You are on page 1of 15

B.

Bạo lực cách mạng là sức mạnh được tạo bởi lực lượng vũ trang nhân dân
C. Bạo lực cách mạng là sức mạnh được tạo bởi lực lượng vũ trang nhân dân

Câu 2: Bản chất giai cấp quyết định mục tiêu chiến đấu nhiệm vụ chính trị và chức năng xã hội của
quân đội được thể hiện :

a.Bản chất giai cấp của quân đội về mặt chính trị

b. Bản chất giai cấp của quân đội về mặt tư tưởng

c. Bản chất giai cấp của quân đội về mặt tổ chức

Câu 3: Quan điểm của chủ nghĩa mac lê nin về bản chất và giai cấp của quân đội:

A.Bản chất giai cấp của quân đội là công cụ bạo lực vũ trang của 1 giai cấp nhà nước nhất định

B.Bản chất giai cấp của quân đội là công cụ bạo lực vũ trang của toàn xã hội bảo vệ lợi ích xã hội

C.Bản chất giai cấp của quân đội là bền vững bất biến không thay đổi.

Câu 4: Những nguyên tắc xây dựng quân đội kiểu mới của Lê Nin:

A.Đảng Cộng Sản lãnh đạo tăng cường bản chất giai cấp công nhân cho quân đội

B.Đảng cộng sản lãnh đạo tuyệt đối trực tiếp về mọi mặt đối với quân đội

C.Quân đội kiểu mới phải trung thành với chủ nghĩa quốc tế vô sản

Câu 5: Theo quan điểm của Lênin bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa là tất yếu khách quan vì:

A.Xuất phát từ quy luật xây dựng chủ nghĩa xã hội phải đi đôi với việc xây dựng tổ quốc XHCN

B.Xuất phát từ quy luật dựng nước gắn liền với giữ nước của dân tộc Việt Nam

C.Xuất phát từ yêu cầu bảo vệ thành quả cách mạng của giai cấp công nhân.

Câu 6: Theo quan điểm của chú nghĩa Mác Lênin nguồn gốc nãy sinh chiến tranh

A.Do xuất hiện của cải dư thừa

B.Do xuất hiện chế độ tư hữu, giai cấp và đối kháng giai cấp

C.Do định mệnh của con người và xã hội loài người

Câu 7: Khi phân tích tính chất chính trị xã hội của chiến tranh thì HCM đã chia chiến tranh thành:

A.Chiến tranh cách mạng và chiến tranh phản cách mạng

B.Chiến tranh tiến bộ và chiến tranh phản tiến bộ

C.Chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa

Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về quân đội thì:

A.Quân đội là lực lượng chung của xã hội mang bản chất của xã hội

B.Quân đội là một giai cấp đứng trên xã hội độc lập với xã hội

C.Quân đội mang bản chất của một giai cấp nhà nước nhất định
Câu 9: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh, tiêu chí để nhận biết một cuộc chiến tranh chính
nghĩa là:

A.Là cuộc chiến tranh phòng ngự

B.Là một cuộc chiến tranh bảo vệ lợi ích chính đáng của dân tộc

C.Là một cuộc chiến tranh do toàn thê nhân dân tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.

Câu 10: Theo quan điểm của Lênin bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa:
A.Là trách nhiệm và nghĩa vụ của toàn dân tộc của giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B.Là trách nhiệm của lực lượng vũ trang quân đội-công an
C.Là chiến tranh nhân dân thực hiện toàn dân đánh giặc

Câu 11: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin chiến tranh là:

A.Hiện tượng chính trị xã hội mang tính lịch sử

B.Là hành vi bạo lực để buộc đối phương phục tùng ý chí của mình

C.Nhằm đạt mục đích chính trị nhất định

Câu 12: Theo quan điểm của chú nghĩa Mác Lênin nguồn gốc nảy sinh chiến tranh

A.Kinh tế, chính trị, xã hội

B.Kinh tế, chính trị

C.Kinh tế, xã hội

Câu 13: Theo quan điểm của chú nghĩa Mác Lênin đặc trưng cơ bản của chiến tranh là:

A.Là hành vi bạo lực.

