Professional Documents
Culture Documents
Khi nói về chiến tranh chủ nghĩa Mác - Lênin đã khẳng định như thế D
nào?
1 A. Chiến tranh luôn gắn liền với con người và xã hội loài người.
B. Chiến tranh là một hiện tượng chính trị có tính lịch sử.
C. Chiên tranh là phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử.
D. Chiên tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin bản chất của chiến tranh B
là gì?
A. Là sự tiếp tục cuộc đấu tranh kinh tế và chính trị.
2
B. Là sự tiếp tục của chính trị bằng biện pháp khác, cụ thể là bằng
bạo lực.
C. Là sự tiếp tục của cuộc đấu tranh chính trị.
D. Là sự tiếp tục của cuộc đấu tranh giai cấp.
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh Quân đội nhân dân Việt Nam có những B
chức năng gì?
A. Đội quân chiến đấu, tăng gia sản xuất, tuyên truyền.
3
B. Đội quân chiên đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản
xuất.
C. Đội quân chiến đấu và giữ gin hòa bình đất nước.
D. Đội quân chiên đâu, lao động sản xuất, tuyên truyền.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tô quốc là gì? B
A. Là sức mạnh của cả dân tộc và sức mạnh quốc phòng toàn dân.
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức
4
mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh của toàn
dân.
Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được Hồ Chí C
Minh xác định, thể hiện vấn đề gì trong quá trình xây dụng quân đội?
5 A. Thể hiện bản chất và kinh nghiệm của quân đội ta.
B. Thể hiện sức mạnh của quân đội tạ.
C. Thể hiện bản chất, truyền thống tốt đẹp của quân đội ta.
D. Thế hiện quân đội ta là quân đội cách mạng.
6 xác định nội dung tư tưởng Hô Chí Minh vê bảo vệ Tổ quốc? D
A. Bảo vệ Tô quốc găn liên với nhiệm vụ bảo vệ chê độ xã hội chủ
nghĩa
B. Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trong sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là truyên thông của quôc gia,
dân tộc, là ý chí của toàn dân.
D. Bảo vệ Tô quôc xã hội chủ nghĩa là tât yêu, khách quan, thê hiện
ý chí quyết tâm của nhân dân ta.
Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định yêu tô con người có vai trò quan B
trọng như thê nào trong xây dựng quân đội nhân dân ?
A. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất, chỉ phôi các
7
yêu tô khác.
B. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
C. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định.
D. Con người với trình độ quân sự cao giữ vai trò quyết định.
Hồ Chí Minh khẳng định phải dùng bạo lực cách mạng đề giành chính B
quyền và giữ chính quyền, vì một trong những lý do gì?
8 A. Chủ nghĩa thực dân bóc lột, cai trị nhân dân bằng bạo lực.
B. Chế độ thực dân, tự thân nó đã là một hành động bạo lực.
C. Kẻ thù luôn dùng bạo lực để duy trì quyền thống trị.
D. Làm cách mạng là phải dùng bạo lực cách mạng.
Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc D
xã hội chủ nghĩa như thế nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc.
9 B. Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp
bảo vệ Tổ quốc.
C. C. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân
dân đứng lên bảo vệ đât nước.
D. D. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Trong các nguyên tăc xây dựng Quẫn đội kiêu mới của Lênin thì A
nguyên tắc nào quan trọng nhât?
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo Hồng quân tăng cường bản chất giai cấp
10 công nhân.
B. Phát triển hài hòa các quân, binh chủng, sẵn sàng chiến đấu.
C. Xây dựng Quân đội chính quy, không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ
chức.
D. Đoàn kết, thống nhất giữa Quân đội với nhân dân.
Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào? A
A. Chiên tranh chính nghĩa và chiền tranh phi nghĩa.
11
B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng.
C. Chiên tranh là một hiện tượng mang tính xã hội.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
12 Hồ Chí Minh khăng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược C
là:
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc.
B. Bảo vệ đất nước và chống ách độ hộ của thực dân, để quốc.
C. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia.
D. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ xã hội
chủ nghĩa.
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam A
gồm những thứ quân nào?
A. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.
13 B. Bộ đội chính quy, công an nhân dân, bộ đội địa phương và dân
quân tự vệ.
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộ đội địa phương.
D. Bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộ đội địa phương,
công an nhân dân và dân quân tự vệ.
Theo tư tưởng Hô Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng là đê: C
A. Lật đồ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới.
B. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng chế độ
14 mới.
C. Giành chính quyền và giữ chính quyền.
D. Tiêu diệt các lực lượng phản cách mạng và lật đổ chính
quyền phản động.
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lênin, chiên tranh là: D
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
15 B. Một hành vi bạo lực nhằm bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng
chế độ mới.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Một hiện tượng chính trị - xã hội.
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lênin, nguồn gốc xã hội của chiến D
tranh là:
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
16
B. Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản
xuất.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Sự xuất hiện và tổn tại của giai cấp và đối kháng, giai cấp.
17 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tổ quyết định thắng lợi trong A
chiến tranh là:
A. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nồng cốt
được đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Sức mạnh của toàn dân, sức mạnh của vũ khí, sức mạnh của
quần đội và sự ủng hộ của nhân dân thê giới.
C. Sức mạnh của chính nghĩa, sức mạnh của quân đội, sức mạnh
của nền kinh tê
D. Câu B và C đúng.
Chủ tịch hồ chí minh khẳng định phải kháng chiến lâu dài, dựa vào sức B
mình là chính vì ?
B. Đất nước nghèo, kinh tế kém phát triển, vừa giành được độc lập, kẻ
thù là bọn thực dân, đế quốc có tiềm lực kinh tế, quân sự hơn ta nhiều
18
lần.
C. Đất nước nghèo, lực lượng vũ trang ta chưa thê đánh thăng ke thù
ngay được.
D. Đất nước nghèo, phải chiên đâu chông lại kẻ thù có tiêm lực kinh tê,
quân sự.
Tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam là: D
A. Đoàn Vệ quốc quân.
19
B. Đội Việt Nam cứu quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân .
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin đề cập bàn chất giai cấp của quân C
đội là gì?
A. Mang bản chất từ thành phần xuất thân của lực lượng vũ trang.
20
B. Mang bàn chất quần chúng nhân dân lạo động.
C. Mang bàn chất giai cấp nhà nước đã tổ chức nuôi dưỡng và sử dụng
quân đội.
D. Là lực lượng bảo vệ đất nước, không mang bản chất chính trị.
Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất của chiến tranh là A
gì?
A. Bàn chất của chiến tranh là sự tiếp tục chính trị bằng bạo lực.
B. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành vị trí thống trị trên thế
21 giới.
C. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành về quyền lợi kinh tế trong
xã hội
D. Bàn chất của chiến tranh là thủ đoạn để đạt được mục tiêu
chính trị của một giai cấp.
22 Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc của chiến tranh là: B
A. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người.
B. Chiến tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ chiếm hữu tư nhân về
tư liệu sản xuất.
C. Chiên tranh băt nguôn từ sự phát triên tât yêu khách quan của loài
người.
D. Chiền tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
Tư tưởng Hồ Chí Minh đề cập mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là: D
A. Nghĩa vụ và trách nhiệm của người dân.
23 B. Nghĩa vụ thiêng liêng cao quý của mỗi người dân.
C. Giữ gìn sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ và trách nhiệm của
mọi công dân.
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là: D
A. Sức mạnh của sự đoàn kết, của ý chí và truyền thống dân tộc.
B. Sức mạnh của lòng yêu nước nồng nàn kết hợp với sức mạnh của
24 tinh thần đoàn kết toàn dân tộc.
C. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc.
D. Sức mạnh của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh
thời đại.
Một trong những nội dung xây dụng thế trận quốc phòng toàn dân và an B
ninh nhân dân là:
25 A. Phân vùng chiến thuật gắn với xây dựng các vùng kinh tế.
B. Xây dựng "thế trận lòng, dân" vững chắc.
C. Phân vùng chiến lược gắn với bố trí lực lượng quân sự vững mạnh.
D. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các tuyến phòng thủ.
Tìm câu trả lời đúng về: phương châm chị đạo bảo vệ Tổ quốc theo NQ C
TW8 khóa XIII về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới?
A. Thực hiện phương châm đánh chắc, tiến chắc, đánh bằng vũ khí
công nghệ cao.
B. Thực hiện phương châm tác chiến nhanh, hiện đại, sáng tạo, chủ
26
động.
C. Thực hiên phương châm "đĩ bất biến ứng vạn biến", trong đó lợi ích
quốc gia - dân tộc là bất biến; kiên định về nguyên tắc, mục tiêu chiến
lược, linh hoạt về sách lược.
D. Thực hiện phương châm chiến đấu chủ yếu bằng các quân đoàn chủ
lực.
27 Xác định nội dung nào là đặc trưng của nên quốc phòng toàn dân và an A
ninh nhân dân?
A. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân chỉ có mục đích
duy nhất là tự vệ chính đáng.
B. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân là một.
