a,b và c đúng. 


Câu 31: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung một giải pháp phòng chống chiến lược “Diễn
biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và chăm lo đời sống...cho nhân dân.
c. Vật chất, tinh thần.
d. Tinh thần. 

Câu 32: Phương châm chống phá Việt Nam trong chiến lược “Diễn biến hòa
bình”là:

a. Đầu vào kinh tế, đầu ra chính trị. 

BÀI 9: PHÒNG CHỐNG ĐỊCH TIẾN CÔNG VŨ KHÍ CÔNG NGHỆ


CAO 

Câu 1: Vũ khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên thành tựu của cuộc cách mạng khoa
học công nghệ hiện đại....Được xác định là: 
a. Vũ khí công nghệ cao.
Câu 2: Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao đó là: 
a, Hiệu suất của vũ khí, phương tiện tăng nhiều lần so với vũ khí thông thường. b. Hàm
lượng tri thức, kĩ năng tự động hóa cao. c. Có tính cạnh tranh cao và được nâng cấp liên
tục. 
d. Tất cả các phương án trên đúng. 
Câu 3: Một trong những đặc điểm của vũ khí công nghệ cao là: 
c. Hiệu suất của vũ khí, phương tiện tang nhiều lần so với vũ khí thông thường. d.
Uy lực sát thương lớn. 

Câu 4: Đặc điểm nổi bật nhất vũ khí công nghệ cao đó là: 
a. Khả năng tự động hóa rất cao, b. Độ chính xác cao với tầm bắn rất xa. c. Uy lực sát
thương lớn. d. Tất cả các phương án trên đúng. 

Câu 5: Độ chính xác cao cùng với uy lực sát thương lớn. Được hiểu là: 
a. Đặc điểm nổi bật nhất của vũ khí công nghệ cao.
Câu 6: Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn tầm hoạt động xa. Được hiểu là: 
a. Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao
,Câu 7: Một số loại vũ khí thông minh có khả năng nhận biết địa hình, đặc điểm của mục
tiêu, tự động tìm diệt. Được hiểu là: 
a. Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao.
Câu 8: Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa, Được hiểu là:

 a. Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao. 

Câu 9: Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là: 


a. Dễ bị tác động bởi địa hình, thời tiết khí hậu dẫn đến hiệu quả thực tế khác với lí thuyết.
b. Thời gian trinh sát xử lí số liệu để có phương án đánh phức tạp nếu mục tiêu thay đổi. c.
Một số tên lửa bay thấp dễ bị bắn hạ bằng vũ khí thông thường. d. Tất cả các phương án
trên đúng. 

Câu 10: Tổ hợp tên lửa S.300 là vũ khí: 


a. Thông thường. b. Vũ khí công
nghệ cao. . 
Câu 11: Phi công bắn rơi máy bay B.52 đầu tiên trong trận Điện Biên Phủ trên không tháng 12
năm 1972 là: 
a. Phạm Tuân. b.Nguyễn Văn Cốc, c.Nguyễn Thành Trung. d.Vũ Xuân Thiều. 

Câu 12: Phi công nào đã nói: Bắn B.52 mà không rơi tại chỗ, Tôi sẽ lao thẳng vào
nó? 
a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung. 

Câu 13: Phi công Việt Nam nào bắn rơi nhiều máy bay của đế quốc
Mỹ? 
a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung. 

Câu 14: Người phi công Việt Nam ném bom xuống Dinh Độc Lập tháng 4 năm 1975
là: 
a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung. 

Câu 15: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và dân ta bắn
rơi bao nhiều máy bay các loại? 
a. 80 máy bay, b.81 máy bay, c.34 máy bay, d.64 máy bay. 
Câu 16: Trong 10 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và dân ta bắn
rơi bao nhiều máy bay B-52? 
| a. 80 máy bay, b.81 máy bay c.34 máy bay d.64 máy bay. 

Câu 17: Phòng chống trinh sát của địch, Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị thấp, tổ chức bố trí
phân tán có khả năng tác chiến độc lập và kết hợp xây dựng hạ tầng đô thị với hầm ngầm để tăng khả
năng phòng thủ. Được hiểu là: 
a. Biện pháp thụ động của phòng chống vũ khí công nghệ cao. 
 Câu 18: Trong biện pháp thụ động có phòng chống trinh sát của địch phải dùng các biện
pháp, phương pháp đối phó là: 
a. Hạn chế đặc trưng của mục tiêu. b. Che giấu mục tiêu và ngụy trang mục tiêu. c. Tổ chức tốt
nghi binh đánh lừa. 
d. Tất cả các phương án trên đúng. 
Câu 19: Hạn chế đặc trưng của mục tiêu, che giấu mục tiêu và ngụy trang cũng như tổ chức tốt
nghi binh đánh lừa địch. Được hiểu là: 
| a. Biện pháp thụ động trong phòng chống trinh sát của địch bằng vũ khí công nghệ
cao. 
Câu 20; Một trong những biện pháp chủ động của vũ khí công
nghệ cao là: 
a. Gây nhiễu các trang bị trinh sát để giảm hiệu quả trinh sát của
địch. 
Câu 21: Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch.
Được hiểu là: 
a. Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ
cao. Câu 22: Trong biện pháp chủ động, phải gây nhiều các trang
bị trinh sát để làm giảm hiệu quả trinh sát của địch là phải: 
a. Tích cực phá hệ thống trinh sát của đối phương. b. Sử dụng tổng hợp nhiều thủ đoạn
gây nhiễu. c. Hạn chế năng lượng bức xạ từ hướng ăng ten bằng cách sử dụng công suất
phát hợp lí. 
d. Tất cả các phương án trên đúng. 
Câu 23: Một trong những biện pháp chủ động của phòng chống tiến công bằng vũ khí công
nghệ cao là: 
a. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ đánh vào mắt xích then chốt..
Câu 24: Trong phòng chống địch tiến công bằng vũ khí công
nghệ cao. Tại sao phải bố trí phân tán? 
a. Để giảm thiểu tổn thất khi địch sử dụng tấn công bằng vũ khí công nghệ cao. b. Làm
giảm hiệu quả tác chiến của địch. c, Tăng khó khăn cho địch trong trinh sát phát hiện mục
tiêu. 
d. Tất cả các phương án trên đúng.
 Câu 25: Vũ khí công nghệ cao có thể đồng thời sử dụng cả trên bộ, trên không và trên
biển. Do vậy 
phải: 
a. Tổ chức đánh địch từ xa.  
Câu 26: Mỗi quan hệ trong phòng tránh đánh trả bằng vũ khí công nghệ cao là: 
a. Phòng tránh tốt là điều kiện đánh trả, b. Đánh trả có hiệu quả tạo điều kiện cho phòng
tránh an toàn. 
c. Tổ chức, bố trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập. | d. Phương án a và
b đúng. 
Câu 27: Để phòng chống dịch tiến công bằng vũ khí công nghệ cao có hiệu quả, cần
phải: 
| a. Luôn nêu cao tinh thần cảnh giác, sẵn sàng phòng chống dịch tiến công có hiệu quả trong mọi 
tình huống. 
BÀI 10: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUÂN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ
ĐỘNG VIÊN VÀ ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIỆP QUỐC PHÒNG 

Câu 1: Lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác là: 
a. Bộ đội chủ lực. b.Dân quân tự vệ. c.Bộ đội địa phương.
d.Dự bị động viên 
Câu 2: Lực lượng vũ trang quần chúng tổ chức ở các cơ quan nhà nước, đơn vị hành chính sự
nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, xã hội là: 
a. Bộ đội địa phương. b.Dân quân. c.Tự vệ. d. Bộ đội chủ lực. 

Câu 3: Chỉ huy trực tiếp dân quân tự vệ là: 


a. Công an xã, phường.
 b. Cơ quan quân sự địa phương.
Câu 4: Lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dân quân tự vệ là: 
a. Đảng Cộng sản Việt Nam. 
Câu 5: Lực lượng dân quân được tổ chức ở đâu? 

d. Xã, phường, thị trấn. 


Câu 6: Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt gồm: 
a. Dân quân tự vệ bộ binh, binh chủng và dân quân tự vệ biển. 
 Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của dân quân tự vệ là: 
a. Sẵn sàng chiến đấu, chiến đấu, phục vụ chiến đấu.  
Câu 8: Vũ khí, trang bị của dân quân tự vệ từ các nguồn nào? 
a. Bộ Quốc phòng cấp, các địa phương chế tạo, thu được của địch. 
 Câu 9: Lực lượng dự bị động viên bao gồm: 
b. Quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật đã xếp trong kế hoạch 
Câu 10: Quân nhân dự bị gồm: 
a. Sĩ quan dự bị, quân nhân chuyên nghiệp dự bị và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị. 
 Câu 11: Phương châm xây dựng dân quân tự vệ theo hướng: 
a.Vũng mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính. 
 Câu 12: Dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào? 

d. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi.


 Câu 13: Độ tuổi của lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt qui định như thế nào? 
a. Nam từ 18 tuổi đến hết 40; Nữ từ 18 tuổi đến hết 35 tuổi.
 b. Nam từ 18 tuổi đến hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến hết 40tuổi. 

Câu 15: Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi có nhiệm vụ: 
a. Phục vụ chiến đấu, khắc phục hậu quả chiến đấu. b. Vận chuyển tiếp
tế, bảo vệ và sơ tán nhân dân. c. Chiến đấu, phục vụ chiến đấu làm
nòng cốt cho toàn dân đánh giặc. d. Phương án a, b đúng. 

Câu 16: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng cơ sở vững mạnh toàn diện. Được
xác định là: d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ. 

Câu 17: Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm chủ trương chính sách của
Đảng, Nhà nước về công tác dân quân tự vệ. Được xác định là: d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ. 
Câu 18: Lực lượng dự bị động viên được xây dựng để bổ sung cho: 
c. Lực lượng thường trực của quân đội. d. Lực lượng vũ trang địa phương. 

Câu 19: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là:
a.Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm,

Câu 20: Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải phát huy sức mạnh tổng
hợp của:
c. Cả hệ thống chính trị. 
Câu 21: Một trong những nguồn đào tạo sĩ quan dự bị là: 
a. Tất cả công dân Việt Nam. b. Sinh viên Nam đã tốt
nghiệp từ các trường đại học. c. Học sinh từ các
trường trung học phổ thông. d. Sinh viên từ các trường
đại học. 
Câu 22: Phương châm huấn luyện lực lượng dự bị động
viên? 
a. Cơ bản, thiết thực, vững chắc có trọng tâm, trọng điểm. b. Chất lượng, thiết thực, hiệu
quả, tập trung có trọng tâm, trọng điểm.
Câu 23: Động viên công nghiệp quốc phòng được chuẩn bị từ: 
a. Trong chiến tranh. b. Thời bình.
Câu 24: Một trong những yêu cầu động viên công nghiệp quốc phòng là: 
a, Phải bảo đảm bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch. 

Câu 25: Trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã có của các doanh nghiệp công nghiệp, Nhà
nước chỉ đầu tư thêm những trang thiết bị chuyên dùng để hoàn chỉnh dây chuyền sản xuất, sửa chữa,
trang bị cho Quân đội. Được xác định là: 
Nguyên tắc động viên công nghiệp 
Câu 26: Khi hết thời gian phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt thì phải tham gia: 
c. Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi. 
Câu 27: Điền vào chỗ trống: “Động viên công nghiệp quốc phòng là huy động một phần
hoặc toàn bộ..(1)..sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội của doanh nghiệp công nghiệp..
(2)..quân đội”. 
c. Năng lực(1); ngoài(2). 
Câu 28: Ai là người phát lệnh tổng động viên? 
a. Chủ Tịch nước.
Câu 29:Động viên công nghiệp quốc phòng không áp dụng đối với doanh nghiệp nào?c. Có
vốn đầu tư nước ngoài. 

Câu 30: Dân quân tự vệ có vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc? 
a. Quan trọng. b.Chủ yếu. c.Chiến lược. d, Nòng cốt. 
Câu 31: Dân quân tự vệ có vai trò như thế nào trong phong trào toàn dân đánh
giặc? 
| a. Nòng cốt. b.Quan trọng. c.Chủ yếu. d.Chiến lược. 
BÀI 11: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYỀN LÃNH THỔ BIÊN GIỚI QUỐC
GIA. 
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia? 

d. Lãnh thổ, dân cư và quyền lực công cộng Câu 2: Lãnh thổ
quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn ở đâu? c. Biên giới
quốc gia. 
. Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm: 
. C. Vùng đất, vùng biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quốc ra đặc biệt. 
. Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng? 
a. Có 3 vùng. b.Có 4 vùng. c.Có 5 vùng. d.Có 6 vùng. 
Câu 5: Nội thủy là gì? 
a. Vùng biển nằm ở phía trong đường cơ sở.
 Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là: . 
d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp quốc tế. 
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm: 
a, Biên giới trên đất liền, trên biển, trên không và trong lòng đấtd, Biên giới trên đất liền, trên
biển, trên không.
 Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lí? 
a. 12 hải lý. B.24 hải lý. C.188 hải lí, d.200 hải li 
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sở bao nhiêu hải lí? 
a. 24 hải lý. b.200 hải. c.188 hải lý, d.12 hải lý. 
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lý ? 
a. 24 hải lý. b.12 hải lý, c.200 hải lý. d.350 hải lý.
 Câu 11: Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định và đánh
dấu bằng: c.Tọa độ trên hải đồ. 
Câu 12: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu bằng: 
a. Hệ thống bản đồ kĩ thuật số. b. Hệ thống mốc quốc giới. 
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Trung quốc trên đất liền bao nhiêu kilômét? 
a. Dài 1.346 km. 
Câu 14: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền bao nhiêu kilômét? 
a. Dài 1.346 km. b.Dài 2.067 km, cDài 1.137 km. dDài 1.145 km. 
Câu 15: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền bao nhiêu kilômét? 
a. Dài 1.346 km. b. Dài 2.067 km, c. Dài 1.137 km. d. Dài 1.247 km 
Câu 16: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam? 
a. Đà Nẵng. b.Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d.Bình Định.
 Câu 17: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc
gia trên đất liền? 
d.Bộ đội Biên phòng. 
Câu 18: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới quốc
gia? 
a. Cảnh sát biển. b.Bộ đội Biên phòng. 
Câu 19: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là sự nghiệp của: 
a. Toàn dân. b.Công an. c. Quân đội. d.Bộ đội biên phòng.
 Câu 20: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên
giới gia là: 
a. Xây dựng biên giới hòa bình. b.Hữu nghị. . c.Ổn
định.  d.Tất cả phương án trên đúng. 
Câu 21: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp về lãnh thổ biên giới
bằng giải pháp nào? 
a. Thương lượng hòa bình. 
Câu 22: Công ước Liên hợp quốc về Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực
năm nào? 
a. Năm 1977. b. Năm 1988. c. Năm 1982, d. Năm 1992. 
Câu 23: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ có đêm và
rừng, ngày nay ta có ngày...(1);...(2)...Bờ biển nước ta dài tươi đẹp, ta phải biết giữ lấy nó”.  
c. Có trời (1), có biển (2)
Câu 24: Huyện đảo Trường Sa có các đơn vị hành
chính nào? 
c. Thị trấn Trường Sa; Xã Song Tử Tây, Xã Sinh Tồn. 
d. Thị trấn Trường Sa, Xã Sinh Tồn
. Câu 25: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao
nhiêu kilômét? 
| d. 10 km tính từ biên giới Việt Nam trở vào.
 Câu 26: Điền vào chỗ trống về nội dung xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia: “Xây
dựng, phát triển...(1)...kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại và...(2)... của đất nước”. 
c. Mọi mặt chính trị(1); quốc phòng an ninh(2). 

Câu 27: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra


biển? 
d.3 hướng: Đông, Nam và Tây Nam. Câu 28: Hiện nay ở nước ta có bao nhiêu tỉnh,
thành phố có biển? 
a. 26 tỉnh, thành phố, b.28 tỉnh, thành phố.Bài 12:
MỘT SỐ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỘC -
TÔN GIÁO 

Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia trên cơ sở cộng
đồng bền vững về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống văn hóa, đặc điểm tâm lý ý thức
dân tộc và tên gọi của dân tộc. Được xác định là: 

a. Khái niệm dân tộc, 

Câu 2: Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ phát triển cao hay
thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh vực”. Là quan điểm của ai? a. VILênin. 

Câu 3: Một trong những đặc điểm của các dân tộc Việt Nam: . . a.Có truyền thống đoàn kết gắn
bó xây dựng quốc gia dân tộc thống nhất. 

. Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là: a, Cư trú tập trung ở nông thôn. b. Cư
trú phân tán và xen kẽ trên địa bàn rộng lớn..

 Câu 5: Đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là: a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển
không đều. 

Câu 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc là phải: a. Xây
dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế, 

 Câu 7: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm hoang
đường ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được xác định là: a. Khái niệm tôn giáo
theo chủ nghĩa C.Mác – V.I.Lênin. 

 Câu 8: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố: a. Giáo chủ, giáo lí. b. Giáo lễ, giáo
luật c. Giáo hội và tín đồ d. Tất cả phương án trên đúng. 

Câu 9: Nguồn gốc của tôn giáo gồm có: c. Nguồn gốc tâm lý. 

Câu 10: Tính chất của tôn giáo gồm: a.Tính lịch sử, tinh quần chúng. b. Tính khoa học, tính lịch
sử và tính chính trị. c. Tính chính trị. d. Phương án a và c đúng. 

Câu 11: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo: 

a. Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tinh thần của một bộ phận nhân dân. b, Tôn giáo
có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội mới. c. Đồng bào tôn giáo là một bộ phận quan trọng
trong khối đại đoàn kết toàn dân tộc. 
d. Tất cả phương án đúng.

 Câu 12: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, một trong những chức năng của tôn giáo là: 
a. Mối liên hệ giữa thần thánh và con người. b. Đền bù hư ảo. 

Câu 13: Một trong những giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng dân tộc, tôn giáo chống
phá Việt Nam? a.Tăng cường xây dựng củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững ổn định chính
trị xã hội. 

Câu 14: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin: “Các dân tộc có
quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”. a. Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc
gia c. Chế độ quân sự d. Chế độ chính trị. 

Câu 15: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng, góp phần
làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”. a, Đa dạng, phong phú, thống nhất. 

Câu 16: Để giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của VILênin là: a. Các dân tộc hoàn toàn bình
đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự quyết. c. Các phương án a và b đúng. 

Câu 17: Nhận định nào sai về đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam? a. Các dân tộc hoàn toàn được
quyền tự quyết, bình đẳng xây dựng Nhà nước.

Câu 18: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới –
xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:. c. Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lê nin. 

 Câu 19: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào là nội sinh? a. Có 6; tôn giáo
Phật giáo và Hòa Hảo. b, Có 6; tôn giáo Cao Đài và Hòa Hảo.