B.Là sự huy động sức mạnh đến tột cùng không hạn độ của các bên tham chiến

C.Là bạo lực vũ trang có tổ chức

Câu 14: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin chiến tranh là:

A.Hiện tượng chính trị xã hội mang tính lịch sử

B.Cuộc đấu tranh có vũ trang có tổ chức

C.Nhằm đạt mục đích chính trị nhất định


Câu 15: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin nguồn gốc trực tiếp dẫn đến Chiến tranh là:

A.Trong xã hội xuất hiện giai cấp và đối kháng giai cấp

B.Trong xã hội xuất hiện chế độ tư hữu và nhà nước

C.Trong xã hội xuất hiện mâu thuẫn lợi ích

Câu 16: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin bản chất chiến tranh là:
A.Là là sự kế tục của chính trị bằng những biện pháp khác (cụ thể là bằng bạo lực)
B.Chiến tranh làm gián đoạn chính trị bằng biện pháp bạo lực
C.Chiến tranh quyết định mục đích chính trị bằng biện pháp bạo lực
Câu 17: Theo tư tưởng HCM hiện nay QĐNDVN có nhiệm vụ
A.Chiến đấu sản xuất canh tác(CHỨC NĂNG)

B.Tích cực tham gia lao động sản xuất góp phần xây dựng CNXH

C.Xây dựng quân đội ngày càng hùng mạnh sẵn sàng chiến đấu

Câu 18: Theo tư tưởng HCM về bản chất quân đội nhân dân Việt Nam:

A.Mang bản chất của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.

B. Mang bản chất của giai cấp công nhân

C.Từ nhân dân mà ra vì nhân dân mà chiến đấu.