C. Xây dụng an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân.
D. Nền quốc phòng và an ninh dựa vào vũ khí và phương tiện chiến
tranh.
Tìm câu trả lời đúng về: phương châm chỉ đạo bảo vệ Tổ quốc theo NQ A
TW8 khóá XIII về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới?
A. Bảo vệ đất nước từ sớm, từ xa, giữ nước từ khi nước chưa nguy; chủ
động phòng ngừa; ngăn ngừa nguy cơ xung đột, chiến tranh, làm thất
bại âm mưu và hoạt động "diễn biến hòa bình' của các thể lực thù địch.
28
B. Bảo vệ đất nước bằng trang bị vũ khí, khí tài hiện đại trên nền tảng
ứng dụng học công nghệ hiện đại, tác chiến từ xa.
C. Bảo vệ đất nước bằng sức mạnh tiến công quân sự từ sớm, từ xa và
chủ động làm thất bại âm mưu phá hoại từ bên trong.
D. Bảo vệ đất nước bằng xây dụng chính quy 3 thứ quân: chủ lực, địa
phương và dân quân tự vệ.
Xác định các nội dung của mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân D
và an ninh nhân dân hiện nay là:
1. Tạo sức mạnh tổng hợp cho đất nước về chính trị, quân sự, an ninh,
kinh tế văn hóa, xã hội.
2. Tạo thê chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tô quốc.
29 3. Giữ vững ổn định chính trị, môi trường hòa bình, phát triển đất nước
theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
4. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
A. Nội dung 1,2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tắt cả đều đúng.
Xác định nội dung nào là đặc trưng của nên quốc phòng toàn dân và an B
ninh nhân dân?
A. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh huy động
30 B. Nền quốc phòng và an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân
tiến hành.
C. Xây dựng an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân.
D. Nên quốc phòng và an ninh dựa vào vũ khí và phương tiện chiên
tranh.
31 Tìm câu trả lời đúng về: phương châm chỉ đạo bảo vệ Tổ quốc theo D
NQ TW8 khóa XIII về chiên lược bảo vệ Tô quốc trong tình hình
mới?
A. Tăng cường hợp tác quốc tê, chủ động phòng ngừa từ sớm, từ xa,
kịp thời phát hiện các đối tượng xâm lược.
B. Nắm chắc tinh hình, chủ động hợp tác quốc tế xây dựng tiềm lực
kinh tế mạnh.
C. Nắm chắc tình hỉnh, đấu tranh phòng chống tham những, lãng
phí, bảo vệ nội bộ.
D. Năm chăc tình hình, phát hiện sớm, xử lý kịp thời, hiệu
quả những yêu tô bất lợi, nguy cơ gây đột biền, thách thức an
ninh truyền thông, phi truyền thông từ cơ sở.
Bố sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quốc phòng, an D
ninh: "Tiềm lực quốc phòng, an ninh là khả năng về
A. Vũ khí, phương tiện chiến tranh có thể huy động để thực hiện nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh.
32
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có thể
huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Nguồn lực xã hội đáp ứng cho yêu cầu quốc phòng, an ninh.
D. Nhân lực, vật lực, tài chính có thê huy động để thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh.
Một số nội dung của xây dụng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là: D
1. Xây dựng tiêm lực quân sự, an ninh,
2. Xây dựng tiểm lực khoa học, công nghệ.
3. Xây dựng tiềm lực tác chiên trên không, trên bộ và trên biển.
33
4. Xây dụng tiềm lực tài chính và vũ khí quốc gia.
A. Nội dung 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 1 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Noi dung 1 và 2 đúng.
Một số nội dung của xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay C
là:
1. Xây dựng tiềm lực kinh tế.
2. Xây dựng tiêm lực khoa học, công nghệ.
34 3. Xây dựng tiêm lực tác chiên trên không, trên bộ và trên biển.
4. Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần.
A. Tât cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
35 Bố sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực kinh tế: "tiềm lực A
kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước
có thể cho quốc phòng, an ninh" .
A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thực hiện.
C. Quản lý điều hành.
D. Tổ chức triên khai.
Điền cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: C
"Tiềm lực chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực.
A. Huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh.
36
B. Lãnh đạo lực lượng vũ trang để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh.
C. Lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước.
D. Huy động nhân lực, vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh.
Bố sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh B
thần: "tiềm lực chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức
mạnh của hiệu quả sử dụng các nguồn tiềm lực khác".
37
A. Đảng.
B. Quốc phòng, an ninh.
C. Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Một trong những nội dung xây dụng tiềm lực chính trị, tinh thần của C
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng và huy động nguôn nhân lực, vật lực, tài chính cho
quân đột.
38 B. Phát triên vũ khí, phương tiện chiên tranh để thực hiện nhiệm vụ
quôc phòng, an ninh.
C. Xây dụng tình yêu quê hương đất nước, niềm tin đối với sự lãnh
đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước, đối với chế độ xã hội chủ
nghĩa.
D. Phát triển quân đội.
39 Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an C
ninh là:
1. Đầy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dụng nền
kinh tế độc lập, tự chủ.
2. Xây dụng các quân binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả
thời bình và thời chiến.
3. Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho
quân đội và công an.
4. Xây dựng hậu phương vững chắc đáp ứng các nhu cầu phục vụ
chiền tranh.
A. Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an A
ninh là:
1. Đây mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dụng nền
kinh tế độc lập, tự chủ.
2. Xây dựng các quân binh chúng tác chiên trên mọi chiến trường cả
thời bình và thời chiến.
3. Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho
40
quân đội và công an.
4. Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế với cơ sở hạ tầng quốc
phòng.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 dúng-
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiêm lực quân sự, an ninh: B
"tiềm lực quần sự, an ninh nhân dân là khả năng ...có thế huy động tạo
thành sức mạnh phục vụ cho
nhien yu quan su, an ninh, cho chien tranh".
41
A. Nguồn tài nguyên tái tạo.
B. Vê vật chất và tinh thần.
C. Quản lý điều hành chiến tranh.
D. Nhân lực, vật lực, tài lực.
42 Một số nội dung biểu hiện của tiềm lực quân sự, an ninh là: C
• 1. Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự
chủ.
2. Nguồn dự trữ sức người, sức của trên các lĩnh vực đời sống xã
hội và nhân dân có thể huy động để phục vụ cho nhiệm vụ quân sự,
an ninh, cho chiến tranh.
3. Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên
biển.
4. Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ sẵn sàng
chiến đấu, năng lực và sức mạnh chiến đấu của các lực lượng vũ
trang nhân dân.
A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Tiềm lực quân sự, an ninh được xây dựng trên một số nền tảng nào? A
1. Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh.
2. Trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dụng nền
kinh tế độc lập, tự chủ.
3. Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên
43 biển.
4. Tiềm lực khoa học công nghệ.
A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng..
C. Nội dung 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
44 Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm thể trận quốc phòng B
toàn dân, an ninh nhân dân: "thể trận quốc phòng, an ninh là...
.theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh,
bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa".
A. Khả năng huy động nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho
công tác quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa.
B. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và
của toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ, theo yêu cầu của quốc phòng, an
ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
C. Khả năng quản lý điều hành công tác quốc phòng, an ninh trên
toàn bộ lãnh thô, bảo vệ Tô quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
D. Khả năng tổ chức, huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài lực cho
đất nước đề bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh.
Một số nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh C
nhân dân gồm:
1. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố).
2. Tổ chức, bố trí lực lượng toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ.
3. Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh
tế.
45
4. Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc
phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Một số nội dung xây dụng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh A
nhân dân gồm:
1. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phô)..
2. Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thể trận quốc
phòng, an ninh.
3. Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh
46 tế.
4. Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc
phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng,
Một sô biện pháp xây dụng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân D
dân hiện nay gôm:
1. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây
dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
2. Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thế quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
3. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh.
47
4. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước,
trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan, tổ chức và nhân
dân đối với nền quốc phòng toàn dân, an ninh
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
Một trong những quan điêm cơ bản xây dựng nền quốc phòng toàn B
dân là :
A. Kết hợp chặt chẽ phát triên kinh tê xã hội với xây dựng quốc
phòng an ninh,
48
B. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội phải kết hợp chặt chẽ với nhiệm vụ
bảo vệ Tổ quốc Xã hội chủ nghĩa.
c. Kết họp xây dựng kinh tế với quốc phòng, an ninh.
D. Bảo vệ Tô quốc là nhiệm vụ hàng đâu của toàn dân tộc.
Nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững B
mạnh tập trung vào mấy nội dung?
A. Tập trung vào 3 nội dung.
49
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C.Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tâp trung vào 6 nội dung.
50 Hãy cho biết đâu là biện pháp để xây dựng nền quốc phòng toàn D
dân, an ninh nhân dân hiện nay:
A. Thường xuyên thực hiện công tác giáo dục quốc phòng, an ninh.
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước,
trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan tổ chức và nhân
dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
C. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây
dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Bổ sung cụm từ đúng vào câu sau: Xây dựng lực lượng quốc phòng, B
an ninh là xây dựng ..
đáp ứng yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội
51 chủ nghĩa.
