You are on page 1of 25

CÂU HỎI XÂY DỰNG BÀI HP1

Câu 01: Thực trạng của lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn
hiện nay là một trong những.
A. Nhiệm vụ xây dựng lực lượng cong an nhân dân trong điều kiện
quốc tế đa thay đổi nhiều diễn biến phúc tạp.
B. Yêu cầu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện
khu vực Đông Nam Á đã thay đổi nhiều diễn biến phức tạp.
C. Biện pháp xây dựng lực lượng vũ trang trong điều kiện đất nước
đã thay đổi có nhiều diễn biển phức tạp ,
D. đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
Việt Nam.
Câu 02: Lực lượng vũ (rang nhân dân là các tô chức vũ (rang và bán
vũ trang của nhân dân Việt Nam đo tổ chức nào lãnh đạo?
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ ngha Việt Nam.
C. Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩaViẹt Nam.
D. Mạt trận Tổ quốc Việt Nam.

03 Đảm bảo cho lực lượng vữ trang luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu và chiến đấu thắng lợi được xác định là một trong những.
A. Phương hướng lanh đạo của Đảng đối với lực lượng vũ trang.
B. Phương châm hành động cách mạng của quân đội. C. Giải pháp
chiến đầu của công an nhan dân. D. Quan điểm, nguyên tắc cơ bản
trong xây đựng lực lượng vũ trang nhân dân ta hiện nay.
Câu 04: Phương hướng xây dựng quân đội nhân dân Việt Nam hiện
nay: A. Cách mạng, chính qui, tỉnh nhuệ, tùng bước hiẹn đại. B. Mua
sắm vũ khí trang bị hiện đại cho quân đội. C. Nhanh chóng hiện đại
hóa vũ khí trang bị cho quân đội. d, Chú trọng xây dựng đời sống
văn hóa tỉnh thần của quân đội.
Câu 05: Đăng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân đân Việt Nam theo
nguyên tắc? A.Tuyệt đối, toàn điện. B.Tuyệt đối và trực tiếp, ' C.
Tuyệt đổi, trực tiếp về mọi mặt. D. Trực tiếp về mọi mặt,
Câu 06: Đội quân chiến đấu, đội quân công tác, đội quân sản xuất.
Được xác định là: A. Biện pháp xây dựng quân đội. B. Nhiệm vụ của
quân đội. C. Chức năng của quân đội. đ. Nguyên tắc xây dựng của
quân đội.
Câu 07: Một trong những quan điểm, nguyên tắc của Đăng về xây
dựng lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là: A. Lấy chất lượng là
chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở. B. Lấy số lượng là chính, lấy
xây dựng chính trị làm cơ sở. C. Lấy chất lượng là chính, lấy xây
đựng quân sự làm cơ sở. D. lấy số lượng là chính, lấy xây đựng quân
sự làm cơ sở.
Câu 08: Tổ chức các đơn vị lực lượng vũ trang: A. Nhanh, mạnh,
chính xáC. B. Tĩnh gọn, có sức cơ động nhanh. C. Bảo đảm số lượng,
chất lượng. D. Gọn, mạnh, cơ động.
Câu 09: Xây dựng đội ngu cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có: A.
Trình độ khoa học cao. B. Phẩm chất, năng lực tốt. C. Trình đọ
chuyên môn giỏi. D. Thẻ lực tốt.
Câu 10: Tổ chức các đơn vị lực tượng vũ trang phù hợp với: A. Tình
hình the giới, khu vực và thể trạn cả nướC. B. Tình hình cụ thể khu
vực và thế trận cả nướC. C. Tình hình trong nước, khu vực và thế
trận cả nướC. D. Tình hình cụ thể ở từng địa phương, khu vực và thể
trận cả nướC.
Câu 11 Chiến lược bảo vệ tổ quốc xác định: “ tập trung xây dựng Lực
lượng quân đội, công an có bản lĩnh chính trị vững vàng, lòng trung
thành tuyệt đối với Đăng, Tả quốc và nhân dân..”°hội nghị lần thứ
mấy,khóa bao nhiêu cua BCH TƯ Đảng xác định? A. Hội nghị lần thứ
7, khóa VIII. B. Hội nghị lần thứ 8, khóa IX. e. Hội nghị lần thứ 9,
khóa X. D. Hội nghị lần thứ 10, khóa XI
. Câu 12: Quân đội nhân đân Việt Nam gồm có mấy Quân khu, Quân
đoàn? A. 05 Quân khu, 02 Quân đoàn, B. 06 Quân khu, 03 Quân
đoàn. C.. 07 Quân khu, 04 Quân đoàn, D. 08 Quân khu, 05 Quân
đoàn.
Câu 13: Vì sao sự lanh đạo cũa Đảng CS đối với lực lượng vũ trang là
nguyên tắc quan trọng nhất? A. Quyết định đên sự trưởng thành
của quân đọi nhân dân. B. Quyết định đến mục tieu, phương hướng
chiến đấu. e. Quyết định sức mạnh, sự tôn tại, phát triển, chiến đấu,
chiến thắng của LLVT d, Quyết định đến cơ chế hoạt động của công
an nhân dân

Câu 14: Quân đội nhân dân Việt Nam hiện nay có mấy Quân chủng,
Binh chúng? A. . 05 Quân chúng, 02 Bình chúng. B.. 02 Quân chủng,
05 Binh chúng, e. 03 Quân chủng, 06 Binh chủng, đ. 06 Quan chủng,
03 Binh chủng.
Câu 15: Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam đốt với lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam, Được xác định
là: A. Biện pháp xay dựng lực lượng vũ trang nhân dân. B. Nội dung,
nhiệm vụ xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân. 6. Quan điểm,
nguyên tắc xây dựng lực lượng vu trang nhân dân D. Phương hướng
Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân.

Câu 16: Đưng trước diễn biến của tĩnh bình, có khả năng phân tích
và kết luận chính xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng. đắn với sự
việc đó. Được xác định là: a_ Tỉnh nhuệ về kĩ thuật của lực lượng vu
trang nhân dân. B. Tỉnh nhuẹ về chính trị của lực lượng vu trang
nhân dân. C. Tỉnh nhuệ về chiên thuật của lực lượng vu trang nhân
dân. D. Tất cả các phương á án trên đúng
. Câu 17: Xây dựng quân đội nhân dân, công an nhân dân chính quy
là: A. Thực hiẹn thông nhất về vệ mọi mặt (tô chức biên chế, trang
bị...) B. Thực hiện thống nhất về chính trị, quân sự, hậu cần. C. Thực
hiện thông nhất về nhận thức chính trị, tư tưởng. D. Thực hiện
thống nhất về chịnh trị, mục tiêu chiến đấu,
Câu 18: Một trong những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là:
A. Xây dựng lòng tự hào, tự tôn dân tộC. B. Xây dựng truyền thống
đánh giặc giữ nướC. C. Xây dựng truyền thống quân đội của dân, đo
dân, vì dân, D. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội.