Câu 20: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi dụng dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Tăng cường xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết toàn dân
tộc, giữ vững...? a. Ổn định chính trị - xã hội. 
Câu 21: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi dụng dân tộc,
tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Chăm lo...(1)...đời sống...(2)...của đồng bào các dân tộc, các
tôn giáo”. a. (1) Nâng cao; (2)Vật chất tinh thần.Câu 22: C. Mác đã coi tôn giáo là: a. Tiếng thở dài của
chúng sinh bị áp bức.
Câu 23: Trước khi dân tộc xuất hiện, loài người trải qua những hình thức cộng đồng nào? a. Thị
tộc, bộ tộc, chủng tộc, b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc.
Câu 24; “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? c. C. Mác.
Câu 25: Lĩnh vực nào giúp con người thoát khỏi ngu muội, tối tăm, đưa con người làm chủ xã
hội và bản thân? a. Kinh tế. b. Khoa học. c. Đạo đức. d. Tôn giáo 
Câu 26: Tôn giáo tồn tại bằng cái gì? 
a. Bằng niềm tin. b.Bằng khái niệm. c.Bằng chân lý. d.Bằng thực tiễn. 
b. Bài 13: AN NINH QUỐC GIA - TRẬT TỰ AN
TOÀN XÃ HỘI 
Câu 1: Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm: 
a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ; an ninh kinh tế. b. Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng, an
ninh dân tộc, an ninh tôn giáo, 
c. Bảo vệ an ninh biên giới; an ninh thông tin. 
d. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Nội dung giữ gìn trật tự, an toàn xã hội: 
a. Đấu tranh phòng, chống tội phạm; bài trừ các tệ nạn xã hội; giữ gìn trật tự nơi công cộng. b.
Đảm bảo trật tự, an toàn giao thông. c. Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa dịch
bệnh, bảo vệ môi trường. 
d. Tất cả các phương án trên. Câu 3: Đối tượng xâm phạm trật tự an toàn xã hội là: 
a. Tội phạm kinh tế, tội phạm ma túy và tội phạm hình sự. | b. Gián điệp, phản động, ma túy và
tội phạm hình sự. 
C, Tội tuyên truyền chống Nhà nước. 
d. Tội phạm chính trị, ma túy và tội phạm hình sự. Câu 4: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc
gia là: 
a. Các tổ chức phản động ở nước ngoài. b. Gián điệp và phản động. c. Tội phạm ma túy. d. Các
tổ chức tội phạm quốc tế 
Câu 5: Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia gồm: 
a. Biện pháp vận động quần chúng; biện pháp pháp luật. b. Biện pháp ngoại giao; biện pháp
kinh tế; biện pháp khoa học kỹ thuật. c. Biện pháp nghiệp vụ; biện pháp vũ trang. 
d. Tất cả các biện pháp trên. 
Câu 6: Thuận lợi trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở nước ta là: 
a. Đảng Cộng sản Việt Nam có bản lĩnh chính trị vững vàng, dày dạn kinh nghiệm, b. Lực
lượng vũ trang cách mạng tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc với nhân dân. c. Nhân dân Việt
Nam có truyền thống yêu nước, đoàn kết, tin tưởng vào Đảng và chế độ. d. Tất cả các phương án trên
đúng. 
Câu 7: Khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở Việt
Nam là: 
a.Tụt hậu kinh tế; chệch hướng xã hội chủ nghĩa; nạn tham nhũng, quan liêu, Diễn biến hòa
bình. b. Những yếu kém trong công tác xây dựng Đảng, xây dựng hệ thống chính trị. c. Các hành động
xâm hại độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ nước ta vẫn sẽ tiếp diễn. 
d. Tất các các phương án trên đúng. 
Câu 8: Bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là sự nghiệp của: 
a. Công an nhân dân. b. Quân đội nhân dân. c. Lực lượng vũ trang. d. Toàn dân. 
Câu 9: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia: 
a. Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. b. Bảo vệ an ninh
tư tưởng và văn hóa c. Tuân thủ theo hiến pháp và pháp luật. 
d. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh.
 Câu 10: Sự ổn định phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩaViệt Nam. Sự bất khả xâm phạm về độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh
thổ của Tổ quốc. Được xác định là: 
| a. Khái niệm an ninh quốc gia. 
b. Nội dung của an ninh quốc gia. c. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia. d. Nguyên tắc bảo vệ
an ninh quốc gia, 
Câu 11: Bảo vệ an ninh quốc gia là: . c. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất
bại các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia. 
 Câu 12: Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, bảo vệ
độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Được xác định là: a. Một trong những
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia. Câu 13: Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Được xác định là: a. Một trong những
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia. 
Câu 14: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là: 
a. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế, quốc phòng, an ninh và đối ngoại .
b. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc gia.
Câu 15: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là: 
a. Bảo vệ bí mật thông tin của Đảng, Nhà nước và các công trình quốc phòng. b. Bảo vệ bí mật
nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia. 
 Câu 16: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá nhân. Được xác định là: c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là: 
. c. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý thống nhất của Nhà nước. 
trang. Câu 18: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:. Kết hợp chặt chẽ giữa
nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia với nhiệm vụ xây dưng phát triển kte
Câu 19: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là: c, Chủ động phòng ngừa, đấu
tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia. 
Câu 20: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở khu vực biên giới trên đất liền và trên
biển là. c. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển.
 Câu 21: Trạng thái xã hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên cơ sở các quy
phạm pháp luật, các qui tắc và chuẩn mực đạo đức, pháp lý. Được xác định là 
a. Khái niệm về giữ gìn trật tự, an toàn xã hội, b. Khái niệm về an ninh quốc gia. 
c. Khái niệm về trật tự, an toàn xã hội 
d. Khái niệm về tệ nạn xã hội. Câu 22: Lực lượng nào giữ 
vai trò nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn xã hội?c. Công an nhân dân, d. Cảnh sát biển. Câu 23:
Trong bảo vệ an ninh quốc gia, nội dung nào sau đây được xác định là quan trọng nhất? 
| a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ. Câu 24: Một trong những quan điểm của Đảng và Nhà
nước ta trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là: 
c. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn xã hội. 
d. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với xây dựng nền an ninh nhân dân vững
mạnh.
 Câu 25: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong công tác bảo vệ ANQG, giữ
gìn TTATXHxã hội là: 
a. Kết hợp phát triển kinh tế văn hóa xã hội với bảo vệ Tổ quốc. 
Câu 26: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia,
giữ gìn trật tự an toàn xã hội là: 
c. Học tập tốt môn học giáo dục quốc phòng an ninh, sẵn sàng tham gia bảo vệ Tổ quốc. 
Câu 27: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia,
giữ gìn trật tự an toàn xã hội là: 
. d. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội. Câu 28: Luật An ninh Quốc gia của nước ta có hiệu lực thi hành năm nào? 
a, Năm 2004. b. Năm 2005, 6, Năm 2006. d. Năm 2007
. Câu 29: Cán bộ chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trong khi thực hiện nhiệm vụ được
quyền: a. Giữ bí mật về nhân thân, lại lịch, nhiệm vụ và phương tiện thực hiện nhiệm vụ. b. Miễn thủ
tục hải quan đối với tài liệu, phương tiện nghiệp vụ mang theo khi nhập cảnh, xuất cảnh qua biên giới
cửa khẩu. . c.Xuất trình giấy chứng minh an ninh trong trường hợp cần thiết để yêu cầu cơ quan, tổ
chức, cá nhân giúp đỡ. d. Phương án a, b, c đúng. 
Câu 30: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia có trách nhiệm: a.Giữ bí mật về sự giúp
đỡ của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với công tác bảo vệ an ninh quốc gia. 
 BÀI 14: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DÂN BẢO VỆ AN NINH TỔ QUỐC Câu 1:
“Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”. Là quan điểm của ai? | a. Chủ tịch
Hồ Chí Minh. b.Đại tướng Võ Nguyên Giáp. c.Tổng bí thư Lê Duẩn. d.Nguyễn Trãi 
Câu 2: Vai trò của quần chúng nhân dân trong "Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc". 
b. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm để thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
Câu 3: Thực chất của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: 
a. Giải quyết triệt để tình trạng phạm tội ở khu dân cư tiến tới xây dựng một xã hội văn minh.
b. Hoạt động có tổ chức, do đông đảo quần chúng nhân dân lao động tham gia. c. Điều kiện cơ bản để
nhân dân thực hiện quyền làm chủ trên lĩnh vực bảo vệ an ninh trật tự. 
d. Phương án b và c đúng.
 Câu 4: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giữ vị trí như thế nào? 
c. Vị trí quan trọng. 
Câu 5: Ngày hội “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là: 
a. Ngày 19 tháng 8. b, Ngày 2 tháng 9. c. Ngày 22 tháng 12. d. Ngày 19 tháng 5. 
Câu 6: Một hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động tham gia
phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm nhằm bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự
an toàn xã hội, bảo vệ tài sản Nhà nước và tính mạng, tài sản của nhân dân. Được xác định là: b. Khái
niệm “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”. 
Câu 7: Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và đấu tranh
với các loại tội phạm. Được xác định là:
d. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. 
Câu 8: Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp của xã hội, Được
xác định là: d. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. 
Câu 9: Một trong những đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Nội
dung, hình thức, phương pháp xây dựng phong trào ở các địa bàn, các lĩnh vực có sự khác nhau.
 Câu 10: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là: 
a. Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân. 
Câu 11: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là: c. Vận động toàn dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội
phạm. 
Câu 12: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc là: 
a. Tham gia xây dựng tổ chức Đảng, chính quyền, đoàn thể quần chúng tại cơ sở vững mạnh. 
Câu 13: Trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh viên lưu trú
trong ký túc xá là: a. Giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường. b. Chấp hành tốt nội qui của nhà trường.
c. Không tàng trữ vũ khí, chất độc, chất nổ. d.Tất cả phương án trên đúng 
Câu 14: Trong xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh viên tạm
trú trong khu dân cư là: 
a. Thực hiện đầy đủ các quy định về khai báo tạm trú. b. Chấp hành tốt các qui định của địa
phương. 
c, Tích cực tham gia các phong trào giữ gìn an ninh trật tự của địa phương. 
d. Tất cả phương án trên đúng.
 Câu 15: Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
là:
d. Năm tình hình và xây dựng kế hoạch phát động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh
Tổ quốc,
 Câu 16: Tuyên truyền giáo dục, hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm vụ bảo vệ
an ninh trật tự. Được xác định là: d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc. 
Câu 17: Phối hợp chặt chẽ các lực lượng, các ngành, các cơ quan nhà nước, các tổ chức xã hội
ở địa phương để tổ chức vận động toàn dân bảo vệ an ninh trật tự, Được xác định là: 
b. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
 Câu 18: Lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với các phong
trào khác của nhà trường và địa phương. Được xác định là:d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. 
Bài 15: NHỮNG VẤN ĐỀ VỀ ĐẤU TRANH PHÒNG CHỐNG TỘI PHẠM - TỆ NẠN XÃ
HỘI 
Câu 1: Phòng ngừa tội phạm là việc làm của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã hội và của
công dân, 
bằng nhiều biện pháp để: a. Khắc phục những nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội.
 Câu 2: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là: c, Khắc phục, thủ tiếu những nguyên
nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội. d
Câu 3: Tư tưởng chỉ đạo trong công tác đấu tranh phòng chống tội phạm là:. b. Phòng ngừa là
phương hướng chính,.
Câu 4: Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội là: a. Tư tưởng trọng nam coi thường
phụ nữ... b. Do sự tác động bởi những mặt trái của nền kinh tế thị trường. c. Những thiếu sót trong giáo
dục đạo đức, lối sống, nâng cao trình độ của người dân. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 5: Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là: 
a. Quốc hội và hội đồng nhân dân các cấp. b. Chính phủ và ủy ban nhân dân các cấp, các cơ
quan bảo vệ pháp luật. 
c. Các tổ chức xã hội, tổ chức quần chúng tự quản. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 6: Một trong những nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là: 
a. Tuân thủ theo Hiến pháp và pháp luật. b. Nâng cao ý thức cảnh giác trong nhân dân. c.
Phòng ngừa chung và phòng chống riêng. 
d, Tuyên truyền kết hợp giáo dục trong nhân dân.
Câu 7: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống tội phạm là: a. Chấp hành nghiêm những
nội quy, quy định của nhà trường.
Câu 8: Một trong những đặc điểm của tệ nạn xã hội là:  c. Có tính lây lan nhanh trong xã hội. 
Câu 9: Đặc điểm của tệ nạn mê tín dị đoan là: 
a. Biểu hiện các hủ tục lạc hậu.
Câu 10: Ma túy được đưa vào cơ thể con người theo các con đường nào? 
a. Đường tiêu hóa, đường hô hấp, đường máu - tuần hoàn.
. Câu 11: Sinh viên phải có trách nhiệm gì trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội? 
a. Không tham gia các tệ nạn xã hội dưới bất kỳ hình thức nào. b. Không bị lôi kéo cám dỗ bởi
những lối sống trụy lạc. c. Có thái độ học tập nghiêm túc, có lối sống lành mạnh. 
d. Tất cả phương án trên.
Câu 12: Một hiện tượng xã hội tiêu cực có tính phổ biến bằng những hành vi sai lệch chuẩn
mực xã hội, vi phạm đạo đức gây hậu quả nghiêm trọng trong đời sống cộng đồng. Được hiểu là: 
a. Khái niệm tệ nạn xã hội
. Câu 13: Nhận định nào đúng về tệ nạn xã hội? 
a. Tệ nạn xã hội là một hiện tượng xã hội không có tính phổ biến. b. Tệ nạn xã hội là những
hành vi sai lệch chuẩn mực đạo đức, chuẩn mực xã hội. 
Câu 14: Đánh bạc là hành vi 
b/Dùng tiền thông qua các trò chơi để trục lợi. b. Dùng vật chất thông qua các trò chơi để trục lợi.
| c. Dùng vật chất để trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. d. Phương án a và b đúng.
Câu 15: Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội nhằm ngăn
chặn, hạn chế làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm ra khỏi đời sống xã hội, được
xác định là: 
a. Mục đích phòng chống tội phạm, 
. Câu 16: Ngăn ngừa chặn đứng không để tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển, lan rộng trên địa
bàn. Được xác định là: 
a. Mục đích phòng chống tội phạm.
. Câu 17: Hành vi rủ rê, lôi kéo, tập hợp người khác cùng đánh bạc. Được xác định là: 
a/Đánh bạc. b. Gá bạc. c. Tổ chức đánh bạc. d. Tất cả phương án trên. Câu 18: Hành vi
dùng nhà ở của mình hoặc địa điểm khác để chứa các đám bạc từ đó trục lợi cho mình qua
những người đánh bạc. Được xác định là: | a. Đánh bạc. b. Tổ chức đánh bạc. c. Gá bạc. d.
Tất cả phương án trên.
Câu 19: Phương án nào đúng nhất: Những hành vi biểu hiện thái quá lòng tin mù quáng vào
những điều huyền bí không có thật, từ đó có những suy đoán khác thường, 
a. Tệ nạn mê tín dị đoan.
Câu 20: Nâng cao trình độ nhận thức cho toàn dân và sinh viên để họ tự giác đấu tranh với tệ
nạn mê tin. Được xác định là: 
a. Yêu cầu phòng chống tệ nạn mê tín dị đoan
Câu 21: “Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội do người có năng lực trách nhiệm hình sự
thực hiện một cách cố ý hay vô ý”. Được quy định trong: | a. Luật Quốc phòng. b.Luật Hình sự.
. Câu 22: Phân loại tội phạm có: 
a. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng, rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 23: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại không lớn cho xã hội.
Được xác định là: 
a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b,Tội phạm nghiêm trọng 
c.Tội phạm rất nghiêm trọng. d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng,
Câu 24: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại lớn cho xã hội. Được
xác định là: 
a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng  
Câu 25: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại rất lớn cho xã hội.
Được xác định là: 
d. Tội phạm rất nghiêm trọng. 
Câu 26: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nệu: Tội gây nguy hại đặc biệt lớn cho xã hội.
Được xác định là: 
d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng. 
CÂU HỎI XÂY DỰNG BÀI HP1
Người soạn thảo: Như Thịnh
Câu 01: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn hiện nay là
một trong những.
a. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng cong an nhân dân trong điều kiện quốc tế đa thay
đổi nhiều diễn biến phúc tạp.
b. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện khu vực Đông
Nam Á đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
c. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nước đã thay đổi có
nhiều diễn biển phức tạp ,
d. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam.
Câu 02: Lực lượng vũ (rang nhân dân là các tô chức vũ (rang và bán vũ trang của
nhân dân Việt Nam đo tổ chức nào lãnh đạo?
a. Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ ngha Việt Nam.
c. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩaViẹt Nam.
d. Mạt trận Tổ quốc Việt Nam.

03 Đảm bảo cho lực lượng vữ trang luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến
đấu thắng lợi được xác định là một trong những.
a. Phương hướng lanh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
b. Phương châm hành động cách mạng của quân đội. c. Giải pháp chiến đầu của
công an nhan dân. d. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản trong xây đựng lực lượng vũ
trang nhân dân ta hiện nay.
Câu 04: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay: a. Cách
mạng, chính qui, tỉnh nhuệ, tùng bước hiẹn đại. b. Mua sắm vũ khí trang bị hiện đại
cho quân đội. c. Nhanh chóng hiện đại hóa vũ khí trang bị cho quân đội. d, Chú
trọng xây dựng đời sống văn hóa tỉnh thần của quân đội.
Câu 05: Đăng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân đân Việt Nam theo nguyên tắc?
a.Tuyệt đối, toàn điện. b.Tuyệt đối và trực tiếp, ' c. Tuyệt đổi, trực tiếp về mọi mặt.
d. Trực tiếp về mọi mặt,
Câu 06: Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất. Được xác định
là: a. Biện pháp xây dựng quân đội. b. Nhiệm vụ của quân đội. c. Chức năng của
quân đội. đ. Nguyên tắc xây dựng của quân đội.
Câu 07: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đăng về xây dựng lực lượng
vũ trang nhân dân Việt Nam là: a. Lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị
làm cơ sở. b. Lấy số lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở. c. Lấy chất
lượng là chính, lấy xây đựng quân sự làm cơ sở. d. lấy số lượng là chính, lấy xây
đựng quân sự làm cơ sở.
Câu 08: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang: a. Nhanh, mạnh, chính xác. b. Tĩnh
gọn, có sức cơ động nhanh. c. Bảo đảm số lượng, chất lượng. d. Gọn, mạnh, cơ động.
Câu 09: Xây dựng đội ngu cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có: a. Trình độ khoa
học cao. b. Phẩm chất, năng lực tốt. c. Trình đọ chuyên môn giỏi. d. Thẻ lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực tượng vũ trang phù hợp với: a. Tình hình the giới,
khu vực và thể trạn cả nước. b. Tình hình cụ thể khu vực và thế trận cả nước. c.
Tình hình trong nước, khu vực và thế trận cả nước. d. Tình hình cụ thể ở từng địa
phương, khu vực và thể trận cả nước.
Câu 11 Chiến lược bảo vệ tổ quốc xác định: “ tập trung xây dựng Lực lượng quân
đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung thành tuyệt đối với Đăng,
Tả quốc và nhân dân..”°hội nghị lần thứ mấy,khóa bao nhiêu cua BCH TƯ Đảng
xác định? a. Hội nghị lần thứ 7, khóa VIII. b. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX. e. Hội
nghị lần thứ 9, khóa X. d. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI
. Câu 12: Quân đội nhân dân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân đoàn? a. 05
Quân khu, 02 Quân đoàn, b. 06 Quân khu, 03 Quân đoàn. c.. 07 Quân khu, 04 Quân
đoàn, d. 08 Quân khu, 05 Quân đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lanh đạo cũa Đảng CS đối với lực lượng vũ trang là nguyên tắc
quan trọng nhất? a. Quyết định đên sự trưởng thành của quân đọi nhân dân. b.
Quyết định đến mục tieu, phương hướng chiến đấu. e. Quyết định sức mạnh, sự tôn
tại, phát triển, chiến đấu, chiến thắng của LLVT d, Quyết định đến cơ chế hoạt
động của công an nhân dân
Câu 14: Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay có mấy Quân chủng, Binh chúng? a.
. 05 Quân chúng, 02 Bình chúng. b.. 02 Quân chủng, 05 Binh chúng, e. 03 Quân
chủng, 06 Binh chủng, đ. 06 Quan chủng, 03 Binh chủng.
Câu 15: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đốt với
lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, Được xác định là: a. Biện pháp xay dựng
lực lượng vũ trang nhân dân. b. Nội dung, nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân. 6. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vu trang nhân dân d.
Phương hướng Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 16: Đưng trước diễn biến của tĩnh bình, có khả năng phân tích và kết luận
chính xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng. đắn với sự việc đó. Được xác định là: a_
Tỉnh nhuệ về kĩ thuật của lực lượng vu trang nhân dân. b. Tỉnh nhuẹ về chính trị
của lực lượng vu trang nhân dân. c. Tỉnh nhuệ về chiên thuật của lực lượng vu
trang nhân dân. d. Tất cả các phương á án trên đúng
. Câu 17: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy là: a. Thực
hiẹn thông nhất về vệ mọi mặt (tô chức biên chế, trang bị...) b. Thực hiện thống nhất
về chính trị, quân sự, hậu cần. c. Thực hiện thông nhất về nhận thức chính trị, tư
tưởng. d. Thực hiện thống nhất về chịnh trị, mục tiêu chiến đấu,
Câu 18: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: a. Xây dựng
lòng tự hào, tự tôn dân tộc. b. Xây dựng truyền thống đánh giặc giữ nước. c. Xây
dựng truyền thống quân đội của dân, đo dân, vì dân, d. Xây dựng bản chất giai cấp
công nhân cho quân đội.
Câu 19: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang
nhân dân Việt Nam hiện nay?
a.. Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
b.. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
c. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều diễn biến phức
tạp.
d.. Xây dựng dân quân tự vệ trong điều kiện quốc tế đã thay đôi có nhiều diễn biến
phức tạp.
Câu 20: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm: a. Quân đội nhân dân,
công an nhân dân, dân quân tự vệ. b. Quân đội nhân dân, dự bị động viên, dân quân
tự vệ. c. Hải quân, dự bị động viên, dân quan tự vệ. d. Không quân, cảnh sát biển,
dân quân tự vệ.
Câu 21: “Chính trị trọng hơn quân sự” được Chủ tịch Hồ Chí Minh viết trong chỉ
thị? a. Thành lập lực lượng Việt Minh. b. Thành lập lực lượng vu trang địa phương.
c. Thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân. d. Thành Lập lực lượng
vu trang ba thứ quân. (Bách khoa toàn thư; Việt Nam tuyên truyền giải phóng
quân).
Câu 22: Xây đựng quân đội về chính trị trong đó vấn đề nào là cốt lõi? a. Bản chất
giai cấp cong nhân. b. Tính nhân dân. c. Tính dân tộc. d. Phương án b, c đúng.
Câu 23: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng định? a. Chủ tịch Hồ Chí Minh. b.
Đại tướng Võ Nguyên Giáp. c. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh. d Đại tướng Phạm
Văn Trà.