A. lực lượng chính trị.
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân.
C. lực lượng vũ trang nhân dân.
D. lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân.
Khái niệm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? D
A. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước để xây dụng và đi lên
chủ nghĩa xã hội.
B. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để xây dựng
52 đất nước, đẩy mạnh công nghiệp hóá, hiện đại hóá.
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh đề ứng phó
với mọi tình huông chiên tranh.
D. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc
phòng an ninh, nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đô của kẻ thù đối
với cách mạng nước ta.
53 Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội.
2. Bảo vệ sự nghiệp đối mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.
3. Bảo vệ giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng
biển.
4. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Một số nội dụng về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất
nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
2. Bảo vệ sự an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
3. Bảo vệ Giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng
54
biển.
4. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? A
1. Chủ nghĩa đế quốc.
2. Các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ
cách mạng.
3. Chủ nghĩa khủng bố và ly khai cực đoan.
55
4. Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi và chủ nghĩa nước lớn.
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dụng 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
56 Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo B
vệ Tổ quốc là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
vũ trang nhân dân làm nồng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ
trang địa phương với tác chiến của các
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo C
vệ Tổ quốc là:
A. Quá trinh xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Xây dựng thể trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
củng cô vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
57 động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chế giữa đấu tranh
quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tự tưởng, lấy đấu
tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yêu tô
quyết định đê giảnh thắng lợi trong chiến tranh.
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một trong những quan điêm của Đảng về chiên tranh nhân dân bảo D
vệ Tổ quốc là:
A. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
củng cô vững chăc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
58 động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
C. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
59 Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo A
vệ Tổ quốc là:
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn
an ninh trật tự an toàn xã hội, trần áp kịp thời mọi âm mưu và hành
động phá hoại gây bạo loạn.
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
C. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một trong những nội dung của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ B
Tổ quốc là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sực mạnh thời đại, phát huy tinh
60 thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình
ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
C. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày cảng được
cùng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
D. Đưa đất nước lên thể phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
2. Kêt hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh
thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình
ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
3. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
61 củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địchngay từ đầu và lâu dãi.
4. Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn
an ninh trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành
động phá hoại gây bạo loạn."
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
62 Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ B
quốc là:
1. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
2. Vũng chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
3. Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh
được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của
chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.
4. Tiên hành chiên tranh toàn diện, kết hợp chặt chế giữa đâu tranh
quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tê, văn hóa tư tưởng, lây đầu
tranh quân sự là chủ yêu, lây thăng lợi trên chiên trường là yêu tô
quyết định đê giành thắng lợi trong chiên tranh.
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng:
Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ
trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
3. Kít ấp ị tiếêm cảnh ưận tân n g cng nh thọi đp ph t huytn thậc lụ
độc tra sờng tẹph thừng ginp, đỡ ciấn quốc ế ạn đầa chịnh tnh ảnh
tháng lận tin bố tmệc thế tới.
63
4. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh
quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tư tưởng, lấy đầu
tranh quân sự là chủ yếu, lầy thăng lợi trên chiến trường là yếu tố
quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
64 Một sô nội dung chủ yêu của chiên tranh nhân dân bảo vệ Tô quốc A
là:
1. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
2. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và
bạo loạn lật đổ từ bên trong.
4. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát hụy sức
mạnh tổng hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc D
là:
1. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và
bạo loạn lật đồ từ bên trong.
2: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức
65
mạnh tổng hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu.
4. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
Ạ. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là : B
A. Chủ nghĩa đế quốc mà đứng đầu là đế quốc Mỹ.
B. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá
66 hoại, xâm lược lật đổ cách mạng.
C. Các thê lực phản động bên ngoài và bên trong quốc gia.
D. Chủ nghĩa đề quốc và thực dân phản động, muôn biên nước ta
thành thuộc địa của chúng.
67 Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi tiền hành xâm lược nước D
ta là:
A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với hoạt động lật đổ từ
bên trong.
C. Sử dụng các biện pháp phi vũ trang.
D. Cả A, B và C đêu đúng.
Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc có mấy nội dung: A
A. Có 3 nội dung.
68 B. Có 4 nội dung.
C. Có 5 nội dung.
D. Có 6 nội dung.
Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc C
là :
A. Chiến tranh chống lại kẻ thù xâm lược bảo vệ Tổ quốc.
69
B. Chiên tranh cách mạng giành độc lập.
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
D. Cuộc chiến tranh bảo vệ xã hội chủ nghĩa.
Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá quân địch có điểm yếu nào là cơ B
bản?
A. Vấp phải ý chí kiên cường, chiên đầu vì độc lập tự do của dân
tộc ta.
70
B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thông yêu nước,
chồng xâm lược, kiên cường bất khuất.
C. Phải đối phó với cách đánh năng động, sáng tạo của quân đội ta.
D. Phải đương đầu với một dân tộc có lòng yêu nước nồng nàn.
71 Thể trận chiến tranh nhân dân là gì? A
A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt
động tác chiến.
83 B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
nhân dân.
C. Chiến đầu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
84 Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của Lực lượng vũ trang nhân A
dân là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững
chắc.
C. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
nhân dân.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Một trong những nhiệm vụ chủ yêu của Lực lượng vũ trang nhân A
dân là:
1. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
2. Xây dụng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững
chắc.
85 3. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
nhân dân.
4. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
86 Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân D
dân là:
1. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
2. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thông nhất và toàn
vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
3. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thể trận chiến tranh
nhân dân.
4. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nôi dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Một trong những đặc điêm liên quan đên xây dụng lực lượng vũ D
trang nhân dân là:
1. Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn,
đất nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và
hội nhập kinh tê thế giới toàn diện hơn.
2. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng
trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
3. Xây dụng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
87 nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
phức tạp.
4. Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dụng và bảo
vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực thù địch chống phá ta quyết liệt.
A. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1,2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1,3 và 4 đúng.
88 Một trong những đặc điêm liên quan đên xây dựng lực lượng vũ A
trang nhân dân là:
1. Xây dựng lực lượng chiên tranh nhân dân và thê trận chiên tranh
nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đôi, có nhiều diền biên
phức tạp.
2. Sự nghiệp đôi mới ở nước ta đã đạt được nhiêu thành tựu to lớn,
đât nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và
hội nhập kinh tê thế giới toàn diện hơn.
3. Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiên lược xây dựng và bảo
vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa, trong khi chủ nghĩa đề quốc và các thê
lực thù địch chống phá ta quyết liệt.
4. Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng
thành lớn mạnh về chính trị, chất lượng tông hợp, trình độ chính
quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải tháo gỡ một số vấn để
về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một trong những phương hướng cơ bản xây dựng lực lượng vũ A
trang nhân dân trong giai đoạn mới là gì?
A. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.
C. Xây dựng lực lượng du kích hùng hậu.
D. Xây dụng lực lượng dân quân du kích đặt dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
90.
Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
89 1. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn
sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
3. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đăng cộng sản Việt
Nam đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
90 90. C
Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn
sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
3. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đăng cộng sản Việt
Nam đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dụng lực lượng vũ A
trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lây chất lượng là chính,
lầy xây dựng chính trị làm cơ sở.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp
91 hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thể giới toàn diện hơn.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng
thành lớn mạnh về chính trị, chất lượng tông hợp, trình độ chính
quy, sức mạnh chiền đâu.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tê đã
thay đôi, có nhiều diên biên phúc tạp.
Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân B
dân trong giai đoạn mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy
cách mạng.
92 B. Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng cách mạng
chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
phức tạp.
93 Tinh nhuệ về chính trị được the hiện như the nào? D
A. Kiên quyết đầu tranh với các hiện tượng tiêu cực trong xã hội.
B. Năm bắt kịp thời tình hình trong nước và quốc tế.
C. Đúng trước tình hình chính trị phức tạp trên thể giới phải biết
phân biệt đúng sai.
D. Đứng trước điễn biển của tình hình có khả năng phân tích và kết
luận chính xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó.
Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân B
dân trong giai đoạn mới là:
1. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dẫn theo hướng chính quy
cách mạng.
2. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy,
tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
94
3. Xây dựng lực lượng dự bị động viên.
4. Xây dựng lực lượng dẫn quân tự vệ .
A. Nội dung 1,2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Xác định những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: B
1. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dẫn rộng rãi và dẫn chủ.
2. Xây dựng bản chất giai cấp, tuyệt đối trung thành với Đảng, với
Tô quốc, với nhân dân
3. Có tinh thân đoàn kết quân dân, đoàn kêt nội bộ, đoàn kết quốc tê
95 tôt.
4. Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi...
A. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2,3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng:
96 ác định những nội dung xây dựng quân đội chính quy là: C
1. Thông nhất thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết
quốc tế tốt.
2. Thống nhất về bản chất Cách mạng, mục tiêu chiến đấu, về ý chí
quyết tâm, nguyên tắc xây dựng quân đội
3. Thông nhất về quan điêm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự
4. Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách nề nêp, chế độ chính
qui, về quản lý cán bộ, chiên sỹ, quản lý trang bị.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đêu đúng:
B. Nội dung 1,2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng.
Xắc định những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: D
1. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực
lượng này tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân
dân.
