You are on page 1of 12

1: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhân dân Việt

Nam mang bản chất của giai cấp nào?


a. Công nhân
b. Phong kiến
c. Tư sản
d. Nông dân

2 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Quân đội nhân dân Việt


Nam mang bản chất của giai cấp nào?
a. Công nhân
b. Phong kiến
c. Tư sản
d. Nông dân

3 Theo tư tư tưởng Hồ Chí Minh, chiến tranh không tác


đô ̣ng đến mọi lĩnh vực của đời sống xã hô ̣i trong thời gian
nào?
a. Sau chiến tranh
b. Trước chiến tranh
c. Trong chiến tranh

4 Phương châm trong bảo vệ An ninh quốc gia và bảo


đảm trật tự, an toàn xã hội ?
a. Quán triệt đường lối độc lập, tự chủ đồng thời chủ động, tích cực hội nhập
quốc tế
b. Xây dựng và phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước
c. Kết hợp chặt chẽ giữa chủ động phòng ngừa với chủ động tiến công.
d. Chú trọng cả hai nhiệm vụ “xây” và “chống”, trong đó lấy xây dựng là chính

5 Nội dung nào được xác định là tư tưởng chủ đạo trong
toàn bộ di sản lý luận Hồ Chí Minh?
a. Sức mạnh của nhân dân, của khối đại đoàn kết dân tộc.
b. Giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người.
c. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
d. Quyền làm chủ của nhân dân, xây dựng Nhà nước thật sự của dân, do dân, vì
dân.

6 Vùng đất quốc gia là gì?


a. là phần mặt đất và lòng đất của đất liền
b. là phần mặt đất và lòng đất của đất liền, của đảo, quần đảo
c. là phần lòng đất của đất liền, của đảo, quần đảo
d. là phần mặt đất của đất liền, của đảo, quần đảo

7 Quốc hiệu đầu tiên của nước ta là gì?


a. Đại Việt
b. Âu Lạc
c. Vạn Xuân
d. Văn Lang

8 Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu, được


huấn luyện và quản lý tốt, bảo đảm khi cần thiết có thể
động viên nhanh chóng theo kế hoạch là…?
a. Mục tiêu xây dựng lực lượng dự bị động viên.
b. Phương hướng xây dựng lực lượng dự bị động viên.
c. Quan điểm xây dựng lực lượng dự bị động viên.
d. Nguyên tắc xây dựng lực lượng dự bị động viên.

9 Chủ thể nào hoạch định đường lối, chính sách và


phương pháp bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an
toàn xã hội?
a. Chính phủ
b. Lực lượng công an nhân dân
c. Đảng Cộng sản Việt nam
d. Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức thành viên, các cơ quan, tổ chức khác

10 Luật Quốc phòng 2018 xác định thành phần của Lực
lượng vũ trang nhân dân Việt Nam gồm những thành
phần nào?
a. Bộ đội chủ lực, Bộ đội biên phòng, Cảnh sát biển.
b. Quân đội, Công an, Dân quân tự vệ.
c. Bộ đội chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân tự vệ.
d. Bộ đội chủ lực, Công an, Lực lượng dự bị động viên.

11 Giữ vai trò nòng cốt trong xây dựng nền quốc phòng
toàn dân, an ninh nhân dân ở nước ta hiện nay, là lực
lượng nào?
a. Lực lượng vũ trang nhân dân.
b. Lực lượng quân đội nhân dân.
c. Lực lượng dân quân, tự vệ.
d. Lực lượng công an nhân dân.
12 Để mọi hoạt động của quân đội trên các lĩnh vực đạt
hiệu quả cao, phải xây dựng quân đội theo hướng nào?
a. Xây dựng quân đội chính quy.
b. Xây dựng quân đội tinh nhuệ.
c. Xây dựng quân đội cách mạng.
d. Xây dựng quân đội từng bước hiện đại.