Câu 24: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập với bao nhiêu
chiến sỹ, ai làm đội trưởng ? a. 34 chiến sỹ, Võ nguyên giáp b. 34 chiến sỹ, Hoàng
Sam e. 34 chiến sy, Xích Thắng d. 34 chiên sỹ, Hoàng Văn Thái
Câu 25: Theo tư trởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có sức mạnh vô địch vì: a. Có
Đảng xây dựng, Đảng lãnh đạo và giáo dục. b. Được trải nghiệm và trưởng thành
trong chiến đầu. c. Nhà nước xây dựng quản lì đieu hành, d. Được kế thừa tuyên
thông dựng và giữ nước của dân tộc.
XÂY DỰNG NẺN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 01: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân đân chỉ có mục đích đuy nhất là tự
vệ chính đáng. Được định là: a. Vị trí. b. Đặc trưng. c. Khái niệm. d. Mục đích.
Câu 02: Thế trận chiến (ranh nhân dân bố trí rộng khắp trên cả nước nhưng phải
có: a. Kế hoạch huấn luyện săn sàng chiến đầu. b. Kế hoạch tác chỉ c. Trọng tâm,
trọng điểm. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 03; Nền quốc phỏng, an ninh của đân, đo dân và vì dân, do ai tiến hành? a.
Công an nhân dân tiền hành, b. Toàn thể nhân đân tiến hành. c. Quân đọi nhân dân
tiến hành. d. Dân quân tự vệ tiễn hành.
Câu 04: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu bảo vệ vững chắc
Tô quốc Việ Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng
b. Vị trí xây dựng nền quoc phòng.
c. Khái niệm xây dựng nên quốc phòng.
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 05: An ninh nhân dân là sự nghiệp của: a. Toàn dân lấy lực lượng bộ đội biên
phòng làm nòng cốt. b. Toàn dân, do nhân dân tien hành, lực lượng an ninh nhân
dân làm nòng cốt, c. Toàn dân lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt, d. Toàn ân lấy
lực lượng dân quân tự vệ làm nòng cốt.
Cân 06: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là hoạt động tổng thể của cả nước,
trên mọi lĩnh vực lây:
a. Lực lượng an ninh làm nòng cốt.
b. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
c. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 07: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn dân là: a, Tự
lực, tự cường, tự tôn dân tộc. b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường. c. Mở rộng quan
hệ đa phương, đa dạng hóa các mồi quan hệ quốc tế. d. Phát triên kinh tế, gắn với
xây dựng nên quốc phòng toàn dân.
Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây
dựng trên nên tắng: a. Chủ nghĩa Mác — Lênin, b. Tư tưởng Hồ Chí Minh. c. Nhà
nước của dân, do dân, vì dân, d, Nhân lực, vật lực, tỉnh thân,
Câu 09: Nền quốc phòng toàn đân, an ninh nhân đân được xây dựng toàn diện và:
a. Phát triền, đào tạo khoa học công nghệ.
b. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c, Từng bước hiện đại,.
d. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Cầu 10: “ Trong khi đặt trọng (Âm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH, chúng ta không
một chút lơi lông nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn luôn coi trọng quốc phòng an ninh,
coi đo là nhiệm vụ chiến lược gắn bó chặt chế”. Đảng ta kháng định trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đáng toàn quốc lần thứ X.
b. Văn kiện đại họi đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII 8.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 11: Chọn câu sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn đân? a, Độc lập
tự chủ. b. Liên minh quân sự với các nước khác. c. Kết hợp sức mạnh đan tộc với
sức mạnh thời đại, d. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ của bàn bè quốc tế.
Câu 12: “Xây dựng thế trận lòng đân làm nền tăng phát huy sức mạnh tổng hợp của
toàn đân tộc, trong đó Quân đội nhân dan và Công an nhân dân là nòng cốt”, Đảng
ta khẳng định trong:
a. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
b. Văn kiện đại hội Đảng toản quốc lần thứ X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lận thứ VIH,
d Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 13: Xây. dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vung mạnh nhằm:
a. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xa họi chủ nghĩa. b. Tạo ra sức mạnh tông hợp của đất
nước. c. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc. d. Phương án a,
b, c đúng.
Câu 14: Tiềm lực nào là cơ sử quyết định sức mạnh vật chất và kĩ thuật của nền
quốc phòng toàn dân? a. Tiềm lực chính trị tỉnh thân, b. Tiềm lực kinh tế. c. Tiềm
lực quân sự. d. Tiềm lực khoa học công nghệ.

Câu 15: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nên quốc òng toàn đân? a. Tạo
thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. b. Tạo ra sức mạnh tốp
hợp của đất nước. c. Tạo điều kiện liên kết quân sự phát triển quốc phòng an nỉnh.
d. Bảo vệ vựng chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa,
Câu 16: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh nhân dân? a.
Phương thức tỗ chức lực lượng, hoạt động cụ thê, theo mục tieu cụ thể được phân
công. b. Phương thức tổ chưc lực lượng, hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ. c. Phương
thức tô chức, hoạt động cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công. d. Phương thức
tổ chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân công.
Câu 17: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị tỉnh thần là: a. Xây dựng
nhân tố con người mới Viẹt nam XHCN. b. Xây dựng lực lượng tiên hành công tác
tư tưởng. c. Xây dựng thế trận lòng dân. d. Xây dựng hệ thống chính trị trong thời
chiến. Câu 18: Tiềm lực chính trị, tỉnh thân của nền quốc phòng toàn dân, an ninh
nhân dân. Được xác định là: a. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng
— an ninh. b. Nhân tổ quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng — an ninh. c.
Nhan tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng — an nỉnh. d. Nhân tố hàng đầu
tạo nen sức mạnh của quốc phòng — an ninh.
Câu 19: Thế trận quốc phòng, an ninh là: a. Sự tổ chưc, bố trí lực lượng, tiềm lực
mọi mặt của đất nước và của toàn đân trên toàn lãnh thổ.
b. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dan trên toàn lãnh
thổ. c. Sự tổ chức, bố trí lực lượng của đất nước và của toàn dân trên toàn lãnh thể.
d. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dan tren toàn lanh
thổ.

Câu 20: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ với thế trận an
ninh vững chắc” Đăng ta khẳng định rong:
a. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI
b. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
e. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
d, Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 21: Chọn câu sai, Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân của
ông cha (a?
a. Bách tính giai binh.
b. Tiên phát chế nhân.
c. Tận dan vi bính.
d. Cử quốc nghênh địch.
(Tận dân vi bình — Trăm họ là binh
Bách tính giai binh — Mỗi người dân là một chiến sĩ Cử quôc nghênh địch — Cả
nước là một chiên trường)
Câu 22: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân ? a. Đảng lãnh đạo, nhà
nước thông nhat quản lý. b. Quân đội chỉ huy, quản lý. c. Nhan dan tự nguyện tham
gia. d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.

Câu 23: “Phải đặc biệt coi trọng giữ vững ổn định chính trị xã hội, tăng cường quốc
phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh
thổ để bảo đâm cho đất nước phát triển nhanh và bền vững”. Đảng ía khẳng định
trong:
a. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
b. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
d. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
Câu 24: “Không quân đội nào, không khí giới nào có thể đánh ngã được tin thần hy
sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định:
a. C. Mác.
b. Ph.Ăngghen
c. V.LLênin. d.
Hồ Chí Minh.
Bài QUAN ĐIỂM CN MLNTTHCM...
Câu 01. Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN của Lênin?
a. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan
b. Bảo vệ Tô quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
c. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc XHCN.
d. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
a. Tính quy luạt trong đầu tranh giai cấp, đầu tranh đân tộc ở Việt Nam.
b. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đâu tranh dân tộc ở Việt
Nam.
c. Đúng quy luật trong đầu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
d. Yêu câu trong đầu tranh giành và giữ chính quyền ở Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về chiến tranh:
a. Chiến tranh có từ khi xuất hiện loài người.
b. Chiến tranh là hiện tượng chính trị ~ xã hội.
c. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin: Chiến tranh kiểm tra sức sống
của:
a. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
b. Toàn bộ chê đọ chính trị xã hội.
c. Nền kinh tế xã hội.
d. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt Nam có:
a. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng.
b. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
c. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng.
d. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 06: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
a. Bảo vệ Tô quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
b. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ trách nhiệm của
mọi công dân.
c. Xây dựng đất nước độc lập, dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ, công bằng, văn
minh
d. Phương án a, b đúng.
Câu Ø7: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin về bão vệ Tổ quốc
XHCN là:
a. Bảo vệ TỔ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
b. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yêu khách quan.
c. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân đội.
d. Bảo vệ Tổ quốc là một qui luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
a. Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội.
b. Tiểm lực quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
c. Sức mạnh quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
d. Tiêm lực an ninh gắn với phát triển kinh tế xã hội.
Câu 09: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử đựng bạo lực cách mạng để:
a.Giải phóng dân tộc.
b. Giành chính quyên và bảo vệ chính quyển.
c. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đề quốc, Hồ Chí Minh đã khái quát bằng
hình ảnh: a. Con rắn độc.
b. Con bạch tuộc.
c. Con rồng tre.
d. Con đỉa bai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền còn khó khăn
hơn”. Ai khẳng định?
a.C. Mác,
b. V,L Lênin,
c. Ph. Ăng ghen.
d. Chủ tịch Hỗ Chí Minh.
Câu 12:...Ai có súng thì đùng súng, ai có gươm thì dùng gươm, không có súng,
gươm thì dùng cuốc thuống, Đây, gộc...”. Được Chủ Tịch Hồ Chí Minh kêu gọi
trong thời kì nào?
a. Chống Mĩ.
b. Chống Pháp.
c. Chống phát xítNhậ. —
d. Phương án a ,b đúng.
Câu 13: Chủ (ịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò như thế nào
trong xây dựng Quân đội nhân dân?
a. Con người giữ vai trò quan trọng nhất, chỉ phối các yếu tố khác.
b. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quan sự là quyết định.
c. Con người có trí thức giữ vai trò quyết định.
d. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
Câu 14: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa để quốc thì còn nguy cơ xây ra chiến
tranh, chiến tranh là bạn đường cửa chủ nghĩa để quốc. Ai khẳng định?
a.C.Mác.
b.PhĂngghn.
c.V.L Lênin.
d. C. Ph. Claudovit.
Câu 15: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi cuộc chiến ranh
rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào:
a. Tỉnh thân của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường , quyết định.
b. Khả năng cơ động của quần chúng trên chiến trường quyết định.
c. Con người và vu khí trên chiến trường quyết định.
d. Con người với trình độ săn sàng chiến đầu cao giữ vai trò quyết định.
Câu 16: Theo quan điểm của C.Mác — Ph, Ăngghen: Con người, kinh tế, chính trị,
văn hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa học quân sự, Được xác định là:
a, Bản chất giai cắp của quân đội.
b. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
c. Nguyên tắc xây dựng quan đội.
d. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 17: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn đánh chúng phải
có lực lượng quân sự, phải có tố chức”. Ai khẳng định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
b. Chủ tịch Tôn Đức Thắn
c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
d. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
Câu 18: Khi bàn về chiến tranh, Claudovit đã quan niệm: Chiến tranh là một hành
vỉ bạo lực. Nhưng lại không lý giải được:
a. Bản chất của chiến tranh.
b, Quy luật của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh
d. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 19. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.LLênin?
a. Đoàn kết thống nhật quân đội với nhân dân. b. Xây dựng quân đội chính quy,
c. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
d. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 20: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
a. Mâu thuẫn chính trị xã hội.
b. Lực lượng quân đội.
c. Nguồn gốc kinh tế, xã hội.
d. Nguồn gốc kinh tế, chính trị..
Câu 21: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phân tích tính chất chính trị - xã
hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến tranh ăn cướp của chủ nghĩa để quốc,
chí ra tính chất chính nghĩa của chiến tranh giải phóng dân tộc. Được xác định là: a.
Quan điểm C.Mác — Ph.Ăngghen về chiến tranh. b. Tư tưởng Hồ Chí Minh về
chiến tranh. c. Quan điểm của V.L.Lênin về chiến tranh d. Quan điểm của C.Mác
— V.I.Lênin về chiến tranh.
Câu 22: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa các quân binh
chúng, Được xác định là một trong những: a. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu
mới của V.I.Lênin. b. Nội đung xây dựng quân đội kiêu mới của V.I.Lênin. c. Quan
điểm xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin. d. Biện pháp xây dựng quân đội
kiểu mới của V.I.Lênin.
Câu 23: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức năng?
a. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản Xut.
b, Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đấu, công tác, sản xuất.
c. Có 3, đội quân phục vụ chiến đấu, công tác và sản xuất.
d. Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công tác.
Câu 24: Bản chất giai cấp của quân đội phự thuộc vào:
a. Tiềm lực kinh tế. của đất nước bảo đám cho quân đội
b. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra nó.
c. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối với quân đội.
d. Phương án a, c đúng.
Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác — V.I,Lênin nguồn gốc nãy sinh
chiến tranh?
a. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tổn tại của nhà nước.
b. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tôn tại của giai cấp và đối kháng giai cấp.
c. Bán năng sinh vật của con người
d. Do định mệnh của loài người
Câu 01: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến quốc phòng, an ninh. Được
xác định là:
a. Cơ sở lí luận của sự kết hợp kinh tê với quốc phòng,
b. Cơ sở thực tiễn của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
c. Nội dung của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Giải pháp của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 02: Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường cúng cố quốc phòng an
ninh được xác định là qui luật của:
a. Chế độ xã hội chủ nghĩa.
b. Mọi quốc gia có chủ quyền.
c. Mọi quốc gia dân tộc có độc lập chủ quyên.
d. Chế độ tư bản chủ nghĩa.
Câu 03: “Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng an ninh trong các vùng
lãnh thổ”, Được xác định là:
a. Cơ sở lí luận của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
b. Giải pháp kết hợp kinh tế với quốc phòng,
c. Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
d. Thực tiễn của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 04: Đáng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến lược của cách
mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường
cũng cố quốc phòng — an ninh trong một:
a. Chủ trương thống nhất.
b. Qui hoạch thống nhất.
c. Kế hoạch thống nhất.
d. Chỉnh thê thống nhất. "¬
Câu 05: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực biện tốt sự kết hợp phái
triến ¡nh tế - xã hội với tăng cường củng c quốc phòng an nỉnh. Đảng ta đã đề ra chủ
trương g?, —
a. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
b. Vừa đánh, vừa đàm.
c. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
d. Tắt cả cho tiền tuyến.
Câu 06: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng an nỉnh trong thời kì mới. Được xác định là:
a. Cơ sở lí luận.
b. Nội dung.
c. Giải pháp.
d. Cơ sở thực tiến.
Câu 07: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng an ninh có thể dẫn đến:
a. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền kinh tế.
b. Ảnh hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cầu kinh te.
c. Tạo môi trường hòa bình ôn định lâu dài.
d, Phương án a, b đúng,
Câu 08: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng ta đã xác định
bao quát mấy vấn đề lớn cúa đời sống xã hội: a.03. b.04. c. 05. d. 06,
Câu 09: Bán chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:
a, Bán chắc cửa quốc phòng - an ninh.
b. Sức mạnh quốc phòng an ninh.
c. Sự phát triển của lực lượng vũ trang.
d. Phương án b, c đúng.
Câu 10: Nội dung kết hợp phát triển kinh (6 xã họi với quoc phòng — an ninh trong
các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu? a, Kết hợp trong cong nghiệp b, Kết hợp
trong nông, lâm, ngư nghiệp. c, Kết hợp trong giao thông vận tải, bưu điên, y tế,
khoa học, giáo dục và xay dựng cơ bản, d. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 11; Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát triển kinh tế xã
hội với quốc phòng — an nỉnh là: a, Kết hợp trong chiến lược bảo vệ Tổ quốc. b.
Kết hợp trong các ngành linh vực chủ yếu. c. Kết hợp trong giao thông vận tái, bưu
điền, y tế, khơa học, giáo dục và xây đựng cơ bản. d. Xây dựng chiến lược tổng thể
kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng — an ninh trong thời kỳ mới.
Câu 12: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng thủ dân sự,
thiết bị chiến trường phải bảo đâm tính: a. “Vững chắc”, b. “Kiên cổ”, c. “Lương
dụng”, d. “Khoa học”.
Câu 13: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường củng cố quốc phòng an ninh? a. Tăng cường sự lanh đạo của Đảng và hiệu
lực quản lý nhà nước của chính quyền các cấp. b. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng
và hiệu lực quản lý của quân đội, công an. c. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo
vệ Tỗ quốc, d. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 14: “Thắng lợi bay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều kiện kinh
tế ”. Ai khẳng định? a.V.LLênin. b.PhĂngghen c.C.Mác d.HồChí Minh.
Câu 15: Nơi có mật độ đân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung các đầu mối
giao thông quan trọng, các sân bay, bến câng, kho tàng là: a. Đặc điểm về khoa học
công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm. b. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế
trọng điểm. c. Đặc điểm về quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm. d. Đặc điểm về
kinh tế các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 16: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đẳng bào dân tộc ít người, mật độ dân
sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp, đời sống dân cư còn nhiều
khó khăn là: a. Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long. b. Đặc điểm của các vùng
miễn. c. Đặc điểm của các dân tộc thiểu số. đ. Đặc điểm của vùng núi biên giới.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng
cường cũng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta? a, Khoan thư sưc dân. b. Tiên
phát chế nhân. e. Động vi binh, tĩnh vi dân. d. Ngụ binh ư nông.
Câu 18: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển kinh tế xã
hội với tăng cưởng củng cố quốc phòng - an nình cho các đối tượng: 
a. Là động lực thúc đây phát triển kinh tế xã hội.
b. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc Việt nam xã hội
chủ nghĩa.
c. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt nam xã hội chủ
nghĩa,
d. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết với cán bộ và nhân dân
hiện nay.
Câu 19: Bảo đảm an ninh lương thực và an nỉnh nông thôn, góp phân: a. Tạo thế
trận phòng thủ, “thê trận biển, đảo” vững chắc b. Tạo thế trận phòng thủ, “thể trận
lòng dân” vững chắc, c. Tạo thể trận phòng thủ, “thể trận an ninh nhân dân” vững
chắc d, Tạo thế trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc

Câu 20: Khi xây dựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng phải tính đến
yếu tổ tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cho cả quốc phòng, an ninh, cho
phòng thủ tác chiến và phòng thủ đân sự. Được xác định là: a. Kết hợp kinh tế với
quốc phòng trong giao thông vận tải, b. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong xây
dựng cơ bản. o. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công nghiệp, d. Kết hợp kinh
tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông,
Câu 21: Trong quy hoạch, kế hoạch xây đựng các thành phố, các khu công nghiệp
cần lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trái dài trên diện rộng, không nên
xây dựng thành những siêu đô thị lớn, để làm gì?
a. Hạn chế thiẹt hại khi chiến tranh xảy ra. b. Thu hút các nhà đầu tư nước ngoài. c.
Khai thác tiềm năng của từng địa phương d, Điều chỉnh mật độ dân cư.
Câu 22: “Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh; quốc phòng, an ninh
với kinh tế trong từng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; chú
trọng vùng sâu, vùng xa, biên giới, biến đảo”. Đảng ta khẳng định trong: a. Văn
kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI. b. Văn kiện đại họi Đảng toàn quốc lần thứ
X. c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lan thứ IX. d. Văn kiện đại hội Đảng toàn
quốc lần thứ VIIL (Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI, Nxb CTQG,
H.2011, tr.234).
Câu 23: “Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy và thành viên có trách nhiệm với cộng
đồng quốc tế --, Đăng ta khẳng định trong: „
a.vVăn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI. b. Văn kiẹn đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ X.
c. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ TX. d. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc
lần thứ VII.
Câu 24: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng -
an ninh nhằm:
a. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nước phát triển.
b. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dựng khu vực phòng thủ.
c. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nước.
d. Thực hiện thăng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ Tẻ quốc.
NGHỆ THUẠT QUẦN SỰ VIỆT NAM
Câu 01: Lịch sử dân tộc ta từ khi lập nước đến nay đã trải qua 14 cuộc chiến tranh
lớn, nhỏ đễ: a. Đánh bại mọi kẻ thù. b. Giải phóng dân tộc. c. Bảo vệ Tổ quốc. d.
Bảo vệ Tổ quốc và giải phóng dân tộc.
Câu 02: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộc. Người Việt
muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống VÀ nền văn hóa của mình chỉ có con đường duy nhất
là:
a. Đứng lên đầu tranh đánh giặc giữ nước.
b. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nước,
c. Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nước.
d. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặc.
Câu 03: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 — 1427 do ai lãnh đạo?
a. Lê Lợi - Nguyễn Trãi.
b. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
c. Quang Trung Ngô Thì Nhậm.
d. Trần Quốc Tuấn — Trần Quang Khải.
Câu 04: Thời nhà Trần chống quân Nguyên — Mông lần thứ 2 diễn ra vào thời gian
nào?
a. Năm 1258.
b. Năm 1285.
c. Năm 1287.
d.Năm 1288.
Câu 05: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên ~ Mông lần thứ ba do nhà Trần lãnh
đạo, quân và dân ta đã đánh thăng:
a. 03 vạn quân.
b. 50 vạn quân.
c. 60 vạn quân.
d. 29 vạn quân.
Câu 06: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong chiến tranh?
a, Ngoại giao.
b. Kinhtê.
c. Quansự.
d. Chính trị.
Câu 07: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai là người lãnh đạo quân dân ta đã
giành thắng lợi đánh quân Nam Hán ở đâu, thời gian nào?
a. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
b. Ngô Quyền trên sông Bạch Đẳng, năm 938.
c. Lê LợiNguyễn Trãi cuọc khởi nghĩa Lam Sơn, năm 418
d. Quang Trung với cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kì Dậu 1789.
Câu 08: Kế từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ thuật quân sự
Việt Nam đã có bước phát triển về chất so với nghệ thuật truyền thông, cơ sở nào
quyết định:
a. Chủ nghĩa, C.Mác — V.IL.Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
b. Truyền thống và nghệ thuạt đánh giặc của dân tộc.
c. Truyền thống yêu nước và tình than đoàn kết chiến đầu của dân tộc.
d. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 09: Tổng thế phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và sẵn sàng Hiến hành chiên tranh thang lợi. Được xác định là.
a. Nghệ thuật chiến dịch.
b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật chiến thuật.
d. Phương án a,c đúng.
Câu 10: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật chiến thuật. Được
xác định là:
a. Nghệ thuạt chiến địch.
b. Chiến lược quân sự.
c. Nghệ thuật quan sự Việt Nam.
d. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 11; Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là: „
a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và săn
sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. __
b. b.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn ngừa và săn
sàng tiền hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. „ d Tổng thể phương châm, chính
sách được xây dựng để săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Câu 12: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên - Mông thực hiện
vào những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 — 1288.
b. b. Năm 1285, 1286 và 1287 — 1288.
c.  Năm 1258, 1285 và 1288 — 1289.
d.  Năm 1258, 1285 và 1289 — 1290,
Câu 13: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải phóng dân tộc?
a. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 _ 1954. b. Kháng chiến chống Mĩ năm 1954 —
1975.
c. Phương án a và b đúng.
d. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 ~ 1989.
Câu (4: Trong lịch sử đấu tranh đựng nước và giữ nước của dân tộc “Khoan thư
sức dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?
a. Quang Trung.
b. Lê Lợi.
c. Trần Quốc Tuần,
d. Nguyễn Trãi,
Câu 15: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam. Bộ phận nào dưới đây giữ vai trò chủ
đạo? a.Chiến lược quân sự.
b. Nghệ thuật chiến dịch.
c. Nghệ thuật chiến thuật
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 16: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nưa - Triệu Sơn — Thanh Hóa, vào năm
nảo?
a. Triệu Thị Trính, năm 248.
b. Trưng Nữ Vương, năm 248.
c. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 1799.
d. Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 17: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức mạnh hơn ta nhiễu
lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực lượng và tạo thể, thời cơ đề phần công
của quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. b. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực hượng.
c. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời gian nhất định.
d, Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 18: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại hình chiến dịch
gì?a. Tiến cong.
b. Phòng ngự
c. Phản công
d. Tập kích.
Câu 19: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định là:
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thề thời, mưu kế.
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kể, lực lượng.
c. Nghệ thuật tạo sức mạnh tông hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
d. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 20: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn quân bán nước
Lê Chiêu Thống. Quang Trung đã dùng lỗi đánh:
a. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ
b. Thân tốc, táo bạo.
c. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ.
d. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 21: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho nó ngựa xe tan nát,
đánh cho nó manh giáp chẳng còn, đánh cho nó biết nước Nam anh hùng có chủ”.
Câu nói trên của ai?
a. Quang Trung.
b. Lê Lợi.
c. Trần Quốc Tuần.
d. Lý Thường Kiệt.
Câu 22: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là: a. Vào thời điểm đó chúng ta có đủ
thế và lực. b. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc tế ủng hộ.
c. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thế trận.
d. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
câu 23: Nghĩa quận Tây Sơn (tiêu điệt 5 vạn quân Xiêm tại đâu? Vào năm nào?
a. Rạch Gâm Xoài Mút, năm 1783
b. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1784
c. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1785
d. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1786
CÂU HỎI BÀI CHIẾN TRANH NHÂN DÂN
Câu 01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân đân là:
a. Chủ nghĩa khửng bế quốc tế và các thế lực phản động
b, Chủ nghụa để quốc.
c. Chủ nghĩa để quốc và các thế lực phán động.
d. Tất cả các phương án trên đụng.
Câu 02: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta.
Được hiểu là:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch.
b. Cánh đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch.
d. Phương châm tác chiên của địch.
Câu 03: Địa hình thời (iết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi sử dụng lực
lượng, phương tiện. Được xác định là:
a. Đặc điểm của chiến tranh,
b, Khái niệm của chiến tranh,
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 04: Tiến hành chiến tranh toàn điện, kết hợp chặt chế giữa đấu tranh Quân sự,
chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa và tư tướng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu,
lấy thắng lợi trên chiến trường là yếu tô quyết định để giành thắng lợi trong chiến
tranh. Được xác định là:
a. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
b. Biện pháp của chiến tranh nhân dân.
c. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
d. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
Câu 05: Chuẩn bị mọi mặt trên cä nước cũng như từng khư vực để đủ sức đánh lâu
đài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của chiến tranh... Được xác định
là:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
c. Tĩnh chất của chiến tranh nhân dan,
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 06: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức
sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng
mạnh. Được xác định là:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân đân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân đân.
Câu 07: Điền vào chỗ trống: Tiến hành chiến tranh nhân dân báo vệ Tổ quốc phải
phối hợp chặt che giữa chống quân địch tiến công từ bên ngoài với ... từ bên trong,
a. Đầu tranh chính trị.
b. Tuyên truyền giáo dục,
c. Các phương án tác chiến.
d. Bạo loạn lật đo.
Câu 08: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc là:
a. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
b. Bồ trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt đọng tác chiến.
c. Bố trí lực lượng để tiền hành chiến tranh.
d. Bồ trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 09: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:
a. Sự quản lí, điều hành của nhà nước.
b. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
c. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
d. Sự giúp đỡ của nhân đân yêu chuộng hòa bình trên the giới.
Câu 10: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân
đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
a. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vu trang nhân dân.
b. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân dân nhất là thế
hệ trẻ.
c. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh viên,
d. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thể hệ trẻ.
Câu 11: Điền vào chỗ | trống. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, lấy
đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy .. „ là yếu tổ quyết định.
a. Thắng lợi trên nghị trường.
b. Thắng lợi tren chiến trường.
c. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Khí tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến của:
a, Quân đội nhân dân với công an nhân dân.
b. Bộ đội chủ lực với bộ đội địa phương.
c. Lực lượng vũ trang địa phương với các binh đoàn chủ lực.
d. Bộ đội chủ lực với bộ đội biên phòng.
Câu 13: Mục đích của chiến tranh nhân dân là: a. Làm thất bại chiến lược, “Diễn
biến hòa bình” của các thế lực thù địch
b. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhat là tiểm lực quốc phong, an ninh nhằm đánh
bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
c. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đỗ của các thế lực thù địch.
d. Phương án a, b, c đúng
Câu 14: Chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ j nghĩa là cuộc
chiến tranh toàn dân, toàn điện. Trong đó lực lượng nào làm nòng cốt?
a. Lực lượng quân đội và công an.
b. Lực lượng quân đội.
e. Lực lượng vũ trang ba thứ quân,
d. Lực › lượng vũ trang địa phương.
Câu 15: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là cuộc chiến tranh
hiện đại về vũ khí, trang bị, trỉ thức và nghệ thuật quân sự. Được hiểu là:
a, Điểm mạnh của chiến tranh.
b. Đặc điểm của chiến tranh.
c. Tính chất của chiến tranh.
d. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 16: Quan điểm của Đáng về chiến tranh nhân đân: phải kết hợp chặt chẽ giữa
các mặt trận kinh trị, văn hóa tự tưởng, ngoại giao nhằm tạo điều kiện cho:
a. Đâu tranh nghị trường giành. thắng lợi.
b. Đầu tranh binh vận giành thắng lợi.
c. Đầu tranh địch vận giành thắng lợi.
d, Đầu tranh quận sự giành thắng lợi.
Câu 17: “Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, sĩ quan quân đội Mỹ được đào
tạo đầy đủ bài bản hơn sĩ quan quân đội Việt Nam. Nhưng trong thể trận, không
phải học nhiều hay vũ khí nhiều hiện đại mà giành thắng lợi, mà trong thể trận ai
xử trí nhanh hơn người đó sẽ giành chiến thắng”, Câu nói trên là của ai?
a. Đại tướng Phạm Văn Trà.
b. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
c. Thượng tướng Hoàng Minh Thảo.
d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến tranh?
a. Chính nghĩa và phi nghĩa
b. Thê giới và cục bộ.
c. Cách mạng và phản cách mạng
d. Tiến bộ và phản động
Câu 19:Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định là chiến tranh giải phóng dân
tộc Việt Nam?
a. Kháng chiến chống Pháp.
b. Kháng chiến chống Mĩ.
c. Chiến tranh biên giới .
d. Phương án a và b đúng.
Câu 20: “Cuộc chiến tranh đo thực dân Pháp tiến hành ở nước ta là cuộc chiến
tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống thực đân pháp là cuộc
chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền và thông nhất đất nước” Ai khẳng định?
a .Chủ tịch Tôn Đức Thăng
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh
c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng
d. Tổng bí thư Lê Duẫn
Câu 21: “Mỹ đánh Việt Nam mà không biểu Việt Nam, không hiểu lịch sử, địa lý,
văn hóa, phong tục, con người dân tộc nói chung cũng như những người lãnh đạo
Việt Nam nói riêng. Chúng tôi có một nền văn bóa bền vững, một học thuyết quân
sự độc đáo, mưu trí sáng tạo được thử thách trong lịch sử...”, Ai khẳng định?
a. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
c. Đại tướng Văn Tiên Dũng,
d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh.
Câu 22: Bản chất của chiến tranh?
a. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực,
b. Là thủ đoạn của kinh tế, chính trị xã hội
c. Là qui luật của xã hội loài người
d. Là bản chất của xã họi loài người
Câu 23: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang
nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
a. Mục đích.
b. Quan điểm.
c. Tính chất.
d. Biện pháp.
Câu: 24: Vì sao phải tiến bành chiến tranh nhân dân?
a. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
b. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
c. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy nghệ thuật quân sự
truyền thống của dân tộc.
d. Phương án a, b đúng.
Câu 25: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân
b. Bộ đội chủ lực
c. Hải quân, cảnh sát biển
d. Bộ đội địa phương
Câu 26: Tiêu chí đễ phân biệt tính chất chiến tranh chính nghia và phi nghĩa?
a. Mục đích của cuộc chiến tranh
b, Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh
c. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh.
d. Phương án a, b đúng.

c. Quân đội nhân dân.


d. Lực lượngCÂU HỎI XÂY DỰNG BÀI HP2
Người soạn thảo: Như Thịnh
Câu 1: Chiến lược“Diễn biến hòa bình” được tiến hành bằng:
a. Biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa đề quốc và các thế lực phản động tiễn hành.
b. Biện pháp quân sự do chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động tiến hành.
c. Biện pháp kinh tế do chủ nghĩa để quốc và các thế lực phản động tiến hành.
d. Biện pháp vũ trang do chủ nghĩa đề quốc và các thế lực phản động tiễn hành.
Câu 2: Ngày l1 tháng 7 năm 1995, Mỹ tuyên bố nội dung gì với Việt Nam? a. Xóa bỏ
cắm vận kỉnh tế với Việt Nam.
b. Xóa bỏ cắm vận quân sự với Việt Nam.
c. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao vơi Việt Nam.
d. Phương án a và c đúng.
Câu 3: Năm 1957, Tẳng thống Mĩ nào đã tuyên bố: Mĩ sẽ giành thắng lợi bằng hòa
bình? a.Kennơdi b.Aixenhao c.Truman. d.G. Pho.
Câu 4: Nguyên nhân nào dẫn đến sự sụp đỗ của Liên Xô và các nước xã hội chủ
nghĩa Đông Âu?
a. Quan niệm và vận dụng không đúng về chủ nghĩa Mác — Lênin.
b. Những sai lầm, khuyết điểm của Đảng Cộng sản.
c. Chống phá của chủ nghĩa đế quốc và các thể lực thù địch sử dụng chiến lược
“Diễn biến hòa bình”,
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 5: Bạo loạn lật đổ là hành động chống phá bằng bạo lực có tổ chức do:
a. Lực lượng phản động, li khai. đối lập trong nước hoặc cầu kết với nước ngoài tiến
hành. b, Lực lượng phản động đối lập trong nước hoặc cấu kết với tội phạm tiến
hành.
c. Lực lượng quân sự tiến hành để lật đỗ chính quyền ở địa phương hay trung ương.
d. Lực lượng gián điệp tiền hành đê lật đỗ chính quyền ở địa phương hay trung
ương.
Câu 6: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa để quốc và các thế lực thù địch sử dụng
chiến lược “Diễn biến hòa bình” đối với Việt Nam là:
a. Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng.
b. Xóa bỏ chế độ xã hội chủ nghĩa.
c. Lái nước ta đi theo con đường tư bản và lệ thuộc vào chủ nghĩa đế quốc.
d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 7: Trong thủ đoạn chống phá về kinh tế, chủ nghĩa để quốc muốn chuyển hóa
nền kinh tế Việt Nam dân theo:
a. Kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa, khích lệ kinh tế tư nhân phát triển.
b. Từng bước làm mất vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
c. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa,
d. Phương án a và b đúng.
Câu 8: Mục đích chống phá về tư tưởng trong chiến lược “Diễn biến hòa bình” là: a.
Xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
b. Xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lênin, tu tưởng Hồ Chí Minh.
e. Xóa bỏ sự quản lý và điều hành của nhà nước.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 9: Mục đích chống phá trên lĩnh vực đối ngoại trong chiến lược “Điễn biến hỏa
bình” là: a. Chia rẽ tình đoàn kết giưa Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
b. Chia re tình đoàn kết hữu nghị giưa Viẹt Nam với Lào, Campuchia.
e. Lợi dụng chính sách đề đầu tư vốn tạo sức ép về chính trị.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 10: Mục đích chống phá về lĩnh vực dân tộc, tôn giáo, chủ nghĩa để quốc dùng
thủ đoạn gi? a. Lợi dụng nhưng khó khăn ở vùng đồng bảo dân tộc ít người.
b. Lợi dụng trình độ dân trí của một bộ phận đồng bào còn thấp.
e. Lợi dụng những khuyết điểm về chủ trương chính sách dân tộc của Đảng ta.
d. Các phương án a, b và e đúng.
Câu 11 : Bạo loạn lật đỗ thường xảy ra ở những nơi nào?
a, Trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa lớn của Trung ương và địa phương. Nơi
nhạy cảm về chính trị.
b. Những nơi có khu công nghiệp, khu chế xuất, sân bay, bến cảng,
c. Nhưng địa điểm, công trình văn hóa quốc phỏng an ninh quan trọng.
d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 12: Nguyên tắc xử lí bạo loạn lật đỗ là:
a. Nhanh gọn, kiên quyết, lịnh hoạt, đứng đối tượng.
b. Sử dụng lực lượng và phương thức đầu tranh phù hợp, không đẻ lan rộng kéo
dài. c. Sử dụng lực lượng quân sự để trấn áp.
d. Phương án a và b đúng.
Câu 13: Giải pháp phòng chỗng chiến lược “Diễn biến hòa bình” là: a. Xây dựng cơ
sở chỉnh trị xã hội vưng mạnh về mọi mặt.
b. Bảo vệ sự nghiệp đổi mới và lợi ích quốc gia dân tộc.
e. Chủ động khôn khéo xử lý tình huồng khi bạo loạn Xây I Ta.
d. Tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước và quốc tế.
Câu14: Chọn câu sai. Diễn biến hòa bình là chiến lược cơ bản nhằm;
a. Lật đỗ chế độ chính trị của các nước tiến bộ, trước hết là các nước xã hội chủ
nghĩa từ bên trong, b. Lật đỗ chế độ kinh tế xã hội của các nước tiến bộ từ bên
trong.
e. Lật đỗ chế độ chính trị của các nước tư bản từ bên (rong.
d. Phương án b và c.
Câu 15: Ai là người khởi xướng chiến lược “Diễn biến hòa bình” của chủ nghĩa đế
quắc?

a. Kennan b Mác San c.Truman d. Aixenhao.

Câu 16: “Việc bình thường hóa quan hệ của chúng ta với Việt Nam không phải là
kết thúc nỗ lực của chúng ta. Chúng ta tiếp tục phấn đấu cho đến khi chúng ta có
được những câu trả lời mà chúng ta co thể”. Tổng thống Mĩ nào đã tuyên bó?

a, Tổng thống BillClintơn.


b. Tổng thông G.Bush.
c. Tổng thống Obama, d. Tổng thống Giônxơn.

Câu 17: “Ngăn chặn phi vũ trang” trong chiến lược diễn biến hòa bình là của ai?

a.Kennan. b.Mác San c.Truman d. Aixenhao.

Câu 18: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh câu: Khi tiến hành bạo loạn lật đỗ, các
thế lực thù địch
thường kích động các phẩn tử quá khích, làm mắt ỗn định.....an toàn xã hội ở một
khu vực hẹp trong một thời gian ngăn.

a. An ninh chính trị. b. Kinhtế c.Trật tự d. Văn hóa.

Câu 19: Trong thủ đoạn chống phá về chính trị, các thế lực thù địch tận dụng
những: a. Sơ hở trong đường lối của Đảng.

b. Sơ hở về chính sách của nhà nước ta.

c. Trình độ dân trí để lật để Việt Nam.

d. Phương án a và b,

Câu 20: Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhung, tiêu cực trong xa hội, giữ vững định
hướng xa hội chủ nghĩa trên các lịnh vực, chồng nguy cơ tụt hậu về kinh tế, Được
xác định là:

a. Giải pháp phòng chống chiến lược “ Diễn biến hòa bình”.

b. Nhiệm vụ phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.

c. Phương châm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.

d. Quan điểm phòng chống chiến lược “Diễn biến hòa bình”.

Câu 21: Giải pháp phòng chống chiến lược “Diên biến hòa bình” là: 
a Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
b. Chủ động kiên quyết khôn khéo trong xử lí tình huống.

c. Chăm lo xây dựng lực lượng vu trang ở địa phương vững mạnh.
d.Phương án a và c đúng.

Câu 22: Lợi dụng xu thế hợp tác để du nhập những sản phẩm văn hóa đổi trụy, lối
sống phương Tây. Được xác định là thủ đoạn chống phá trên lĩnh vực nào của chủ
nghĩa để quốc?

a. Chống phá chính trị trong chiến lược diên biến hòa bình.

b, Chống phá tư tưởng văn hoa trong chiến lược diễn bien hòa bình.

c.Chống phá tôn giáo dân tộc trong chiến lược diễn biến hòa bình.

d. Chống phá quốc phòng an ninh trong chiến lược diên biến hòa bình.

Câu 23: Điền vào chỗ trắng để hoàn chỉnh nội dung quan điểm chỉ đạo phòng
chống. Chiến lược diễn biến hòa bình với nhiều đòn tấn công.. . trên tất cá các lình
vực để chống phá cách mạng nước ta.

a.Mèm. b.Cứng. c.Cứng và mềm. d. Sâu hiểm.

Câu 24: Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử lí tình huống và giải quyết hậu quả khi
có bạo loạn xây ra, giải quyết các vụ gây rối, không để phát triển thành bạo loạn.
Được xác định là:

a. Quan điểm chỉ đạo phòng chống chiến lược diện biển hòa bình.
b. Nhiệm vụ phòng chồng chiến lược diên biến hòa bình.

c.Phương châm tiến hành phòng chống chiến lược diễn biến hòa bình.

đ. Mục tiêu phòng chống chiến lược điễn biến hòa bình.

Câu 25: Vì sao hiện nay chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam là trọng điểm trong chiến
lược “Diễn biến hòa bình"?

a.Việt Nam là nước xã hội chủ nghĩa đầu tiên ở Đông Nam Á chống đề quốc thực
dân giành thắng lợi.

b, Sau khi Liên Xô và các nược xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu tan ra, Việt Nam không
những không sụp đỗ mà còn đổi mới thành công trong một thế giới biến động phức
tạp, khó lường,

c. Phương án a và b đúng.
d. Phương án a và b sai.

Câu 26: Lý do chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến
lược “Diễn biến hòa bình". Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung sau: Việt
Nam có vị trí hết sức...; địa kinh tế, địa quân sự?

a. Quan trọng về địa - chính trị.

b. Chủ yếu về địa chính trị.

c. Quan trọng về chiến lược.


d, Quan trọng về khoa học kỹ thuật.
Câu 27: Lý do chủ nghĩa để quốc coi Việt Nam là trọng điểm chống phá bằng chiến
lược“Diễn biến hòa bình”. Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung sau: Chống
phá Việt Nam, các thế lực thù địch còn nhằm làm sụp đổ biểu tượng chiến thắng,
khôi phục lại...của các nước để quốc.

a. Tỉnh thần. b. Danh dự. c. Uytín. d. Sức mạnh.

Câu 28: “Chống phá chính trị làm hàng đầu, kinh tế là mũi nhọn, ngoại giao làm
hậu thuẫn, dân tộc tôn giáo làm ngòi nổ”. Được xác định là:

a. Phương châm chống phá chiến lược diễn biến hòa bình,

b. Quan điểm chiến lược diên biến hòa bình,

e. Nội dung chiến lược diễn biến hòa bình.

d. Đặc điểm chiến lược diễn biến hòa bình.

Câu 29: Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. Phương châm đối ngoại
quốc phòng của ta là: a. Tránh xung đột quân sự; tránh đôi dầu.

b. Tránh bị cô lập về kinh tế và lệ thuộc về chính trị.

e. Tránh bị cô lập và tránh bị lệ thuộc về chính trị.

d. Phương án a và c đúng.
Câu 30: Chủ trương của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay trong quan hệ quốc
phòng với các nước là:

a. Không liên minh chính trị với nước ngoài.

b. Không cho nước ngoài đặt căn cứ quân sự ở Việt Nam.

e. Cho các tổ chức quân sự nước ngoài đặt căn cứ quân sự ở Việt Nam.