2. Trước diên biên tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3. Kiên định mục tiêu lý tưởng xã hội chủ nghĩa, vững vàng trước
97
mọi khó khăn thử thách, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
4. Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dụng 2, 3 và 4 đều đúng.
c. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đùng.
Mọt trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là: B
1. Thông nhất về xây dụng chức năng, nhiệm vụ cho quân đội.
2. Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí
quyết tâm, nguyên tắc xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
3. Thong nhat ve quan diem tur trong quan su, nghe thut quan su,
98 phong phap huan luyen giao duc.
4. Thông nhất về xây dụng lực lượng dự bị động viên tôt.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 3 đúng
C.Nội dung 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng
99 Xây dựng Quân đội theo hướng tinh nhuệ được thể hiện trên các nội C
dung nào sau đây?
A. Tinh nhuệ về chính trị, tự tưởng, tổ chức.
B. Tinh nhuệ vệ chính trị, tổ chức, cách đánh.
C. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật.
D. Tinh nhuệ về chính tri, tổ chức, biên chế.
Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: B
1. Tinh nhuệ về tổ chức.
2. Tinh nhuệ về chính trị.
3. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống.
100 4. Tinh nhuệ về kỹ chiến thuật.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1,2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: B
A. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng là chính, tổ
chức biên chế phù hợp.
B. Xây dụng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính
101 quy, cả chủ lực và địa phương.
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực
lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy.
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân
theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
102 Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: A
A. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng là chính, tổ
chức biên chế phù hợp.
B. Xây dụng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính
quy, cả chủ lực và địa phương.
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực
lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy.
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân
theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
Một trong những biện pháp chủ yêu xây dựng lực lượng vũ trang C
nhân dân là:
1. Từng bước giải quyết các yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của
lượng vũ trang nhân dân.
2. Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà
nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
3. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm
103
chất, có năng lực tốt.
4. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ
trang nhân dân các nước trong khu vực.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng
Một trong những biện pháp chủ yêu xây dựng lực lượng vũ trang A
nhân dân là:
1. Nâng cao chất lượng huân luyện, giáo dục, xây dựng và phát triền
khoa học quân sự Việt Nam.
2. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm
chất, có năng lực tốt.
3. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ
104
trang các nước trong khu vực.
4. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các
lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
105 Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang C
nhân dân là:
A. Từng bước giải quyết các yêu cầu về cơ sở vật chất cho lực
lượng vũ trang.
B. Từng bước trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang.
C. Từng bước giài quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các
lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Nhanh chóng trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang đáp
ứng yêu cầu của chiến tranh hiện đại.
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân B
theo nguyên tắc nào?
A. Tuyệt đối, lấy chất lượng là chính.
106
B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
C. Tuyệt đối, trực tiếp và đa dạng.
D. Tuyệt đối, bao quát về mọi mặt.
Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là: D
A. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ.
107 B. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
C. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Nội dung, quan điểm tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang D
là gì?
A. Tự lực tự cường dựa vào sức mình nhăm đề khai thác sức mạnh
quân sự vôn có của ta.
108 B. Tự lực tự cường dựa vào sức mình, đó là cơ sở tạo sức mạnh nội
lực của lực lượng vũ trang từ xưa đến nay.
C. Tự lực tự cường dựa vào sức mình, đó là truyền thông của dân
tộc Việt Nam trong quá trình dựng nước và giữ nước.
D. Tự lực tự cường dựa vào sức mình đê xây dựng, đê giữ vững tính
độc lập tự chủ, chủ động không bị chỉ phối ràng buộc.
109 Hãy chọn cụm từ đúng nhất tượng ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói D
sau: "Trong giai đoạn hiện nay, Đảng ta đã xác định để thực hiện
thắng lợi hai nhiệm vụ chiế mạng Việt Nam, chùng ta phải: ......(1)...
....với....(2)...
.....trong một chính thê thông nhất.
A. Kết hợp chiến đấu và sẵn sảng chiến đầu, xây dựng đất nước (1);
kêt hợp phát triên kinh tê - xã hội (2).
B. Kết hợp phát triên kinh tê - xã hội (1); xây dựng chủ quyền và
toàn vẹn lãnh thô (2).
C. Kinh tê, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền
và toàn vẹn lãnh thô (2).
D. Kêt hợp phát triên kinh tê - xã hội (1); tăng cường củng cổ quốc
phòng, an ninh (2).
Hãy chọn cầu đúng nhất trong những phương án sau: A
A. Bản chất của chê độ kinh tế xã hội quyết định đên bản chất của
quốc phòng an ninh.
110
B. Bản chất của nên quốc phòng an ninh quyết định bản chất của
chê độ kinh tê xã hội.
C. Bản chất của chế độ xã hội quyết định bản chất của nền kinh tế.
Bản chất của nên đã nội chủ quyễn và toàn vẹn lãnh thổ quyết định A
bản chất kinh tế, chính tri, quân sự, văn hóá, xã hội.
111.
A. "Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế".
111
B. "Băn chất xã hội của chiến tranh quyết định bản chất xã hội của
nền kinh tế".
C. "Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh quyết định thắng lợi hay
thất bại của nền kinh tế.
D. "Bản chất của chiến tranh quyết định bản chất kinh tế, chính tri,
quân sự, văn
112 Quan điểm "Trong xây dựng kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục B
vụ quốc phòng, cũng như trong củng cố quốc phòng phải khéo sắp
xếp cho ăn khớp với công cuộc xây dựng kinh tế được Đảng ta để ra
trong:
A. Đại hội Đảng lân thứ II.
B. Đại hội Đảng lần thứ III.
C. Đại hội Đảng lần thứ IV.
D. Đại hội Đăng lần thứ V.
Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng A
cường củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay
là:
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
113 B. Ket hop trong xay dung hau phong voi xay dung the tran quoc
phong, an ninh.
C. Kết hợp trong phân vùng chiền lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dụng thế trận
quốc phòng, an ninh.
Nội dung kêt họp phát triên kinh tê xã hội với quốc phòng ở nước ta B
hiện nay (theo Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018):
A. Kêt hợp trong phân vùng chiên lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
3. Kêt hợp trong xây dựng, tham gia thâm định các chiến lược, quy
114 hoạch, kể hoạch, dự án phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa
phương; kết hợp trong phát triển vùng, lãnh thô; kêt hợp trong các
ngành, lĩnh vực chủ yêu của nền kinh tế.
C. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dụng thế trận
quốc phòng an ninh.
D. Kêt họp trong xây dụng hậu phương với xây dụng thể trận quốc
phòng, an ninh.
115 Điều 13 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định B
kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng hiện nay là:
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dụng thế trận
quốc phòng, an ninh.
B. Kết hợp trong việc lấy ý kiến xây dựng các chiến lược, quy
hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
D. Ket hgp trong xay dumg hau phuong voi xay dung the tran quoc
phong, an ninh.
116.
Điều 14 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định A
kêt hợp phát triên kinh tê - xã hội với quốc phòng hiện nay là:
A. Kêt hợp trong thâm định các chiên lược, quy hoạch, dự án phát
triên kinh tê - xã hội có liên quan đên quốc phòng.
116 B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
C. Kệt hợp trong xây dụng hậu phương với xây dụng thế trận quốc
phòng, an ninh.
D. Ket hgp trong xay dung cac ving kinh te voi xay dumg the tran
quoc phong, an ninh.
Điều 15 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định A
kết hợp phát triền kinh tế - xã hội với quốc phòng hiện nay là:
A. Kệt hợp trong các ngành, lĩnh vực chủ yếu.
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
117 tế.
C. Kết hợp trong xây dụng hậu phương với xây dụng thế trận quốc
phòng, an ninh.
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận
quốc phòng, an ninh.
Điều 15 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định C
kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng có quy định việc
Kết hợp trong các ngành, lĩnh vực chủ yếu nào?
A. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại.
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
118 tế.
C. Kết hợp trong công nghiệp, thương mại và dịch vụ; Nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; Giao thông vận tài; Thông tin và
truyền thông; Xây dụng; Đầu tư, quản lý kinh tế; Giáo dục và lao
động thương binh xã hội; Khoa học và công nghệ; Y tế; Quản lý tài
nguyên và môi trường..
D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với.
119 Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường D
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là:
1. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường cùng cố quốc
phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại.
3. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
4. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cổ quốc
phòng, an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng, an C
ninh trong xây dựng cơ bản được thể hiện ở nội dung nảo?
A. Khi xây dựng các khu công nghiệp tập trung, các nhà máy, xí
nghiệp, cần chú ý yêu cầu của quốc phòng, an ninh.
120
C. Khi xấy dụng bát cứt cồn phi dộ tho đ u, quý nảo đều cần phải
tánh đến yêu tổ kinh tế và quốc phòng, an nim.
D. Trong xây dựng các công trình phải có quy hoạch và phương án
bảo vệ khi có chiên tranh.