13 Theo quan điểm của Lênin , bảo vệ Tổ quốc xã hội chủ


nghĩa là một tất yếu khách quan bởi những do gì?
a. Xuất phát từ quy luật xây dựng chủ nghĩa xã hội phải đi đôi với bảo vệ Tổ quốc
Xã hội chủ nghĩa
b. Xuất phát từ quy luật phát triển không đều của chủ nghĩa đế quốc; từ bản chất,
âm mưu của kẻ thù là xâm lược và thực tiễn cách mạng thế giới.
c. Tất cả đều đúng
d. Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.

14 Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân đặt dưới
sự điều hành, quản lý của tổ chức nào?
a. Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam.
b. Đảng Cộng sản Việt Nam.
c. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam.
d. Nhà nước CHXHCN Việt Nam.

15 Nội dung nào thể hiện rõ bản chất cũng như mục đích
của cuộc chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc của Việt
Nam?
a. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng, nhằm bảo vệ độc lập tự do
của dân tộc, bảo vệ độc lập chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ của đất
nước, bảo vệ Đảng, bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ nhân dân và mọi thành
quả của cách mạng.
b. Là cuộc chiến tranh mang tính toàn dân, toàn diện, lấy lực lượng vũ trang ba
thứ quân làm nòng cốt, dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
c. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
d. Tất cả đều đúng

16 Bảo vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quí của


nhân dân" được trích trong luật nào?
a. Hệ thống pháp luật quốc gia
b. Luật pháp quốc tế
c. Luật nghĩa vụ quân sự
d. Luật biên giới quốc gia

17 Em hãy cho biết về việc bảo vệ vững chắc độc lập, chủ
quyền, toàn vẹn lãnh thổ là gì.
a. Bảo vệ Đảng, nhà nước, chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ nhân dân, tạo thế chủ
động chiến lược, đẩy lùi, ngăn chặn, làm thất bại âm mưu, hoạt động diễn biến
hòa bình của các thế lực thù địch
b. Phối hợp các nước láng diền cùng bảo vệ
c. Bảo vệ chính quyền địa phương cấp cơ sở chống diễn biến hòa bình.
d. Bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, an toàn xã hội, trong nhiều vấn đề.

18 Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nào? Do ai


lãnh đạo đã bị thất bại dẫn đến đất nước ta bị phong kiến
phương Bắc đô hộ hơn 1000 năm ?
a. Kháng chiến chống quân Minh của Hồ Quý Ly
b. Kháng chiến chống quân xâm lược Nhà Đường của Mai Thúc Loan
c. Kháng chiến chống quân xâm lược Tống của nhà Tiền Lê
d. Kháng chiến chống quân xâm lược Triệu Đà, do An Dương Vương lãnh đạo

19 Chiến thắng nào giúp nước ta thoát khỏi thời kỳ hơn


1000 năm bị phong kiến phương Bắc đô hộ?
a. Chiến thắng chống quân Nguyên Mông năm 1258
b. Chiến thắng quân Thanh của Quang Trung (Nguyễn Huệ)
c. Chiến thắng quân Tống năm 971
d. Chiến thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938

20 “Ngụ binh ư nông” dùng để chỉ lực lượng nào?


a. Bộ đội chủ lực
b. Bộ đội địa phương
c. Dự bị động viên
d. Dân quân tự vệ

21 Để tạo thuận lợi, phát huy được sức mạnh của các lực
lượng trong Chiến tranh Nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ
quốc xã hội chủ nghĩa cần làm tốt nội dung nào?
a. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân
b. Tất cả đều đúng
c. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân
d. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật
đổ từ bên trong