đ, Các phương án a,b và c đúng,

Câu 31: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dụng một giải pháp phòng chống
chiến lược “Diễn biến hòa bình”: Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
và chăm lo đời sống. ..cho nhân dân.
a. Văn hóa, tỉnh thần b. Chính trị, tỉnh thần c. Vật chất, tỉnh thần. d. Tỉnh thần.

Câu 32: Phương châm chống phá Việt Nam trong chiến lược “Diễn biến hòa bình”
là:
a. Đầu vào kinh tế, đầu ra chính trị.

b. Chống phá về kinh tế.

e. Đầu vào chính trị, đầu ra kinh tế.

d. Chống phá về chính trị.


BÀI 9: PHÒNG CHÓNG ĐỊCH TIỀN CÔNG VŨ KHÍ CÔNG NGHỆ CAO
Câu 1: Vũ khí được nghiên cứu, thiết kế, chế tạo dựa trên thành tựu của cuộc cách
mạng khoa học công nghệ hiện đại....Được xác định là:

a. Vũ khí công nghệ cao.

b. Khái niệm vũ khí công nghệ cao.

c. Đặc điểm vũ khí công nghệ cao.

d. Tính chất của vũ khí công nghệ cao


Câu 2: Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao đó là:

a.. Hiệu suất của vũ khí, phương tiện tăng nhiều lần so với vũ khí thông thường.

b. Hàm lượng tri thức, kĩ năng tự động hóa cao.

c. Có tính cạnh tranh cao và được nâng cấp liên tục.

d. Tất cả các phương án trên đúng.


Câu3: Một trong những đặc điểm của vũ khí công nghệ cao là: a. Khả năng tự động
hóa cao.

b. Tâm bắn rất Xa.

c. Hiệu suất của vũ khí, phương tiện tang nhiều lần so với vũ khí thông thường. đ.
Ủy lực sát thương lớn.
Câu 4: Đặc điểm nỗi bật nhất vũ khí công nghệ cao đó là: a. Khả năng tự động hóa
rất Cao. b. Độ chính xác cao với tầm ban rất xa. e. Uy lực sát thương lớn. d. Tất cả
các phương án trên đúng.

Câu 5: Độ chính xác cao cùng với uy lực sát thương lớn. Được hiểu là: a. Đặc điểm
nổi bật nhất của vũ khí công nghệ cao. b.. Đặc điểm của vũ khí cong nghệ cao. c.
Khái niẹm võ khí công nghệ cao. d. Thủ đoạn đánh phá của vũ khí công nghệ cao.

Câu 6: Độ chính xác cao, uy lực sát thương lớn tầm hoạt động xa. Được hiểu là: a.
Đặc điểm của vu khi công nghệ cao. b. Đặc điểm nổi bật nhất của vũ khí công nghệ
cao. e. Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao. d. Khái niẹm vũ khi công nghệ cao.

Câu 7: Một số loại vũ khí thông mính có khả năng nhận biết địa hình, đặc điểm của
mục tiêu, tự động tìm diệt. Được hiểu là:

a. Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao.

b. Đặc điểm nổi bật nhất của vũ khí công nghệ cao.

c. Đặc điem của vũ khí công nghệ cao.

d. Khái niẹm vu khí công nghẹ cao.

Câu 8: Dựa hoàn toàn vào phương tiện kỹ thuật, dễ bị đối phương đánh lừa. Được
hiểu là: a. Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao.

b. Đặc điểm nỗi bật nhất của vũ khí công nghệ cao.
c. Đặc điểm của vũ khí công nghẹ cao.

đ. Khái niệm vũ khi công nghệ cao.

Câu 9: Điểm yếu của vũ khí công nghệ cao là: a. Do bị tác động bởi địa hình, thời
tiết khí hậu dẫn đến hiệu quả thực tế khác với lí thuyết.

b. Thời gian trinh sát xử lí số liệu để có phương án đánh phức tạp nêu mục tiêu thay
đổi. c. Một số (tên lửa bay thấp đễ bị bắn hạ bằng vũ khí thông thường. d. Tắt cá các
phương án trên đúng.

Câu 10: Tổ hợp tên lửa S.300 là vũ khí: a. Thông thường. b. Vũ khí công nghệ cao.
e. Vũ khí hủy diệt lớn. d. Tất cả các phương án trên đúng.

Câu 11: Phi công bắn rơi máy bay B.52 đầu tiên trong trận Điện Biên Phủ trên
không tháng 12 năm 1972 là: a. Phạm Tuân. b.Nguyễn Văn Cốc. c.Nguyễn Thành
Trung. d.Vũ Xuân Thiều.

Câu 12: Phi công nào đã nói: Bắn B.52 mà không rơi tại chỗ, Tôi sẽ lao thắng vào
nó? a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c.Nguyên Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.

Câu 13: Phi công Việt Nam nào bắn rơi nhiều máy bay của để quốc Mỹ? _a. Phạm
Tuân. b.Vũ Xuân Thiểu. c.Nguyễn Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.

Câu 14: Người phi công Việt Nam ném bom xuống Dinh Độc Lập tháng 4 năm 1975
là: a. Phạm Tuân. b.Vũ Xuân Thiều. c. Nguyên Văn Cốc. d.Nguyễn Thành Trung.

Câu 15: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và
dân ta bắn rơi bao nhiêu máy bay các loại? a. 80 máy bay, b.81 máy bay, c.34 máy
bay, đ.64 máy bay.
Câu 16: Trong 12 ngày đêm Điện Biên Phủ trên không tháng 12 năm 1972, quân và
dân ta bắn rơi bao nhiêu máy bay B.52? a. 80 máy bay, b.81 máy bay c.34 máy bay
d.64 máy bay.

Câu 17: Phòng chống trinh sát của địch, Dụ địch đánh vào mục tiêu có giá trị thấp,
tổ chức bố trí phân tán có khả năng tác chiến độc lập và kết hợp xây dựng hạ tầng
đô thị với hầm ngầm để tăng khả năng phòng thủ. Được hiểu là:
a. Biện pháp thụ động của phòng chống vũ khí công nghệ cao.
b. Biện pháp chủ động của phòng chống vụ khí công nghệ cao. c. Đặc điểm của vũ
khí công nghệ cao. d.. Điểm mạnh của vũ khí công nghệ cao.
Câu 18: Trong biện pháp thụ động có phòng chống trinh sát của địch phải dùng các
biện pháp, phương pháp đối phó là: a. Hạn chế đặc trưng của mục tiêu. b. Che giấu
mục tiêu và ngụy trang mục tiêu. c. Tổ chức tốt nghỉ binh đánh lừa.
D.Tất cả các phương án trên đúng.

Câu 19: Hạn chế đặc trưng của mục tiêu, che giấu mục tiêu và ngụy trang cũng như
tổ chức tốt nghỉ binh đánh lừa địch. Được hiểu là: a. Biện pháp thụ động trong
phòng chống trinh sát của địch bằng vu khí công nghệ cao. b. Biện pháp chủ động
trong phòng chống trinh sát của địch bằng vũ khí công nghệ cao. e. Phòng chống
trinh sát của địch bằng vu khí công nghệ cao. d. Gây nhiễu các trang bị trinh sát,
Câu 20: Một trong nhưng biện pháp chủ động của vũ khí công nghệ cao là: a. Gây
nhiễu các trang bị trinh sát để giám hiệu quả trinh sát của địch. b. Tổ chức bố trí
lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập. c.. Kết hợp xây dựng hạ tầng với
hằm ngầm đẻ tăng khả nang phòng thủ. d. Dụ đánh vào mục tiêu có giá trị thập.
Câu 21: Nắm chắc thời cơ, chủ động đánh địch từ xa, phá thế tiến công của địch.
Được hiểu là: a. Biện pháp chủ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao. b.
Biện pháp thụ động trong phòng chống vũ khí công nghệ cao. c. Biện pháp phòng
chống vũ khí công nghệ cao. d. Đặc điểm của vũ khí công nghệ cao.

Câu 22: Trong biện pháp chủ động, phải gây nhiễu các trang bị trinh sát để làm
giảm hiệu quả trinh sát của địch là phải: a. Tích cực phá hệ thống trinh sát của đối
phương. b. Sử dụng tổng hợp nhiều thủ đoạn gây nhiễu. c.. Hạn chế năng lượng bức
xạ từ hướng ăng ten bằng cách sử dụng công suất phát hợp lí. đ. Tất cả các phương
án trên đung.
Câu 23: Một trong những biện pháp chủ động của phòng chống tiến công bằng vũ
khí công nghệ cao là: a. Lợi dụng đặc điểm đồng bọ đánh vào mặt xích then chốt. b.
Tổ chức lực lượng phân tán có khả năng tác chiến độc lập. c. Phòng chống trình sát
tôt cùng với nghỉ binh đánh lừa. d. Xây dựng hạ tầng cùng với hằm ngâm. để tăng
khả năng phòng thủ.
Câu 24: Trong phòng chống địch tiến công bằng vũ khí công nghệ cao. Tại sao phải
bố trí phân tán? a._ Để giảm thiểu tổn thất khi địch sử dụng tấn công bằng vũ khí
công nghệ cao. b. Làm giảm hiệu quả tác chiến của địch. c. Tăng khó khăn cho địch
trong trinh sát phát hiện mục tiêu. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 25: Vũ khí công nghệ cao có thể đồng thời sử dụng cả trên bộ, trên không và
trên biển. Do vậy phải: a. Tổ chức đánh địch từ xa. b. Tổ chức ngụy trang che dấu.
c. Dụ đánh vào mục tiêu có giá trị thấp. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 26: Mỗi quan hệ trong phòng tránh đánh trả bằng vũ khí công nghệ cao là: a.
Phòng tránh tốt là điêu kiện đánh trả. b. Đánh trả có hiệu quả tạo điều kiện cho
phòng tránh an toàn. e. Tổ chức, bỗ trí lực lượng phân tán có khả năng tác chiến
độc lập. đ. Phương á án a và b đúng.
Câu 27: Để phòng chống địch tiến công bằng vũ khí công nghệ cao có hiệu quả, cần
phải: a, Luôn nêu cao tỉnh thần cảnh giác, sẵn sàng phòng chống địch tiến công có
hiệu quả trong mọi tình huống. l b. Lợi dụng đặc điểm đồng bộ đánh vào mắt xích
thên chốt. e. Cơ động phòng tránh nhanh, đánh trả kịp thời chính xác. d. Nắm chắc
thời cơ chủ động đánh địch từ xa phá thế tiến công của địch.
BÀI 10: XÂY DỰNG LỰC LƯỢNG DÂN QUẦN TỰ VỆ, LỰC LƯỢNG DỰ BỊ
ĐÔNG VIÊN VÀ ĐỘNG VIÊN CÔNG NGHIẸP QUỐC PHÒNG

Câu 1: Lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất công tác là: a. Bộ đội
chủ lực. b.Dân quân tự vệ. c.Bộ đội địa phương. d.Dự bị động viên

Câu 2: Lực lượng vũ trang quần chúng tổ chức ở các cơ quan nhà nước, đơn vị
hành chính sự nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức chính trị, xã hội là: a. Bộ đội địa
phương. b Dân quân. c.Tựưvệ. d. Bộ đội chủ lực.
Câu 3: Chỉ huy trực tiếp dân quân tự vệ là: a. Công an xã, phường. b. Cơ quan
quân sự địa phương. e. Ủy ban nhân dân xã phường. d. Bộ đội chủ lực.

Câu 4: Lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt đối với lực lượng dân quân tự vệ là:
a. Đảng Cộng sản Việt Nam. b. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ©.
Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam. d. Đảng và Nhà nước cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam,
Câu 5: Lực lượng dân quân được tổ chức ở đâu? a. Cơ quan đơn vị hành chính, các
tổ chức xã hội. b. Các nhà máy xí nghiệp. c. Các tổ chức kinh tế. d. Xã, phường, thị
trần.
Câu 6: Lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt gồm: a.. Dân quân tự vệ bộ binh, binh
chủng và dân quân tự vệ biển. b. Dân quân tự vệ bộ binh, dân quân tự vệ tại chỗ và
cảnh sát biển. c. Dân quân tự vệ bình chủng, dân quân tự vệ biển, Cảnh sát biến. d.
Dân quân tự vệ bộ binh, dân quân tự vệ cơ động và dân quân tự vệ biển.
Câu 7: Một trong những nhiệm vụ của dân quân tự vệ là: a. Sẵn sàn chiến đấu,
chiến đấu, phục vụ chiến đấu. b. Chiến đầu, huấn luyện, phục vụ chiến đầu. c. Sẵn
Sảng chiến đầu, tham gia lao động sản xuất d. Chiến đấu, huấn luyện, tham gia lao
động sản xuẤt.
Câu 8: Vũ khí, trang bị của dân quân tự vệ từ các nguồn nào? a. Bộ Quốc phòng
cấp, các địa phương chế tạo, thu được của địch. b. Thu được của địch, các địa
phương chế tạo, tái tạo. e. Bộ Quốc phòng cấp và thu được của địch. d. Do nhân dân
chế tạo và tái tạo.
Câu 9: Lực lượng dự bị động viên bao gồm: a.. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp
và công an nhân dân dự bị. b.. Quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật đã xếp
trong kế hoạch. c. Quân nhân dự bị đã xếp trong kế hoạch. d. Vật chất, khí tài trang
bị đã xếp trong kế hoạch.
Câu 10: Quân nhân dự bị gồm: a. Sĩ quan dự bị, quần nhân chuyên nghiệp dự bị và
hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị. b. Sĩ quan dự bị và hạ sĩ quan, binh sĩ dự bị. c. Sĩ quan dự
bị, quân nhân chuyên nghiệp, binh sĩ dự bị. d. Quân nhân chuyên nghiệp dự bị và
hạ sĩ quan, bỉnh sĩ dự bị.
Câu 11: Phương châm xây dựng dân quân tự vệ theo hướng: a.Vững mạnh, rộng
khắp, coi trọng chất lượng là chính. b.Vững mạnh, toàn diện ; coi trọng chất lượng
quân sự là chính, c.Vững mạnh, rộng khap, có trọng tâm, trọng điểm, d.Vững
mạnh, toàn diện, có trọng tâm, trọng điểm.
Câu 12: Dân quân tự vệ được tổ chức thành những lực lượng nào? a. Lực lượng
chiến đấu và lực lượng cơ động. b. Lưc lượng quân sự và lực hrợng chính trị. œ.
Lực lượng cơ động và lực lượng dự bị. d. Lực lượng nòng cốt và lực lượng rộng rãi.
Câu 13: Độ tui của lực lượng dân quân tự vệ nòng cốt qui định như thế nào? a. Nam
từ l§ tuôi đến hết 40; Nữ từ 18 tuổi đến hết 35 tuôi.
b._ Nam từ 18 tuổi đến hết 35; Nữ từ 18 tuổi đến hệt 25 tuôi. e. Nam từ 18 tuổi đến
hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến hết 45 tuôi. d. Nam từ 18 tuổi đến hết 25; Nữ từ 18 tuổi
đến hết 30 tuổi.
Câu 14: Độ tuổi của lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi được qui định như thế nào?
a. Nam từ 18 tuổi đến hết 40; Nữ từ 18 tuôi đên hết 35 tuổi. b. Nam từ 18 tuổi đến
hết 35; Nữ từ 18 tuổi đến hết 25 tuổi. c. Nam từ 18 tuổi đến hết 45; Nữ từ 18 tuổi đến
hết 40 tuôi. d. Nam từ 18 tuổi đến hết 25; Nữ từ 18 tuổi đến hết 30 tuổi.

Câu 15: Lực lượng dân quân tự vệ rộng rãi có nhiệm vụ: a. Phục vụ chiến đấu, khắc
phục hậu quả chiến đấu. b. Vận ¡chuyển tiếp tế, bảo vệ và sơ tán nhân dân, ce.
Chiến đấu, phục vụ chiến đấu làm nòng cốt cho toàn dân đánh giạc. d. Phương án a,
b đúng.

Câu 16: Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ gắn với xây dựng cơ sử vững mạnh
toàn diện. Được xác định là:

a. Nội dung xây đựng dân quân tự vệ.

b. Nhiệm vụ xây dựng dân quân tự vệ.

c. Phương châm xây dựng dân quân tự vệ.

d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.

Câu 17: Thường xuyên giáo dục, quán triệt sâu rộng các quan điểm chủ trương
chính sách của Đảng, Nhà nước về công tác dân quân tự vệ. Được xác đỉnh là:
a. Nội dung xây dựng dân quân tự vệ.

b. Nhiệm vụ xây dựng dân quân tự vệ.

c. Phương châm xây dựng dân quân tự vệ.

d. Biện pháp xây dựng dân quân tự vệ.

Câu 18: Lực lượng dự bị động viên được xây đựng để bổ sung cho: a. Lực lượng
dân quân tự vệ. b. Lực lượng công an nhân dân c. Lực lượng thường trực của quân
đội. đ. Lực lượng võ trang địa phương.

Câu 19: Quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên là:

a.Bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm.
b. Bảo đảm chất lượng về chính trị tỉnh thần của đân quân tự vệ.

c. Bảo đám chất lượng xây dựng ' toàn diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm.

d. Bảo đảm phát huy sức mạnh tông hợp của mọi tầng lớp nhân dân .

Câu 20: Xây dựng lực lượng dự bị động viên phải phát huy sức mạnh tổng hợp của:
a. Toản dân. . b. Toàn Đảng. c. Cả hệ thông chính trị. d. Toàn quân.

Câu 21: Một trong những nguồn đào tạo sĩ quan dự bị là: a. TẤt cả công đan Việt
Nam. b. Sinh viên Nam đã tốt nghiệp từ các trường đại học. e. Học sinh từ các
trường trung học phê thông, d. Sinh viên từ các trường đại học.
Câu 22: Phương châm huấn luyện lực lượng dự bị động viên? a. Cơ bản, thiết thực,
vững chắc có trọng tâm, trọng điểm. b. Chất lượng, thiết thực, hiệu quả, tập trung
có trọng tâm, trọng điểm. c. Cơ bản, chất lượng, thiết thực, hiệu quả, có trọng tâm,
trọng điểm d, Chất lượng, hiệu quả có trọng tâm, trọng điểm.

Câu 23: Động viên công nghiệp quốc phòng được chuẩn bị từ: a. Trong chiến tranh.
b. Thời bình. a. Đất nước có chiến tranh. b. Thời kỳ đầu chiến tranh.

Câu 24: Một trong những yêu cầu động viên công nghiệp quốc phòng là: a._ Phải
bảo đảm bì mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch. b._ Phải bảo đảm năng
lực đã có của doanh nghiệp. c. Bảo đảm an toàn, bí mật, d. Bảo đảm biệu quả bàn
giao đúng kế hoạch.

Câu 25: Trên cơ sở năng lực sản xuất, sửa chữa đã có của các doanh nghiệp công
nghiệp, Nhà nước chỉ đầu tư thêm nhưng trang thiết bị chuyên dùng đe hoàn chỉnh
dây chuyên sản xuất, sửa chưa, trang bị cho Quân đội. Được xác định là:

a. Biện pháp động viên công nghiệp

b. Nội dung động viên công nghiệp

e. Nguyên tắc động viên công nghiệp

d. Yêu cầu động viên công nghiệp

Câu 26: Khi hết thời gian phục vụ dân quân tự vệ nòng cốt thì phải tham gia: a. Lực
lượng dự bị hạng l1. b. Lực lượng dự bị hạng 2. c. Lực lượng dân quân tự vệ rộng
rai. d. Lực lượng dân quân tự vệ thường trực.
Câu 27: Điền vào chỗ trống: “Động viên công nghiệp quốc phòng là huy động một
phân hoặc toàn bộ..(1)..sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội của doanh nghiệp
công nghiệp..(2)..quân đội”.

a. Sức mạnh(1); cho(2)

b. Khả năng(1); trong(2)

e. Năng lực(I); ngoài(2).


Câu 28: Ai là người phát lệnh tổng động viên?

a. Chủ Tịch nước. b.Chủ tịch Quốc hội c.Tổng Bi thư d.Bộ trưởng Quốc phòng.
Câu 29:Động viên công nghiệp quốc phòng không áp dụng đối với doanh nghiệp
nào?

a. Có vốn từ ngân sách nhà nước.

b. Các doanh nghiệp Nhà nước

e. Có vốn đầu tư nước ngoài.

d. Trong và ngoài quốc doanh.


Câu 30: Dân quân tự vệ có vị trí như thế nào trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốc?

a. Quan trọng. b.Chủyếu. c.Chiến lược. d. Nòng côt.


Câu 31: Dân quân tự vệ có vai trò như thế nào trong phong trào toàn dân đánh
giặc? a .Nòng cốt b.Quan trọng, c.Chủ yếu. d.Chiến lược.