Câu 19: Một trong những đặc điểm liên quan đến việc xây dựng lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam hiện nay?
A.. Xây dựng LLVTND trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều
diễn biến phức tạp.
B.. Xây dựng quân đội trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều
diễn biến phức tạp.
C. Xây dựng công an trong điều kiện quốc tế đã thay đổi có nhiều
diễn biến phức tạp.
D.. Xây dựng dân quân tự vệ trong điều kiện quốc tế đã thay đôi có
nhiều diễn biến phức tạp.
Câu 20: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam bao gồm: A. Quân
đội nhân dân, công an nhân dân, dân quân tự vệ. B. Quân đội nhân
dân, dự bị động viên, dân quân tự vệ. C. Hải quân, dự bị động viên,
dân quan tự vệ. D. Không quân, cảnh sát biển, dân quân tự vệ.
Câu 21: “Chính trị trọng hơn quân sự” được Chủ tịch Hồ Chí Minh
viết trong chỉ thị? A. Thành lập lực lượng Việt Minh. B. Thành lập
lực lượng vu trang địa phương. C. Thành lập đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân. D. Thành Lập lực lượng vu trang ba thứ
quân. (Bách khoa toàn thư; Việt Nam tuyên truyền giải phóng
quân).
Câu 22: Xây đựng quân đội về chính trị trong đó vấn đề nào là cốt
lõi? A. Bản chất giai cấp cong nhân. B. Tính nhân dân. C. Tính dân
tộC. D. Phương án b, c đúng.
Câu 23: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn
đánh chúng phải có lực lượng quân sự, phải có tổ chức”. Ai khẳng
định? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp. C. Đại
tướng Nguyễn Chí Thanh. d Đại tướng Phạm Văn Trà.

Câu 24: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân được thành lập
với bao nhiêu chiến sỹ, ai làm đội trưởng ? A. 34 chiến sỹ, Võ
nguyên giáp B. 34 chiến sỹ, Hoàng Sam e. 34 chiến sy, Xích Thắng D.
34 chiên sỹ, Hoàng Văn Thái
Câu 25: Theo tư trởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có sức mạnh vô
địch vì: A. Có Đảng xây dựng, Đảng lãnh đạo và giáo dụC. B. Được
trải nghiệm và trưởng thành trong chiến đầu. C. Nhà nước xây dựng
quản lì đieu hành, D. Được kế thừa tuyên thông dựng và giữ nước
của dân tộC.
XÂY DỰNG NẺN QUỐC PHÒNG TOÀN DÂN, AN NINH NHÂN DÂN
Câu 01: toàn dân, an ninh nhân đân chỉ có mục đích đuy nhất là tự
vệ chính đáng. Được định là: A. Vị trí. B. Đặc trưng. C. Khái niệm. D.
Mục đích.
Câu 02: Thế trận chiến (ranh nhân dân bố trí rộng khắp trên cả
nước nhưng phải có: A. Kế hoạch huấn luyện săn sàng chiến đầu. B.
Kế hoạch tác chỉ C. Trọng tâm, trọng điểm. D. Phương án a, b, c
đúng.
Câu 03; Nền quốc phỏng, an ninh của đân, đo dân và vì dân, do ai
tiến hành? A. Công an nhân dân tiền hành, B. Toàn thể nhân đân
tiến hành. C. Quân đọi nhân dân tiến hành. D. Dân quân tự vệ tiễn
hành.
Câu 04: Xây dựng lực lượng quốc phòng, an ninh đáp ứng yêu cầu
bảo vệ vững chắc Tô quốc Việ Nam xã hội chủ nghĩA. Được xác định
là:
A. Nội dung xây dựng nền quốc phòng
B. Vị trí xây dựng nền quoc phòng.

C. Khái niệm xây dựng nên quốc phòng.


D. Nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng.
Câu 05: An ninh nhân dân là sự nghiệp của: A. Toàn dân lấy lực
lượng bộ đội biên phòng làm nòng cốt. B. Toàn dân, do nhân dân
tien hành, lực lượng an ninh nhân dân làm nòng cốt, C. Toàn dân
lấy lực lượng quân đội làm nòng cốt, D. Toàn ân lấy lực lượng dân
quân tự vệ làm nòng cốt.
Cân 06: Quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là hoạt động tổng
thể của cả nước, trên mọi lĩnh vực lây:
A. Lực lượng an ninh làm nòng cốt.
B. Lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
C. Lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt.
D. Phương án a, b, c đúng.

Câu 07: Một trong những quan điểm xây dựng nền quốc phòng toàn
dân là: a, Tự lực, tự cường, tự tôn dân tộC. B. Độc lập tự chủ, tự lực,
tự cường. C. Mở rộng quan hệ đa phương, đa dạng hóa các mồi quan
hệ quốc tế. D. Phát triên kinh tế, gắn với xây dựng nên quốc phòng
toàn dân.

Câu 08: Nền quốc phòng toàn dân là sức mạnh quốc phòng của đất
nước, được xây dựng trên nên tắng: A. Chủ nghĩa Mác — Lênin, B.
Tư tưởng Hồ Chí Minh. C. Nhà nước của dân, do dân, vì dân, d, Nhân
lực, vật lực, tỉnh thân,
Câu 09: Nền quốc phòng toàn đân, an ninh nhân đân được xây dựng
toàn diện và:
A. Phát triền, đào tạo khoa học công nghệ.
B. Hiện đại hóa nền công nghiệp quốc phòng.
c, Từng bước hiện đại,.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nướC.
Cầu 10: “ Trong khi đặt trọng (Âm vào nhiệm vụ xây dựng CNXH,
chúng ta không một chút lơi lông nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc, luôn
luôn coi trọng quốc phòng an ninh, coi đo là nhiệm vụ chiến lược
gắn bó chặt chế”. Đảng ta kháng định trong:
A. Văn kiện đại hội đại biểu Đáng toàn quốc lần thứ X.
B. Văn kiện đại họi đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ IX.
C. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ VIII 8.
D. Văn kiện đại hội đại biểu Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 11: Chọn câu sai. Phương châm xây dựng nền quốc phòng toàn
đân? a, Độc lập tự chủ. B. Liên minh quân sự với các nước kháC. C.
Kết hợp sức mạnh đan tộc với sức mạnh thời đại, D. Tranh thủ sự
ủng hộ giúp đỡ của bàn bè quốc tế.
Câu 12: “Xây dựng thế trận lòng đân làm nền tăng phát huy sức
mạnh tổng hợp của toàn đân tộc, trong đó Quân đội nhân dan và
Công an nhân dân là nòng cốt”, Đảng ta khẳng định trong:
A. Văn kiẹn đại hội Đảng toàn quoc lần thứ X.