Câu 19: Đảng Cộng Sản Việt Nam lãnh đạo QĐNDVN tuyệt đối trực tiếp về mọi mặt nhằm:
A.Nắm chắc công cụ bạo lực vũ trang trong mọi tình huống
B.Làm cho QĐNDVN thực sự trở thành QĐND kiểu mới
C.Tăng cường bản chất công nhân cho QĐNDVN.
Câu 20: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin thì bản chất chiến tranh ngày nay:
A.Có sự thay đổi phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ và kĩ thuật quân sự.
B.Có nhiều sự thay đổi về chất
C.Không thay đổi
Câu 21: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về bản chất và giai cấp của quân đội:
A.Thường xuyên biến đổi
B.Tương đối ổn định nhưng có thể thay đổi
C.Không thay đổi
Câu 22: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa:
A.Là sức mạnh của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh của thời đại.
B. Là sức mạnh của cả dân tộc, của giai cấp công nhân
C.Là trách nhiệm, nghĩa vụ của cả dân tộc, của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 23: Sức mạnh bảo vệ tổ quốc VNXHCN theo tư tưởng HCM:
A.Là sức mạnh của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh của thời đại.
B. Là sức mạnh của cả dân tộc, của giai cấp công nhân dưới sự lãnh đạo của Đảng
C. Là trách nhiệm, nghĩa vụ của cả dân tộc, của giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
Câu 24: Quốc phòng là gì ?
A.Công cuộc giữ nước của 1 quốc gia.
B.Là tổng thể các hoạt động đối nội, đối ngoại của nhà nước và nhân dân.
C.Là hoạt động quân sự của 1 quốc gia.
Câu 25: Khái niệm nền QPTD:
A.Là lực lượng quốc phòng lấy LLVTND làm nòng cốt.
B.Là nền quốc phòng mang tính chất của dân do dân vì dân
C.Là nền quốc phòng đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lí điều hành của nhà nước.
Câu 26: Đực trưng nên QPTD-ANND:
A.Nền QPTD-ANND được xây dựng toàn diện và từng bước hiện đại.
B.Nền QPTD-ANND chỉ có mục đích duy nhất là tự vệ chính đáng.
C.Nền QPTD gắn chặt với nền ANND.
Câu 27: Tính toàn dân của nền quốc phòng an ninh là:
A.Nền QPAN của dân, do dân, vì dân.
B.Do toàn thể nhân dân tiến hành các hoạt động QPAN.
C.Do toàn thể nhân dân tiến hành các hoạt động quân sự.
Câu 28: Tính toàn diện trong xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân là:
A.Xây dựng nền quốc phòng an ninh trên cơ sở xây dựng mọi tiềm lực của quốc gia.
B.Mọi người dân phải tham gia xây dựng lực lượng vũ trang.
C.Quán triệt tính toàn diện với mọi tổ chức cá nhân trong xây dựng nền QPAN.
Câu 29: Tính hiện đại trong xây dựng nền QPTD-ANND là:
A.Xây dựng nền QPTD đáp ứng nhu cầu của tổ quốc trong tình hình mới.
B.Từng bước hiện đại hóa lực lượng vũ trang
C.Tập trung mọi nguồn lực của đất nước để mua sắm các loại vũ khí khí tài hiện đại cho quân đội.
Câu 30: Sức mạnh tổng hợp nền QPAN ở nước ta:
A.Được tạo thành bởi rất nhiều yếu tố như kinh tế, chính trị, văn hóa, tư tưởng, quân sự, khoa học,
an ninh.
B.Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân.
C.Là sức mạnh của dân tộc với sức mạnh của thời đại.
Câu 31: Mục đích xây dựng nền QPTD-ANND vững mạnh:
A.Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
B.Đánh bại chiến lược DBHB-BLLĐ của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch.
C.Tạo nên sức mạnh tổng hợp của đất nước.
Câu 32: Mục đích xây dựng nền QPTD-ANND vững mạnh nhằm:
A.Để giữ vững hòa bình tạo môi trường thuận lợi để phát triển đất nước.
B.Đánh bại chiến lược DBHB-BLLĐ của chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch.
C.Để sẵn sàng ưu tiên sử dụng vũ lực trong các tranh chấp quốc tế.
Câu 33: Mục đích xây dựng nền QPTD-ANND:
A.Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
B.Tạo nên sức mạnh tổng hợp của đất nước.
C.Chủ động sẵn sàng đánh bại những thế lực có ý đồ xấu đối với nước ta.
Câu 34: Xây dựng lực lượng QPAN là xây dựng:
A.Xây dựng lực lượng thường trực và lực lượng dự bị động viên.
B.Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương bộ đội biên phòng, bộ đội cảnh sát biển.
C.Xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân.
Câu 35: Tiềm lực chính trị tinh thần được hiểu:
A.Tiềm lực chính trị tinh thần là nhân tố cơ bản để tạo nên sức mạnh của QPAN.
B.Là khả năng về chính trị tinh thần của xã hội có thể huy động để tạo nên sức mạnh để thực hiện
nhiệm vụ QPAN.
C.Là nhân tố hàng đầu trong xây dựng nền QPAN.
Câu 36: Tiềm lực chính trị tinh thần của nền QPTD-ANND :
A.Là nhân tố cơ bản để tạo nên sức mạnh của nền QPAN.
B.Là nhân tố quyết định sức mạnh của nền QPAN.
C.Là cơ sở nền tảng tiềm lực quân sự an ninh.
Câu 37: Chiến tranh nhân dân là gì ?
A.Là chiến tranh du kích do nhân dân tiến hành với lực lượng bộ đội địa phương làm nòng cốt.
B.Là cuộc chiến tranh do toàn thể nhân dân tiến hành, lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt.
C.Là cuộc chiến tranh đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng bảo vệ tổ quốc VNXHCN.
Câu 38: Nhận thức về mục tiêu yêu cầu phương châm quan điểm bảo vệ tổ quốc trong tình hình
mới Đảng ta xác định:
A.Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc giữ vững chủ quyền biển đảo.
B.Xác định mối quan hệ gắn bó giữa mục tiêu bảo vệ độc lập chủ quyền thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ của tổ quốc với giữ ổn định chính trị và môi trường hòa bình.
C.Là ưu tiên sử dụng năng lực quân sự để bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
Câu 40: Phương châm của Đảng về bảo vệ độc lập tổ quốc trong tình hình mới :
A.Kiên định về mục tiêu, nguyên tắc về sách lược; linh hoạt, mềm dẻo về chiến lược.
B.Kiên định về mục tiêu, nguyên tắc về chiến lược; linh hoạt, mềm dẻo về sách lược.
C.Luôn luôn kiên định về mục tiêu nguyên tắc trong cả chiến lược và sách lược.
Câu 41: Đối tượng của chiến tranh nhân dân trong giai đoạn hiện nay là
A.Bất cứ thế lực nào có âm mưa và hành động chống phá đất nước ta trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ tổ quốc
B.Chủ nghĩa đế quốc và các lực lược phản động trong và ngoài nước có hành động phá hoại thành
quả cách mạng
C.Chủ nghĩa đế quốc phối hợp với lực lượng phản động nước ngoài, người Việt lưu vong.
Câu 42: Khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta kẻ thù có điểm yếu là:
A.Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa bị nhân dân ta và nhân dân tiến bộ trên thế giới lên án phản đối
B.Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa bị nhân dân ta và toàn bộ nhân dân trên thế giới lên án phản đối
C.Đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa vị nhân dân ta và nhân dân các nước xã hội chủ nghĩa lên án
phản đối
Câu 43: Đâu là điểm mạnh của kẻ thù khi tiến hành chiến tranh xâm lược nước ta:

A.Tiềm lực kinh tế, quân sự, khoa học kỹ thuật mạnh hơn ta nhiều lần.

B. Tiềm lực chính trị, kinh tế, quân sự, khoa học kỹ thuật mạnh hơn ta nhiều lần.
C.Khi tiến hành chiến tranh chúng có thể lôi kéo các nước khác tham gia dưới mọi hình thức.
Câu 44: Tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là:
A.Là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn diện lấy lực lượng vũ trang nhân dân làm nòng cốt
B.Là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn diện lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
C.Là cuộc chiến tranh nhân dân, toàn diện lấy lực lượng vũ trang ba thứ quân làm nòng cốt
Câu 45: 1 trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc là :
A. An ninh quốc phòng được tăng cường củng cố vững chắc
B.Các tuyến phòng thủ chiến lược được củng cố vững chắc
C.Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng có điều kiện để đánh địch ngay từ đầu khi chúng kéo
vào nước ta.
Câu 46: Trong chiến tranh nhân dân để thực hiện toàn dân đánh giặc cần:
A.Động viên lực lượng toàn dân đánh giặc
B.Tận dụng mọi vũ khí có thể gây sát thương sinh lực địch
C.Trang bị vũ khí cho toàn dân đánh giặc.
Câu 47: Thực hiện toàn dân đánh giặc được hiểu là:
A.Trang bị vũ khí cho mọi người dân tham gia đánh giặc.
B.Tổ chức động viên lực lượng nhân dân tham gia đánh giặc.
C.Huy động mọi người dân tham gia lực lượng vũ trang.
Câu 48: Quan điểm của Đảng trong chiến tranh nhân dân chiến tranh toàn diện được hiểu là:
A.Đánh giặc bằng tất cả những phương tiện vật dụng vũ khí hiện có.
B.Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh thành phố để tạo ra tính chủ động đánh địch khi có chiến tranh.
C.Khi có chiến tranh sẽ tiến hành vũ trang hóa toàn dân.
Câu 49: Đảng lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân theo nguyên tắc nào ?
A.Trực tiếp, tuyệt đối, về mọi mặt.
B.Tuyệt đối, trực tiếp, về mọi mặt.
C.Trực tiếp, tuyệt đối, toàn diện.
Câu 50: Phương hướng xây dựng lực lượng quân đội công an nhân dân trong giai đoạn mới là:
A.Từng bước hiện đại với tất cả các lực lượng.
B.Tiến thẳng lên hiện đại.
C.Từng bước hiện đại ưu tiên một số quân binh chủng tiến thẳng lên hiện đại.
Câu 51: Quan điểm nguyên tắc cơ bản trong xây dựng LLVTND trong tình hình mới là:
A.Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở
B.Xây dựng lực lượng QĐND, CAND cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại
C.Từng bước trang bị vũ khí khí tài phương tiện chiến tranh hiện đại cho lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 52: Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
A.Tập trung trang bị vũ khí, khí tài phương tiện chiến tranh hiện đại cho quân đội nhân dân, công an
nhân dân
B.Xây dựng lực lượng quân đội nhân dân Công an Nhân dân theo hướng cách mạng chính quy tinh
nhuệ và từng bước hiện đại
C.Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh rộng khắp lấy chất lượng là chính
Câu 53: Những quan điểm nguyên tắc cơ bản của Đảng ta trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân
dân trong thời kỳ mới:
A.Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ trang nhân
dân
B.Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ trang tập
trung vào quân đội nhân dân
C.Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ trang 3 thứ
quân
Câu 54: Nội dung xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chất lượng làm chính được hiểu là
A.Chú trọng đảm bảo về chất lượng số lượng càng ít càng tốt
B.Có số lượng phù hợp, chất lượng cao
C.Đảm bảo tốt cả về chất lượng và số lượng
Câu 55: Tại sao phải xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lấy chính trị làm cơ sở?
A.Xuất phát từ âm mưu thủ đoạn trong chiến lược DBHB-BLLĐ của kẻ thù.
B.Để nâng cao chất lượng cho LLVTND.
C.Vì đối với LLVTND chính trị quyết định sức mạnh chiến đấu.
Câu 56: Phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong giai đoạn mới là:
A.Xây dựng lực lượng quân đội công an vững mạnh ưu tiên lực lượng chủ lực.
B.Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh rộng khắp lấy chất lượng là chính
C. Xây dựng lực lượng quân đội công an vững mạnh ưu tiên lực lượng quân binh chủng kĩ thuật.
Câu 57: Chức năng nhiệm vụ chủ yếu của bộ đội địa phương là
A.Là lực lượng cơ động khắp các chiến trường làm chủ cuộc chiến
B.Nòng cốt trong xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân tại địa phương
C.Tổ chức cho quần chúng nhân dân đánh giặc tại địa phương
Câu 58: Nội dung xây dựng lực lượng QĐ-CAND cách mạng là:
A.Xây dựng bản chất giai cấp công nhân trong QĐND-CAND làm cho lực lượng này tuyệt đối trung
thành với Đảng với tổ quốc, với nhân dân.
B.Xây dựng lực lượng QĐ-CA chính quy tinh nhuệ đáp ứng nhu cầu của tổ quốc thời kì mới.
C.Xây dựng lực lượng QĐ-CA có khả năng chiến đấu cao đáp ứng nhu cầu bảo vệ tổ quốc.