Tìm nội dụng quan điêm đúng của Nghị quyết Trung ương 8 khóa B
XIII về chiến lược bảo vệ Tô quốc trong tình hình mới?
A. Phát triển đất nước nhanh, mạnh theo lợi thế và sức cạnh tranh
từng vùng miên.
B. Phát triển đất nước nhanh, bền vững, gắn kết" chặt chẽ và triển
121 khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong: đó phát triển kinh tế-xã hội là
trung tâm xây dụng Đ triển văn hóa là nền tăng tinh thần, bảo đảm
quốc phòng, an ninh là trọng yếu thường xuyên.
C. Phát triển, gắn kết kinh tế các vùng, miền và khu kinh tế trọng
điểm then chốt.
D. Phát triển kinh tế - xã hội và văn hóa bảo đảm là chỗ dựa vũng
chắc cho quốc phòng và an ninh
122 ội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố B
quốc phòng, an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ
yêu diễn ra trên các lĩnh vực nào?
1. Công nghiệp.
2. Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3. Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học - công
nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản.
4. Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước chủ yếu.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đêu đúng:
Nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng trong D
nông, lâm, ngư nghiệp nhằm bảo đảm vấn đề gì?
A. Bao dam nhu cau long thurc, thuc phana nguyen lieu cho sin
xuat va tieu ding cia xa hpi.
123 B. Nhằm đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước và nhu cầu xuất
khẩu ngày càng tăng.
C. Bảo đảm thắng lợi cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa
nông nghiệp, nông thôn hiện nay.
D. Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn góp phần tạo
thể trận phòng thủ vững chắc.\
Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế D
xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay
là:
A. Củng cô kiện toàn các vùng kinh tê với xây dựng thê trận quốc
phòng, an ninh.
124 B. Phát huy sức mạnh chiên lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh
tê.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền
lực chủ yếu của nhà nước.
D. Cùng cố kiện toàn và phát huy vai trò tham mưu của các cơ quan
chuyên trách quốc phòng, an ninh các cấp.
125 Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển C
kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong các cơ quan
quyền lực chủ yếu của nhà nước.
B. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tê với xây dựng thê trận quốc
phòng, an ninh.
C. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách có liên quan
đến thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng - an ni
D. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tế.
Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển B
kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tế.
126 B. Xây dụng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thời kỳ mới.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan
quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Cùng cô kiện toàn các vùng kinh tê với xây dựng thê trận quốc
phòng, an ninh.
Một trong những giải pháp chủ yêu thực hiện kêt hợp phát triển D
kinh tế xã hội với tăng cường củng cô quốc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Phát huy sức mạnh chiên lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tê.
127 B. Tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong các cơ quan
quyền lực chủ yêu của nhà nước.
C. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc
phòng, an ninh.
D. Bôi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các
đối tượng.
128 Một trong những giài pháp chủ yêu thực hiện kêt hợp phát triên B
kinh tế xã hội với tăng cường củng cô quôc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tế.
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước
của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế
xã hội với tăng cường cùng cố quốc phòng, an ninh .
C. Tăng cư ng cùng cổ quố hn, t vi khấy đụng tc c n quau u yên hự,
chi yếu của nhà nước.
Q uán triệt việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường C
củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay tập trung vào mấy
nội dung chính?
129 A. Tập trung vào 3 nội dung.
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C. Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tập trung vào 6 nội dung.
Một sô giải pháp chủ yêu thực hiện kết hợp phát triên kinh tê xã hội A
với tăng cường củng cỡ quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là:
1. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong thời kỳ mới.
2. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với tăng cưởng cùng cố quốc phòng - an ninh cho các
đối tượng.
3. Cùng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc
130
phòng, an ninh.
4. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước
của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế
xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
131 Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với D
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện nhiệm vụ
chiến lược bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang chính quy, tinh nhuệ, từng bước
hiện đại đáp ứng nhu cầu bảo vệ Tổ quốc.
B. Phát huy tôt vai trò tham mưu của các cơ quan quân sự, công an
trong xây dựng chiên lược phòng thủ đất nước.
C. Cân có chiên lược đào tạo, bôi dưỡng nguôn nhân lực đáp ứng
nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tô quốc.
D. Tổ chức biên chế, bố trí lực lượng vũ trang phải phù hợp với
điều kiện kinh tế và nhu cầu phỏng thủ đất nước.
Việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc C
phòng, an ninh ở nước ta hiện nay nhằm mục đích gì? .
A. Thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh.
132 B. Làm cho kinh tế phát triển, quốc phòng vững mạnh.
C. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng chủ nghĩa xã hội
và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường nền quốc phòng toàn dân, bảo vệ Tổ quốc trong giai
đoạn mới.
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc B
phòng, an ninh trong xác định chiến lược phát triền kinh tế - xã hội
được thể hiện như thế nào?
A. Theo kế hoạch thống nhất từ trung ương đến địa phương.
133 B. Ngay trong việc xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của quốc
gia.
C. Theo chiến lược phát triển nền kinh tế đất nước.
D. Ngay trong chiên lược phát triên kinh tê và chiên lược phòng thủ
quôc gia.
134 "Kêt hợp găn việc động viên đưa dân ra lập nghiệp ở các đảo đê xây C
dựng các làng xã, huyện đào vững mạnh với chú trọng đầu tư xây
dụng phát triên các hợp tác xã, đội tâu thuyên đánh cá xa bờ, xây
dựng lực lượng tự vệ, dân quân biên đảo..." là nội dung kêt hợp kinh
tê -xã hội với tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong các
ngành, linh vực kinh tế nào ?
A. Trọng xây dựng cơ bản.
B. Trong công nghiệp.
C. Trong nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Trong giao thông, vận tải.
" Khi xây đựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng phải C
tính đến yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cả cho
quốc phòng, an nin chiên và phòng thủ dân sự " là nội dung kết hợp
kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
các ngành, lĩnh vực kinh tế nào ?
135
A. Trong phát triên công nghiệp.
B. Trong giao thong van tai.
C. Trong xây dựng cơ bản.
D. Trong khoa học công nghệ.
T rong cuộc kháng chiên chồng thực dân Pháp xâm lược (1945- D
1954), thực hiện việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng
cố quốc phòng, an ninh, trương nào sau đây:
A. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; vừa chiến đấu, vừa tăng gia sản
136 xuất, thực hành tiết kiệm.
B. Vừa thực hiện phát triển kinh tế ở địa phương, vừa tiến hành
chiến tranh rộng khắp.
C. Xây dựng làng kháng chiến.
D. Tất cả phương án trên.
Trong cuộc kháng chiên chông Mỹ, cứu nước(1954-1975), kêt hợp C
phát triên kinh tê với tăng cường củng cô quốc phòng an ninh đã
được Đảng ta chỉ đạo như thê nào?
A. Kêt hợp tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm đề củng cô cho
quôc phòng.
137
B. Xây dụng, phát triển xã hội mới, nền kinh tế mới, văn hóa mới,
đồng thời chăm lo củng cố quốc phòng.
C. Thực hiện ở hai miền Nam , Bắc, ở mỗi miền với nội dung và
hình thức thích hợp để tạo sức mạnh tổng hợp.
D. Triển khai trên qui mô rộng lớn.
138 Cuộc kháng chiến chống quân Tổng lần thứ nhất do ai lãnh đạo và C
vào năm nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, năm 981.
B. Ngô Quyền, năm 981.
C. Lê Hoàn, năm 981.
D. Lý Thường Kiệt, năm 938.
C uộc kháng chiến chống quân Tổng lần thứ 2 do ai lãnh đạo và vào D
giai đoạn nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, giai đoạn 981 - 1012.
139
B. Ngô Quyền, giai đoạn 938 - 981.
C. Lê Hoàn, giai đoạn 981 - 1012.
D. Lý Thường Kiệt, giai đoạn 1075 - 1077.
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ nhất vào năm nào và A
Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên?
A. Năm 1258; 3 vạn.
140
B. Năm 1225; 30 vạn.
C. Năm 1285;50 vạn.
D. Năm 1252; 60 vạn.
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 2 vào năm nào và C
Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên?
A. Năm 1225; 3 vạn.
141
B. Năm 1285; 30 vạn.
C. Năm 1285; 60 vạn.
D. Năm 1285; 40 vạn.
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 3 vào giai đoạn nào A
và Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên?
A. Giai đoạn 1287 - 1288; 50 vạn.
142
B. Giai đoạn 1287 - 1288; 60 vạn.
C. Giai đoạn 1287 - 1289; 40 vạn.
145 B. Là học thuyết quân sự đúng đăn, khoa học nhất để Việt Nam sử
dụng trong chiên tranh bảo vệ Tô quốc.
C. Là nền tảng tư tưởng, là cơ sở cho Đảng ta định ra đường lôi
quân sự trong khởi nghĩa và chiên tranh ở Việt Nam.
D. Là lý luận kinh điển về nghệ thuật quân sự, tư liệu tham khảo
cho tư tưởng quân sự Việt Nam.
Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta B
là gì?