B. Văn kiện đại hội Đảng toản quốc lần thứ [X.
C. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lận thứ VIH,
d Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.

Câu 13: Xây. dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân vung
mạnh nhằm: A. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xa họi chủ nghĩA. B. Tạo ra
sức mạnh tông hợp của đất nướC. C. Tạo thế chủ động cho sự
nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốC. D. Phương án a, b, c đúng.
Câu 14: Tiềm lực nào là cơ sử quyết định sức mạnh vật chất và kĩ
thuật của nền quốc phòng toàn dân? A. Tiềm lực chính trị tỉnh
thân, B. Tiềm lực kinh tế. C. Tiềm lực quân sự. D. Tiềm lực khoa học
công nghệ.

Câu 15: Chọn câu sai. Mục đích của việc xây dựng nên quốc òng toàn
đân? A. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ
quốC. B. Tạo ra sức mạnh tốp hợp của đất nướC. C. Tạo điều kiện
liên kết quân sự phát triển quốc phòng an nỉnh. D. Bảo vệ vựng
chắc Tổ quốc Việt nam xã hội chủ nghĩa,
Câu 16: Sự khác nhau giữa nền quốc phòng toàn dân với nền an ninh
nhân dân? A. Phương thức tỗ chức lực lượng, hoạt động cụ thê, theo
mục tieu cụ thể được phân công. B. Phương thức tổ chưc lực lượng,
hoạt động cụ thể theo nhiệm vụ. C. Phương thức tô chức, hoạt động
cụ thể theo mục tiêu cụ thể được phân công. D. Phương thức tổ
chức quân sự, hoạt động theo mục tiêu cụ thể được phân công.
Câu 17: Thực chất của việc xây dựng tiềm lực chính trị tỉnh thần là:
A. Xây dựng nhân tố con người mới Viẹt nam XHCN. B. Xây dựng lực
lượng tiên hành công tác tư tưởng. C. Xây dựng thế trận lòng dân.
D. Xây dựng hệ thống chính trị trong thời chiến. Câu 18: Tiềm lực
chính trị, tỉnh thân của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân
dân. Được xác định là: A. Nhân tố cần thiết tạo nên sức mạnh của
quốc phòng — an ninh. B. Nhân tổ quyết định tạo nên sức mạnh của
quốc phòng — an ninh. C. Nhan tố cơ bản tạo nên sức mạnh của
quốc phòng — an nỉnh. D. Nhân tố hàng đầu tạo nen sức mạnh của
quốc phòng — an ninh.
Câu 19: Thế trận quốc phòng, an ninh là: A. Sự tổ chưc, bố trí lực
lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn đân trên toàn
lãnh thổ.
B. Sự bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và của toàn
dan trên toàn lãnh thổ. C. Sự tổ chức, bố trí lực lượng của đất nước
và của toàn dân trên toàn lãnh thể. D. Sự tổ chức, bố trí tiềm lực
mọi mặt của đất nước và của toàn dan tren toàn lanh thổ.

Câu 20: “Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân kết hợp chặt chẽ
với thế trận an ninh vững chắc” Đăng ta khẳng định rong:
A. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI
B. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
e. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
d, Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
Câu 21: Chọn câu sai, Các chính sách xây dựng thế trận chiến tranh
nhân dân của ông cha (a?
A. Bách tính giai binh.
B. Tiên phát chế nhân.
C. Tận dan vi bính.
D. Cử quốc nghênh địch.
(Tận dân vi bình — Trăm họ là binh
Bách tính giai binh — Mỗi người dân là một chiến sĩ Cử quôc
nghênh địch — Cả nước là một chiên trường)
Câu 22: Cơ chế lãnh đạo, chỉ huy nền quốc phòng toàn dân ? A. Đảng
lãnh đạo, nhà nước thông nhat quản lý. B. Quân đội chỉ huy, quản lý.
C. Nhan dan tự nguyện tham giA. D. Bộ quốc phòng lãnh đạo, chỉ
huy.

Câu 23: “Phải đặc biệt coi trọng giữ vững ổn định chính trị xã hội,
tăng cường quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc độc lập, chủ
quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ để bảo đâm cho đất nước
phát triển nhanh và bền vững”. Đảng ía khẳng định trong:
A. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI.
B. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X.
C. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX.
D. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII.
Câu 24: “Không quân đội nào, không khí giới nào có thể đánh ngã
được tin thần hy sinh của toàn thể một dân tộc”. Ai khẳng định:
A. C. MáC.
B. Ph.Ăngghen
C. V.LLênin.
D. Hồ Chí Minh.
Bài QUAN ĐIỂM CN MLNTTHCM...

