You are on page 1of 81

Đáp án

STT Nội dung câu hỏi

Khi nói về chiến tranh chủ nghĩa Mác - Lênin đã khẳng định như thế D
nào?
1 A. Chiến tranh luôn gắn liền với con người và xã hội loài người.
B. Chiến tranh là một hiện tượng chính trị có tính lịch sử.
C. Chiên tranh là phù hợp với quy luật phát triển của lịch sử.
D. Chiên tranh là một hiện tượng chính trị - xã hội có tính lịch sử.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin bản chất của chiến tranh B
là gì?
A. Là sự tiếp tục cuộc đấu tranh kinh tế và chính trị.
2
B. Là sự tiếp tục của chính trị bằng biện pháp khác, cụ thể là bằng
bạo lực.
C. Là sự tiếp tục của cuộc đấu tranh chính trị.
D. Là sự tiếp tục của cuộc đấu tranh giai cấp.
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh Quân đội nhân dân Việt Nam có những B
chức năng gì?
A. Đội quân chiến đấu, tăng gia sản xuất, tuyên truyền.
3
B. Đội quân chiên đấu, đội quân công tác, đội quân lao động sản
xuất.
C. Đội quân chiến đấu và giữ gin hòa bình đất nước.
D. Đội quân chiên đâu, lao động sản xuất, tuyên truyền.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tô quốc là gì? B
A. Là sức mạnh của cả dân tộc và sức mạnh quốc phòng toàn dân.
B. Là sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức
4
mạnh thời đại.
C. Là sức mạnh toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt.
D. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh của toàn
dân.
Ba chức năng cơ bản của quân đội nhân dân Việt Nam được Hồ Chí C
Minh xác định, thể hiện vấn đề gì trong quá trình xây dụng quân đội?
5 A. Thể hiện bản chất và kinh nghiệm của quân đội ta.
B. Thể hiện sức mạnh của quân đội tạ.
C. Thể hiện bản chất, truyền thống tốt đẹp của quân đội ta.
D. Thế hiện quân đội ta là quân đội cách mạng.
6 xác định nội dung tư tưởng Hô Chí Minh vê bảo vệ Tổ quốc? D
A. Bảo vệ Tô quốc găn liên với nhiệm vụ bảo vệ chê độ xã hội chủ
nghĩa
B. Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là nhiệm vụ trong sự nghiệp xây
dựng chủ nghĩa xã hội.
C. Bảo vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa là truyên thông của quôc gia,
dân tộc, là ý chí của toàn dân.
D. Bảo vệ Tô quôc xã hội chủ nghĩa là tât yêu, khách quan, thê hiện
ý chí quyết tâm của nhân dân ta.
Chủ tịch Hồ Chí Minh xác định yêu tô con người có vai trò quan B
trọng như thê nào trong xây dựng quân đội nhân dân ?
A. Con người có giác ngộ giữ vai trò quan trọng nhất, chỉ phôi các
7
yêu tô khác.
B. Con người với trình độ chính trị cao giữ vai trò quyết định.
C. Con người là quan trọng cùng với yếu tố quân sự là quyết định.
D. Con người với trình độ quân sự cao giữ vai trò quyết định.
Hồ Chí Minh khẳng định phải dùng bạo lực cách mạng đề giành chính B
quyền và giữ chính quyền, vì một trong những lý do gì?
8 A. Chủ nghĩa thực dân bóc lột, cai trị nhân dân bằng bạo lực.
B. Chế độ thực dân, tự thân nó đã là một hành động bạo lực.
C. Kẻ thù luôn dùng bạo lực để duy trì quyền thống trị.
D. Làm cách mạng là phải dùng bạo lực cách mạng.
Hồ Chí Minh xác định vai trò của Đảng trong sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc D
xã hội chủ nghĩa như thế nào?
A. Đảng cộng sản Việt Nam chỉ đạo trực tiếp sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc.
9 B. Đảng cộng sản Việt Nam là người đi tiên phong trong sự nghiệp
bảo vệ Tổ quốc.
C. C. Đảng cộng sản Việt Nam là người kêu gọi mọi tầng lớp nhân
dân đứng lên bảo vệ đât nước.
D. D. Đảng cộng sản Việt Nam lãnh đạo sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
Trong các nguyên tăc xây dựng Quẫn đội kiêu mới của Lênin thì A
nguyên tắc nào quan trọng nhât?
A. Đảng Cộng sản lãnh đạo Hồng quân tăng cường bản chất giai cấp
10 công nhân.
B. Phát triển hài hòa các quân, binh chủng, sẵn sàng chiến đấu.
C. Xây dựng Quân đội chính quy, không ngừng hoàn thiện cơ cấu tổ
chức.
D. Đoàn kết, thống nhất giữa Quân đội với nhân dân.
Hồ Chí Minh xác định tính chất xã hội của chiến tranh như thế nào? A
A. Chiên tranh chính nghĩa và chiền tranh phi nghĩa.
11
B. Chiến tranh cách mạng và phản cách mạng.
C. Chiên tranh là một hiện tượng mang tính xã hội.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
12 Hồ Chí Minh khăng định mục đích của chiến tranh chống xâm lược C
là:
A. Bảo vệ nhân dân, bảo vệ chế độ, bảo vệ Tổ quốc.
B. Bảo vệ đất nước và chống ách độ hộ của thực dân, để quốc.
C. Bảo vệ độc lập dân tộc, chủ quyền quốc gia.
D. Bảo vệ tính mạng, tài sản của nhân dân, của chế độ xã hội
chủ nghĩa.
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam A
gồm những thứ quân nào?
A. Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân tự vệ.