A. Chủ động đánh địch khi chúng có mưu đồ xâm lược, chặn địch
ngay từ biên giới. -
146 B. Dụ địch vào sâu trong nội địa, đánh vào sự chủ quạn, hiểu thắng
của chúng.
C. Tích cực chủ động tiến công, liên tục tiến công từ nhỏ đến lớn, từ
cục bộ đến toàn bộ.
D. Chủ động phòng ngự, tạo thời cơ bao vậy chia cắt chúng để tiêu
diệt, giành thắng lợi.
147 Trong cuộc kháng chiên chông Nguyên Mông thời Trân, đã thực B
hiện kê sách đánh giặc như thê nảo?
A. Khôn khéo, mềm deo, linh hoạt.
B. Tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu, nơi hiềm yếu của kẻ thù.
C. Tiền công liên tục vào hậu phương địch.
D. Phân tán lực lượng, tránh thế mạnh, đánh vào sau lưng địch.
Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha C
ông ta là:
1. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến.
2. Nghệ thuật lấy đoàn binh thắng trường trận.
3. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống
148 mạnh.
4. Tư tưởng chi đạo kháng chiên trường kỳ.
A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao gồm những yếu A
tố nào?
1. Tư tướng quân sự Hô Chí Minh.
2. Truyền thông đánh giặc của ông cha.
3. Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
149 4. Chủ nghĩa Mác Lệ nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ
quốc.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
150 Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ C
khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân.
B. Từ tưởng chỉ đạo tác chiến của Hồ Chí Minh.
C. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
D. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của quân đội nhân dân Việt Nam.
Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của Tổ C
tiên ta là :
A. Nghệ thuật toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện.
151
B. Nghệ thuật tác chiến của chiến tranh nhân dân.
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc.
D. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
"Xắc định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến", Đảng ta đã xác C
định đế quốc Mỹ trở thành kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của dân tộc
Việt Nam, Lào, Campuchia vào nào?
152 A. Tháng 9 năm 1945.
B. Tháng 9 năm 1946.
C. Tháng 9 năm 1954.
D. Tháng 9 năm 1955.
Sau cách mạng tháng tám chúng ta xác định kẻ thù "nguy hiểm, trực A
tiếp" của cách mạng là những đối tượng nào?
A. Thực dân Pháp là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng
Việt Nam.
153 B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của
cách mạng Việt Nam.
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật, quân Tường là kê thủ trực tiếp,
nguy hiêm của cách mạng Việt Nam.
D. Thực dân Pháp, quân Tàu Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiêm
của cách mạng Việt Nam.
154 Trong nội dung nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên, tư tưởng xuyên A
suốt trong đấu tranh ngoại giao là :
A. Giữ vững nguyên tắc độc lập dân tộc; kết hợp với tiến công địch
toàn diện.
B. Giữ vũng nguyên tắc độc lập dân tộc, kết hợp với mặt trận quân
sự, kêt thúc chiên tranh càng sớm càng tốt.
C. Giữ vững quyền chủ động, tiên công địch liên tục tạo điều kiện
cho quân sự.
D. Giữ vững quyền bình đăng, kêt hợp nhiều mặt trận, quân sự có
vai trò quyết định.
Một trong những nội dung bải học kinh nghiệm về nghệ thuật quân D
sự được vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới
là:
A. Vận dụng các hình thức chiền thuật vào các trận chiến đấu.
155
B. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch.
c. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các
trận chiên đầu.
D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tông hợp bằng lực, thế, thời và mưu kê.
Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, gồm những B
bộ phận hợp thành nào?
A. Chiến lược, chiến dịch tác chiến trên bộ và trên biển.
156 B. Chiên lược quân sự, nghệ thuật chiên dịch và chiên thuật.
C. Chiên lược, chiên dịch tiên công và tác chiên phòng ngự.
D. Chiến lược, nghệ thuật chiến dịch tiến công và phòng ngự, kỹ
thuật bộ binh.
Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta thể C
hiện tính mềm đẻo, khôn khéo là:
A. Nghệ thuật phát huy sức mạnh của linh vực hoạt động quân sự,
chính trị.
157
B. Nghệ thuật đầu tranh quân sự đóng vai trò quyết định.
C. Nghệ thuật kết hợp đầu tranh giữa các mặt trận quần sự, chính
trị, ngoại giao, binh vận.
D. Nghệ thuật phát huy sức mạnh hoạt động quân sự, chính trị.
158 Một trong những cơ sở lý luận hình thành nghệ thuật quân sự Việt C
Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về chiên tranh.
B. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc.
C. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về chiến tranh, quân đội và
bảo vệ Tổ quốc.
D. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về quân đội.
Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng A
lãnh đạo là :
A. Xác định đúng kẻ thủ, đúng đối tượng tác chiến.
159 B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn dân tộc.
C. Phát huy sức mạnh dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc.
D. Thực hiện tốt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc.
Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, A
ngoại giao, binh vận trong lịch sử chiến tranh chống ngoại xâm của
ông cha ta là nhằm mục đích gì?
A. Để tạo ra sức mạnh tổng hợp, giành thắng lợi trong chiến tranh.
160
8: Để chận kề iệ mam, và pả kưếc quyế, khu n k in, hệ cu ghiển g
ánh ch nội nga của d năm tổi đa tồn thất trong chiến tranh.
D. Để giải quyết nhanh chóng chiến tranh và ngăn chặn nguy cơ
chiến tranh
Một sô nội dụng bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được B
vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là:
1. Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tập trung ưu thế lực
lượng cần thiết để đánh thắng địch .
2. Tổ chức lực lượng tập trung trong một chiến dịch.
161 3. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc.
4. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời, mưu kê.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng.
162 Trận đánh Điện Biên Phù đi vào lịch sử quân sự thê giới thuộc loại B
hình nghệ thuật nào?
A. Chiến đấu tiến công.
B. Chiên dịch tiền công.
C. Chiên dịch phòng ngự và tiền công.
D. Chiến dịch phản công.
Vị trí "cách đánh chiến thuật" trong nghệ thuật quân sự Việt Nam D
có ý nghĩa như thế nào?
A. Là nội dung quan trọng của lý luận quân sự.
163
B. Là nội dung cơ bản trong lý luận chiến thuật.
C. Là nội dung quan trọng của lý luận nghệ thuật quân sự.
D. Là nội dung quan trọng nhất của lý luận chiến thuật.
Một trong những nội dung của chiên lược quân sự từ khi có Đảng C
lãnh đạo là:
A. Xac định được thời thê, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng
Việt Nam.
164
B. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của địch.
C. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
D. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong chiến
tranh.
Một số nội dung chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh D
đạo:
1. Phương châm và phương thức tiến hành chiến tranh.
2. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiền.
3. Phương châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh.
165
4. Đánh giá đúng kê thù.
A. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
166 Bài học kinh nghiệm trong nghệ thuật quân sự gồm có nội dung C
nào?
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Mở đầu và kết thúc chiên tranh đúng lúc.
C. C. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc.
D. D. Đánh giá dúng kể thủ.
Cơ sở hình thành nghệ thuật quần sự Việt Nam là? D
A. Truyền thông đánh giặc của ông cha.
B. Tư tưởng quần sự Hô Chí Minh.
167
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh, Quân đội và bảo vệ Tổ
quốc.
168.
D. Cả 3 yêu tố trên.
Những yêu tổ nào tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh B
giặc của cha ông ta là gì?
A. Kinh tê, quân sự, văn hóa - xã hội.
168 B. Địa lý, kinh tệ, chính trị, văn hóa - xã hội.
C. Địa lý, kinh tê, sáng tạo, ý chí quật cường.
D. Kinh tê, chính trị, văn hóa xã hội, sự sáng tạo và ý chí quật
cường.
Một trong những nội dụng của chiên lược quân sự trong nghệ thuật A
quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là?
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiện.
B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn dân tộc.
169
C. Phát huy sức mạnh dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc.
D. Thực hiện tôt chiên tranh nhân dân trong chiên trạnh bảo vệ Tổ
quốc.
170.
Một trong những nội dung nghệ thuật danh giặc cua ông cha ta là C
gì?
A. Lây nhỏ địch lớn, lây ít địch nhiều, lây yêu địch mạnh.
170
B. Lây nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu đánh mạnh.
c. Lây nhỏ đánh lớn, lây ít địch nhiêu, lây yêu chông mạnh.
•. Lây nhỏ thăng lớn, lây ít thẳng nhiêu, lây yêu thẳng mạnh.
Tim câu trả lời đúng nhất. B
Bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Ngăn chặn, đâu tranh làm thất bại âm mưu của thế lực thù địch.
171 B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đầu tranh làm thất bại các
hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
C. Phát hiện, đầu tranh làm thất bại các xâm hại an ninh quốc gia.
D. Tích cực đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh
quốc gia.
Tìm câu trả lời đúng nhất. C
Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia của Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Tuân thủ hiên pháp và pháp luật.
172
B. Tuân thủ hiến pháp và đảm bảo quyền lợi của Nhà nước và công
dân.