Câu 01. Chọn câu sai. Nội dung học thuyết bảo vệ Tổ quốc XHCN
của Lênin?
A. Bảo vệ Tổ quốc XHCN là một tất yếu khách quan
B. Bảo vệ Tô quốc XHCN là nghĩa vụ, trách nhiệm của toàn dân
C. Đảng Cộng sản lãnh đạo mọi mặt sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
XHCN.
D. Là nhiệm vụ riêng của lực lượng vũ trang.
Câu 02: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sự ra đời của quân đội là:
A. Tính quy luạt trong đầu tranh giai cấp, đầu tranh đân tộc ở Việt
Nam.
B. Một tất yếu, là tính quy luật trong đấu tranh giai cấp, đâu tranh
dân tộc ở Việt Nam.
C. Đúng quy luật trong đầu tranh giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
D. Yêu câu trong đầu tranh giành và giữ chính quyền ở Việt Nam.
Câu 03: Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về chiến tranh:
A. Chiến tranh có từ khi xuất hiện loài người.
B. Chiến tranh là hiện tượng chính trị ~ xã hội.
C. Chiến tranh là hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Câu 04: Theo quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin: Chiến tranh kiểm
tra sức sống của:
A. Đường lối quân sự và nghệ thuật quân sự.
B. Toàn bộ chê đọ chính trị xã hội.
C. Nền kinh tế xã hội.
D. Phương án a,c đúng.
Câu 05: Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định Quân đội nhân dân Việt
Nam có:
A. 3 nhiệm vụ, 2 chức năng.
B. 3 nhiệm vụ, 3 chức năng.
C. 2 nhiệm vụ, 2 chức năng.
D. 2 nhiệm vụ, 3 chức năng.
Câu 06: Tư tưởng Hồ Chí Minh về bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN?
A. Bảo vệ Tô quốc Việt nam XHCN là tất yếu khách quan.
B. Mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là độc lập dân tộc và CNXH là nghĩa vụ
trách nhiệm của mọi công dân.
C. Xây dựng đất nước độc lập, dân giàu, nước mạnh, xã hội dân chủ,
công bằng, văn minh
D. Phương án a, b đúng.
Câu Ø7: Một trong những quan điểm chủ nghĩa Mác ~ Lênin về bão
vệ Tổ quốc XHCN là:
A. Bảo vệ TỔ quốc xã hội chủ nghĩa là một tất yếu khách quan.
B. Bảo vệ Tổ quốc là một tất yêu khách quan.
C. Bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ tất yếu của quân
đội.
D. Bảo vệ Tổ quốc là một qui luật khách quan.
Câu 08: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin: Bảo vệ Tổ quốc
xã hội chủ nghĩa, phải thường xuyên tăng cường:
A. Tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội.
B. Tiểm lực quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
C. Sức mạnh quân sự gắn với phát triển kinh tế - xã hội.
D. Tiêm lực an ninh gắn với phát triển kinh tế xã hội.
Câu 09: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, sử đựng bạo lực cách mạng để:
A.Giải phóng dân tộC.
B. Giành chính quyên và bảo vệ chính quyển.
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
D. Phương án a và c đúng.
Câu 10: Khi nói về bản chất của chủ nghĩa đề quốc, Hồ Chí Minh đã
khái quát bằng hình ảnh: A. Con rắn độC.
B. Con bạch tuộC.
C. Con rồng tre.
D. Con đỉa bai vòi.
Câu 11: “Giành chính quyền đã khó, nhưng giữ được chính quyền
còn khó khăn hơn”. Ai khẳng định?
A.C. Mác,
B. V,L Lênin,
C. Ph. Ăng ghen.
D. Chủ tịch Hỗ Chí Minh.
Câu 12:...Ai có súng thì đùng súng, ai có gươm thì dùng gươm, không
có súng, gươm thì dùng cuốc thuống, Đây, gộC...”. Được Chủ Tịch Hồ
Chí Minh kêu gọi trong thời kì nào?
A. Chống Mĩ.
B. Chống Pháp.
C. Chống phát xítNhậ. —
D. Phương án a ,b đúng.
Câu 13: Chủ (ịch Hồ Chí Minh xác định yếu tố con người có vai trò
như thế nào trong xây dựng Quân đội nhân dân?
A. Con người giữ vai trò quan trọng nhất, chỉ phối các yếu tố kháC.
B. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quan sự là quyết định.
C. Con người có trí thức giữ vai trò quyết định.
D. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
Câu 14: Trong thời đại ngày nay còn chủ nghĩa để quốc thì còn nguy
cơ xây ra chiến tranh, chiến tranh là bạn đường cửa chủ nghĩa để
quốC. Ai khẳng định?
A.C.MáC.
B.PhĂngghn.
C.V.L Lênin.
D. C. Ph. Claudovit.
Câu 15: Tìm câu trả lời đúng nhất. Lênin khẳng định: “Trong mọi
cuộc chiến ranh rốt cuộc thắng lợi đều tùy thuộc vào:
A. Tỉnh thân của quần chúng đang đổ máu trên chiến trường , quyết
định.
B. Khả năng cơ động của quần chúng trên chiến trường quyết định.
C. Con người và vu khí trên chiến trường quyết định.
D. Con người với trình độ săn sàng chiến đầu cao giữ vai trò quyết
định.
Câu 16: Theo quan điểm của C.Mác — Ph, Ăngghen: Con người, kinh
tế, chính trị, văn hóa, xã hội, vũ khí trang bị, khoa học quân sự,
Được xác định là:
a, Bản chất giai cắp của quân đội.
B. Sức mạnh chiến đấu của quân đội.
C. Nguyên tắc xây dựng quan đội.
D. Nguồn gốc ra đời của quân đội.
Câu 17: “Dân tộc Việt Nam nhất định phải được giải phóng. Muốn
đánh chúng phải có lực lượng quân sự, phải có tố chức”. Ai khẳng
định?
a. Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
B. Chủ tịch Tôn Đức Thắn
C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
D. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
Câu 18: Khi bàn về chiến tranh, Claudovit đã quan niệm: Chiến
tranh là một hành vỉ bạo lựC. Nhưng lại không lý giải được:
A. Bản chất của chiến tranh.
b, Quy luật của chiến tranh.
C. Tính chất của chiến tranh
D. Đặc điểm của chiến tranh.
Câu 19. Chọn câu sai. Nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của
V.LLênin?
A. Đoàn kết thống nhật quân đội với nhân dân. B. Xây dựng quân đội
chính quy,
C. Trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản.
D. Xây dựng quân đội làm công cụ bạo lực sắc bén.
Câu 20: Muốn xóa bỏ chiến tranh phải xóa bỏ:
A. Mâu thuẫn chính trị xã hội.
B. Lực lượng quân đội.
C. Nguồn gốc kinh tế, xã hội.
D. Nguồn gốc kinh tế, chính trị..
Câu 21: Xác định tính chất xã hội của chiến tranh, phân tích tính
chất chính trị - xã hội của chiến tranh xâm lược thuộc địa, chiến
tranh ăn cướp của chủ nghĩa để quốc, chí ra tính chất chính nghĩa
của chiến tranh giải phóng dân tộC. Được xác định là: A. Quan điểm
C.Mác — Ph.Ăngghen về chiến tranh. B. Tư tưởng Hồ Chí Minh về
chiến tranh. C. Quan điểm của V.L.Lênin về chiến tranh D. Quan
điểm của C.Mác — V.I.Lênin về chiến tranh.
Câu 22: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ chức; phát triển hài hòa
các quân binh chúng, Được xác định là một trong những: A. Nguyên
tắc xây dựng quân đội kiểu mới của V.I.Lênin. B. Nội đung xây dựng
quân đội kiêu mới của V.I.Lênin. C. Quan điểm xây dựng quân đội
kiểu mới của V.I.Lênin. D. Biện pháp xây dựng quân đội kiểu mới
của V.I.Lênin.
Câu 23: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Quân đội ta có mấy chức
năng?
A. Có 3, đội quân chiến đấu, công tác và sản Xut.
b, Có 3, đội quân sẵn sàng chiến đấu, công tác, sản xuất.