BÀI 11: XÂY DỰNG VÀ BẢO VỆ CHỦ QUYÊN LÃNH THỎ BIÊN GIỚI QUỐC
GIA.
Câu 1: Các yếu tố nào cấu thành nên Quốc gia? a. Lãnh thổ, dân cư và hệ thống
pháp lý. b. Lãnh thỗ dân cư và hệ thống chính trị. e. Lãnh thổ, dân cư và chế đọ
chính trị. d. Lanh thổ, dân cư và quyền lực công cộng
Câu 2: Lãnh thổ quốc gia là phạm vi không gian được giới hạn ở đâu? a. Chủ quyền
quốc gia. b, Lanh thể và lãnh hải quốc gia. c, Biên giới quốc gia. d. Chủ quyen lãnh
thổ quốc gia.
Câu 3: Lãnh thổ quốc gia Việt Nam bao gồm: a. Vùng đất, vùng trời, ngoài ra còn
có lãnh thổ quốc gia đặc biệt. b. Vùng đất, vừng trời và thềm lục địa và lãnh thô
quốc ra đạc biệt. e. Vùng đất, vung biển, vùng trời ngoài ra còn có lãnh thổ quoc ra
đạc biet. d. Vùng đất, vùng biến, ngoài Ta còn có lãnh tho quốc ra đặc biệt
, Câu 4: Biển Việt Nam có mấy vùng?
a. Có 3 vùng, b.Có 4 vùng. c.Có 5 vùng. d.Có 6 vùng.
Câu 5: Nội thủy là gì? a.. Vùng bien nam ở phía trong đường cơ sở. b. Vung biển
nằm ở phía ngoài đường cơ sở. e. Vùng bien nằm ở phia ngoài vùng đạc quyền kinh
tế. d. Vùng biên nằm phía 4 ngoài vùng lãnh hải.
Câu 6: Tôn trọng chủ quyền lãnh thổ quốc gia, được xác định là: a. Nguyên tắc
trong quan hệ quốc tế. b. Nguyên tắc trong xây dựng va bảo vệ Tổ quốc. c. Nguyên
tắc đau tranh bảo vệ Tổ quôc. d. Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ và luật pháp
quốc tế.
Câu 7: Biên giới quốc gia Việt Nam gồm:
a. Biên giới trên đất liền, trên biến, trên không và ' rong lòng đắt. b. Biên giơi trên
đất liền, trên không, lãnh thô quốc gia đạc biệt. e. Biên giới trên đất liền, trên biển,
trong lòng đất, thêm lục địa. d. Biên giới trên đât liên, trên biễn, trên không.
Câu 8: Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng bao nhiêu hải lí? a. 12 hải lí, B.24hảilí.
C.188 hải lí. d.200 hải lí
Câu 9: Biên giới quốc gia trên biển cách đường cơ sở bao nhiêu hải lí? a. 24 hải lị.
b.200hải. c.188hảilí. d.12 hải lí,
Câu 10: Vùng tiếp giáp lãnh hải rộng bao nhiêu hải lí ? a. 24 hải lí. b.12hải lí.
c.200hải lí. d.350 hải lí.
Câu 11: Biên giới quốc gia trên biển được hoạch định và đánh dấu bằng: a. Hẹ
thống mốc quốc giới b.Tọa độ trên bản đồ. e.Tọa độ trên hải đỗ. d.Bản đồ kĩ thuật
số.
Câu 12: Biên giới quốc gia trên đất liền được hoạch định và đánh dấu bằng: a. Hệ
thống bản đô kĩ thuật số, b. Hẹ thống mốc quốc giới. c. Hệ thong tọa độ trên hái đô.
d. Hệ thống tọa độ trên bản đô.
Câu 13: Biên giới Việt Nam - Trung quốc trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài
1.346 km, b.Dài 2.046 km. — c.Dài 2.067 km, d.Dài 1.350 km.
Câu 14: Biên giới Việt Nam - Lào trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài 1.346 km.
b.Dài 2.067 km. — c.Dài 1.137 km. d.Dài 1.145 km.
Câu 15: Biên giới Việt Nam - Campuchia trên đất liền bao nhiêu kilômét? a. Dài
1.346 km. b. Dài 2.067km. c. Dài 1.137km. d. Dài 1.247km
Câu 16: Huyện đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành phố nào của Việt Nam? a ĐàNẵng
b.Quảng Ninh. c. Khánh Hòa. d.Binh Định.
Câu 17: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới
quốc gia trên đất liền? a. Cảnh sát biển. b.Lực lượng vũ trang nhân dân. c.Công an
nhân dân. d.Bộ đội Biên phòng.
Câu 18: Lực lượng nào làm nòng cốt, chuyên trách trong quản lí, bảo vệ biên giới
quốc gia? a. Cảnh sát biển. b.Bộ đội Biên phòng. c.Lực lượng vũ trang nhân dân. d.
Phương án a và b. Câu 19: Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc
gia là sự nghiệp của:
a. Toàn dân. b.Côngan. c.Quân đội. d.Bộ đội biên phòng.
Câu 20: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta về xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh
thổ biên giới gia là: a. Xây dựng biên giới hòa bình. b.Hữu nghị. c. ổn định. d. Tất cả
phương á án trên đúng.
Câu 21: Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết các vấn đề tranh chấp
về lãnh thổ biên giới bằng giải pháp nào? a. Thương lượng hòa bình. b.Đàm phán
kết hợp sử dụng vũ trang.
c.Đe dọa sử dụng vũ lực. đ. Sử dụng vũ trang. Câu 22: Công ước Liên hợp quốc về
Luật biển (UNCLOS) có hiệu lực năm nào? a. Năm 1977. b. Năm 19ä8. c. Năm 1982.
d. Năm 1992.

Câu 23: Điền vào chỗ trống câu nói của Chủ Tịch Hồ Chí Minh: “Ngày trước ta chỉ
có đêm và rừng, ngày nay ta có ngày.. và.. .(2)...Bờ biển nước ta đài tươi đẹp, ta phải
biết giữ lấy nó”. a. Có biển (1), có đất(2). b. Có trời (1), có đất (2) e. Có trời (1), có
biển(2) — đ. Có rừng(1), có biển(2).
Câu 24: Huyện đảo Trường Sa có các đơn vị hành chính nào? a. Thị trần Trường
Sa; Xã Song Tử Tây; Xã Cô Lin. b. Thị trấn Trường Sa; Xã Cô Lin; Xã Sinh Tên. e.
Thị trấn Trường Sa; Xã Song Tử Tây; Xã Sinh Tồn. d, Thị trấn Trường Sa; Xã
Sinh Tên.
Câu 25: Khu vực biên giới quốc gia trên không có chiều rộng là bao nhiêu kilômét?
a. 20 km tính từ biên giới Việt Nam trở ra. b. 20 km tính từ biên giới Việt Nam trở
vào. c. 10 km tính từ biên giới Việt Nam lên cao. d. 10 km tính từ biên giới Việt Nam
trở vào.
Câu 26 Điền vào chỗ trống về nội dụng xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc
gia: “Xây dựng, phát triển.. {1)...kinh tế, văn hóa, xã hội, đối ngoại và...(2)... của đất
nước”. a. Bên vững(1); Trật tự an ninh(2) b. Chính trị tư tưởng(1); quôc phòng an
ninh(2) c. Mọi mặt chính trị(1); quốc phòng an ninh(2). d. Quân sự(1); Khoa học kĩ
thuật(2).
Câu 27: Lãnh thổ Việt Nam có mấy hướng trông ra biển?

a. 4 hướng: Đông , Đông bắc, Tây bắc, Nam. b.3 hướng: Đông, Tây bắc, Tây Nam.

b. 4 hướng: Đông, Đông bắc, Tây bắc. Đông Nam. d.3 hướng: Đông, Nam và Tây
Nam.
Câu 28: Hiện nay ở nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố có biển?

a. 26 tỉnh, thành phô. b.27 tỉnh. thành phố.

e. 28 tỉnh, thành phố. đ.29 tỉnh, thành phố.


Bài 12: MỘT SÓ NỘI DUNG CƠ BẢN VỀ DÂN TỌC ~ TÔN GIÁO...

Câu 1: Cộng đồng người ổn định, hình thành trong lịch sử tạo lập một quốc gia trên
cơ sở cộng đồng bền vững, về: lãnh thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ, truyền thống
văn hóa, đặc điểm tâm lý ý thức dân tộc và tên gọi của dân tộc. Được xác định là:

a. Khái niệm dân tộc. b. Đặc điểm dân tộc. c. Nguồn gốc dân tộc. đ. Tính chất đân
tộc.
Câu 2: "Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, không phân biệt lớn, nhỏ, trình độ phát
triển cao hay thấp đều có quyền lợi và nghĩa vụ ngang nhau trên mọi lĩnh vực”. Là
quan điểm của ai?

a. V.LLênin. b.Mác-Lênin c.Ph.Ăngghen d. Hồ Chí Minh.

Câu 3: Một trong những đặc điểm của các dân tộc Việt Nam:

a.Có truyền thống, đoàn kết gắn bó xây dựng quốc gia dân tộc thông nhất.

b. Có tỉnh thần chống giặc ngoại xâm.

e, Có trình độ văn hóa phát triển bền vững.

d. Phương án b và c đúng.

Câu 4: Đặc điểm của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là:

a. Cư trú tập trung ở nông thôn.

b. Cư trú phân tán và xen kẽ trên địa bản rộng lớn.


c. Cư trú tập trung trên địa bản hẹp.

d, Cư trú chủ yếu ở đồng bằng và trung du.

Câu 5: Đặc điểm của các dân tộc ở Việt Nam là:

a. Có quy mô dân số và trình độ phát triển không đều.

b. Có quy mô dân số và trình độ phát triển bền vững.

e. Có quy mô đân số và trình độ phát triển ngang bằng nhau.

d. Có trình độ phát triển đồng đều.

Câu 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh về vẫn đề dân tộc và giải quyết vấn đề dân tộc là
phải:

a, Xây dựng, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế.

b. Xây dựng, củng có khối đại đoàn kết dân tộc.

e. Đoàn kết công nhân các đân tộc trong quốc gia và quốc tế.

d. Xây dựng lực lượng lãnh đạo của giai câp công nhân để giải quyết vấn đề dân tộc.
Câu 7: Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh hiện thực khách quan, theo quan niệm
hoang đường ảo tưởng, phù hợp với tâm lý, hành vi của con người. Được xác định
là:

a. Khái niệm tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác — V.I,Lênin.

b. Nguồn gốc tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác — V.I.Lênin.

e. Tính chất tôn giáo theo chủ nghĩa C.Mác — V.I.Lênin.

d. Đặc điểm tôn giáo theo chủ nghĩa C. Mác ~ V.I.Lênin.

Câu 8: Trong đời sống xã hội, tôn giáo gồm những yếu tố:

a, Giáo chủ, giáo lí.

b, Giáo lễ, giáo luật

c. Giáo hội và tín đồ

d. Tất cả phướng án trên đúng.

Câu 9: , Nguồn gốc của tôn giáo gồm có:

a. Nguồn gốc kinh tế xã hội.

b. Nguồn gốc nhận thức


e. Nguồn gốc tâm lý

d. Tải cả phương án trên.

Câu 10: Tính chất của tôn giáo gồm:

a.Tính lịch sử; tính quần chúng.

b.Tính khoa học, tính lịch sử và tính chính trị.

c. Tính chính trị.

d. Phương án a và c đúng.

Câu 11: Quan điểm, chính sách của Đảng và Nhà nước ta hiện nay về tôn giáo: a.
Tôn giáo còn tồn tại lâu dài, còn là nhu cầu tỉnh thân của một bộ phận nhân dân. b.
Tôn giáo có giá trị văn hóa đạo đức tích cực phù hợp xã hội mới. €. Đồng bảo tôn
giáo là một bộ phận quan trọng trong khối đại đoàn kết toàn dân tộc. d. Tất cả
phương án đúng.
Câu 12: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác Lênin, một trong những chức năng của tôn
giáo là: a.. Mỗi liên hệ giữa thần thánh và con người. b.. Đền bù hư ảo. c. Sự sáng
tạo trong nỗi cô đơn của con người. d. Các phương án a, b và c đúng.
Câu 13: Một trong những giải pháp đấu tranh phòng, chống sự lợi dụng dân tộc, tôn
giáo chống phá Việt Nam? a.Tăng cường xây đựng củng cổ khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, giữ vững ổn định chính trị xã hội. b.Tang cường xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân vững mạnh để giữ vững ôn định chính trị xã hội c.Tăng cường tuyên
truyền giáo dục cho toàn dân để giữ vững ôn định chính trị xã hội d,Tăng cường xây
dựng quan hệ đoàn kết quốc tế để giữ vững ôn định chính trị xã hội.
Câu 14: : Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh quan điểm chủ nghĩa Mác — Lênin:
“Các dân tộc có quyền tự quyết về...và con đường phát triển của dân tộc mình”. a.
Phạm vi lãnh thổ. b. Biên giới quốc gia e. Chế độ quân sự d. Chế độ chính trị.
Câu 15: Điền vào chỗ trống: “Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có sắc thái văn hóa riêng,
góp phần làm nên sự...của văn hóa Việt Nam”. a, Đa dạng, phong phú, thống nhất.
b. Đa dạng, thống nhất, hài hòa. c. Phong phú, hài hòa, thống nhất. d. Đa dạng,
phong phú, hài hòa.
Câu 16: Đề giải quyết vấn đề dân tộc, quan điểm của V.I.Lênin là: a. Các dân tộc
hoàn toàn bình đẳng. b. Các dân tộc được quyền tự quyết. e, Các phương án a và b
đúng. d. Các phương án a và b sai.
Câu 17: Nhận định nào sai về đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam? a, Các dân tộc hoàn
toàn được quyền tự quyết, bình đẳng xây đựng Nhà nước. b. Các dân tộc thiểu số ở
Việt Nam cư trú phân tán và xen kế trên địa bản rộng lớn. e. Các đân tộc thiểu số ở
Việt Nam có quy mô dân số và trình độ phát triển khong đều. d. Mỗi đân tộc có sắc
thái văn hóa riêng tạo nên đa đạng, phong phú, thống nhất văn hóa Việt Nam.
Câu 18: Giải quyết tôn giáo phải gắn liền với quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng
xã hội mới — xã hội xã hội chủ nghĩa. Được xác định là: a. Quan điểm của Đảng
Cộng sản Việt Nam. b. Quan điểm duy tâm. c. Quan điểm chủ nghĩa Mác — Lê nin.
d. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
Câu 19: Việt Nam hiện nay có mấy tôn giáo lớn? Tôn giáo nào là nội sinh? a. Có 6;
tôn giáo Phật giáo và Hòa Hảo. b. Có 6; tôn giáo Cao Đài và Hòa Hảo. c. Có 6; tôn
giáo Phật giáo và Hồi giáo. d, Có 6; tôn giáo Công giáo và Cao Đài.
Câu 20: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi
dụng dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Tăng cường xây dựng,
củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc, giữ vững...? a. Ôn định chính trị - xã hội. b.
Ôn định và phát triển kinh tế của đất nước. c. Ôn định xã hội. d. Ôn định an ninh
của đất nước.

Câu 21: Điền vào chỗ trồng để hoàn chỉnh nội dung giải pháp phòng chống sự lợi
dụng dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam: “Chăm lo...(1)...đời sống. ..
(2).. .của đồng bào các dân tộc, các tôn giáo”.
a. (1)Nâng cao; (2)Vật chất tình thần. _ b. (1)Sức khỏe; (2)Vật chất tỉnh thân e.
(1)Ön định; (2) Vật chất. đ. (1)Nâng cao; (2)Tiỉnh thân
Câu 22: C.Mác đã coi tôn giáo là: a, Tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức. b. Thần
thánh với con người. c. Sự sáng tạo của con người. d. Cả a, b, c đúng.
Câu 23: Trước khi dân tộc xuất hiện, loài người trải qua những hình thức cộng
đồng nào? a. Thị tộc, bộ tộc, chủng tộc. b. Thị tộc, bộ lạc, bộ tộc. c. Bộ lạc, bộ tộc, thị
tộc. d. Thị tộc, bộ lạc, chủng tộc.
Câu 24: “Tôn giáo là thuốc phiện của nhân dân”. Ai đã nói? a.Ph. Ăngghen.
b.V.ILênin.e.C.Mác. d. Hồ Chí Minh.
Câu 25: Lĩnh vực nào giúp con người thoát khỏi ngu muội, tối tăm, đưa con người
làm chủ xã hội và bản thân? a. Kinh tế. b. Khoa học. c. Đạo đức. d. Tôn giáo
Câu 26: Tôn giáo tồn tại bằng cái gì? a, Bảng niềm tin. b.Bằng khái nệm. c.Bảng
chânlý. d.Bằng thực tiễn. b.
Bài 13: AN NINH QUỐC GIA ~ TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

Câu 1: Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia gồm: a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ; an
ninh kinh tế. b. Bảo vệ an ninh văn hóa, tư tưởng; an ninh dân tộc, an ninh tôn giáo.
c. Bảo vệ an ninh biên giới; an ninh thông tin. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 2: Nội dung giữ gìn trật tự, an toàn xã hội: a. Đấu tranh phòng, chống tội
phạm; bải trừ các tệ nạn xã hội; giữ gìn trật tự nơi công cộng. b, Đảm bảo trật tự,
an toàn giao thông, e. Phòng ngừa tai nạn lao động, chống thiên tai, phòng ngừa
dịch bệnh; bảo vệ môi trường. đ. Tất cả các phương án trên.
Câu 3: Đối tượng xâm phạm trật tự an toàn xã hội là: a. Tội phạm kinhtế, lội phạm
ma túy và tội phạm hình sự. b. Gián điệp, phản động. ma túy và tội phạm hình sự. e.
Tội tuyên truyền chông Nhà nước. d. Tội phạm chỉnh trị, ma túy và tội phạm hình
sự.
Câu 4: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là: a. Các tổ chức phản động ở nước
ngoài. b. Gián điệp và phản động. e. Tội phạm ma túy. d. Các tổ chức tội phạm quốc
tế .
Câu 5: Biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia gồm: a. Biện pháp vận động quân chúng:
biện pháp pháp luật. b. Biện pháp ngoại giao; biện pháp kinh tế; biện pháp khoa
học kỹ thuật. c. Biện pháp nghiệp vụ; biện pháp vũ trang. d. Tất cả các biện pháp
trên.
Câu 6: Thuận lợi trong bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội ở
nước ta là: a. Đảng Cộng sản Việt Nam có bản lĩnh chỉnh trị vững vàng, đày đạn
kinh nghiệm, b. are lượng vũ trang cách mạng tuyệt đối trung thành với Đảng, với
Tổ quốc với nhân dân. c. Nhân dân Việt Nam có truyền thông yêu nước, đoàn kết,
tin tường vào Đảng và chế độ. d. Tất cả các phương án trên đúng.
Câu 7: Khó khăn trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã
hội ở Việt Nam là: a. Tụt hậu kinh tế; chệch hướng xã hội chủ nghĩa; nạn tham
những, quan liêu; Diễn biến hòa bình. b. Những yêu kém trong công tác xây dựng
Đảng, xây dựng hệ thống chính trị. e. Các hành động xâm hại độc lập, chủ quyền,
toàn vẹn lãnh thổ nước ta vẫn sẽ tiếp diễn. d. Tất các các phương án trên đúng.
Câu 8: Bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là sự nghiệp của: a.
Công an nhân đân. b. Quân đội nhân dân. c. Lực lượng vũ trang. đ. Toàn dân.
Câu 9: Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia: a.. Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. b.. Bảo vệ an ninh tư tưởng và văn hóa c. Tuân
thú theo hiến pháp và pháp luật, qd. Phòng ngừa. phát hiện, ngăn chặn, đầu tranh.
Câu 10: Sự ổn định phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Sự bất khả xâm phạm về độc lập, chủ quyền,
thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Tả quốc. Được xác định là: a. Khái niệm an
ninh quốc gia. b. Nội dung của an ninh quốc BÌA. c. Biện pháp bảo vệ an ninh quốc
gia. d. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia. 
Câu 11: Bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Đề phòng các thế lực thù địch lợi dụng sơ hở
tiền hành các hoạt động xâm hại an ninh quốc. gia. b, Đầu tranh kiên quyết với
những biểu hiện chủ quan, mắt cảnh giác trong bảo vệ an ninh quốc gia. c. Phòng
ngửa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh
quốc gia. d, Thủ tiêu các hoạt động phá hoại của các tổ chức phản động có ý đồ xâm
hại an ninh quốc gia.
Câu 12: Bảo vệ chế độ chính trị và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam,
bảo vệ độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc. Được xác
định là: a. Một trong những nhiệm vụ báo vệ an ninh quốc gia. b. Một trong những
mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia. c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh
quốc gia. d. Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
câu 13: Bảo vệ an ninh về tư tưởng văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền
và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá nhân. Được xác định là:
a.Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an nính quốc gia.
b.Một trong những mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d.Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
câu 14: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Bảo vệ an nính
trong lĩnh vực hội nhập kinh tế quốc tế, quốc phòng, an ninh và đối ngoại. b. Bảo vệ
an ninh trong lĩnh vực kinh tế, quốc phòng, đối ngoại và các lợi ích khác của quốc
gia. c. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực hợp tác quốc tê, quốc phòng và các lợi ích quốc
gia khác. d. Bảo vệ an ninh trong lĩnh vực quan hệ kinh tế quốc tế, quốc phòng, an
ninh và lợi ích quốc gia.
Câu 15: Một trong những nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia là:

a. Bảo vệ bì mật thông tin của Đăng, Nhà nước và các công trình quốc phòng.

b. Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia.

e. Bảo vệ tuyệt đối bí mật các thông tin cua Nhà nước và các công trình quân sự.

d. Bảo vệ bí mật quân sự và các trọng điểm về quốc phòng - an ninh quốc gia.
Câu 16: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật bảo đảm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi
ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân. Được xác định là: a. Một trong nhưng nhiệm vụ
bảo vệ an ninh quốc gia. b. Một trong những mục tiêu bảo vệ an ninh quôc gia. e.
Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quôc gia. d. Một trong những nội đụng
bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 17: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:

a. Đặt dưới sự lanh đạo của Đảng và sự quản lý thống nhất của Bộ Công an.

b. Đặt đưới sự lãnh đạo của Dáng và sự quản lý thống nhất của Bộ Quốc phòng.

e. Đặt đưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý thống nhất của Nhà nước,

d. Dặt dưới sự lãnh đạo của Đảng và sự quản lý thong nhất của lực lượng vũ trang.
Câu 18: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là: a. Kết hợp chặt
che giưa nhiệm vụ bảo vệ ANQG với nhiệm vụ xây dựng và củng có lực lượng Quân
đội vưng mạnh. b. Kết hợp chặt chế giữa nhiệm vụ bảo vệ an, ninh quốc gia với
nhiệm vụ giữ gìn trật tự an toàn xã hội. e. Kế hợp chặt chẽ nhiệm vụ bảo vệ an ninh
quốc gia \ với nhiệm vụ xây dựng, phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, d. Kết hợp
chặt che giưa nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia ' với nhiệm vụ đâu tranh với các
loại hình tội phạm
. Câu 19: Một trong những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia là:

a. Chủ động không để bị động, bất ngờ trước nhưng hoạt động xâm phạm an ninh
quốc gia

b. Chủ động nam các tô chức phản động trong và ngoài nước để ngăn chạn sự phá
hoại.