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật, bảo đảm quyền lợi của Nhà nước,
quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Tuân thủ hiến pháp.
Tìm cầu trà lời đúng nhất. D
Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia?
A. An ninh, tình bảo, cảnh sát, bộ đội biên phòng.
B. An ninh, cánh sát của công an nhân dẫn, an ninh, tình báo của
173
quân đội nhân dân.
C. Lực lượng công an nhân dân và bộ đội biên phòng, cảnh sát biền.
D. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, các đơn vị, an ninh, tình báo của công
an nhân dân và quân đội nhân dận, cảnh sát, bộ đội biên phòng,
cảnh sát biển.
174 Tìm câu trả lời đúng nhất. D
Các biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia như thế nảo?
A. Vận động quần chúng, pháp luật, vũ trang.
B. Ngoai giao, kinh tế. khoa học kỹ thuật và pháp luật.
C. Pháp luật, ngoại giao, kinh tế, nghiệp vụ, vũ trang.
D. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao khoa học kỹ thuật,
kinh tế nghiệp vụ, vũ trang.
Tim câu trả lời đúng nhất: Bảo vệ an ninh kinh tế là gì? A
A. Bào vệ sự ổn định và phát triển của nền kinh tế thị trường ở nước
ta, bảo vệ các nhà khoa học, cán bộ quản lý kinh tế và nhà kinh
doanh giỏi không để nước ngoài mua chuộc.
175 B. Bảo vệ các cơ sở kinh tế quan trọng, bảo vệ các nhà khoa học.
C. Bảo vệ nhà khoa học, nhà kinh doanh giỏi không để nước ngoài
mua chuộc lôi kéo.
D. Chống các biển hiện chệch hướng trong phát triển kinh tế nhiều
thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta.
Tìm câu trả lời sai: Bảo vệ văn hóa, tư tưởng là gì? B
A. Bảo vệ những giá trị đạo đức truyền thống, bảo vệ bản sắc văn
hóa dân tộc
B. Không bảo vệ đội ngũ văn nghệ sĩ, những người làm công tác
176 văn hóa, văn nghệ.
C. Đâu tranh chông lại sự bôi nhọ, nói xâu của các thế lực thù địch
đối với chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Ngăn chặn các hoạt động truyền bá văn hóa phẩm phản động,
đối trụy.
Tìm câu trả lời sai. C
Bảo vệ an ninh dân tộc là gì?
A. Bào vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam.
B. Đấu tranh với các hoạt động lợi dụng dân tộc ít người để làm
177
việc trái pháp luật.
C. Chi có lực lượng công an nhân dân làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh
dân tộc.
D. Đảm bảo cho các dân tộc Việt Nam cùng phát triển theo đúng
hiến pháp pháp luật của nhà nước.
178 Tìm câu trả lời đúng nhất: Bảo vệ an ninh thông tin là gì? A
A. Là bộ phận quan trọng của công tác bảo vệ an ninh quốc gia
nhằm chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh với âm mưu phá
hoại của các thế lực thù địch.
B. Đầu tranh với bọn tội phạm nhằm khai thác, phá hoại thông tin
liên lạc.
C. Ngăn chặn các hoạt động khai thác thông tin trái phép.
D. Chống lộ, lọt những thông tin bí mật của Nhà nước.
Tìm câu trả lời đúng. C
Lực lượng nào là lực lượng nồng cốt trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia?
179 A. An ninh và tình báo quân đội.
B. An ninh và tình báo công an.
C. Lực lượng công an nhân dân.
D. An ninh, tình báo của công an và quân đội.
Tìm câu trả lời đúng. B
Lực lượng nào là lực lượng nòng cốt trong công tác bảo vệ trật tự an
toàn xã hội?
180 A. Cảnh sát nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Cảnh sát cơ động và cảnh sát trật tự khu vực.
D. Cảnh sát nhân dân và cảnh sát biến.
Tìm câu trà lời đúng. C
Đối tượng tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là
gì?
A. Nông dân và công nhân.
181
B. Cán bộ công chức và nông dân.
C. Đa dạng, liên quan mọi người, mọi tầng lớp của xã hội.
182.
D. Công nhân và cán bộ công chức.
182 Tìm câu trả lời đúng nhất. D
Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
A. Chỉ giúp cho công an xã, phường trong bắt tội phạm hình sự.
B. Chi giúp cho ủy ban nhân dân xã, phường tuyên truyền pháp luật.
C. Chỉ giúp cho bộ đội biên phòng giữ an ninh biên giới của Tổ
quốc.
D. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngửa, ngăn chặn,
đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị và giữ gìn
an toàn xã hội.
Tìm câu trả lời đúng. D
Phương pháp xây dựng nội dung và hình thức của phong trào bảo
vệ an ninh Tổ quốc như thế nào?
A. Giồng nhau ở nông thôn và thành phố.
183
B. Ớ biên giới và thành phồ như nhau.
C.Vùng đồng bào dân tộc thiêu số giống như vùng đồng băng theo
các tôn giáo.
D. Ở các địa bàn, lĩnh vực khác nhau có sự khác nhau.
Tìm câu trả lời sai: Phương pháp tuyên truyền nhân dân thực hiện D
nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc như thê nào?
A. Triệt để khai thác sử dụng phương tiện thông tin đại chúng, áp
phích, biểu ngữ.
184 B. Thông qua các hình thức sinh hoạt, hội họp và giáo dục ở địa
phương.
C. Sử dụng các báo cáo viên, tuyền truyền viên đê tuyên truyền theo
chuyên đê
D. Không nên gặp gỡ trực tiêp từng cá nhân đề giải thích những vân
đề bảo vệ an ninh trật tự.
Tìm câu trả lời đúng. B
Hãy nêu tổ chức quần chúng nòng côt làm nhiệm vụ an ninh trật tự
ở địa bàn cơ sơ?
A. Hội đồng an ninh trật tự được thành lập ở cấp tỉnh, thành phố.
185
B. Hội đông an ninh trật tự được thành lập ở cấp xã, phường, thị
trân.
C. Ban an ninh trật tự được thành lập ở cấp huyện, thị xã.
D. Ban an ninh trật tự và tổ an ninh trật tự thành lập ở cấp quận.
186 Tìm câu trả lời đúng: Thành phần hội đồng an ninh trật tự ở cơ C
quan, doanh nghiệp gồm những ai?
A. Thủ trưởng cơ quan, công đoản, đoàn thanh niên.
B. Bí thư Đảng ủy, bí thư đoàn thanh niên, phụ nữ.
C.Thủ trưởng cơ quan, Bí thư Đảng ủy, trưởng phòng (tổ trưởng)
bảo vệ, công đoàn, đoàn thanh niên, phụ nữ.
D. Bí thư Đảng ủy, bí thư Đoàn thanh niên, phụ nữ, công đoàn, bảo
vệ.
Tìm câu trả lời đúng. D
Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
với các phong trào khác của nhà trưởng và địa phương như thế nào?
A. Tổ chức riêng biệt để tuyên truyền và xây dựng phong trào ở nhà
trường.
187
B. Tổ chức riêng biệt để xây dựng phong trào ở địa phương.
C. Tuyên truyền, xây dụng phong trào ở địa phương trước sau đó ở
nhà trường sau.
D. Xây dụng kế hoạch lồng ghép nội dung của phong trảo toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc với các phong trào khác của nhà trường và
địa phương.
Bảo vệ an ninh quốc gia là: B
A. Phòng ngừa tình báo, gián điệp chống phá nước ta
B. Phòng ngừa, phát hiện ngăn chặn đấu tranh làm thất bại các hoạt
188 động xâm hại an ninh quốc gia.
C. Phòng ngừa các hoạt động phạm tội chống chính quyền nhân dân
.
D. Đấu tranh ngăn chặn các hoạt động phạm tội
Bảo đảm trật tự an toàn xã hội là: A
A.Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh chống tội phạm và
gác hành vi vi phạm pháp luật và trật tự, an toàn xã hội
189
B. Phòng ngừa các hoạt động tình báo, gián điệp, phá hoại kinh tế
C. Phòng ngừa các tội phạm buôn lậu, tội phạm xuyên quốc gia
D. Phòng ngừa các hoạt động chống phá chính quyền nhân dân
190 Đổi tượng xâm phạm an ninh quốc gia: C
A. Tội phạm buôn bán trái phép vũ khi, ma tuy
B. Tội phạm phá hoại an ninh trật tự
C. Gián điệp, phản động
D. Lưc lượng cầm đầu gây rối, biểu tình
Quan điểm chỉ đạo trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, B
an toàn xã hội:
A. Kiên định nền tảng tư tưởng lý luận chủ nghĩa Mác - Lê nin
191 B. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với Chù nghĩa xã
hội.
C. Đây mạnh hợp tác phát triển kinh tế xã hội
D. Tất cả vì dân giàu, nước mạnh, văn minh
Quan điểm chi đạo trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, C
an toàn xã hội:
A. Kiên định con đường cách mạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
192 B. Kiên định mục tiêu tự lực tự cường.
C. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự,
an toàn xã hội.