C. Có 3, đội quân phục vụ chiến đấu, công tác và sản xuất.
D. Có 3, đội quân chiến đấu, cơ động và công táC.
Câu 24: Bản chất giai cấp của quân đội phự thuộc vào:
A. Tiềm lực kinh tế. của đất nước bảo đám cho quân đội
B. Bản chất giai cấp của nhà nước đã tổ chức ra nó.
C. Sự ủng hộ của quần chúng nhân dân đối với quân đội.
D. Phương án a, c đúng.
Câu 25: Theo quan điểm của chủ nghĩa C.Mác — V.I,Lênin nguồn
gốc nãy sinh chiến tranh?
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất và sự tổn tại của nhà nướC.
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và sự tôn tại của giai cấp và đối
kháng giai cấp.
C. Bán năng sinh vật của con người
D. Do định mệnh của loài người
Câu 01: Kinh tế là yếu tố suy đến cùng quyết định đến quốc phòng,
an ninh. Được xác định là:
A. Cơ sở lí luận của sự kết hợp kinh tê với quốc phòng,
B. Cơ sở thực tiễn của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
C. Nội dung của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
D. Giải pháp của sự kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 02: Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường cúng cố
quốc phòng an ninh được xác định là qui luật của:
A. Chế độ xã hội chủ nghĩA.
B. Mọi quốc gia có chủ quyền.
C. Mọi quốc gia dân tộc có độc lập chủ quyên.
D. Chế độ tư bản chủ nghĩA.
Câu 03: “Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng an ninh
trong các vùng lãnh thổ”, Được xác định là:
A. Cơ sở lí luận của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
B. Giải pháp kết hợp kinh tế với quốc phòng,
C. Nội dung kết hợp kinh tế với quốc phòng.
D. Thực tiễn của kết hợp kinh tế với quốc phòng.
Câu 04: Đáng ta xác định: Để thực hiện thắng lợi hai nhiệm vụ chiến
lược của cách mạng Việt Nam, chúng ta phải kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với tăng cường cũng cố quốc phòng — an ninh trong
một:
A. Chủ trương thống nhất.
B. Qui hoạch thống nhất.
C. Kế hoạch thống nhất.
D. Chỉnh thê thống nhất. "¬
Câu 05: Trong kháng chiến chống thực dân Pháp, để thực biện tốt
sự kết hợp phái triến ¡nh tế - xã hội với tăng cường củng c quốc
phòng an nỉnh. Đảng ta đã đề ra chủ trương g?, —
A. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốC.
B. Vừa đánh, vừa đàm.
C. Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người.
D. Tắt cả cho tiền tuyến.
Câu 06: Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kính tế xã
hội với tăng cường củng cố quốc phòng an nỉnh trong thời kì mới.
Được xác định là:
A. Cơ sở lí luận.
B. Nội dung.
C. Giải pháp.
D. Cơ sở thực tiến.
Câu 07: Mặt tiêu cực của hoạt động quốc phòng an ninh có thể dẫn
đến:
A. Hủy hoại môi trường sinh thái và để lại hậu quả nặng nề cho nền
kinh tế.
B. Ảnh hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cầu kinh te.
C. Tạo môi trường hòa bình ôn định lâu dài.
d, Phương án a, b đúng,
Câu 08: Trong mục tiêu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Đảng
ta đã xác định bao quát mấy vấn đề lớn cúa đời sống xã hội: A.03.
B.04. C. 05. D. 06,
Câu 09: Bán chất của nền kinh tế - xã hội quyết định đến:
a, Bán chắc cửa quốc phòng - an ninh.
B. Sức mạnh quốc phòng an ninh.
C. Sự phát triển của lực lượng vũ trang.
D. Phương án b, c đúng.
Câu 10: Nội dung kết hợp phát triển kinh (6 xã họi với quoc phòng —
an ninh trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu? a, Kết hợp
trong cong nghiệp b, Kết hợp trong nông, lâm, ngư nghiệp. c, Kết
hợp trong giao thông vận tải, bưu điên, y tế, khoa học, giáo dục và
xay dựng cơ bản, D. Tất cả phương án trên đúng.
Câu 11; Một trong những giải pháp chủ yến thực hiện kết bợp phát
triển kinh tế xã hội với quốc phòng — an nỉnh là: a, Kết hợp trong
chiến lược bảo vệ Tổ quốC. B. Kết hợp trong các ngành linh vực chủ
yếu. C. Kết hợp trong giao thông vận tái, bưu điền, y tế, khơa học,
giáo dục và xây đựng cơ bản. D. Xây dựng chiến lược tổng thể kết
hợp phát triển kinh tế xã hội với quốc phòng — an ninh trong thời
kỳ mới.
Câu 12: Trong xây dựng các công trình quốc phòng, quân sự, phòng
thủ dân sự, thiết bị chiến trường phải bảo đâm tính: A. “Vững chắc”,
B. “Kiên cổ”, C. “Lương dụng”, D. “Khoa học”.
Câu 13: Một trong những giải pháp kết hợp phát triển kinh tế - xã
hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh? A. Tăng cường sự
lanh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý nhà nước của chính quyền
các cấp. B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý của
quân đội, công an. C. Kết hợp trong nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tỗ
quốc, D. Kết hợp trong chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 14: “Thắng lợi bay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào
điều kiện kinh tế ”. Ai khẳng định? A.V.LLênin. B.PhĂngghen
C.C.Mác D.HồChí Minh.
Câu 15: Nơi có mật độ đân cư và tính chất đô thị hóa cao; tập trung
các đầu mối giao thông quan trọng, các sân bay, bến câng, kho tàng
là: A. Đặc điểm về khoa học công nghệ các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Đặc điểm về an ninh các vùng kinh tế trọng điểm. C. Đặc điểm về
quốc phòng các vùng kinh tế trọng điểm. D. Đặc điểm về kinh tế các
vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 16: Là địa bàn sinh sống chủ yếu của đẳng bào dân tộc ít người,
mật độ dân sống thấp, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí
thấp, đời sống dân cư còn nhiều khó khăn là: A. Đặc điểm của đồng
bằng sông Cửu Long. B. Đặc điểm của các vùng miễn. C. Đặc điểm
của các dân tộc thiểu số. đ. Đặc điểm của vùng núi biên giới.
Câu 17: Chọn câu sai. Các chính sách kết hợp phát triển kinh tế - xã
hội với tăng cường cũng cố quốc phòng - an ninh của ông cha ta? a,
Khoan thư sưc dân. B. Tiên phát chế nhân. e. Động vi binh, tĩnh vi
dân. D. Ngụ binh ư nông.
Câu 18: Bồi dưỡng, nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát
triển kinh tế xã hội với tăng cưởng củng cố quốc phòng - an nình
cho các đối tượng:
A. Là động lực thúc đây phát triển kinh tế xã hội.
B. Là điều kiện để chiến thắng trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc
Việt nam xã hội chủ nghĩA.
C. Là nội dung trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt
nam xã hội chủ nghĩa,
D. Là giải pháp quan trọng hàng đầu, là đòi hỏi cấp thiết với cán bộ
và nhân dân hiện nay.
Câu 19: Bảo đảm an ninh lương thực và an nỉnh nông thôn, góp
phân: A. Tạo thế trận phòng thủ, “thê trận biển, đảo” vững chắc B.
Tạo thế trận phòng thủ, “thể trận lòng dân” vững chắc, C. Tạo thể
trận phòng thủ, “thể trận an ninh nhân dân” vững chắc d, Tạo thế
trận phòng thủ, “thế trận quốc phòng” vững chắc