Câu 59: Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo QĐ ND VN tuyệt đối trực tiếp về mọi mặt nhằm:
A.Nắm chắc công cụ bạo lực vũ trang của Đảng trong mọi tình huống.
B.Làm cho QĐNDVN thực sự trở thành quân đội kiểu mới.
C.Tăng cường bản chất giai cấp công nhân cho QĐNDVN.
Câu 60 :Trong xây dựng LLVTND VN thì bộ đội chủ lực là lực lượng:
A.Đóng quân theo thế trận cơ động khắp các chiến trường trong cả nước
B.Đóng quân theo địa danh,đánh địch tại chỗ.
C.Lực lượng nòng cốt đánh địch ở địa phương.
Câu 61: Biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân thời kì mới là:
A Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh trước hết tập trung ưu tiên các quân binh chủng
kỹ thuật.
B.Tự lực tự cường trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân
C Chấn chỉnh tổ chức biên chế lực lượng vũ trang nhân dân
Câu 62: Quan điểm nguyên tắc cơ bản xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kì mới
A.Bảo đảm lực lượng vũ trang, luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi
B.Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh toàn diện về mọi mặt
C.Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh ưu tiên lực lượng CAND.
Câu 62: LLVTND là …
A.Các tổ chức vũ trang, bán vũ trang của nhân dân Việt Nam
B.Là lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
C.Là toàn thể nhân dân Việt Nam và các lực lượng vũ trang.
Câu 63: Lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là lực lượng nòng cốt trong:
A.Xây dựng nền quốc phòng toàn dân an ninh nhân dân
B.Trong chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa Việt Nam
C.Trong xây dựng và bảo vệ đất nước
Câu 64: Đặc điểm của việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân hiện nay là:
A.Là nội dung tất yếu để triển khai nhiệm vụ chiến lược
B.Cũng thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh xã hội chủ nghĩa dân chủ văn minh
C.Vì sự phát triển của văn hóa dân tộc
Câu 65: Những biện pháp chủ yếu để xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A.Nâng cao chất lượng huấn luyện và giáo dục xây dựng phát triển khoa học quân sự Việt Nam
B.Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân thế kỉ mới đấu tranh với các nước trong khu vực C.Chấn
chỉnh tổ chức biên chế lực lượng vũ trang.
Câu 66: Những biện pháp chủ yếu trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A.Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí trang bị kỹ thuật của lực lượng vũ trang nhân dân B.Xây
dựng lực lượng cán bộ có phẩm chất năng lực
C.Xây dựng lực lượng cán bộ mua sắm vũ khí trang bị còn thiếu cho lực lượng vũ trang.
Câu 67: Quan điểm nguyên tắc trong xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
A. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ trang nhân
dân
B.Tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam
C.Không ngừng giữ vững sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Việt Nam đối với lực lượng vũ trang nhân
dân
Câu 68: Một trong những đặc điểm liên quan đến xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân là:
A.Bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa và đấu tranh phản cách mạng trong điều kiện quốc tế có nhiều
diễn biến phức tạp
B.Xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi và có nhiều diễn biến
phức tạp
C.Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi và có nhiều diễn biến
phức tạp.
Câu 69: Những đặc điểm cơ quan đến việc xây dựng lực lượng vũ trang :
A.Sự nghiệp đổi mới của nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn.
B.Đất nước ta đang trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa công nghiệp hưởng đến
kinh tế toàn diện hơn.
C.Công nghiệp quốc phòng vững mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa, hội nhập quốc tế ngày càng
sâu rộng.
Câu 70: Cơ sở lí luận của việc kết hợp tăng cường kinh tế và quốc phòng an ninh:
A.Hoạt động kinh tế quốc phòng an ninh là những mặt hoạt động cơ bản của mỗi quốc gia tồn tại và
phát triển.
B.Kinh tế quyết định đến sức mạnh của quốc phòng an ninh
C.Hoạt động của quốc phòng an ninh quyết định nền kinh tế.
Câu 71: Mục đích phát triển kinh tế xã hội với củng cố quốc phòng an ninh trong phát triển vùng
lãnh thổ là:
A.Nhằm tạo thêm bố trí chiến lược mở rộng cả về kinh tế quốc phòng an ninh trên từng vùng lãnh
tạo thế trận quốc phòng an ninh vững mạnh trên đường vùng
C.Xây dựng và phát triển kinh tế.
Câu 72: Đặc điểm về kinh tế xã hội của vùng kinh tế trọng điểm là:
A.Vùng kinh tế trọng điểm là nơi có mật độ dân số và tính chất đô thị hóa cao.
B.Các vùng kinh tế trọng điểm là vùng dân cư có đời sống cao kinh tế xã hội phát triển
C.Là nơi tập trung các đầu mối giao thông quan trọng (sân bay bến cảng, kho tàng dịch vụ)