22 Nội dung nào sau đây là một trong các vị trí, vai trò
của lực lượng dự bị động viên?
a. Xây dựng lực lượng DBĐV bảo đảm số lượng đủ, chất lượng cao, xây dựng toàn
diện nhưng có trọng tâm, trọng điểm. Đây là yếu tố cơ bản nhất luôn bảo đảm
cho lực lượng DBĐV có số lượng hợp lý, chất lượng cao, đáp ứng yêu cầu trong
mọi tình huống bảo vệ Tổ quốc.
b. Tuyên truyền vận động nhân dân thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách
của Đảng, pháp luật Nhà nước về QP-AN; tham gia xây dựng cơ sở VMTD, xây
dựng và phát triển KT-XH tại địa phương, cơ sở.
c. Tổ chức và hoạt động của DBĐV gắn với phát huy sức mạnh tổng hợp của toàn
dân và hệ thống chính trị để thực hiện nhiệm vụ. Xây dựng và tổ chức thực hiện
kế hoạch về công tác quốc phòng, quân sự cơ sở.
d. Xây dựng lực lượng DBĐV đây là một trong những nhiệm vụ cơ bản nhất góp
phần xây dựng tiềm lực QPTD, thế trận QPTD, thế trận CTND, và bảo đảm nguồn
bổ sung, mở rộng lực lượng quân đội, khi chuyển đất nước sang trạng thái chiến
tranh.

23 Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo Quân đội nhân dân
Việt Nam tuyệt đối, trực tiếp, về mọi mặt là…?
a. Nguyên tắc Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo QĐND Việt Nam.
b. Mục tiêu Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo QĐND Việt Nam.
c. Phương hướng Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo QĐND Việt Nam.
d. Quan điểm Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo QĐND Việt Nam.

24 Quán triệt quan điểm "lấy dân làm gốc" trong xây
dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc. Thuộc
nội dung nào sau đây?
a. Vai trò phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
b. Khái niệm phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
c. Đặc điểm phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
d. Quan điểm phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
25 Tính chất, mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm
trật tự an toàn xã hội ?
a. Tất cả đều đúng
b. Tính quần chúng
c. Tính chính trị trực tiếp
d. Tính gay go, quyết liệt, phức tạp, lâu dài

26 Nội dung nào được xác định là vấn đề hết sức quan
trọng, ảnh hưởng to lớn đến thắng lợi của cuộc chiến
tranh?
a. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân
b. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tiến công từ bên ngoài vào và bạo loạn lật
đổ từ bên trong
c. Tất cả đều đúng
d. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân

27 Nội dung nào dưới đây không được xác định là đặc
điểm của Chiến tranh Nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc
xã hội chủ nghĩa trong tình hình mới?
a. Trong cuộc chiến tranh, nhân dân ta phải bảo vệ được độc lập, thống nhất, toàn
vẹn lãnh thổ và chế độ xã hội chủ nghĩa.
b. Kết hợp kháng chiến với xây dựng, vừa kháng chiến vừa xây dựng, ra sức sản
xuất thực hành tiết kiệm giữ gìn và bồi dưỡng lực lượng ta càng đánh càng mạnh.
c. Chiến tranh diễn ra khẩn trương, quyết liệt, phức tạp, ngay từ đầu và trong suốt
quá trình chiến tranh.
28 Triệt để khai thác sử dụng phương tiện thông tin đại
chúng và các loại hình văn hóa, giáo dục, nghệ thuật, áp
phích khẩu hiệu, biểu ngữ… để tuyên truyền giáo dục
quần chúng nhân dân đạt hiệu quả. Thuộc nội dung nào
sau đây?
a. Nội dung xây dựng kế hoạch phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ
b. Nội dung tuyên truyền giáo dục quần chúng xây dựng phong trào toàn dân bảo
vệ an ninh Tổ quốc
c. Phương pháp tuyên truyền giáo dục quần chúng xây dựng phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc
d. Phương pháp xây dựng kế hoạch phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ

29 Sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam XHCN của chúng


ta trong tình hình mới hiện nay cần vận dụng tốt những
bài học kinh nghiệm nào về nghệ thuật quân sự ?
a. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế
b. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công và nghệ thuật quân sự toàn dân đánh
giặc
c. Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều và kết hợp tiêu hao, tiêu diệt địch với bảo
vệ vững chắc các mục tiêu
d. Tất cả đều đúng

30 Hội đồng an ninh trật tự ở cơ sở (xã, phường, thị trấn)


có chức năng gì?
a. Thực hành
b. Quản lý, điều hành
c. Tư vấn
d. Điều hành
31 Vận động quần chúng nhận thức đúng, tự giác chấp
hành nghiêm túc mọi chủ trương, đường lối của Đảng,
pháp luật của Nhà nước. Thuộc nội dung nào sau đây?
a. Nội dung vận đông phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ
b. Vai trò xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ
c. Đặc điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ
d. Quan điểm xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ ANTQ