Câu 20: Khi xây dựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng
phải tính đến yếu tổ tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được
cho cả quốc phòng, an ninh, cho phòng thủ tác chiến và phòng thủ
đân sự. Được xác định là: A. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong
giao thông vận tải, B. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong xây
dựng cơ bản. o. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong công nghiệp,
D. Kết hợp kinh tế với quốc phòng trong bưu chính viễn thông,
Câu 21: Trong quy hoạch, kế hoạch xây đựng các thành phố, các khu
công nghiệp cần lựa chọn quy mô trung bình, bố trí phân tán, trái
dài trên diện rộng, không nên xây dựng thành những siêu đô thị
lớn, để làm gì?
A. Hạn chế thiẹt hại khi chiến tranh xảy rA. B. Thu hút các nhà đầu
tư nước ngoài. C. Khai thác tiềm năng của từng địa phương d, Điều
chỉnh mật độ dân cư.
Câu 22: “Kết hợp chặt chẽ kinh tế với quốc phòng, an ninh; quốc
phòng, an ninh với kinh tế trong từng chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch phát triển kinh tế xã hội; chú trọng vùng sâu, vùng xa, biên
giới, biến đảo”. Đảng ta khẳng định trong: A. Văn kiện đại hội Đảng
toàn quốc lần thứ XI. B. Văn kiện đại họi Đảng toàn quốc lần thứ X.
C. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lan thứ IX. D. Văn kiện đại hội
Đảng toàn quốc lần thứ VIIL (Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ XI, Nxb CTQG, H.2011, tr.234).
Câu 23: “Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy và thành viên có trách
nhiệm với cộng đồng quốc tế --, Đăng ta khẳng định trong: „
A.vVăn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XI. B. Văn kiẹn đại hội
Đảng toàn quốc lần thứ X.
C. Văn kiện đại hội Đảng toàn quốc lần thứ TX. D. Văn kiện đại hội
Đảng toàn quốc lần thứ VII.
Câu 24: Thực chất kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường
quốc phòng - an ninh nhằm:
A. Tạo tiềm lực sức mạnh cho nền kinh tế đất nước phát triển.
B. Tạo điều kiện thuận lợi cho xây dựng khu vực phòng thủ.
C. Triển khai xây dựng vùng kinh tế chiến lược của đất nướC.
D. Thực hiện thăng lợi hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng và bảo vệ
Tẻ quốC.
NGHỆ THUẠT QUẦN SỰ VIỆT NAM
Câu 01: Lịch sử dân tộc ta từ khi lập nước đến nay đã trải qua 14
cuộc chiến tranh lớn, nhỏ đễ: A. Đánh bại mọi kẻ thù. B. Giải phóng
dân tộC. C. Bảo vệ Tổ quốC. D. Bảo vệ Tổ quốc và giải phóng dân
tộC.
Câu 02: Trong lịch sử đấu tranh dựng nước và giữ nước của dân tộC.
Người Việt muốn tồn tại, bảo vệ cuộc sống VÀ nền văn hóa của
mình chỉ có con đường duy nhất là:
A. Đứng lên đầu tranh đánh giặc giữ nướC.
B. Đoàn kết đứng lên đánh giặc giữ nước,
C. Có giai cấp lãnh đạo đánh giặc giữ nướC.
D. Có lực lượng vũ trang làm nòng cốt đánh giặC.
Câu 03: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn năm 1418 — 1427 do ai lãnh đạo?
A. Lê Lợi - Nguyễn Trãi.
B. Nguyễn Trãi - Trần Nguyên Hãn.
C. Quang Trung Ngô Thì Nhậm.
D. Trần Quốc Tuấn — Trần Quang Khải.
Câu 04: Thời nhà Trần chống quân Nguyên — Mông lần thứ 2 diễn
ra vào thời gian nào?
A. Năm 1258.
B. Năm 1285.
C. Năm 1287.
D.Năm 1288.
Câu 05: Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên ~ Mông lần thứ ba do
nhà Trần lãnh đạo, quân và dân ta đã đánh thăng:
A. 03 vạn quân.
B. 50 vạn quân.
C. 60 vạn quân.
D. 29 vạn quân.
Câu 06: Mặt trận nào giữ vai trò quyết định đến thắng lợi trong
chiến tranh?
a, Ngoại giao.
B. Kinhtê.
C. Quansự.
D. Chính trị.
Câu 07: Trong lịch sử chống giặc ngoại xâm. Ai là người lãnh đạo
quân dân ta đã giành thắng lợi đánh quân Nam Hán ở đâu, thời gian
nào?
A. Lý Thường Kiệt trên sông Như Nguyệt, năm 1077.
B. Ngô Quyền trên sông Bạch Đẳng, năm 938.
C. Lê LợiNguyễn Trãi cuọc khởi nghĩa Lam Sơn, năm 418
D. Quang Trung với cuộc hành quân thần tốc vào mùa xuân Kì Dậu
1789.
Câu 08: Kế từ khi Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo, nghệ
thuật quân sự Việt Nam đã có bước phát triển về chất so với nghệ
thuật truyền thông, cơ sở nào quyết định:
A. Chủ nghĩa, C.Mác — V.IL.Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. Truyền thống và nghệ thuạt đánh giặc của dân tộC.
C. Truyền thống yêu nước và tình than đoàn kết chiến đầu của dân
tộC.
D. Sức mạnh dân tộc kết hợp sức mạnh thời đại.
Câu 09: Tổng thế phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch
định để ngăn ngừa và sẵn sàng Hiến hành chiên tranh thang lợi.
Được xác định là.
A. Nghệ thuật chiến dịch.
B. Chiến lược quân sự.
C. Nghệ thuật chiến thuật.
D. Phương án a,c đúng.
Câu 10: Chiến lược quân sự, nghệ thuật chiến dịch và nghệ thuật
chiến thuật. Được xác định là:
A. Nghệ thuạt chiến địch.
B. Chiến lược quân sự.
C. Nghệ thuật quan sự Việt Nam.
D. Nghệ thuật chiến thuật.
Câu 11; Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam, chiến lược quân sự là: „
a. Tổng thể phương châm và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. _ _
b. B.Tổng thể chính sách và mưu lược được hoạch định để ngăn
ngừa và săn sàng tiền hành chiến tranh thắng lợi.
c. Tổng thể phương châm, chính sách và mưu lược được hoạch định
để ngăn ngừa và săn sàng tiến hành chiến tranh thắng lợi. „ d
Tổng thể phương châm, chính sách được xây dựng để săn sàng
tiến hành chiến tranh thắng lợi.
d. Câu 12: Ba lần tiến công xâm lược nước ta, đế quốc Nguyên -
Mông thực hiện vào những năm nào?
a. Năm 1258, 1285 và 1287 — 1288.