Câu 73: Nội dung cần kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh
ở vùng kinh tế trọng điểm là:
A.Trong quy hoạch kế hoạch xây dựng các thành phố khu công nghiệp cần tập trung thuận lợi cho
công tác bảo vệ
B.Trong quy hoạch kế hoạch xây dựng các thành phố khu công nghiệp cần lựa chọn quy mô trung
bình bố trí phân tán trải đều trên diện rộng
C.Trong quy hoạch kế hoạch xây dựng các vùng kinh tế cần tập trung thuận lợi cho công tác bảo vệ
Câu 74: Kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh
trong phát triển các vùng lãnh thổ là:

A.Sự gắn kết chặt chẽ phát triển vùng kinh tế Chiến lược với xây dựng các vùng chiến lược Quốc
phòng an ninh

B.Sự gắn kết chặt chẽ phát triển vùng kinh tế Chiến lược với xây dựng thế trận quốc phòng an ninh

C.Sự gắn kết chặt chẽ phát triển vùng kinh tế Chiến lược với xây dựng lực lượng quốc phòng an ninh

Câu 75: Đặc điểm về quốc phòng an ninh ở vùng kinh tế trọng điểm:

A.Nơi có nhiều đối tượng mục tiêu quan trọng cần được bảo vệ

B.Mỗi vùng kinh tế trọng điểm thường nằm trong khu vực phòng thủ và phòng thủ then chốt của
quốc gia

C.Vùng kinh tế trọng điểm là nơi cần được bố trí lực lượng quân đội công an bảo vệ