©. Chủ động phòng ngừa, dấu tranh làm thất bại mọi âm mưu, hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia.

d. Chủ động nắm tỉnh hình và sẵn sàng đập tan mọi âm mưu và hoạt động xâm
phạm an ninh quốc gia.
Câu 20: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở khu vực biên giới trên đất
liền và trên biển là,

a. Bộ đội Biên phòng và công an nhân dân. b. Bộ đợi hải quân và Cảnh sát biền.

e. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển. đ. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát cơ động.
Câu 21: Trạng thái xã hội bình yên trong đó mọi người được sống yên ổn trên cơ sở
các quy phạm pháp luật, các qui tắc và chuẩn mực đạo đức, pháp lý. Được xác định
là:

a, Khái niệm về giữ gìn trật tự, an toàn xa hội . b. Khái niệm về an ninh quốc gia.
c. Khái niệm về trật tự, an toàn xã hội d. Khái niệm về tệ nạn xa hội.
Câu 22: Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn xã hội? a. Quân
đội nhân dân. b. Bộ đội biên phòng. e. Công an nhân dân. d. Cảnh sát biển,
Câu 23: Trong bảo vệ an ninh quốc gia, nội dung nào sau đây được xác định là quan
trọng nhất? a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ. b. Bảo vệ an ninh thông tin. e. Bảo vệ
an ninh kinh tế, d. Bảo vệ an ninh văn
Câu 24: Một trong những quan điểm của Đảng và Nhà nước ta trong công tác bảo
vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là:

a. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp với xây dựng thế trận phòng thủ trên phạm
vi cả nước.

b. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chế với xây dựng lực lượng vũ trang
vững mạnh.

e. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.

d. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với xây dựng nên an ninh nhân
dân vững mạnh.
Câu 25: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong công tác bảo vệ
ANQG, giữ gìn TTATXH xã hội là:

a. Kết hợp phát triển kinh tế văn hóa xã hội với bảo vệ Tổ quốc.

b. Kết hợp chặt chế nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.

c. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ biển, đảo của tô quốc.
d. Kết hợp chặt chẽ nhiệm vụ xây dựng với nhiệm vụ bảo vệ lãnh thô quốc gia.

Câu 26: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội là: a. Tăng cường rẻn luyện thê lực, học tập
tốt môn học giáo dục quốc phòng an ninh, b. Tích cực học tập nắng cao trình độ về
mọi mặt cùng † toàn dân xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. e. Học tập tốt môn học giáo
dục quốc phòng an ninh, san sảng tham gia bảo vệ Tô quốc. d, Tăng cường tu đưỡng
rèn luyện đạo đức, lỗi sống trong sạch lành mạnh.
Câu 27: Một trong những trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội là: a. Trực tiếp tham gia các hoạt động điều
tra, phát hiện, đấu tranh phỏng chống tội phạm vả tệ nạn xã hội, b. Tích cực tham
Bia các hoạt động của nhà trường, phát hiện các hành vỉ nghi vẫn xâm hại an ninh
quốc gìa. ©, Tích cực tham gia xây dựng nhà trường trong sạch, lành mạnh ¡không
có hiện tượng tiêu cực. đ. Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh
quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
Câu 28: Luật An ninh Quốc gia của nước ta có hiệu lực thi hành năm nào? a. Năm
2004. b. Năm 2005. c. Năm 2006. d. Năm 2007.
Câu 29: Cán bộ chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia trong khi thực hiện nhiệm vụ
được quyền: a. Giữ bí mật về nhân thân, lai lịch, nhiệm vụ và phương tiện thực hiện
nhiệm vụ. b. Miễn thủ tục hải quan đối với tài liệu, phương tiện nghiệp vụ mang
theo khi nhập cảnh, xuất cảnh qua biên giới cửa khâu. c. Xuất trình giấy chứng
minh an ninh trong trường hợp cần thiết đề yêu cầu cơ quan, tỗ chức, cá nhân giúp
đỡ. d. Phương án a, b, c đúng.
Câu 30: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia có trách nhiệm: a.Giữ bí
mật về sự giúp đỡ của cơ quan, tổ chức, cá nhân đổi với công tác bảo vệ an ninh
quốc gia. b. Bảo đảm an toàn cho cơ quan, tô chức cá nhân tham gia công tác bảo vệ
an nính quốc gia. b. Báo vệ bí mật cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia công
tác bảo vệ an ninh quốc gia. đ. Bảo đảm chính sách cho các cơ quan, tổ chức, cá
nhân tham gia công tác bảo vệ an ninh quốc gia.
BÀI 14: XÂY DỰNG PHONG TRÀO TOÀN DẦN BẢO VỆ AN NINH TÓ QUỐC l
Câu 1: "Dễ trăm lần không dân cũng chịu, khó vạn lần dân liệu cũng xong”. Là
quan điểm của ai? a. Chủ tịch Hồ Chí Minh. b.Đại tướng Võ Nguyên Giáp. c.Tổng
bí thư Lê Duẫn. d. Nguyễn Trãi,
Câu 2: Vai trò của quần chúng nhân dân trong "Phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc". a. Nghiên cứu, xác định nguyên nhân. điều kiện của tội phạm, đẻ
xuất biện pháp phòng chống. b. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội
phạm đề thu hẹp dân đổi tượng phạm tội, c. Tham mưu cho Nhà nước ban hành các
chủ trương đúng đân đề khắc phục tình trạng phạm tội. d. Phát hiện những nguyên
nhân. điều kiện của tình trạng tội phạm thuộc lĩnh vực mình quản lý.
Câu 3: Thực chất của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Giải quyết
triệt đẻ tình trạng phạm tội ở khu dân cư tiến tới xây dựng một xã hội văn minh. b.
Hoạt động có tô chức, do đông đảo quân chúng nhân dân lao động tham gia. c. Điều
kiện cơ bản để nhân dân thực hiện quyên làm chủ trên lĩnh vực bảo vệ an ninh trật
tự. d. Phương án b và c đúng.
Câu 4: Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc giữ vị trí như thế nào? a. Vị trí
then chốt. b. Vị trí chiến lược. e. Vị trí quan trọng. d. Vị trí quyết định.
Câu 5: Ngày hội'“Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là: a. Ngày 19 tháng 8. — b.
Ngày 2 tháng 9. c. Ngày 22 tháng 12. d. Ngày L9 tháng 5.
Câu 6: Một hình thức hoạt động tự giác, có tô chức của đông đảo nhân dân lao động
tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chóng các loại tội phạm nhằm bảo vệ an
ninh chính trị, giữ gìn tật tự an toàn xã hội, bảo vệ tài sản Nhà nước và tính mạng,
tài sản của nhân dân. Được xác định là: a. Vị trí “Phong trảo toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc”. b. Khái niệm “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tô quốc”. c.
Phương pháp xây dựng “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”. d. Mục đích
của “Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc”.
Câu 7: Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn và
đầu tranh với các loại tội phạm. Được xác định là: a. Biện pháp xây dựng phong
trào toàn đân bảo vệ an ninh Tổ quốc. b. Nội dung xây dựng phong trảo toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc. c. Đặc điểm của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc. d. Mục đích xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 8: Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan đến mọi người, mọi tầng lớp của xã
hội. Được xác định là: a. Biện pháp xây dựng phong trào toàn đân bảo vệ an ninh
Tổ quốc. b. Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. c. Mục
đích xây dựng phong trảo toàn dân bảo vệ an ninh Tô quốc. d. Đặc điểm của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Câu 9: Một trong những đặc điểm của phong
trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Nội dung. hình thức, phương pháp xây
dựng phong trào ở các địa bàn, các lĩnh vực có sự khác nhau. b. Phong trào diễn ra
trên diện rộng, liên quan đến mọi địa bàn, mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. c.
Phong trào can có ý thức tự giác, tình thần làm chủ của quần chúng nhân dân. d.
Nội dung, hình thức, phương pháp xây dựng phong trào phụ thuộc vào điều kiện
kinh tế địa phương.
Câu 10: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng, phát
huy truyền thống yêu nước của nhân dân. b. Đối tượng tham gia đa dạng, liên quan
mọi người mọi tầng lớp trong xã hội. e. Huy động sức mạnh trong nhân đản để
phòng ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm. d. Vận động toàn dân làm tốt công tác
phòng ngừa tội phạm ngay trong phạm vi gia đình.
Câu 11: Một trong, những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Huy động sức mạnh trong nhân dân để phòng
ngừa, đấu tranh với các loại tội phạm. b. Tuyên truyền trong nhân dân tích cực
tham gia phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. e. Vận động toàn dân tích cực tham
gia chương trình quốc gia phòng chỗng tội phạm. d. Vận động toàn dân làm tốt công
tác phòng ngừa tội phạm ngay trong phạm vi gia đình.
Câu 12: Một trong những nội dung cơ bản của công tác xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là: a. Tham gia xây dựng tô chức Đảng, chính quyên,
đoàn thể quân chúng tại cơ sở vững mạnh. b. Tham gia xây dựng các tô chức quân
chúng nòng cốt vững mạnh làm hạt nhân của phong trảo . c. Xây dựng điền hình và
nhân rộng điền hình tiên tiền làm cơ sở mờ rộng phong trảo. d. Tuyên truyền trong
nhân dân tích cực tham gia phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 13: Trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh
viên lưu trú trong kí túc xá là: a. Giữ gìn và bảo vệ tài sản của nhà trường. b. Chấp
hành tốt nội qui của nhà trường. c. Không tàng trữ vũ khí, chất độc, chất nỏ. d.Tất
cả phương án trên đúng .
Câu 14: Trong xây dựng phong trào bảo vệ an ninh Tổ quốc. Trách nhiệm của sinh
viên tạm trú trong khu đân cư là: a. Thực hiện đây đủ các quy định về khai báo tạm
trú. b. Chấp hành tốt các qui định của địa phương. c. Tích cực tham gia các phong
trào giữ gin an ninh trật tự của địa phương. d. Tất cả phương án trên dung.
Câu 15: Một trong những phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh, Tổ quốc là: a. Nghiên cứu, đề ra những chủ trương giải pháp thích hợp để bảo
vệ an ninh tổ quốc. b. Tham mưu cho chính quyền địa phương những chủ trương,
giải pháp bảo vệ an ninh trật tự. e. Xây dựng và tổ chức thực hiện có hiệu quả các
phương án bảo vệ an ninh Tô quốc. d. Nắm tình hình và xây dựng kẻ hoạch phát
động phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 16: Tuyên truyền giáo dục, hướng dẫn quần chúng nhân dân thực hiện nhiệm
vụ bảo vệ an ninh trật tự. Được xác định là: a. Khái niệm xây dựng phong trào toàn
dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. b, Nội dung xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc. c. Đặc điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quôc. d.
Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 17; Phối hợp chặt chẽ các lực lượng, các ngành, các cơ quan nhà nước, các tổ
chức xã hội ở địa phương để tổ chức vận động toàn dân bảo vệ an ninh trật tự.
Được xác định là; a. Khái niệm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc. b. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vẹ an ninh Tổ quốc. e. Nội
dung xây dựng phong trảo toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. d. Đặc điểm Xây dựng
phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc.
Câu 18: Lồng ghép nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc với
các phong trào khác của nhà trường và địa phương. Được xác định là: a. Khái niệm
xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tế quốc. b. Nội dung xây dựng phong
trào. toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. e, Đặc điem xây dựng phong trào. toàn dân
bảo vệ an ninh Tô quốc. d. Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an
ninh Tổ quốc.

Bài 15: NHỮNG VÁN ĐÈ VỀ ĐÁU TRANH PHÒNG CHÓNG TỘI PHẠM TỆ
NẠN XA HỘI

Câu 1: Phòng ngừa tội phạm là việc làm của các cơ quan Nhà nước, các tổ chức xã
hội và của công dân, bằng nhiều biện pháp để: a. Khắc phục nhưng nguyên nhân,
điều kiện của tình trạng phạm tội. b. Thủ tieu những n guyên nhân, điều kiện của
tình trạng phạm tội. e. Hạn chế nhưng điều kiện của tình trạng phạm tội. d. Tât cả
các phương án trên.
Câu 2: Mục đích của công tác phòng ngừa tội phạm là: a. Khắc phục, thủ tiêu
nhưng nguyên nhan của tình trạng phạm tội. b. Khắc phục những nguyên nhân,
điều kiện của tình trạng phạm tội. c. Khắc phục, thủ tiêu nhưng nguyên nhân, điều
kiện của tình trạng phạm tội. d. Hạn chế điều kiện của tình trạng phạm tội.
Câu 3: Tư tưởng chỉ đạo trong công tác đấu tranh phòng chống tội phạm là: a,
Phòng ngừa chung kết hợp với phòng chống riêng. b. Phòng ngừa là phương hướng
chính. c. Phòng ngừa kết hợp với tuyên truyền và giáo dục. đ. Nghiên cứu, xác định
rõ các nguyên nhân, điều kiện của tỉnh trạng phạm tội.
Câu 4: Nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội là: a. Tư tưởng trọng nam
coi thường phụ nữ. b, Do sự tác động bởi nhưng mặt trái của nền kinh tế thị trường.
c. Những thiểu sót trong giáo dục đạo đức, lối sống, nâng cao trình độ của người
dân. đ. TẤt cả các phương án trên.
Câu 5: Chủ thể hoạt động phòng chống tội phạm là: a. Quốc hội và hội đồng nhân
dan các cấp. b. Chính phủ và ủy ban nhân dân các câp; các cơ quan bảo vệ pháp
luật. e. Các tổ chức xã hội; tổ chức quần chúng tự quản. d. Tât cả các phương ấn
trên.
Câu 6: Một trong những nguyên tắc tổ chức hoạt động phòng chống tội phạm là: a.
Tuân thủ theo Hiến phap và phap luạt. b. Nâng cao ý thức cảnh giác trong nhân
dân. e. Phòng ngừa chung và phòng chống riêng. d, Tuyên truyền kết hợp giáo dục
trong nhân đan.
Câu 7: Trách nhiệm của sinh viên trong phòng chống tội phạm là: a. Chấp hành
nghiêm những nội quy, quy định của nhà trường. b. Thành lập tổ, nhóm chuyên
trách trong phòng, chống tội phạm. c. Xây dựng quy chế quản lý sinh viên, quản lí
kí túc xa. d. Tổ chức cho sinh viên tham gia tìm hieu pháp luật.

Câu 8: Một trong những đặc điểm của tệ nạn xã hội là: a. Nếp sống xa đọa trụy lạc,
mê tín đồng bóng bói toán. b, Coi thường các chuân mực đạo đức, xã hội và pháp
luật. e. Có tính lây lan nhanh trong xã hội. d. Là một hiện tượng xã hội tiêu cực, có
tính phổ biến.
Câu 9: Đặc điểm của tệ nạn mê tín dị đoan là: a. Biêu hiện các hủ tục lạc hậu. b.
Tàn dư của xã hội cũ còn sót lại trong xã hội hiện nay. e. Kích thích vả phù hợp tâm
lí của mội bộ phận người trong xã hội. d. Tất cả các phương án trên.
Câu 10: Ma túy được đưa vào cơ thể con người theo các con đường nào? a. Đường
tiêu hóa, đường hô hấp, đường máu - tuần hoàn. b. Đường hô hấp và đường máu. e.
Đường tuần hoàn và đường tiêu hóa. d. Đường tiêu hóa, đường máu.
Câu 11: Sinh viên phải có trách nhiệm gì trong công tác phòng chống tệ nạn xã hội?
a. Không tham gia các tệ nạn xã hội dưới bất kỳ hình thức nào. b. Không bị lôi kéo
cám dỗ bởi những lối sống trụy lạc. c. Có thái độ học tập nghiêm túc, có lỗi sống
lành mạnh. d. Tất cả phương án trên.
Câu 12: Một hiện tượng xã hội tiêu cực có tính phổ biến bằng những hành vi sai
lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức gây hậu quả nghiêm trọng trong đời sống
cộng đồng. Được hiểu là: a. Khái niệm tệ nạn xã hội. b. Mục địch tệ nạn xã hội. c.
Đặc điểm tệ nạn xã hội. đ. Nội dung tệ nạn xã hội.
Câu 13: Nhận định nào đúng về tệ nạn xã hội? a. Tệ nạn xã hội là một hiện tượng xã
hội không có tính phổ biến. b. Tệ nạn xã hội là những hành vi sai lệch chuẩn mực
đạo đức, chuẩn mực xã hội. c. Tệ nạn xã hội không có tính lây lan trong xã hội. d.
Tất cả đều đúng. Câu 14: Đánh bạc là hành vi: a. Dùng tiền thông, qua các trò chơi
để trục lợi. b. Dùng vật chất thông qua các trò chơi để trục lợi. e. Dùng vật chất đề
trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. đ. Phương á án a và b đúng,
Câu 15: Khắc phục, thủ tiêu các nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội
nhằm ngăn chặn, hạn chế làm giảm từng bước tiến tới loại trừ tội phạm ra khỏi đời
sống xã hội. Được xác định là: a. Mục đích phòng chống tội phạm. b.Khái niệm
phòng chồng tội phạm b. Đặc điểm phòng chống tội phạm. d.Biện pháp phòng
chống tội phạm.
Câu 16: Ngăn ngừa chặn đứng không để tệ nạn xã hội phát sinh, phát triển, lan
rộng trên địa bàn. Được xác định là: a. Mục đích phòng chống tội phạm. b. Mục
đích phòng chống tệ nạn xã hội. e. Đặc điểm phòng chống tội phạm. d. Khái niệm tệ
nạn xã hội.
Câu 17: Hành vi rủ rê, lôi kéo, tập hợp người khác cùng đánh bạc. Được xác định
là: a. Đánhbạc b.Gá bạc. c. Tổ chức đánh bạc. d. Tất cả phương án trên,
Câu 18: Hành vi dùng nhà ở của mình hoặc địa điểm khác để chứa các đám bạc từ
đó trục lợi cho mình qua những người đánh bạc. Được xác định là: a. Đánh bạc. b.
Tổ chức đánh bạc. c. Gá bạc. d. Tất cả phương án trên.
Câu 19: Phương án nào đúng nhất: Những hành vi biểu hiện thái quá lòng tin mù
quáng vào những điều huyền bí không có thật, từ đó có những suy đoán khác
thường. a. Tệ nạn mê tín dị đoan. b. Tệ nạn xã hội. c. Tội phạm xã hội. d. Tín
ngưỡng.
Câu 20: Nâng cao trình độ nhận thức cho toàn dân và sinh viên để họ tự giác đấu
tranh với tệ nạn mê tín. Được xác định là: a. Yêu cầu phòng chồng tệ nạn mê tín đị
đoan. b.Đặc điểm phòng chống tệ nạn mê tín đị đoan. e.Trách nhiệm của công dân
trong phòng chống tệ nạn mê tín dị đoan. d. Trách nhiệm của sinh viên trong phòng
chống tệ nạn mê tín dị đoan.
Câu 21: “Tội phạm là hành vi nguy hiểm cho xã hội do người có năng lực trách
nhiệm hình sự thực hiện một cách có ý hay vô ý”. Được quy định trong:  a. Luật
Quốc phòng. b.Luật Hình sự. c.Luật tố tụng hình sự. d.Luật An ninh quốc gia.
Câu 22: Phân loại tội phạm có: a. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng; rất
nghiêm trong và đặc biệt nghiêm trọng. b. Tội phạm ít nghiệm trọng; rãi nghiêm
trong và đặc biệt nghiêm trọng c. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng và rất
nghiêm trong đ. Tội phạm ít nghiêm trọng; nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng
Câu 23: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại không lớn
cho xã hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm
trọng c.Tội phạm rất nghiêm trọng. đ.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 24: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại lớn cho xã
hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng b. Tội
phạm rất nghiêm trọng. đ.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 25: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại rất lớn cho
xã hội. Được xác định là: a. Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng e.
Tội phạm rất nghiêm trọng đ. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
Câu 26: Trong phân loại tội phạm, Luật Hình sự nêu: Tội gây nguy hại đặc biệt lớn
cho xã hội. Được xác định là: a.Tội phạm ít nghiêm trọng. b.Tội phạm nghiêm trọng
e.Tội phạm rất nghiêm trọng d.Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.