D. Xây dựng đời sống ấm no, hạnh phúc.
T ăng cường công tác bảo vệ Đảng trong bảo vệ an ninh quốc gia và B
bảo đảm trật tụ, an toàn xã hội:
A. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí
B. Tăng cường chinh đến Đàng; đầy lùi sự suy thoái về tư tường,
193 chính trị, đạo đức lối sống, biểu hiện "tự diễn biến", "tự chuyển
hóa" trong nội bộ.
C. Tăng cường chống lợi dụng chức vụ, bè phái, cục bộ gây mất
đoàn kết nội bộ
D. Đầy mạnh phòng chống địch cài cắm, móc nối
194 Đâu tranh bảo vệ an ninh tôn giáo trong bảo vệ an ninh quốc gia: B
A. Đâu tranh chông lợi dụng tôn giáo kích động chia rẽ đoàn kết
giáo dân
B. Đấu tranh ngăn chặn các hoạt động mê tín dị đoan, các hành vi
lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo làm phương hại đến lợi ích chung của
Đất nước, vi phạm quyền tự do Tôn giáo
C. Đấu tranh ngăn chặn vi phạm lễ hội tôn giáo
D. Đấu tranh phòng ngừa xung đột nội bộ tôn giáo
Bảo vệ an ninh dân tộc trong bảo vệ an ninh quốc gia là: A
A. Bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc đảm bảo cho tất cả các
thành viên trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam
195
B. Bảo vệ số lượng các dân tộc thiểu số
C. Bảo tôn văn hóa đặc trưng các dân tộc
D. Bảo vệ phong tục tập quán riêng các dân tộc
Bảo vệ an ninh lãnh thổ trong bảo vệ an ninh quốc gia là: B
A. Phòng ngừa địch cải căm, móc nôi, phá hoại nước tạ
B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại mọi âm
196 mưu và hoạt động xâm phạm độc lập, chủ quyền, thổng nhất toàn
vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
C. Bảo vệ toàn vẹn biên giới quốc gia
D. Bảo vệ toàn vẹn chủ quyền quốc gia
Bảo vệ an ninh biên giới trong bảo vệ an ninh quốc gia là: C
A. Bảo vệ an ninh trật tự xuất nhập cảnh
B. Bảo đảm an ninh khách quôc tê
197
C. Bảo vệ nền an ninh, trật tự của Tổ quốc ở khu vực biên giới quốc
gia.
D. Bảo vệ an ninh hàng hóa và con người qua biên giới
199 An ninh quốc gia bao gồm an ninh các lĩnh vực nào? A
A. Chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, đối ngoại....
B. Đấu tranh ngăn chặn và đẩy lùi âm mưu chống phá của địch
C. Ngăn chặn đạp tan âm mưu "diễn biến hoà bình"
200 D. Dau tranh phong chong tham nhung va te nan xa hg1 B
Bảo vệ an ninh quốc gia có lĩnh vực nào là cốt lỡi, xuyên suốt?
A. Lĩnh vực an ninh kinh tế và xã hội
B. Lĩnh vực Chính trị
C. Lĩnh vực Quốc phòng. an ninh
D. Lĩnh vực An ninh đồi ngoại
201
202
203
204
205
206
207
208
209
Hp2
ST Đáp
Nội dung câu hỏi án
T
210 Nội dung chính của chiến lược "Diễn biến hòa binh" là: C
A. Chù nghĩa để quốc dùng sức mạnh quân sự để phá hoại,
làm suy yếu từ bên trong các nước xã hội chú nghĩa
B. Kè thù sử dụng mọi thủ đoạn chính trị để phá hoại, làm
suy yêu từ bên trong các nước xã hội chủ nghĩa
C. Kẻ thù sử dụng mọi thủ đoạn kinh tế, chính trị, tư
tưởng, văn hóá, xã hội, đôi ngoại, an ninh..., để phả hoại,
làm suy yêu từ bên trong các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Dùng sức mạnh quân sự kết hợp trùng phạt kinh tế các
nước
A
Chiến lược "Diễn biến hoa bình" là gi?
A. Là chiến lược cơ bàn nhằm lật đổ chế độ chính trị của
các nước tiến bộ, trước hết là các nước xã hội chủ nghĩa từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa để
211 quốc và các thế lực phản động tiền hành.
B. Là chiến lược quân sự dùng bạo lực để lật đồ chế độ
chính trị các nước
C. Là chiên lược gây rồi và bạo loạn chính trị lôi kéo
chông phá từ bên trong các nước xã hội chủ nghĩa
D. Là chiến lược thù địch của chủ nghĩa đế quốc đứng đầu
là đế quốc Mỹ tấn công quân sự các nước xã hội chủ nghĩa
Bạo loạn lật đỗ là gi: C
A. Là hành động gây rồi có vũ trang làm phức tạp tinh hình
an ninh chính trị, trật tự xã hội
B. Là hoạt động tần công vũ trang của các thể lực phản
động lật đồ chính quyền
212 C. Là hành động chông phá bằng bạo lực có tô chức ảo lực
lượng phản động hay lực lượng ly khai, đôi lập trong nước
hoặc cầu kêt với nước ngoài tiên hành gây rồi loạn an ninh
chính trị trật tự an toàn xã hội hoặc lật đô chính quyên ở
địa phương hay trung ương.
D. Là hành động chống phá có tổ chức của lực lượng ly
khai lật đổ chính quyền
B
Mục đích của Bạo loạn lật đồ là là gì?
A. Là đòn tấn công vũ trang nhằm lật đổ chính quyền địa
phương hoặc trung ương
213
B. Là nhằm lật đồ chính quyền tiến bộ thiết lập chính
quyền phản động ở địa phương hoặc trung ương.
Đ. Là hànt động có rồở ch và tranh hẩm mị va tản nông xã
hàng hẩm lựợ nổ chỉnh quyền từ địa phương đến trung
ương.
C
Bạo loạn lật đồ và gây rồi khác nhau như thế nào?
A. Khác nhau về bàn chất, mục đích, quy mô và thủ đoạn
214 B. Khác nhau về bản chất, mục đích, phạm vi.
C. Khác nhau về bản chất, mục đích, phạm vi, quy mô, thời
gian và cách thức tô chức.
D. Khác nhau vê quy mô tô chức, cách thức hoạt động và
lực lượng
Âm mưu của chiến lược "Diễn biển hòa bình" đối với Việt D
Nam là gì?
A. Là thực hiện đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập, xóa
bỏ Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Xóa bò chế độ xã hội chủ nghĩa để xây dựng chế độ tư
215
bản chủ nghĩa.
C. Tăng cường sự lệ thuộc chế độ chính trị và kinh tế vào
chủ nghĩa để quốc.
D. Là thực hiện âm mưu xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đàng,
xóa bỏ chế độ XHCN, lái nước ta đi theo con đường TBCN
và lệ thuộc vào chủ nghĩa để quốc.
Mục tiêu của chiến lược "DBHB" mà các thế lực thủ địch B
tiền hành ở Việt Nam?
A. Là lái kinh tế nước ta theo con đường Chủ nghĩa tự
bàn đã định.
216 B. La làm chuyên hóa chê độ XHCN ở nước ta theo con
đường TBCN.
c. Là làm chuyên hóa nên kinh tế nước ta theo kinh tế Tư
bản
D. 9 giải pháp
218 Nhiệm vụ phòng, chồng chiến lược "diễn biến hòa bình", D
bạo loạn lật đồ của Đảng và Nhà nước ta?
A. Chủ động đầu tranh ngăn chặn và xử lý có hiệu quả
hành vi chông phá của địch
B. Xử lí nhanh chống, hiệu quả khi có bạo loạn xảy ra và
luôn bảo vệ tôt chính trị nội bộ
C. Chủ động phát hiện âm mưu, thủ đoạn chống phá của
các thế lực thù địch đối với nước ta, kịp thời tiến công
ngay từ đầu.
D. Chủ động phát hiện âm muu, thủ đoạn chống phá của
các thể lực thù địch đôi với nước ta, kịp thời tiên công
ngay từ đầu. Xừ Hí nhanh chóng, hiệu quả khi có bạo loạn
xảy ra và luôn bảo vệ tốt chính trị nội bộ.
Tìm câu trả lời đúng: Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí C
Minh được thành lập vào ngày tháng năm nào?
322 A. 20/3/1930
B. 26/3/1930
C. 26/3/1931
D. 03/2/1931
Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập vào ngày B
tháng năm nào?
323 A. 22/12/1940
B. 22/12/1944
C. 22/12/1945
D. 19/12/1946
Tìm câu trả lời đúng: Chũ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi D
toàn quốc kháng chiến vào ngày tháng năm nào?
324 A. 20/12/1940
B. 20/12/1944
C. 19/12/1945
D. 19/12/1946
Cầu nói "Các vua Hùng đã có công dụng nước, Bác cháu ta D
phải cùng nhau giữ lấy nước" của Chủ tịch Hồ Chí Minh
325 được thể hiện vào thời gian nào?
A. 19/12/1940
B. 19/8/1945
C. 19/12/1945
326
327
328