Câu76: Nội dung cần kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố QP-AN
đối với vùng biển đảo
a. Xây dựng quy hoạch, từng bước đưa dân ra vùng ven biển và các tuyến đảo gần sinh sống
b. Tập trung đầu tư khai thác tiềm năng của biển, đồng thời củng cố tăng cường sức mạnh
cảnh sát biển
c. Phát triển các loại hình dịch vụ trên biển
Câu 77: Đặc điểm về quốc phòng- an ninh đối với vùng kinh tế trọng điểm là
a. Mỗi vùng kinh tế trọng điểm thường nằm trong các khu vực phòng thủ và phòng thủ then
chốt của đất nước
b. Nơi có nhiều mục tiêu tối thượng quan trọng cần được bảo vệ.
c.Địa bàn chiến lược để kẻ thù thực hiện âm mưu DBHB-BLLĐ
Câu 78:Nội dung cần kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng an ninh trong công nghiệp:
A.Phát triển công nghiệp chú trọng đầu tư ngành công nghiệp quốc phòng
B.Tập trung phát triển một số ngành công nghiệp liên quan đến quốc phòng
C.Tập trung đầu tư ngành công nghiệp quốc phòng và các nhu cầu của lực lượng vũ trang
Câu 79: Đặc điểm về quốc phòng an ninh đối với vùng kinh tế trọng điểm:
A.Mỗi vùng kinh tế trọng điểm thường nằm trong các khu vực phòng thủ và phòng thủ then
chốt của đất nước
B. Khi xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế cần chú trọng đầu tư cơ sở hạ tầng của nền quốc phòng
toàn dân
C.Khi xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế ưu tiên đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nền quốc phòng
toàn dân.
Câu 80: Mục đích kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng
an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ
A.Theo ý đồ phòng thủ chiến lược bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa vững mạnh và
toàn vẹn lãnh thổ
B.Theo ý đồ phòng thủ chiến lược bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa vững mạnh trên
từng lãnh thổ
C.Theo ý đồ phòng thủ chiến lược bảo vệ tổ quốc Việt Nam vững trên toàn cục mạnh trên
từng trọng điểm.
Câu 81:Nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng
an ninh trên vùng biển đảo:
A.Phát triển du lịch biển đảo
B.Hoàn thiện chiến lược phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng an ninh
bảo vệ biển đảo
C.Thu hút càng nhiều đối tác nước ngoài liên kết làm ăn trên diện rộng

Câu 82: Nội dung cần kết hợp phát triển kinh tế xã hội với củng cố QP-AN đối với vùng
rừng núi và biên giới là
a. Ưu tiên đầu tư phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng, an ninh vùng rừng và biên giới
b. Có kế hoạch đầu tư kinh tế cho vùng rừng núi và biên giới ổn định đời sống nhân dân, để
củng cố quốc phòng an ninh
c. Có kế hoạch đầu tư kinh tế cho vùng rừng núi và biên giới để xây dựng lực lượng QPAN
biên giới vững mạnh.
Câu 83: Các yếu tố tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên:
A.Yếu tố địa lý
B.Yếu tố địa hình rừng núi hiểm trở và khí hậu phức tạp.
C.Yếu tố chính trị, văn hóa xã hội
Câu 84: Vai trò của yếu tố địa lý trong nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên:
A.Là yếu tố quan trọng tác động trực tiếp đến tư duy quân sự.
B.Là yếu tố rất quan trọng tác động mạnh mẽ đến sự hình thành nghệ thuật đánh giặc của tổ
tiên ta
C.Cả 2 phương án trên đều đúng.
Câu 86: cuộc chiến tranh giữ nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc Việt Nam là cuộc chiến
tranh nào :
A.Cuộc chiến chống quân xâm lược Tần
B.Cuộc khởi nghĩa Hai bà Trưng
C.Cuộc khởi nghĩa bà Triệu

Câu 87: Đâu là nội dung nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên:
A.Tư tưởng chỉ đạo tác chiến tích cực chủ động tiến công
B.Nghệ thuật chiến tranh nhân dân thực hiện toàn dân đánh giặc
C.Nghệ thuật mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
Câu 88: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược tống thời Lý (1075-1077) là điển hình của nghệ
thuật quân sự nào:
A.Tránh chỗ mạnh đánh chỗ yếu
B.Thanh dã (vườn không nhà trống)
C.Tiên phát chế nhân
Câu 89: Đối tượng của chiến tranh nhân dân trong giai đoạn hiện nay là
A.Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực thù địch.
B.Chủ nghĩa đế quốc đứng đầu là đế quốc Mỹ và các lực chống phá Cách Mạng Nước ta
C.Bất cứ thế lực nào có âm mưa và hành động chống phá đất nước ta trong sự nghiệp xây dựng và
bảo vệ tổ quốc.
Câu 90: Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo:

a. Quan điểm của chủ nghĩa Mác Lênin về chiến tranh , quân đội và bảo vệ Tổ quốc

b. Quan điểm của chủ nghĩa Mác lênin, tư tưởng HCM về chiến tranh, quân đội và bảo vệ tổ quốc

c. Tư tưởng quân sự HCM

Câu 91: Đâu là nội dung chiến lược quân sự của đảng ta:

A.Xác định đúng kẻ thù đối tượng tác chiến

B.Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc

C.Xác định phương châm và cách thức tiến hành chiến tranh.