13 B. Bộ đội chính quy, công an nhân dân, bộ đội địa phương và dân
quân tự vệ.
C. Bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộ đội địa phương.
D. Bộ đội chủ lực, bộ đội biên phòng, bộ đội địa phương,
công an nhân dân và dân quân tự vệ.
Theo tư tưởng Hô Chí Minh, sử dụng bạo lực cách mạng là đê: C
A. Lật đồ chế độ cũ, xây dựng chế độ mới.
B. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng chế độ
14 mới.
C. Giành chính quyền và giữ chính quyền.
D. Tiêu diệt các lực lượng phản cách mạng và lật đổ chính
quyền phản động.
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lênin, chiên tranh là: D
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
15 B. Một hành vi bạo lực nhằm bảo vệ chính quyền cách mạng, xây dựng
chế độ mới.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Một hiện tượng chính trị - xã hội.
Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác Lênin, nguồn gốc xã hội của chiến D
tranh là:
A. Một hành vi bạo lực nhằm lật đổ một chế độ xã hội.
16
B. Sự xuất hiện và tồn tại của chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản
xuất.
C. Giải quyết mâu thuẫn xã hội của mối quan hệ người với người.
D. Sự xuất hiện và tổn tại của giai cấp và đối kháng, giai cấp.
17 Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tổ quyết định thắng lợi trong A
chiến tranh là:
A. Sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nồng cốt
được đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Sức mạnh của toàn dân, sức mạnh của vũ khí, sức mạnh của
quần đội và sự ủng hộ của nhân dân thê giới.
C. Sức mạnh của chính nghĩa, sức mạnh của quân đội, sức mạnh
của nền kinh tê
D. Câu B và C đúng.
Chủ tịch hồ chí minh khẳng định phải kháng chiến lâu dài, dựa vào sức B
mình là chính vì ?
B. Đất nước nghèo, kinh tế kém phát triển, vừa giành được độc lập, kẻ
thù là bọn thực dân, đế quốc có tiềm lực kinh tế, quân sự hơn ta nhiều
18
lần.
C. Đất nước nghèo, lực lượng vũ trang ta chưa thê đánh thăng ke thù
ngay được.
D. Đất nước nghèo, phải chiên đâu chông lại kẻ thù có tiêm lực kinh tê,
quân sự.
Tiền thân của Quân đội nhân dân Việt Nam là: D
A. Đoàn Vệ quốc quân.
19
B. Đội Việt Nam cứu quốc quân.
C. Việt Nam giải phóng quân .
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin đề cập bàn chất giai cấp của quân C
đội là gì?
A. Mang bản chất từ thành phần xuất thân của lực lượng vũ trang.
20
B. Mang bàn chất quần chúng nhân dân lạo động.
C. Mang bàn chất giai cấp nhà nước đã tổ chức nuôi dưỡng và sử dụng
quân đội.
D. Là lực lượng bảo vệ đất nước, không mang bản chất chính trị.
Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin về bản chất của chiến tranh là A
gì?
A. Bàn chất của chiến tranh là sự tiếp tục chính trị bằng bạo lực.
B. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành vị trí thống trị trên thế
21 giới.
C. Bản chất của chiến tranh là sự tranh giành về quyền lợi kinh tế trong
xã hội
D. Bàn chất của chiến tranh là thủ đoạn để đạt được mục tiêu
chính trị của một giai cấp.
22 Quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin về nguồn gốc của chiến tranh là: B
A. Chiến tranh bắt nguồn ngay từ khi xuất hiện loài người.
B. Chiến tranh bắt nguồn từ sự xuất hiện chế độ chiếm hữu tư nhân về
tư liệu sản xuất.
C. Chiên tranh băt nguôn từ sự phát triên tât yêu khách quan của loài
người.
D. Chiền tranh bắt nguồn từ khi xuất hiện các hình thức tôn giáo.
Tư tưởng Hồ Chí Minh đề cập mục tiêu bảo vệ Tổ quốc là: D
A. Nghĩa vụ và trách nhiệm của người dân.
23 B. Nghĩa vụ thiêng liêng cao quý của mỗi người dân.
C. Giữ gìn sự thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
D. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, là nghĩa vụ và trách nhiệm của
mọi công dân.
Theo tư tưởng Hồ Chí Minh: Sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là: D
A. Sức mạnh của sự đoàn kết, của ý chí và truyền thống dân tộc.
B. Sức mạnh của lòng yêu nước nồng nàn kết hợp với sức mạnh của
24 tinh thần đoàn kết toàn dân tộc.
C. Sức mạnh tổng hợp của cả dân tộc.
D. Sức mạnh của cả dân tộc, cả nước, kết hợp với sức mạnh
thời đại.
Một trong những nội dung xây dụng thế trận quốc phòng toàn dân và an B
ninh nhân dân là:
25 A. Phân vùng chiến thuật gắn với xây dựng các vùng kinh tế.
B. Xây dựng "thế trận lòng, dân" vững chắc.
C. Phân vùng chiến lược gắn với bố trí lực lượng quân sự vững mạnh.
D. Phân vùng chiến lược gắn với xây dựng các tuyến phòng thủ.
Tìm câu trả lời đúng về: phương châm chị đạo bảo vệ Tổ quốc theo NQ C
TW8 khóa XIII về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới?
A. Thực hiện phương châm đánh chắc, tiến chắc, đánh bằng vũ khí
công nghệ cao.
B. Thực hiện phương châm tác chiến nhanh, hiện đại, sáng tạo, chủ
26
động.
C. Thực hiên phương châm "đĩ bất biến ứng vạn biến", trong đó lợi ích
quốc gia - dân tộc là bất biến; kiên định về nguyên tắc, mục tiêu chiến
lược, linh hoạt về sách lược.
D. Thực hiện phương châm chiến đấu chủ yếu bằng các quân đoàn chủ
lực.
27 Xác định nội dung nào là đặc trưng của nên quốc phòng toàn dân và an A
ninh nhân dân?
A. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân chỉ có mục đích
duy nhất là tự vệ chính đáng.
B. Xây dựng nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh nhân dân là một.
C. Xây dụng an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân.
D. Nền quốc phòng và an ninh dựa vào vũ khí và phương tiện chiến
tranh.
Tìm câu trả lời đúng về: phương châm chỉ đạo bảo vệ Tổ quốc theo NQ A
TW8 khóá XIII về chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới?
A. Bảo vệ đất nước từ sớm, từ xa, giữ nước từ khi nước chưa nguy; chủ
động phòng ngừa; ngăn ngừa nguy cơ xung đột, chiến tranh, làm thất
bại âm mưu và hoạt động "diễn biến hòa bình' của các thể lực thù địch.
28
B. Bảo vệ đất nước bằng trang bị vũ khí, khí tài hiện đại trên nền tảng
ứng dụng học công nghệ hiện đại, tác chiến từ xa.
C. Bảo vệ đất nước bằng sức mạnh tiến công quân sự từ sớm, từ xa và
chủ động làm thất bại âm mưu phá hoại từ bên trong.
D. Bảo vệ đất nước bằng xây dụng chính quy 3 thứ quân: chủ lực, địa
phương và dân quân tự vệ.
Xác định các nội dung của mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn dân D
và an ninh nhân dân hiện nay là:
1. Tạo sức mạnh tổng hợp cho đất nước về chính trị, quân sự, an ninh,
kinh tế văn hóa, xã hội.
2. Tạo thê chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tô quốc.
29 3. Giữ vững ổn định chính trị, môi trường hòa bình, phát triển đất nước
theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
4. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
A. Nội dung 1,2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Tắt cả đều đúng.
Xác định nội dung nào là đặc trưng của nên quốc phòng toàn dân và an B
ninh nhân dân?
A. Nền quốc phòng toàn dân và nền an ninh huy động
30 B. Nền quốc phòng và an ninh vì dân, của dân và do toàn thể nhân dân
tiến hành.
C. Xây dựng an ninh nhân dân hỗ trợ cho nền quốc phòng toàn dân.
D. Nên quốc phòng và an ninh dựa vào vũ khí và phương tiện chiên
tranh.
31 Tìm câu trả lời đúng về: phương châm chỉ đạo bảo vệ Tổ quốc theo D
NQ TW8 khóa XIII về chiên lược bảo vệ Tô quốc trong tình hình
mới?
A. Tăng cường hợp tác quốc tê, chủ động phòng ngừa từ sớm, từ xa,
kịp thời phát hiện các đối tượng xâm lược.
B. Nắm chắc tinh hình, chủ động hợp tác quốc tế xây dựng tiềm lực
kinh tế mạnh.
C. Nắm chắc tình hỉnh, đấu tranh phòng chống tham những, lãng
phí, bảo vệ nội bộ.
D. Năm chăc tình hình, phát hiện sớm, xử lý kịp thời, hiệu
quả những yêu tô bất lợi, nguy cơ gây đột biền, thách thức an
ninh truyền thông, phi truyền thông từ cơ sở.
Bố sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực quốc phòng, an D
ninh: "Tiềm lực quốc phòng, an ninh là khả năng về
A. Vũ khí, phương tiện chiến tranh có thể huy động để thực hiện nhiệm
vụ quốc phòng, an ninh.
32
B. Lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, vũ khí, phương tiện có thể
huy động để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
C. Nguồn lực xã hội đáp ứng cho yêu cầu quốc phòng, an ninh.
D. Nhân lực, vật lực, tài chính có thê huy động để thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh.
Một số nội dung của xây dụng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay là: D
1. Xây dựng tiêm lực quân sự, an ninh,
2. Xây dựng tiểm lực khoa học, công nghệ.
3. Xây dựng tiềm lực tác chiên trên không, trên bộ và trên biển.
33
4. Xây dụng tiềm lực tài chính và vũ khí quốc gia.