AN NINH QUỐC GIA-TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI


22 ( Nguyễn Xuân Soạn)

Câu 1: Một trong những nội dung bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
b. Bảo vệ các tổ chức quần chúng.
c. Bảo vệ đời sống nhân dân.
d. Bảo vệ công trình công cộng.

Câu 2: Đối tượng xâm phạm trật tự an toàn xã hội là:
a. Tội phạm kinh tế, ma túy, hình sự.
b. Tội phạm phá hoại hòa bình.
c. Tội phạm chống lại loài người.
d. Tội phạm chiến tranh
Câu 3: Đối tượng xâm phạm an ninh quốc gia là:
a. Gián điệp và phản động.
b. Tội phạm hình sự.
c. Tội phạm ma túy.
d. Tội phạm kinh tế.

Câu 4: Một trong những biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia:
a. Vận động quần chúng.
b. Phong tỏa biên giới.
c. Nghiêm cấm các hoạt động tôn giáo.
d. Hạn chế xuất nhập khẩu.

Câu 5: Bảo vệ an ninh quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội là sự
nghiệp của:
a. Toàn dân.
b. Công an nhân dân.
vũ trang.

Câu 6: Luật An ninh Quốc gia của Việt Nam có hiệu lực từ năm
nào?
a. 2005.
b. 2004.
c. 2003.
d. 2002.

Câu 7: Người Việt hay người nước ngoài, hoạt động cá nhân hay có
tổ chức, chịu sự chỉ huy của nước ngoài để tiến hành các hoạt động
điều tra thu thập tình báo, gây cơ sở bí mật và phá hoại nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Được xác định là đối tượng nào?
a. Phản động.
b. Gián điệp.
c. Cơ hội chính trị.
d. Tội phạm Quốc tế.

Câu 8: Những cá nhân hay tổ chức có âm mưu và hoạt động phản


cách mạng chống lại chế độ xã hội chủ nghĩa, nhưng không chịu sự
chỉ huy của nước ngoài. Được xác định là đối tượng nào?
a. Phản động.
b. Gián điệp.
c. Cơ hội chính trị.
d. Tội phạm Quốc tế.

Câu 9: Bảo vệ an ninh về tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết
toàn dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức, cá
nhân. Được xác định là một trong những:
a. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung giữ gìn, trật tự an toàn xã hội.

Câu 10: Bảo vệ bí mật nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an
ninh quốc gia. Được xác định là một trong những:
a. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung giữ gìn, trật tự an toàn xã hội.

Câu 11: Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích của nhà
nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức và cá nhân. Được xác
định là một trong những:
a. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.
Câu 12: Chủ động phòng ngừa, chủ động đấu tranh làm thất bại
mọi âm mưu và hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia. Được xác
định là một trong những:
a. Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.

Câu 13: Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại
các hoạt động xâm hại an ninh quốc gia. Được xác định là:
a. Khái niệm bảo vệ an ninh quốc gia.
b. Nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia.
c. Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia.
d. Nội dung bảo vệ an ninh quốc gia.

Câu 14: Trạng thái xã hội bình yên trong đó mọi người được sống
yên ổn trên cơ sở các quy phạm pháp luật, các qui tắc và chuẩn mực
đạo đức, pháp lý xác định. Được xác định là:
a. Khái niệm về trật tự, an toàn xã hội
b. Khái niệm về giữ gìn trật tự xã hội.
c. Khái niệm về an ninh quốc gia.
d. Khái niệm về tệ nạn xã hội.

Câu 15: Nội dung nào trong bảo vệ an ninh quốc gia, được xác định
là quan trọng nhất?
a. Bảo vệ an ninh chính trị nội bộ.
b. Bảo vệ an ninh thông tin.
c. Bảo vệ an ninh kinh tế.
d. Bảo vệ an ninh văn hoá - tư tưởng.

Câu 16: Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia ở khu vực
biên giới trên đất liền và trên biển là:
a. Bộ đội biên phòng và Cảnh sát biển.
b. Bộ đội Biên phòng và Dự bị động viên.
c. Bộ đội Hải quân và Cảnh sát biển.
d. Bộ đội Biên phòng và Cảnh sát cơ động.

Câu 17: Lực lượng nào giữ vai trò nòng cốt trong bảo vệ trật tự, an
toàn xã hội?
a. Công an nhân dân.
b. Quân đội nhân dân.
c. Bộ đội biên phòng.
d. Cảnh sát biển.

Câu 18: Một trong những quan điểm của Đảng và Nhà nước ta
trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã
hội là:
a. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với giữ gìn trật
tự, an toàn xã hội.
b. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng thế
trận phòng thủ trên phạm vi cả nước.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia với xây dựng lực
lượng vũ trang vững mạnh.
d. Kết hợp chặt chẽ giữa bảo vệ an ninh quốc gia xây dựng nền an
ninh nhân dân vững mạnh.

Câu 19: Một trong những quan điểm của Đảng, Nhà nước trong
công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự an toàn xã hội là:
a. Kết hợp chặt chẽ hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc.
b. Kết hợp xây dựng văn hóa, xã hội với bảo vệ biên giới.
c. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh quân sự.
d. Kết hợp chặt chẽ chống địch tiến công từ bên ngoài với chống
bạo loạn lật đổ từ bên trong.

Câu 20: Theo Điểm a, Khoản 1, Điều 110 Bộ Luật hình sự số


12/2017/QH14 quy định đối với người có hành vi: Hoạt động tình
báo, phá hoại hoặc gây cơ sở để hoạt động tình báo, phá hoại chống
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Thì bị:
a. Phạt tù từ 12 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
b. Phạt tù từ 12 năm đến 15 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
c. Phạt tù từ 12 năm đến 25 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
d. Phạt tù từ 12 năm đến 30 năm, tù chung thân hoặc tử hình.
Câu 21: Điểm b, Khoản 1, Điều 240, Bộ Luật hình sự năm 2015 sửa
đổi, bổ sung năm 2017 quy định: Người nào thực hiện hành vi đưa
vào hoặc cho phép đưa vào lãnh thổ Việt Nam động vật, thực vật
hoặc sản phẩm động vật, thực vật bị nhiễm bệnh hoặc mang mầm
bệnh nguy hiểm có khả năng lây truyền cho người. Thì bị:
a. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 1 năm
đến 5 năm.
b. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 1 năm
đến 7 năm.
c. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 3 năm
đến 10 năm.
d. Phạt tiền từ 50 triệu đến 200 triệu đồng hoặc phạt tù từ 7 năm
đến 15 năm.

Câu 22: Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động để bảo vệ an ninh
quốc gia; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội. Được xác định là một trong
những:
a. Trách nhiệm của sinh viên trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ
gìn trật tự, an toàn xã hội.
b. Nội dung trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội.
c. Nguyên tắc trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội.
d. Quan điểm trong công tác bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an
toàn xã hội.
CÂU HỎI BÀI CHIẾN TRANH NHÂN DÂN
22 (Nguyễn Đăng Qua)

Câu 1: Đánh nhanh, thắng nhanh kết hợp tiến công quân sự từ bên
ngoài vào và bạo loạn lật đổ từ bên trong; đồng thời kết hợp với các
biện pháp phi vũ trang để lừa bịp dư luận. Được hiểu là một trong
những:
a. Âm mưu, thủ đoạn của địch.
b. Cánh đánh của địch.
c. Phương thức tác chiến của địch.
d. Phương châm tác chiến của địch.
Câu 2: Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu
tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa và tư tưởng, lấy
đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yếu
tố quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh. Được xác định là
một trong những:
a. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
b. Biện pháp của chiến tranh nhân dân.
c. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
d. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân.
Câu 3: Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ
sức đánh lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của
chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt. Được xác định là một
trong những:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
b. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 4: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây
dựng, ra sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực
lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định là một trong những:
a. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 5: Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh
thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ quốc tế, sự đồng tình, ủng
hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới. Được xác định là một trong
những:
a. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 6: Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ
gìn trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động
phá hoại gây bạo loạn. Được xác định là một trong những:
a. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 7: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực
lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực
lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
Được xác định là một trong những:
a. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân.
b. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 8: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân. Được xác định là một
trong những:
a. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
b. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
Câu 9: Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào
và bạo loạn lật đổ từ bên trong. Được xác định là một trong những:
a. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
b. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
Câu 10: Điền vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: “Tiến hành chiến tranh
toàn diện kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại
giao, kinh tế, văn hóa và tư tưởng, lấy đấu tranh ... là chủ yếu, lấy ...
là yếu tố quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh”.
a. Quân sự/thắng lợi trên nghị trường.
b. Quân sự/thắng lợi trên chiến trường.
c. Quân sự/thắng lợi trên mặt trận kinh tế.
d. Quân sự/thắng lợi trên mặt trận ngoại giao.
Câu 11: Điền vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: “Tiến hành chiến tranh
nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm
nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với ...
a. Lực lượng dự bị động viên.
b. Lực lượng dân quân tự vệ.
c. Các binh đoàn chủ lực.
d. Lực lượng bộ đội biên phòng.
Câu 12: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân. Được xác định là một
trong những:
a. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
b. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
d. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
Câu 13: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng
vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng
sản Việt Nam. Được xác định là một trong những:
a. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
b. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân nhân dân.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
d. Khái niệm của chiến tranh nhân dân.
Câu 14: Điền vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Chiến tranh nhân dân
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là cuộc chiến tranh nhân
dân toàn dân, toàn diện … dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt
Nam.
a. Lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt.
a. Lấy lực lượng tự vệ làm nòng cốt.
a. Lấy lực lượng công an nhân dân làm nòng cốt.
a. Lấy lực lượng thanh niên xung phong làm nòng cốt.
Câu 15: “Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, sĩ quan quân đội Mỹ
được đào tạo đầy đủ bài bản hơn sĩ quan quân đội Việt Nam. Nhưng
trong thế trận, không phải học nhiều hay vũ khí nhiều hiện đại mà
giành thắng lợi, mà trong thế trận ai xử trí nhanh hơn người đó sẽ
giành chiến thắng”. Câu nói trên là của ai?
a. Đại tướng Phạm Văn Trà.
b. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
c. Thượng tướng Hoàng Minh Thảo.
d. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh.
Câu 16: “Cuộc chiến tranh do thực dân Pháp tiến hành ở nước ta là
cuộc chiến tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống
thực dân Pháp là cuộc chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền và thống
nhất đất nước” Ai khẳng định?
a .Chủ tịch Tôn Đức Thắng.
b. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
c. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
d. Tổng bí thư Lê Duẩn.
Câu 17: Điền vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Chiến tranh nhân dân
Việt Nam là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực
… nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đổ của kẻ thù đối với cách mạng
nước ta.
a. Quốc phòng và an ninh.
b. Quân sự, khoa học.
c. Kinh tế, văn hóa, xã hội.
d. Kinh tế, chính trị.
Câu 18: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây
dựng, ra sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực
lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định là một trong những:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc.
b. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
c. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
d. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
Câu 19: Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ
gìn trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành động
phá hoại gây bạo loạn. Được xác định là một trong những:
a. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ
quốc.
b. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
c. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
d. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
Câu 20: Điền vào (...) để hoàn chỉnh nội dung: Kết hợp sức mạnh dân
tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh thần …, tranh thủ sự giúp đỡ
quốc tế, sự … của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
a. Tự lực tự cường/đồng tình ủng hộ.
b. Anh dũng chiến đấu/phản đối.
c. Đoàn kết/sáng tạo.
d. Bất khuất/bất bình.
Câu 21: Chiến tranh nhân dân là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn diện,
lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt nhằm bảo vệ độc lập,
chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc và bảo vệ nhân
dân, Đảng, Nhà nước, chế độ xã hội chủ nghĩa. Được xác định là:
a. Khái niệm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
b. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
c. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
d. Nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
Câu 22: “Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn
lãnh thổ của Tổ quốc; bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân; bảo vệ sự
nghiệp đổi mới, công nghiệp hoá, hiện đại hoá; bảo vệ lợi ích quốc
gia, dân tộc; bảo vệ an ninh chính trị trật tự, an toàn xã hội và nền văn
hoá; giữ vững ổn định chính trị và môi trường hoà bình để xây dựng,
phát triển đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa”. Được xác
định là:
a. Mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
b. Nội dung của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
c. Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.
d. Đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc.

XÂY DỰNG NỀN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN,

AN NINH NHÂN DÂN

24 (Nguyễn Đình Lý)

Câu 1: “Sức mạnh quốc phòng của đất nước, được xây dựng trên nền

tảng chính trị, tinh thần, nhân lực, vật lực, tài chính, mang tính chất
toàn dân, toàn diện, độc lập, tự chủ, tự lực, tự cường”. Được xác định

là:

a. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân.

b. Khái niệm an ninh nhân dân.

c. Khái niệm Lực lượng vũ trang nhân dân.

d. Khái niệm bảo vệ Tổ quốc.

Câu 2: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân chỉ có mục đích

duy nhất là tự vệ chính đáng. Được xác định là một trong những:

a. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.

b. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.

c. Khái niệm nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.

d. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.

Câu 3: Điền vào chỗ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm về quốc phòng:

Quốc phòng là công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của toàn

dân tộc, trong đó ... , lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt.

a. Sức mạnh kinh tế là đặc trưng.


b. Sức mạnh khoa học công nghệ là đặc trưng.

c. Sức mạnh quân sự là đặc trưng.

d. Sức mạnh chính trị là đặc trưng.


Câu 4: Nền quốc phòng, an ninh vì dân, của dân và do toàn thể
nhân dân tiến hành. Được xác định là một trong những:
a. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Nội dung nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 5: Xây dựng lực lượng quốc phòng và an ninh đáp ứng yêu cầu
bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Được xác định
là một trong những:
a. Nội dung xây dựng nền quốc phòng và an ninh.
b. Vị trí xây dựng nền quốc phòng và an ninh.
c. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng và an ninh..
d. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng và an ninh.
Câu 6: Điền vào chỗ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm về quốc phòng:
Quốc phòng là công cuộc giữ nước bằng sức mạnh tổng hợp của
toàn dân tộc, trong đó sức mạnh quân sự là đặc trưng ...

a. Sức mạnh kinh tế là đặc trưng.

b. Sức mạnh khoa học công nghệ là đặc trưng.


c. Sức mạnh chính trị là đặc trưng.

d. Lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt.


Câu 7: Nội dung cơ bản xây dựng nền quốc phòng toàn dân theo
Điểm b, Khoản 2, Điều 7, Luật quốc phòng 2018 là:
a. Xây dựng thực lực, tiềm lực quốc phòng; xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân vững mạnh, có sức chiến đấu cao, làm nòng cốt bảo vệ
Tổ quốc.
b. Xây dựng kế hoạch, tổ chức chuẩn bị và thực hiện phòng thủ
quân khu;
c. Xây dựng cơ quan, đơn vị của quân khu vững mạnh toàn diện,
có sức chiến đấu cao, Dân quân tự vệ trên địa bàn quân khu vững mạnh
và rộng khắp;
d. Xây dựng kế hoạch và chỉ đạo, hướng dẫn cơ quan, đơn vị của
quân khu.
Câu 8: Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất
nước, được xây dựng trên nền tảng chính trị, tinh thần, nhân lực,
vật lực, tài chính, mang tính chất toàn dân, toàn diện, độc lập, tự
chủ, tự cường. Được quy định tại:
a. Khoản 1, Điều 7, Luật quốc phòng 2018.
b. Khoản 1, Điều 8, Luật quốc phòng 2018.
c. Khoản 1, Điều 9, Luật quốc phòng 2018.
d. Khoản 1, Điều 10, Luật quốc phòng 2018.
Câu 9: Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân được xây dựng
toàn diện và từng bước hiện đại. Được xác định là một trong những:
a. Đặc trưng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Vị trí nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
c. Nội dung nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
b. Biện pháp xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Câu 10: Điền vào chỗ (…) cho hoàn chỉnh khái niệm về tiềm lực chính
trị, tinh thần: Tiềm lực chính trị, tinh thần là khả năng về chính trị,
tinh thần có thể huy động tạo nên sức mạnh để thực hiện nhiệm vụ

a. Quốc phòng và an ninh.
b. Khoa học công nghệ.
c. Phát triển kinh tế.
d. Phát triển văn hóa xã hội.
Câu 11: Trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân
dân cần tập trung vào những tiềm lực chủ yếu nào sau đây?
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực văn hóa,
xã hội.
b. Tiềm lực con người; tiềm lực rừng, biển; tiềm lực quân sự, an
ninh.
c. Tiềm lực chính trị, tinh thần; tiềm lực kinh tế; tiềm lực quân sự,
an ninh; tiềm lực khoa học công nghệ.
d. Tiềm lực kinh tế; tiềm lực quân sự, an ninh; tiềm lực giáo dục và
đào tạo, tiềm lực ngoại giao.
Câu 12: Tiềm lực nào sau đây là cơ sở vật chất cho các tiềm lực khác
trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân? 
a. Tiềm lực chính trị, tinh thần.
b. Tiềm lực kinh tế.
c. Tiềm lực quân sự, an ninh.
d. Tiềm lực khoa học, công nghệ.
Câu 13: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần
là:
a. Xây dựng nhân tố con người mới Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng lực lượng tiến hành công tác tư tưởng.
c. Xây dựng thế trận lòng dân.
d. Xây dựng hệ thống chính trị trong thời chiến.
Câu 14: Tiềm lực chính trị, tinh thần của nền quốc phòng toàn dân,
an ninh nhân dân. Được xác định là:
a. Nhân tố không cần thiết tạo nên sức mạnh của quốc phòng và an
ninh.
b. Nhân tố không quyết định tạo nên sức mạnh của quốc phòng và
an ninh.
c. Nhân tố cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng và an ninh.
d. Nhân tố không cơ bản tạo nên sức mạnh của quốc phòng và an
ninh.
Câu 15: Thế trận quốc phòng và an ninh là sự tổ chức, bố trí lực
lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn dân trên toàn
lãnh thổ theo yêu cầu của quốc phòng và an ninh để bảo vệ Tổ quốc.
Được xác định là:
a. Khái niệm về thế trận quốc phòng và an ninh.
b. Khái niệm về tiềm lực chính trị, tinh thần.
c. Khái niệm về tiềm lực kinh tế.
d. Khái niệm về nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
Câu 16: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ
với thế trận an ninh nhân dân vững chắc”. Đảng ta khẳng định
trong:
a. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
b. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
c. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
d. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 17: “Giáo dục quốc phòng và an ninh cho học sinh, sinh viên,
người học trong các trường của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị,
tổ chức chính trị - xã hội, cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân”. Được quy định tại:
a. Điểm a, Khoản 2, Điều 10, Luật Quốc phòng năm 2018.
b. Điểm a, Khoản 2, Điều 9, Luật Quốc phòng năm 2018.
c. Điểm a, Khoản 2, Điều 11, Luật Quốc phòng năm 2018.
d. Điểm a, Khoản 2, Điều 8, Luật Quốc phòng năm 2018.
Câu 18: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân và an
ninh nhân dân. Do tổ chức nào lãnh đạo, quản lý?
a. Đảng lãnh đạo, nhà nước thống nhất quản lý.
b. Quân đội chỉ huy, quản lý.
c. Nhân dân tự nguyện tham gia.
d. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ huy.
Câu 19: “Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về
mọi mặt của Đảng, sự quản lý tập trung, thống nhất của Nhà nước
đối với quân đội nhân dân, công an nhân dân và sự nghiệp quốc
phòng, an ninh”. Đảng ta khẳng định trong:
a. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XIII.
b. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XII.
c. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
d. Văn kiện Đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ X.
Câu 20: “Không quân đội nào, không khí giới nào có thể đánh ngã
được tinh thần hy sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định:

a. C. Mác.

b. Ph. Ăngghen.

c. V.I. Lênin.

d. Hồ Chí Minh.
Câu 21: Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân
dân. Được xác định là một trong những:

a. Đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.

b. Vị trí của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân..

c. Khái niệm của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.

d. Mục đích của nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân.
Câu 22: Khả năng về vật chất và tinh thần có thể huy động tạo
thành sức mạnh phục vụ cho nhiệm vụ quân sự, an ninh, cho chiến
tranh. Được xác định là:

a. Khái niệm về tiềm lực quân sự, an ninh.

b. Khái niệm về tiềm lực kinh tế.


c. Khái niệm về tiềm lực khoa học, công nghệ.

d. Khái niệm về tiềm lực chính trị, tinh thần.


Câu 23: Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà
nước, trách nhiệm triền khai thực hiện của các cơ quan, tổ chức và
nhân dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân. Được xác định là một trong những:

a. Biện pháp chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân

dân hiện nay.

b. Nhiệm vụ chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân

dân hiện nay.

c. Mục đích chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân

dân hiện nay.

d. Vị trí xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện

nay.
Câu 24: Nâng cao ý thức trách nhiệm công dân cho sinh viên trong
xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân. Được xác
định là một trong những:

a. Biện pháp chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân

dân hiện nay.


b. Nhiệm vụ chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân

dân hiện nay.

c. Mục đích chính xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân

dân hiện nay.

d. Vị trí xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân hiện

nay.

You might also like