b. B. Năm 1285, 1286 và 1287 — 1288.
C. Năm 1258, 1285 và 1288 — 1289.
D. Năm 1258, 1285 và 1289 — 1290,
Câu 13: Cuộc chiến tranh nào dưới đây được coi là chiến tranh giải
phóng dân tộc?
A. Kháng chiến chống Pháp năm 1945 _ 1954. B. Kháng chiến chống
Mĩ năm 1954 — 1975.
C. Phương án a và b đúng.
D. Chiến tranh hai đầu biên giới năm 1979 ~ 1989.
Câu (4: Trong lịch sử đấu tranh đựng nước và giữ nước của dân tộc
“Khoan thư sức dân, để làm kế sâu rễ bền gốc”, là kế sách của ai?
A. Quang Trung.
B. Lê Lợi.
C. Trần Quốc Tuần,
D. Nguyễn Trãi,
Câu 15: Trong nghệ thuật quân sự Việt Nam. Bộ phận nào dưới đây
giữ vai trò chủ đạo? A.Chiến lược quân sự.
B. Nghệ thuật chiến dịch.
C. Nghệ thuật chiến thuật
D. Phương án a, b, c đúng.
Câu 16: Người phất cờ khởi nghĩa tại núi Nưa - Triệu Sơn — Thanh
Hóa, vào năm nảo?
A. Triệu Thị Trính, năm 248.
B. Trưng Nữ Vương, năm 248.
C. Công chúa Ngọc Hân, năm 1770 1799.
D. Bùi Thị Xuân, năm 1802.
Câu 17: Trước đối tượng tác chiến là quân Nguyên Mông có sức
mạnh hơn ta nhiễu lần, một trong những biện pháp bảo toàn lực
lượng và tạo thể, thời cơ đề phần công của quân đội nhà Trần là:
a. Rút lui chiến lược để bảo toàn lực lượng.
b. B. Rút lui chiến lược để tổ chức phòng ngự, củng cố lực hượng.
C. Rút lui chiến lược, tạm nhường Thăng Long cho giặc trong thời
gian nhất định.
d, Rút lui chiến lược để tạo lập thế trận.
Câu 18: Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954, được xác định là loại
hình chiến dịch gì?A. Tiến cong.
B. Phòng ngự
C. Phản công
D. Tập kích.
Câu 19: “Sức dùng một nửa mà công được gấp đôi”. Được xác định
là:
A. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng thề thời, mưu kế.
B. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng mưu kể, lực lượng.
C. Nghệ thuật tạo sức mạnh tông hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế.
D. Nghệ thuật tạo sức mạnh bằng lực lượng, thế, thời.
Câu 20: Để đánh thắng 29 vạn quân xâm lược Mãn Thanh và 2 vạn
quân bán nước Lê Chiêu Thống. Quang Trung đã dùng lỗi đánh:
A. Đánh chắc, tiến chắc, bất ngờ
B. Thân tốc, táo bạo.
C. Táo bạo, thần tốc, bất ngờ.
D. Thần tốc, quyết chiến, quyết thắng.
Câu 21: “Đánh cho để dài tóc, đánh cho để đen răng, đánh cho nó
ngựa xe tan nát, đánh cho nó manh giáp chẳng còn, đánh cho nó
biết nước Nam anh hùng có chủ”. Câu nói trên của ai?
A. Quang Trung.
B. Lê Lợi.
C. Trần Quốc Tuần.
D. Lý Thường Kiệt.
Câu 22: Kết thúc chiến tranh đúng lúc nghĩa là: A. Vào thời điểm đó
chúng ta có đủ thế và lựC. B. Vào thời điểm đó chúng ta được quốc
tế ủng hộ.
C. Vào thời điểm đó chúng ta đã xây dựng được thế trận.
D. Vào thời điểm đó đáp ứng được điều kiện lịch sử.
câu 23: Nghĩa quận Tây Sơn (tiêu điệt 5 vạn quân Xiêm tại đâu? Vào
năm nào?
A. Rạch Gâm Xoài Mút, năm 1783
B. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1784
C. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1785
D. Rạch Gầm Xoài Mút, năm 1786
CÂU HỎI BÀI CHIẾN TRANH NHÂN DÂN
Câu 01: Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân đân là:
A. Chủ nghĩa khửng bế quốc tế và các thế lực phản động
b, Chủ nghụa để quốC.
C. Chủ nghĩa để quốc và các thế lực phán động.
D. Tất cả các phương án trên đụng.
Câu 02: Đánh nhanh, thắng nhanh khi tiến hành chiến tranh xâm
lược nước tA. Được hiểu là:
A. Âm mưu, thủ đoạn của địch.
B. Cánh đánh của địch.
C. Phương thức tác chiến của địch.
D. Phương châm tác chiên của địch.
Câu 03: Địa hình thời (iết nước ta phức tạp khó khăn cho địch khi
sử dụng lực lượng, phương tiện. Được xác định là:
A. Đặc điểm của chiến tranh,
b, Khái niệm của chiến tranh,
C. Tính chất của chiến tranh.
D. Điểm yếu của kẻ thù.
Câu 04: Tiến hành chiến tranh toàn điện, kết hợp chặt chế giữa đấu
tranh Quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa và tư tướng,
lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là
yếu tô quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh. Được xác
định là:
A. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
B. Biện pháp của chiến tranh nhân dân.
C. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
D. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
Câu 05: Chuẩn bị mọi mặt trên cä nước cũng như từng khư vực để
đủ sức đánh lâu đài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian
của chiến tranh... Được xác định là:
A. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân.
B. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
C. Tĩnh chất của chiến tranh nhân dan,
D. Mục đích của chiến tranh nhân dân.
Câu 06: Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây
dựng, ra sức sản xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực
lượng ta càng đánh càng mạnh. Được xác định là:
A. Nội dung của chiến tranh nhân dân.
B. Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân đân.
C. Tính chất của chiến tranh nhân dân.
D. Mục đích của chiến tranh nhân đân.
Câu 07: Điền vào chỗ trống: Tiến hành chiến tranh nhân dân báo vệ
Tổ quốc phải phối hợp chặt che giữa chống quân địch tiến công từ
bên ngoài với ... từ bên trong,
A. Đầu tranh chính trị.
B. Tuyên truyền giáo dục,
C. Các phương án tác chiến.
D. Bạo loạn lật đo.
Câu 08: Tổ chức thế trận chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc là:
A. Bố trí lực lượng, vũ khí trang bị để tiến hành chiến tranh.
B. Bồ trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt đọng tác chiến.
C. Bố trí lực lượng để tiền hành chiến tranh.