A. Nội dung 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 1 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Noi dung 1 và 2 đúng.
Một số nội dung của xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh ngày nay C
là:
1. Xây dựng tiềm lực kinh tế.
2. Xây dựng tiêm lực khoa học, công nghệ.
34 3. Xây dựng tiêm lực tác chiên trên không, trên bộ và trên biển.
4. Xây dựng tiềm lực chính trị, tinh thần.
A. Tât cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
35 Bố sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực kinh tế: "tiềm lực A
kinh tế của nền quốc phòng, an ninh là khả năng về kinh tế của đất nước
có thể cho quốc phòng, an ninh" .
A. Khai thác, huy động.
B. Lãnh đạo thực hiện.
C. Quản lý điều hành.
D. Tổ chức triên khai.
Điền cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh thần: C
"Tiềm lực chính trị, tinh thần được biểu hiện ở năng lực.
A. Huy động vũ khí, phương tiện chiến tranh để thực hiện nhiệm vụ
quốc phòng, an ninh.
36
B. Lãnh đạo lực lượng vũ trang để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an
ninh.
C. Lãnh đạo của Đảng, quản lý điều hành của Nhà nước.
D. Huy động nhân lực, vật lực, tài chính để thực hiện nhiệm vụ quốc
phòng, an ninh.
Bố sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiềm lực chính trị, tinh B
thần: "tiềm lực chính trị, tinh thần là nhân tố cơ bản tạo nên sức
mạnh của hiệu quả sử dụng các nguồn tiềm lực khác".
37
A. Đảng.
B. Quốc phòng, an ninh.
C. Quân đội, vũ khí và phương tiện chiến tranh.
Một trong những nội dung xây dụng tiềm lực chính trị, tinh thần của C
nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là:
A. Xây dựng và huy động nguôn nhân lực, vật lực, tài chính cho
quân đột.
38 B. Phát triên vũ khí, phương tiện chiên tranh để thực hiện nhiệm vụ
quôc phòng, an ninh.
C. Xây dụng tình yêu quê hương đất nước, niềm tin đối với sự lãnh
đạo của Đảng, quản lý của Nhà nước, đối với chế độ xã hội chủ
nghĩa.
D. Phát triển quân đội.
39 Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an C
ninh là:
1. Đầy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dụng nền
kinh tế độc lập, tự chủ.
2. Xây dụng các quân binh chủng tác chiến trên mọi chiến trường cả
thời bình và thời chiến.
3. Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho
quân đội và công an.
4. Xây dựng hậu phương vững chắc đáp ứng các nhu cầu phục vụ
chiền tranh.
A. Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng.
Một số nội dung xây dựng tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an A
ninh là:
1. Đây mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dụng nền
kinh tế độc lập, tự chủ.
2. Xây dựng các quân binh chúng tác chiên trên mọi chiến trường cả
thời bình và thời chiến.
3. Phát triển công nghiệp quốc phòng, trang bị kỹ thuật hiện đại cho
40
quân đội và công an.
4. Kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế với cơ sở hạ tầng quốc
phòng.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 4 dúng-
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm tiêm lực quân sự, an ninh: B
"tiềm lực quần sự, an ninh nhân dân là khả năng ...có thế huy động tạo
thành sức mạnh phục vụ cho
nhien yu quan su, an ninh, cho chien tranh".
41
A. Nguồn tài nguyên tái tạo.
B. Vê vật chất và tinh thần.
C. Quản lý điều hành chiến tranh.
D. Nhân lực, vật lực, tài lực.
42 Một số nội dung biểu hiện của tiềm lực quân sự, an ninh là: C
• 1. Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ công
nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dựng nền kinh tế độc lập, tự
chủ.
2. Nguồn dự trữ sức người, sức của trên các lĩnh vực đời sống xã
hội và nhân dân có thể huy động để phục vụ cho nhiệm vụ quân sự,
an ninh, cho chiến tranh.
3. Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên
biển.
4. Khả năng duy trì và không ngừng phát triển trình độ sẵn sàng
chiến đấu, năng lực và sức mạnh chiến đấu của các lực lượng vũ
trang nhân dân.
A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Tiềm lực quân sự, an ninh được xây dựng trên một số nền tảng nào? A
1. Tiềm lực kinh tế của nền quốc phòng, an ninh.
2. Trình độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, xây dụng nền
kinh tế độc lập, tự chủ.
3. Khả năng phát triển trình độ quân sự trên bộ, trên không, trên
43 biển.
4. Tiềm lực khoa học công nghệ.
A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng..
C. Nội dung 2 và 4 đúng.
D. Tất cả 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
44 Bổ sung cụm từ phù hợp nhất cho khái niệm thể trận quốc phòng B
toàn dân, an ninh nhân dân: "thể trận quốc phòng, an ninh là...
.theo yêu cầu của quốc phòng, an ninh,
bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa".
A. Khả năng huy động nguồn tài nguyên thiên nhiên phục vụ cho
công tác quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
nghĩa.
B. Sự tổ chức, bố trí lực lượng, tiềm lực mọi mặt của đất nước và
của toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ, theo yêu cầu của quốc phòng, an
ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ
C. Khả năng quản lý điều hành công tác quốc phòng, an ninh trên
toàn bộ lãnh thô, bảo vệ Tô quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
D. Khả năng tổ chức, huy động nguồn nhân lực, vật lực, tài lực cho
đất nước đề bảo đảm công tác quốc phòng, an ninh.
Một số nội dung xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh C
nhân dân gồm:
1. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phố).
2. Tổ chức, bố trí lực lượng toàn dân trên toàn bộ lãnh thổ.
3. Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh
tế.
45
4. Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc
phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
Một số nội dung xây dụng thế trận quốc phòng toàn dân, an ninh A
nhân dân gồm:
1. Xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh (thành phô)..
2. Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thể trận quốc
phòng, an ninh.
3. Phân vùng chiến lược quốc phòng, an ninh kết hợp với vùng kinh
46 tế.
4. Xây dựng khối đại đoàn kết quân dân để bảo đảm công tác quốc
phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng,
Một sô biện pháp xây dụng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân D
dân hiện nay gôm:
1. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây
dựng nên quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
2. Xây dựng hậu phương tạo chỗ dựa vững chắc cho thế quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
3. Thường xuyên thực hiện giáo dục quốc phòng an ninh.
47
4. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước,
trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan, tổ chức và nhân
dân đối với nền quốc phòng toàn dân, an ninh
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng
C. Tất cả nội dung 1,2, 3 và 4 đều đúng
D. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
Một trong những quan điêm cơ bản xây dựng nền quốc phòng toàn B
dân là :
A. Kết hợp chặt chẽ phát triên kinh tê xã hội với xây dựng quốc
phòng an ninh,
48
B. Xây dựng Chủ nghĩa xã hội phải kết hợp chặt chẽ với nhiệm vụ
bảo vệ Tổ quốc Xã hội chủ nghĩa.
c. Kết họp xây dựng kinh tế với quốc phòng, an ninh.
D. Bảo vệ Tô quốc là nhiệm vụ hàng đâu của toàn dân tộc.
Nội dung xây dựng tiềm lực quốc phòng, an ninh ngày càng vững B
mạnh tập trung vào mấy nội dung?
A. Tập trung vào 3 nội dung.
49
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C.Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tâp trung vào 6 nội dung.
50 Hãy cho biết đâu là biện pháp để xây dựng nền quốc phòng toàn D
dân, an ninh nhân dân hiện nay:
A. Thường xuyên thực hiện công tác giáo dục quốc phòng, an ninh.
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của nhà nước,
trách nhiệm triển khai thực hiện của các cơ quan tổ chức và nhân
dân đối với xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
C. Nâng cao ý thức, trách nhiệm công dân cho sinh viên trong xây
dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Bổ sung cụm từ đúng vào câu sau: Xây dựng lực lượng quốc phòng, B
an ninh là xây dựng ..
đáp ứng yêu cầu của quốc phòng, an ninh, bảo vệ Tổ quốc Việt
Nam xã hội
51 chủ nghĩa.
A. lực lượng chính trị.
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân.
C. lực lượng vũ trang nhân dân.
D. lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân.
Khái niệm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? D
A. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước để xây dụng và đi lên
chủ nghĩa xã hội.
B. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh để xây dựng
52 đất nước, đẩy mạnh công nghiệp hóá, hiện đại hóá.
C. Là quá trình sử dụng tiềm lực quốc phòng an ninh đề ứng phó
với mọi tình huông chiên tranh.
D. Là quá trình sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc
phòng an ninh, nhằm đánh bại ý đồ xâm lược lật đô của kẻ thù đối
với cách mạng nước ta.
53 Một số nội dung về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh
thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội.
2. Bảo vệ sự nghiệp đối mới, công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước.
3. Bảo vệ giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng
biển.
4. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Một số nội dụng về mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Giữ vững ổn định chính trị và môi trường hòa bình, phát triển đất
nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
2. Bảo vệ sự an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
3. Bảo vệ Giai cấp, chế độ và biên giới, hải đảo, vùng trời, vùng
54
biển.
4. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là gì? A
1. Chủ nghĩa đế quốc.
2. Các thế lực phản động có hành động phá hoại, xâm lược lật đổ
cách mạng.
3. Chủ nghĩa khủng bố và ly khai cực đoan.
55
4. Chủ nghĩa dân tộc hẹp hòi và chủ nghĩa nước lớn.
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dụng 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
56 Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo B
vệ Tổ quốc là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
vũ trang nhân dân làm nồng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ
trang địa phương với tác chiến của các
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo C
vệ Tổ quốc là:
A. Quá trinh xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Xây dựng thể trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
củng cô vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
57 động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
C. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chế giữa đấu tranh
quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tự tưởng, lấy đấu
tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là yêu tô
quyết định đê giảnh thắng lợi trong chiến tranh.
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một trong những quan điêm của Đảng về chiên tranh nhân dân bảo D
vệ Tổ quốc là:
A. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
củng cô vững chăc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
58 động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
C. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
59 Một trong những quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo A
vệ Tổ quốc là:
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn
an ninh trật tự an toàn xã hội, trần áp kịp thời mọi âm mưu và hành
động phá hoại gây bạo loạn.
B. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
C. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
D. Đưa đất nước lên thế phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một trong những nội dung của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ B
Tổ quốc là:
A. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sực mạnh thời đại, phát huy tinh
60 thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình
ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
C. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày cảng được
cùng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
D. Đưa đất nước lên thể phòng ngự chiến tranh, tạo thuận lợi đánh
địch ngay từ đầu và lâu dài.
Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
2. Kêt hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, phát huy tinh
thần tự lực tự cường, tranh thủ sự giúp đỡ của quốc tế, sự đồng tình
ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
3. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân ngày càng được
61 củng cố vững chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ
động đánh địchngay từ đầu và lâu dãi.
4. Kết hợp đấu tranh quân sự với bảo đảm an ninh chính trị, giữ gìn
an ninh trật tự an toàn xã hội, trấn áp kịp thời mọi âm mưu và hành
động phá hoại gây bạo loạn."
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
62 Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ B
quốc là:
1. Quá trình xây dựng và đi lên chủ nghĩa xã hội phải chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
2. Vũng chắc, có điều kiện phát huy sức mạnh tổng hợp chủ động
đánh địch ngay từ đầu và lâu dài.
3. Chuẩn bị trên cả nước cũng như từng khu vực để đủ sức đánh
được lâu dài, ra sức thu hẹp không gian, rút ngắn thời gian của
chiến tranh giành thắng lợi càng sớm càng tốt.
4. Tiên hành chiên tranh toàn diện, kết hợp chặt chế giữa đâu tranh
quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tê, văn hóa tư tưởng, lây đầu
tranh quân sự là chủ yêu, lây thăng lợi trên chiên trường là yêu tô
quyết định đê giành thắng lợi trong chiên tranh.
A. Nội dung 1 và 2 đều đúng.
B. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 2 và 4 đều đúng:
Một số quan điểm của Đảng về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ D
quốc là:
1. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc lấy lực lượng
vũ trang nhân dân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ
trang địa phương với tác chiến của các binh đoàn chủ lực.
3. Kít ấp ị tiếêm cảnh ưận tân n g cng nh thọi đp ph t huytn thậc lụ
độc tra sờng tẹph thừng ginp, đỡ ciấn quốc ế ạn đầa chịnh tnh ảnh
tháng lận tin bố tmệc thế tới.
63
4. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh
quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa tư tưởng, lấy đầu
tranh quân sự là chủ yếu, lầy thăng lợi trên chiến trường là yếu tố
quyết định để giành thắng lợi trong chiến tranh.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
64 Một sô nội dung chủ yêu của chiên tranh nhân dân bảo vệ Tô quốc A
là:
1. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
2. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và
bạo loạn lật đổ từ bên trong.
4. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát hụy sức
mạnh tổng hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một số nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc D
là:
1. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và
bạo loạn lật đồ từ bên trong.
2: Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân.
3. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh vững chắc, phát huy sức
65
mạnh tổng hợp, chủ động đánh địch ngay từ đầu.
4. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
Ạ. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Đối tượng tác chiến của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc là : B
A. Chủ nghĩa đế quốc mà đứng đầu là đế quốc Mỹ.
B. Chủ nghĩa đế quốc và các thế lực phản động có hành động phá
66 hoại, xâm lược lật đổ cách mạng.
C. Các thê lực phản động bên ngoài và bên trong quốc gia.
D. Chủ nghĩa đề quốc và thực dân phản động, muôn biên nước ta
thành thuộc địa của chúng.
67 Âm mưu thủ đoạn chủ yếu của kẻ thù khi tiền hành xâm lược nước D
ta là:
A. Thực hiện đánh nhanh, thắng nhanh.
B. Kết hợp tiến công quân sự từ bên ngoài với hoạt động lật đổ từ
bên trong.
C. Sử dụng các biện pháp phi vũ trang.
D. Cả A, B và C đêu đúng.
Đặc điểm chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc có mấy nội dung: A
A. Có 3 nội dung.
68 B. Có 4 nội dung.
C. Có 5 nội dung.
D. Có 6 nội dung.
Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc C
là :
A. Chiến tranh chống lại kẻ thù xâm lược bảo vệ Tổ quốc.
69
B. Chiên tranh cách mạng giành độc lập.
C. Chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
D. Cuộc chiến tranh bảo vệ xã hội chủ nghĩa.
Nếu chiến tranh xảy ra, ta đánh giá quân địch có điểm yếu nào là cơ B
bản?
A. Vấp phải ý chí kiên cường, chiên đầu vì độc lập tự do của dân
tộc ta.
70
B. Phải đương đầu với dân tộc Việt Nam có truyền thông yêu nước,
chồng xâm lược, kiên cường bất khuất.
C. Phải đối phó với cách đánh năng động, sáng tạo của quân đội ta.
D. Phải đương đầu với một dân tộc có lòng yêu nước nồng nàn.
71 Thể trận chiến tranh nhân dân là gì? A
A. Là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt
động tác chiến.