Câu 92: Bài học kinh nghiệm nào có thể vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội
chủ nghĩa hiện nay:

A.Bài học quán triệt tư tưởng tích cực chủ động tiến công

B.Bài học nghệ thuật sức mạnh sức mạnh tổng hợp và lực lượng

C.Bài học sức mạnh tổng hợp chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc

Câu 93: Trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn mưu kế được Nguyễn Trãi sử dụng là:

A.Vườn không nhà trống

B.Rút lui chiến lược bảo toàn lực lượng

C.Mưu phạt tâm không.

Câu 94: Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo được hình thành dựa trên những
cơ sở nào:.

A.Dựa vào truyền thống nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên

B.Học thuyết Mác Lênin tư tưởng Hồ Chí Minh về chiến tranh nhân dân bảo vệ tổ quốc

C.Từ kinh nghiệm của các nước trên thế giới vận dụng vào thực tiễn ở Việt Nam.

Câu 95: Sau cách mạng tháng tám năm 1945 Đảng ta xác định:

A.Quân Anh Pháp Tưởng lớn nhất của dân tộc Việt Nam

B.Mỹ là đối tượng tác chiến của nhân dân ta

C.Thực dân Pháp là kẻ thù nguy hiểm nhất của ta

Câu 96: Cơ sở nào để Đảng ta xác định phương châm tiến hành chiến tranh toàn dân toàn diện:

A.Dựa vào vị trí vị thế kinh tế chính trị, tiềm lực quốc phòng của nước ta

B.Vì kẻ thù phát động cuộc chiến tranh tổng lực vào nước ta

C.Vì đây là truyền thống của quy luật giành thắng lợi trong chiến tranh của nhân dân ta.
Câu 97: Vị trí của mặt trận quân sự trong nội dung nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên được xác định
như thế nào:

A.Là mặt trận quan trọng phối hợp cùng các mặt trận khác tạo sức mạnh trong chiến tranh

B.Là mặt trận có tính quyết định trực tiếp đến thắng lợi của chiến tranh

C.Thắng lợi trên mặt trận quân sự sẽ tạo đà lợi thế trên các mặt trận khác

Câu 98: Tư tưởng chỉ đạo xuyên suốt trong nghệ thuật quân sự Việt Nam là gì:

A.Tư tưởng chủ động phòng thủ chờ giặc tới

B.Chủ động phòng ngự vững chắc trong trận địa

C.Tích cực chủ động tiến công.

Câu 99: Đâu là nội dung chiến lược quân sự

A.Là xác định đúng kẻ thù đúng đối tượng tác chiến

B.Xác định phương châm và cách thức tiến hành chiến tranh

C.Mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc

Câu 100: Nội dung nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên:

A.Sử dụng mưu kế để đánh giặc.

B.Kết hợp chặt chẽ mặt trận quân sự với chính trị và ngoại giao.

C.Cùng kết hợp liên minh với các nước khác để chống giặc ngoại xâm.

Câu 101: Nội dung cơ bản của việc chiến tranh nhân dân thực hiện toàn dân đánh giặc là gì?

A.Xây dựng quân đội chính quy nhà nghề đủ sức đánh giặc

B.Phát huy sức mạnh toàn dân tộc vũ trang toàn dân đánh giặc

C.Toàn dân đánh giặc bằng tất cả những vụ thế sẵn có

Câu 102: Bài học kinh nghiệm nào về nền quân sự có thể vận dụng bảo vệ tổ quốc hiện nay:

A. Muốn tiến hành chiến tranh phải xây dựng lực lượng vũ trang đông

B.Phát huy tiềm lực quân sự toàn dân đánh giặc

C.Tạo sức mạnh tổng hợp cho nước bằng lực,thế và mưu kế đánh giặc.

You might also like