32 Ngốc ra đời, sức mạnh của quốc phòng, an ninh được


quyết định bởi yếu tố nào?
a. Chính trị
b. Văn hóa, xã hội
c. Tất cả đều đúng
d. Kinh tế

33 Nội dung nào sau đây là một trong các vị trí, vai trò
của dân quân tự vệ?
a. Tuyên truyền vận động nhân dân thực hiện chủ trương, đường lối, chính sách
của Đảng, pháp luật Nhà nước về QP-AN; tham gia xây dựng cơ sở VMTD, xây
dựng và phát triển KT-XH tại địa phương, cơ sở.
b. Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch về công tác quốc phòng, quân sự cơ
sở; chủ trì phối hợp với ban, ngành, đoàn thể thực hiện công tác quốc phòng ở cơ
sở.
c. Tổ chức và hoạt động của DQTV gắn với phát huy sức mạnh tổng hợp của toàn
dân và hệ thống chính trị để thực hiện nhiệm vụ.
d. DQTV là lực lượng chiến lược trong chiến tranh nhân dân, QPTD là nòng cốt cho
toàn dân đánh giặc bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ địa phương.
34 Trong kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường,
củng cố quốc phòng, an ninh, nội dung nào được xác định
là sự cụ thể hoá quan điểm kết hợp giữa phát triển kinh tế
xã hội và giữ vững an ninh quốc gia trong xu thế toàn cầu
hoá, sự phát triển của cách mạng khoa học và công nghệ
hiện đại?
a. Kết hợp trong hoạt động đối ngoại
b. Kết hợp trong thực hiện nhiệm vụ chiến lược bảo vệ Tổ quốc
c. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
d. Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh
trong phát triển các vùng lãnh thổ

35 Ngày nào hằng năm được lấy là ngày truyền thống của
Dân quân tự vệ?
a. 22.12
b. 27.7
c. 19.8
d. 28.3

36 Hoạt động quốc phòng, an ninh tác động tiêu cực với
kinh tế xã hội được thể hiện ở những nội dung nào?
a. Huỷ hoại môi trường sinh thái, để lại hậu quả nặng nề cho kinh tế, nhất là khi
chiến tranh xảy ra.
b. Tiêu tốn đáng kể một phần nguồn nhân lực, vật lực, tài chính của xã hội.
c. Ảnh hưởng đến đường lối phát triển kinh tế, cơ cấu kinh tế.
d. Tất cả đều đúng
37 Trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, việc xây
dựng nền quốc phòng, an ninh có vị trí như thế nào?
a. Là nhiệm vụ chiến lược.
b. Là nhiệm vụ trọng yếu.
c. Là nhiệm vụ thường xuyên.
d. Là nhiệm vụ quan trọng.

38 Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc
gia là sự nghiệp của ai ?
a. Của toàn dân
b. Của Quân đội nhân dân
c. Của lực lượng vũ trang
d. Của Đảng Cộng sản Việt Nam

39 Nội dung nào dưới đây không thể hiện sự kết hợp phát
triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng,
an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ?
a. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng, cơ cấu kinh tế địa phương với xây dựng các
khu vực phòng thủ then chốt, các cụm chiến đấu liên hoàn, các xã phường chiến
đấu trên địa bàn của các tỉnh, thành phố, huyện, quận
b. Xây dựng chiến lược, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội với quốc
phòng, an ninh của vùng, cũng như trên địa bàn từng tỉnh, thành phố
c. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của quốc gia. 40 Xây dựng tiềm lực kinh
tế của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là để tạo nên vấn đề gì?
a. Sức sống của nền kinh tế.
b. Đáp ứng nhu cầu đời sống xã hội.
c. Phát triển bền vững kinh tế đất nước.
d. Khả năng về kinh tế của đất nước.

You might also like