B. Là tổ chức, bố trí lực lượng vũ trang.

C. Là sự tô chức, bô trí lực lượng đề phòng thủ đất nước.


D. Là tố chức, bô trí lực lượng vũ trang trong ý đô chiên lược.
Một trong những mục đích của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ C
quốc là :
A. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền, thống nhất của Tổ quốc.
72 B. Bảo vệ sự toàn vẹn của Tổ quốc.
C. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ.
D. Bảo vệ vững chắc độc lập chủ quyền của Tổ quốc.
Một trong những đặc điểm của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ C
quốc là:
A. Đất nước thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
73 B. An ninh quốc phòng được tăng cường, cùng cổ vững chắc.
C. Hình thái đất nước được chuẩn bị sẵn sàng, thế trận quốc phòng
an ninh ngày càng được củng cố vững chắc.
D. Các tuyến phòng thủ chiến lược được củng cố vững chắc.
Một trong những tính chất của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc B
là gì?
A. Là cuộc chiến tranh toàn dân. Lực lượng vũ trang làm nồng cốt.
B. Là cuộc chiên tranh toàn dân, toàn diện, lực lượng vũ trang làm
74 nồng cốt, dưới sự lãnh đạo của Đảng.
C. Là cuộc đấu tranh của nhân dân mà quân sự đóng vai trò quyết
định.
D. Là cuộc chiến tranh cách mạng chống lại các thế lực phản cách
mạng.
Tiền hành chiên tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc, cần quán triệt mấy A
quan điểm chi đạo?
A. 6 quan điểm chỉ đạo.
75
B. 5 quan điểm chi đạo.
C. 4 quan điểm chi đạo.
D. 3 quan điểm chỉ đạo.B
76 Nếu chiên tranh xảy ra, cùng với bọn Đề quốc, lực lượng nào là đối B
tượng tác chiên của quân dân ta?
A. Lực lượng khủng bỏ và xâm lược.
B. Lực lượng phản động gây bạo loạn, lật đỗ, gây xung đột vũ
trang, chiến tranh xâm lược.
C. Lực lượng phản động bạo loạn, lật đổ và các thể lực sử dụng sức
mạnh quân sự xâm lược nước ta.
D. Lực lượng phản động tiến hành bạo loạn, lật đổ phá hoại thành
quả cách mạng của nhân dân ta.
Nêu chiên tranh xáy ra, ta đánh giá địch có điêm yêu cơ bản nào? C
A. Là cuộc chiên tranh hiêu chiên, tàn ác, sẽ bị nhân loại phản đối.
77 B. Là cuộc chiến tranh xâm lược, sẽ bị thế giới lên án.
C. Là cuộc chiền tranh phi nghĩa, chắc chắn bị nhân loại phản đối.
D. Là cuộc chiến tranh phi nhân đạo, sẽ bị nhân dân thê giới lên án.
Tiến hành chiến tranh xâm lược, địch sẽ có điêm mạnh nào sau đây: B
1. Có ưu thế tuyệt đối về sức mạnh quân sự, kinh tế và tiềm lực
khoa học công nghệ.
2. Có khả năng về vũ khí công nghệ cao.
3. Có thê câu kêt với lực lượng phản động nội địa, thực hiện trong
78 đánh ra, ngoài đánh vào.
4. Có sự hậu thuân của quần đông minh hùng mạnh.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 1 và 3 đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng.
D. Nội dung 1 và 2 đúng.
Một trong những nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ B
Tổ quốc là :
A. Tổ chức thế trận toàn dân đánh giặc.
79
B. Tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân.
C. Tổ chức bố trí cách đánh giặc.
D. Tổ chức thế trận phòng thủ của chiến tranh nhân dân.
80 Tính chất của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc là: D
A. Là cuộc chiến tranh nhân dân toàn dân toàn diện.
B. Là cuộc chiến tranh chính nghĩa, tự vệ cách mạng.
C. Là cuộc chiến tranh mang tính hiện đại.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Chọn một phương án để điền vào chỗ trống trong khái niệm sau: B
"Chiến tranh nhân dân Việt Nam là quá trình
nhằm đánh bại ý đồ xâm lược 1
với cách mạng nước ta."
81 A. Sử dụng sức mạnh quân sự được huy động trên cả nước.
B. Sử dụng tiềm lực của đất nước, nhất là tiềm lực quốc phòng an
ninh.
C. Huy động lực lượng vũ trang toàn dân.
D. Huy động lực lượng vũ trang kết họp với toàn dân.
Hãy chọn cụm từ đúng nhất tương ứng vị trí (1) và (2) đề làm rõ A
khái niệm sau: "Lực lượng vũ trang nhân dân là
do Đảng
lãnh đạo, Nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam quản lý ".
82
A. Các tố chức vũ trang (1); bán vũ trang (2).
B. Các lực lượng vũ trang (1); bán vũ trang (2).
C. Tiêm lực vũ trang (1); tiêm lực bán vũ trang (2).
D. Tiềm lực quốc phòng (1); thê trận quốc phòng (2).
Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân C
dân là:
A. Phối hợp chặt chẽ chống quân địch tấn công từ bên ngoài vào và
bạo loạn lật đổ từ bên trong.