D. Bồ trí lực lượng để hoạt động tác chiến.
Câu 09: Yếu tố quyết định đến thắng lợi của chiến tranh nhân dân
bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là:
A. Sự quản lí, điều hành của nhà nướC.
B. Ý chí, quyết tâm của nhân dân Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D. Sự giúp đỡ của nhân đân yêu chuộng hòa bình trên the giới.
Câu 10: Một trong những biện pháp khi tiến hành chiến tranh nhân
dân, toàn dân đánh giặc theo quan điểm của Đảng là:
A. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho lực lượng vu trang
nhân dân.
B. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho mọi tầng lớp nhân
dân nhất là thế hệ trẻ.
C. Tăng cường giáo dục quốc phòng, an ninh cho học sinh, sinh
viên,
D. Tăng cường giáo dục quốc phòng an ninh cho thể hệ trẻ.
Câu 11: Điền vào chỗ | trống. Tiến hành chiến tranh nhân dân bảo vệ
Tổ quốc, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy .. „ là yếu tổ quyết
định.
A. Thắng lợi trên nghị trường.
B. Thắng lợi tren chiến trường.
C. Thắng lợi trên mặt trận kinh tế.
D. Phương án a, b, c đúng.
Câu 12: Khí tiến hành chiến tranh nhân dân cần kết hợp tác chiến
của:
a, Quân đội nhân dân với công an nhân dân.
B. Bộ đội chủ lực với bộ đội địa phương.
C. Lực lượng vũ trang địa phương với các binh đoàn chủ lựC.
D. Bộ đội chủ lực với bộ đội biên phòng.
Câu 13: Mục đích của chiến tranh nhân dân là: A. Làm thất bại chiến
lược, “Diễn biến hòa bình” của các thế lực thù địch
B. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhat là tiểm lực quốc phong, an
ninh nhằm đánh bại ý đồ xâm lược của kẻ thù.
C. Làm thất bại âm mưu, thủ đoạn bạo loạn lật đỗ của các thế lực
thù địch.
D. Phương án a, b, c đúng
Câu 14: Chiến tranh nhân đân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ j
nghĩa là cuộc chiến tranh toàn dân, toàn điện. Trong đó lực lượng
nào làm nòng cốt?
A. Lực lượng quân đội và công an.
B. Lực lượng quân đội.
e. Lực lượng vũ trang ba thứ quân,
D. Lực › lượng vũ trang địa phương.
Câu 15: Chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN là
cuộc chiến tranh hiện đại về vũ khí, trang bị, trỉ thức và nghệ thuật
quân sự. Được hiểu là:
a, Điểm mạnh của chiến tranh.
B. Đặc điểm của chiến tranh.
C. Tính chất của chiến tranh.
D. Quan điểm của chiến tranh.
Câu 16: Quan điểm của Đáng về chiến tranh nhân đân: phải kết hợp
chặt chẽ giữa các mặt trận kinh trị, văn hóa tự tưởng, ngoại giao
nhằm tạo điều kiện cho:
A. Đâu tranh nghị trường giành. thắng lợi.
B. Đầu tranh binh vận giành thắng lợi.
C. Đầu tranh địch vận giành thắng lợi.
d, Đầu tranh quận sự giành thắng lợi.
Câu 17: “Trong chiến tranh mạnh được yếu thua, sĩ quan quân đội
Mỹ được đào tạo đầy đủ bài bản hơn sĩ quan quân đội Việt Nam.
Nhưng trong thể trận, không phải học nhiều hay vũ khí nhiều hiện
đại mà giành thắng lợi, mà trong thể trận ai xử trí nhanh hơn người
đó sẽ giành chiến thắng”, Câu nói trên là của ai?
A. Đại tướng Phạm Văn Trà.
B. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
C. Thượng tướng Hoàng Minh Thảo.
D. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh
Câu 18: Chọn câu trả lời sai. Tính chất xã hội của các cuộc chiến
tranh?
A. Chính nghĩa và phi nghĩa
B. Thê giới và cục bộ.
C. Cách mạng và phản cách mạng
D. Tiến bộ và phản động
Câu 19:Cuộc chiến tranh nào dưới đây được xác định là chiến tranh
giải phóng dân tộc Việt Nam?
A. Kháng chiến chống Pháp.
B. Kháng chiến chống Mĩ.
C. Chiến tranh biên giới .
D. Phương án a và b đúng.
Câu 20: “Cuộc chiến tranh đo thực dân Pháp tiến hành ở nước ta là
cuộc chiến tranh xâm lược, ngược lại cuộc chiến tranh của ta chống
thực đân pháp là cuộc chiến tranh bảo vệ độc lập chủ quyền và
thông nhất đất nước” Ai khẳng định?
a .Chủ tịch Tôn Đức Thăng
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. Thủ tướng Phạm Văn Đồng
D. Tổng bí thư Lê Duẫn
Câu 21: “Mỹ đánh Việt Nam mà không biểu Việt Nam, không hiểu
lịch sử, địa lý, văn hóa, phong tục, con người dân tộc nói chung
cũng như những người lãnh đạo Việt Nam nói riêng. Chúng tôi có
một nền văn bóa bền vững, một học thuyết quân sự độc đáo, mưu
trí sáng tạo được thử thách trong lịch sử...”, Ai khẳng định?
A. Đại tướng Võ Nguyên Giáp.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Đại tướng Văn Tiên Dũng,
D. Đại tướng Nguyễn Chí Thanh.
Câu 22: Bản chất của chiến tranh?
A. Là sự kế tục của chính trị bằng thủ đoạn bạo lực,
B. Là thủ đoạn của kinh tế, chính trị xã hội
C. Là qui luật của xã hội loài người
D. Là bản chất của xã họi loài người
Câu 23: Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực
lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Được xác định là:
A. Mục đích.
B. Quan điểm.
C. Tính chất.
D. Biện pháp.
Câu: 24: Vì sao phải tiến bành chiến tranh nhân dân?
A. Xuất phát từ đường lối quân sự của Đảng.
B. Xuất phát từ tính chất, đặc điểm của cuộc chiến tranh.
C. Tiến hành cuộc chiến tranh nhân dân là sự kế thừa, phát huy
nghệ thuật quân sự truyền thống của dân tộC.
D. Phương án a, b đúng.
Câu 25: Lực lượng nòng cốt của chiến tranh nhân dân?
A. Lực lượng vũ trang nhân dân
B. Bộ đội chủ lực
C. Hải quân, cảnh sát biển
D. Bộ đội địa phương
Câu 26: Tiêu chí đễ phân biệt tính chất chiến tranh chính nghia và
phi nghĩa?
A. Mục đích của cuộc chiến tranh
b, Chủng loại vũ khí dùng trong chiến tranh
C. Hoàn cảnh tiến hành chiến tranh.
D. Phương án a, b đúng.

You might also like