83 B. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
nhân dân.
C. Chiến đầu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
84 Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của Lực lượng vũ trang nhân A
dân là:
A. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
B. Xây dựng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững
chắc.
C. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
nhân dân.
D. Tổ chức lực lượng quần chúng rộng rãi xây dựng nền quốc
phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
Một trong những nhiệm vụ chủ yêu của Lực lượng vũ trang nhân A
dân là:
1. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
2. Xây dụng tiềm lực quốc phòng và thế trận quốc phòng vững
chắc.
85 3. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
nhân dân.
4. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
86 Một trong những nhiệm vụ chủ yếu của lực lượng vũ trang nhân D
dân là:
1. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
2. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thông nhất và toàn
vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.
3. Tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân và thể trận chiến tranh
nhân dân.
4. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
A. Nội dung 1 và 4 đúng.
B. Nôi dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
Một trong những đặc điêm liên quan đên xây dụng lực lượng vũ D
trang nhân dân là:
1. Sự nghiệp đổi mới ở nước ta đã đạt được nhiều thành tựu to lớn,
đất nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và
hội nhập kinh tê thế giới toàn diện hơn.
2. Bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng
trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến phức tạp.
3. Xây dụng lực lượng chiến tranh nhân dân và thế trận chiến tranh
87 nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
phức tạp.
4. Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiến lược xây dụng và bảo
vệ Tổ quốc xã hội chủ nghĩa, trong khi chủ nghĩa đế quốc và các thế
lực thù địch chống phá ta quyết liệt.
A. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1,2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2,3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1,3 và 4 đúng.
88 Một trong những đặc điêm liên quan đên xây dựng lực lượng vũ A
trang nhân dân là:
1. Xây dựng lực lượng chiên tranh nhân dân và thê trận chiên tranh
nhân dân trong điều kiện quốc tế đã thay đôi, có nhiều diền biên
phức tạp.
2. Sự nghiệp đôi mới ở nước ta đã đạt được nhiêu thành tựu to lớn,
đât nước đang bước sang thời kỳ công nghiệp hóa - hiện đại hóa và
hội nhập kinh tê thế giới toàn diện hơn.
3. Cả nước đang thực hiện hai nhiệm vụ chiên lược xây dựng và bảo
vệ Tô quốc xã hội chủ nghĩa, trong khi chủ nghĩa đề quốc và các thê
lực thù địch chống phá ta quyết liệt.
4. Thực trạng lực lượng vũ trang nhân dân đã có những bước trưởng
thành lớn mạnh về chính trị, chất lượng tông hợp, trình độ chính
quy, sức mạnh chiến dấu, song vẫn còn phải tháo gỡ một số vấn để
về chính trị, trình độ chính quy, trang bị còn lạc hậu, thiếu đồng bộ.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một trong những phương hướng cơ bản xây dựng lực lượng vũ A
trang nhân dân trong giai đoạn mới là gì?
A. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.
C. Xây dựng lực lượng du kích hùng hậu.
D. Xây dụng lực lượng dân quân du kích đặt dưới sự lãnh đạo của
Đảng.
90.
Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
89 1. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn
sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
3. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đăng cộng sản Việt
Nam đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
90 90. C
Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dựng lực lượng vũ
trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
1. Bảo đảm cho lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn
sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
2. Tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang.
3. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đăng cộng sản Việt
Nam đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
4. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp
hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thế giới toàn diện hơn.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một trong những quan điểm, nguyên tắc xây dụng lực lượng vũ A
trang nhân dân trong thời kỳ mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân lây chất lượng là chính,
lầy xây dựng chính trị làm cơ sở.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong thời kỳ công nghiệp
91 hóa - hiện đại hóa và hội nhập kinh tế thể giới toàn diện hơn.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân có những bước trưởng
thành lớn mạnh về chính trị, chất lượng tông hợp, trình độ chính
quy, sức mạnh chiền đâu.
D. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân trong điều kiện quốc tê đã
thay đôi, có nhiều diên biên phúc tạp.
Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân B
dân trong giai đoạn mới là:
A. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy
cách mạng.

92 B. Xây dựng quân đội, công an nhân dân theo hướng cách mạng
chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
C. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng
chiến đấu trong điều kiện quốc tế đã thay đổi, có nhiều diễn biến
phức tạp.

93 Tinh nhuệ về chính trị được the hiện như the nào? D
A. Kiên quyết đầu tranh với các hiện tượng tiêu cực trong xã hội.
B. Năm bắt kịp thời tình hình trong nước và quốc tế.
C. Đúng trước tình hình chính trị phức tạp trên thể giới phải biết
phân biệt đúng sai.
D. Đứng trước điễn biển của tình hình có khả năng phân tích và kết
luận chính xác đúng, sai từ đó có thái độ đúng đắn với sự việc đó.
Một trong những phương hướng xây dựng lực lượng vũ trang nhân B
dân trong giai đoạn mới là:
1. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dẫn theo hướng chính quy
cách mạng.
2. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính quy,
tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
94
3. Xây dựng lực lượng dự bị động viên.
4. Xây dựng lực lượng dẫn quân tự vệ .
A. Nội dung 1,2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Xác định những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: B
1. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dẫn rộng rãi và dẫn chủ.
2. Xây dựng bản chất giai cấp, tuyệt đối trung thành với Đảng, với
Tô quốc, với nhân dân
3. Có tinh thân đoàn kết quân dân, đoàn kêt nội bộ, đoàn kết quốc tê
95 tôt.
4. Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi...
A. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2,3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng:
96 ác định những nội dung xây dựng quân đội chính quy là: C
1. Thông nhất thần đoàn kết quân dân, đoàn kết nội bộ, đoàn kết
quốc tế tốt.
2. Thống nhất về bản chất Cách mạng, mục tiêu chiến đấu, về ý chí
quyết tâm, nguyên tắc xây dựng quân đội
3. Thông nhất về quan điêm tư tưởng quân sự, nghệ thuật quân sự
4. Thống nhất về tổ chức thực hiện chức trách nề nêp, chế độ chính
qui, về quản lý cán bộ, chiên sỹ, quản lý trang bị.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đêu đúng:
B. Nội dung 1,2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đúng.
Xắc định những nội dung xây dựng quân đội cách mạng là: D
1. Xây dựng bản chất giai cấp công nhân cho quân đội, làm cho lực
lượng này tuyệt đối trung thành với Đảng, với Tổ quốc, với nhân
dân.
2. Trước diên biên tình hình phải phân biệt được đúng sai.
3. Kiên định mục tiêu lý tưởng xã hội chủ nghĩa, vững vàng trước
97
mọi khó khăn thử thách, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao.
4. Kỷ luật tự giác nghiêm minh, dân chủ rộng rãi.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dụng 2, 3 và 4 đều đúng.
c. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đùng.
Mọt trong những nội dung xây dựng quân đội chính quy là: B
1. Thông nhất về xây dụng chức năng, nhiệm vụ cho quân đội.
2. Thống nhất về bản chất cách mạng, mục tiêu chiến đấu, ý chí
quyết tâm, nguyên tắc xây dựng quân đội, tổ chức biên chế trang bị.
3. Thong nhat ve quan diem tur trong quan su, nghe thut quan su,
98 phong phap huan luyen giao duc.
4. Thông nhất về xây dụng lực lượng dự bị động viên tôt.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 3 đúng
C.Nội dung 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng

99 Xây dựng Quân đội theo hướng tinh nhuệ được thể hiện trên các nội C
dung nào sau đây?
A. Tinh nhuệ về chính trị, tự tưởng, tổ chức.
B. Tinh nhuệ vệ chính trị, tổ chức, cách đánh.
C. Tinh nhuệ về chính trị, tổ chức, kỹ chiến thuật.
D. Tinh nhuệ về chính tri, tổ chức, biên chế.

Một trong những nội dung xây dựng quân đội tinh nhuệ là: B
1. Tinh nhuệ về tổ chức.
2. Tinh nhuệ về chính trị.
3. Tinh nhuệ về văn hóa, đời sống.
100 4. Tinh nhuệ về kỹ chiến thuật.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1,2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: B
A. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng là chính, tổ
chức biên chế phù hợp.
B. Xây dụng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính
101 quy, cả chủ lực và địa phương.
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực
lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy.
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân
theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
102 Một trong những nội dung xây dựng lực lượng dân quân tự vệ là: A
A. Xây dựng cả chất lượng và số lượng, lấy chất lượng là chính, tổ
chức biên chế phù hợp.
B. Xây dụng cả chất lượng và số lượng, cả chính quy và phi chính
quy, cả chủ lực và địa phương.
C. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ phù hợp và theo kịp với lực
lượng vũ trang nhân dân theo hướng chính quy.
D. Xây dựng lực lượng dân quân tự phù hợp với quân đội nhân dân
theo hướng cách mạng chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại.
Một trong những biện pháp chủ yêu xây dựng lực lượng vũ trang C
nhân dân là:
1. Từng bước giải quyết các yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của
lượng vũ trang nhân dân.
2. Thực hiện nghiêm túc và đầy đủ các chính sách của Đảng, Nhà
nước đối với lực lượng vũ trang nhân dân.
3. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm
103
chất, có năng lực tốt.
4. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ
trang nhân dân các nước trong khu vực.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng
Một trong những biện pháp chủ yêu xây dựng lực lượng vũ trang A
nhân dân là:
1. Nâng cao chất lượng huân luyện, giáo dục, xây dựng và phát triền
khoa học quân sự Việt Nam.
2. Xây dựng đội ngũ cán bộ lực lượng vũ trang nhân dân có phẩm
chất, có năng lực tốt.
3. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân theo kịp với lực lượng vũ
104
trang các nước trong khu vực.
4. Từng bước giải quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các
lực lượng vũ trang nhân dân.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
105 Một trong những biện pháp chủ yếu xây dựng lực lượng vũ trang C
nhân dân là:
A. Từng bước giải quyết các yêu cầu về cơ sở vật chất cho lực
lượng vũ trang.
B. Từng bước trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang.
C. Từng bước giài quyết yêu cầu về vũ khí, trang bị kỹ thuật của các
lực lượng vũ trang nhân dân.
D. Nhanh chóng trang bị vũ khí hiện đại cho lực lượng vũ trang đáp
ứng yêu cầu của chiến tranh hiện đại.
Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo lực lượng vũ trang nhân dân B
theo nguyên tắc nào?
A. Tuyệt đối, lấy chất lượng là chính.
106
B. Tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt.
C. Tuyệt đối, trực tiếp và đa dạng.
D. Tuyệt đối, bao quát về mọi mặt.
Nhiệm vụ của lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam là: D
A. Chiến đấu giành và giữ độc lập, chủ quyền thống nhất và toàn
vẹn lãnh thổ.
107 B. Bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội, bảo vệ nhân dân,
bảo vệ chế độ xã hội chủ nghĩa và những thành quả cách mạng.
C. Cùng toàn dân xây dựng đất nước.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Nội dung, quan điểm tự lực tự cường xây dựng lực lượng vũ trang D
là gì?
A. Tự lực tự cường dựa vào sức mình nhăm đề khai thác sức mạnh
quân sự vôn có của ta.

108 B. Tự lực tự cường dựa vào sức mình, đó là cơ sở tạo sức mạnh nội
lực của lực lượng vũ trang từ xưa đến nay.
C. Tự lực tự cường dựa vào sức mình, đó là truyền thông của dân
tộc Việt Nam trong quá trình dựng nước và giữ nước.
D. Tự lực tự cường dựa vào sức mình đê xây dựng, đê giữ vững tính
độc lập tự chủ, chủ động không bị chỉ phối ràng buộc.
109 Hãy chọn cụm từ đúng nhất tượng ứng vị trí (1) và (2) trong câu nói D
sau: "Trong giai đoạn hiện nay, Đảng ta đã xác định để thực hiện
thắng lợi hai nhiệm vụ chiế mạng Việt Nam, chùng ta phải: ......(1)...
....với....(2)...
.....trong một chính thê thông nhất.
A. Kết hợp chiến đấu và sẵn sảng chiến đầu, xây dựng đất nước (1);
kêt hợp phát triên kinh tê - xã hội (2).
B. Kết hợp phát triên kinh tê - xã hội (1); xây dựng chủ quyền và
toàn vẹn lãnh thô (2).
C. Kinh tê, chính trị, quân sự, văn hóa, xã hội(1); độc lập chủ quyền
và toàn vẹn lãnh thô (2).
D. Kêt hợp phát triên kinh tê - xã hội (1); tăng cường củng cổ quốc
phòng, an ninh (2).
Hãy chọn cầu đúng nhất trong những phương án sau: A
A. Bản chất của chê độ kinh tế xã hội quyết định đên bản chất của
quốc phòng an ninh.
110
B. Bản chất của nên quốc phòng an ninh quyết định bản chất của
chê độ kinh tê xã hội.
C. Bản chất của chế độ xã hội quyết định bản chất của nền kinh tế.
Bản chất của nên đã nội chủ quyễn và toàn vẹn lãnh thổ quyết định A
bản chất kinh tế, chính tri, quân sự, văn hóá, xã hội.
111.
A. "Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh đều phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế".
111
B. "Băn chất xã hội của chiến tranh quyết định bản chất xã hội của
nền kinh tế".
C. "Thắng lợi hay thất bại của chiến tranh quyết định thắng lợi hay
thất bại của nền kinh tế.
D. "Bản chất của chiến tranh quyết định bản chất kinh tế, chính tri,
quân sự, văn
112 Quan điểm "Trong xây dựng kinh tế, phải thấu suốt nhiệm vụ phục B
vụ quốc phòng, cũng như trong củng cố quốc phòng phải khéo sắp
xếp cho ăn khớp với công cuộc xây dựng kinh tế được Đảng ta để ra
trong:
A. Đại hội Đảng lân thứ II.
B. Đại hội Đảng lần thứ III.
C. Đại hội Đảng lần thứ IV.
D. Đại hội Đăng lần thứ V.
Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng A
cường củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay
là:
A. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.

113 B. Ket hop trong xay dung hau phong voi xay dung the tran quoc
phong, an ninh.
C. Kết hợp trong phân vùng chiền lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dụng thế trận
quốc phòng, an ninh.
Nội dung kêt họp phát triên kinh tê xã hội với quốc phòng ở nước ta B
hiện nay (theo Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018):
A. Kêt hợp trong phân vùng chiên lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
3. Kêt hợp trong xây dựng, tham gia thâm định các chiến lược, quy
114 hoạch, kể hoạch, dự án phát triển kinh tế xã hội của bộ, ngành, địa
phương; kết hợp trong phát triển vùng, lãnh thô; kêt hợp trong các
ngành, lĩnh vực chủ yêu của nền kinh tế.
C. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dụng thế trận
quốc phòng an ninh.
D. Kêt họp trong xây dụng hậu phương với xây dụng thể trận quốc
phòng, an ninh.
115 Điều 13 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định B
kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng hiện nay là:
A. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dụng thế trận
quốc phòng, an ninh.
B. Kết hợp trong việc lấy ý kiến xây dựng các chiến lược, quy
hoạch, dự án phát triển kinh tế - xã hội.
C. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
D. Ket hgp trong xay dumg hau phuong voi xay dung the tran quoc
phong, an ninh.
116.
Điều 14 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định A
kêt hợp phát triên kinh tê - xã hội với quốc phòng hiện nay là:
A. Kêt hợp trong thâm định các chiên lược, quy hoạch, dự án phát
triên kinh tê - xã hội có liên quan đên quốc phòng.

116 B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
tế.
C. Kệt hợp trong xây dụng hậu phương với xây dụng thế trận quốc
phòng, an ninh.
D. Ket hgp trong xay dung cac ving kinh te voi xay dumg the tran
quoc phong, an ninh.
Điều 15 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định A
kết hợp phát triền kinh tế - xã hội với quốc phòng hiện nay là:
A. Kệt hợp trong các ngành, lĩnh vực chủ yếu.
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
117 tế.
C. Kết hợp trong xây dụng hậu phương với xây dụng thế trận quốc
phòng, an ninh.
D. Kết hợp trong xây dựng các vùng kinh tế với xây dựng thế trận
quốc phòng, an ninh.
Điều 15 Nghị định 164/2018/NĐ-CP ngày 21/12/2018) quy định C
kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng có quy định việc
Kết hợp trong các ngành, lĩnh vực chủ yếu nào?
A. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại.
B. Kết hợp trong phân vùng chiến lược với xây dựng các vùng kinh
118 tế.
C. Kết hợp trong công nghiệp, thương mại và dịch vụ; Nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp; Giao thông vận tài; Thông tin và
truyền thông; Xây dụng; Đầu tư, quản lý kinh tế; Giáo dục và lao
động thương binh xã hội; Khoa học và công nghệ; Y tế; Quản lý tài
nguyên và môi trường..
D. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với.

119 Một số nội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường D
củng cố quốc phòng, an ninh và đối ngoại ở nước ta hiện nay là:
1. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc
phòng, an ninh trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ yếu.
2. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường cùng cố quốc
phòng, an ninh trong hoạt động đối ngoại.
3. Kết hợp trong xác định chiến lược phát triển kinh tế xã hội.
4. Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cổ quốc
phòng, an ninh trong phát triển các vùng lãnh thổ.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung 1, 2, 3 và 4 đều đúng.
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường quốc phòng, an C
ninh trong xây dựng cơ bản được thể hiện ở nội dung nảo?
A. Khi xây dựng các khu công nghiệp tập trung, các nhà máy, xí
nghiệp, cần chú ý yêu cầu của quốc phòng, an ninh.
120
C. Khi xấy dụng bát cứt cồn phi dộ tho đ u, quý nảo đều cần phải
tánh đến yêu tổ kinh tế và quốc phòng, an nim.
D. Trong xây dựng các công trình phải có quy hoạch và phương án
bảo vệ khi có chiên tranh.
Tìm nội dụng quan điêm đúng của Nghị quyết Trung ương 8 khóa B
XIII về chiến lược bảo vệ Tô quốc trong tình hình mới?
A. Phát triển đất nước nhanh, mạnh theo lợi thế và sức cạnh tranh
từng vùng miên.
B. Phát triển đất nước nhanh, bền vững, gắn kết" chặt chẽ và triển
121 khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong: đó phát triển kinh tế-xã hội là
trung tâm xây dụng Đ triển văn hóa là nền tăng tinh thần, bảo đảm
quốc phòng, an ninh là trọng yếu thường xuyên.
C. Phát triển, gắn kết kinh tế các vùng, miền và khu kinh tế trọng
điểm then chốt.
D. Phát triển kinh tế - xã hội và văn hóa bảo đảm là chỗ dựa vũng
chắc cho quốc phòng và an ninh
122 ội dung kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố B
quốc phòng, an ninh trong trong các ngành, các lĩnh vực kinh tế chủ
yêu diễn ra trên các lĩnh vực nào?
1. Công nghiệp.
2. Các ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
3. Các ngành giao thông vận tải, bưu điện, y tế, khoa học - công
nghệ, giáo dục và xây dựng cơ bản.
4. Các ngành, các lĩnh vực kinh tế nhà nước chủ yếu.
A. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đêu đúng:
Nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với quốc phòng trong D
nông, lâm, ngư nghiệp nhằm bảo đảm vấn đề gì?
A. Bao dam nhu cau long thurc, thuc phana nguyen lieu cho sin
xuat va tieu ding cia xa hpi.

123 B. Nhằm đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước và nhu cầu xuất
khẩu ngày càng tăng.
C. Bảo đảm thắng lợi cho công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa
nông nghiệp, nông thôn hiện nay.
D. Bảo đảm an ninh lương thực và an ninh nông thôn góp phần tạo
thể trận phòng thủ vững chắc.\
Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển kinh tế D
xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay
là:
A. Củng cô kiện toàn các vùng kinh tê với xây dựng thê trận quốc
phòng, an ninh.
124 B. Phát huy sức mạnh chiên lược với kết hợp xây dựng các vùng kinh
tê.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan quyền
lực chủ yếu của nhà nước.
D. Cùng cố kiện toàn và phát huy vai trò tham mưu của các cơ quan
chuyên trách quốc phòng, an ninh các cấp.
125 Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển C
kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong các cơ quan
quyền lực chủ yếu của nhà nước.
B. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tê với xây dựng thê trận quốc
phòng, an ninh.
C. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách có liên quan
đến thực hiện kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng
cố quốc phòng - an ni
D. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tế.
Một trong những giải pháp chủ yếu thực hiện kết hợp phát triển B
kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tế.
126 B. Xây dụng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thời kỳ mới.
C. Tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong các cơ quan
quyền lực chủ yếu của nhà nước.
D. Cùng cô kiện toàn các vùng kinh tê với xây dựng thê trận quốc
phòng, an ninh.
Một trong những giải pháp chủ yêu thực hiện kêt hợp phát triển D
kinh tế xã hội với tăng cường củng cô quốc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Phát huy sức mạnh chiên lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tê.

127 B. Tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong các cơ quan
quyền lực chủ yêu của nhà nước.
C. Củng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc
phòng, an ninh.
D. Bôi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng - an ninh cho các
đối tượng.
128 Một trong những giài pháp chủ yêu thực hiện kêt hợp phát triên B
kinh tế xã hội với tăng cường củng cô quôc phòng - an ninh ở nước
ta hiện nay là:
A. Phát huy sức mạnh chiến lược với kết hợp xây dựng các vùng
kinh tế.
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước
của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế
xã hội với tăng cường cùng cố quốc phòng, an ninh .
C. Tăng cư ng cùng cổ quố hn, t vi khấy đụng tc c n quau u yên hự,
chi yếu của nhà nước.
Q uán triệt việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường C
củng cố quốc phòng, an ninh ở nước ta hiện nay tập trung vào mấy
nội dung chính?
129 A. Tập trung vào 3 nội dung.
B. Tập trung vào 4 nội dung.
C. Tập trung vào 5 nội dung.
D. Tập trung vào 6 nội dung.
Một sô giải pháp chủ yêu thực hiện kết hợp phát triên kinh tê xã hội A
với tăng cường củng cỡ quốc phòng - an ninh ở nước ta hiện nay là:
1. Xây dựng chiến lược tổng thể kết hợp phát triển kinh tế xã hội
với tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong thời kỳ mới.
2. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển
kinh tế xã hội với tăng cưởng cùng cố quốc phòng - an ninh cho các
đối tượng.
3. Cùng cố kiện toàn các vùng kinh tế với xây dựng thế trận quốc
130
phòng, an ninh.
4. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng và hiệu lực quản lý Nhà nước
của chính quyền các cấp trong thực hiện kết hợp phát triển kinh tế
xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
131 Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với D
tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong thực hiện nhiệm vụ
chiến lược bảo vệ Tổ quốc là gì?
A. Xây dựng lực lượng vũ trang chính quy, tinh nhuệ, từng bước
hiện đại đáp ứng nhu cầu bảo vệ Tổ quốc.
B. Phát huy tôt vai trò tham mưu của các cơ quan quân sự, công an
trong xây dựng chiên lược phòng thủ đất nước.
C. Cân có chiên lược đào tạo, bôi dưỡng nguôn nhân lực đáp ứng
nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tô quốc.
D. Tổ chức biên chế, bố trí lực lượng vũ trang phải phù hợp với
điều kiện kinh tế và nhu cầu phỏng thủ đất nước.

Việc kết hợp phát triển kinh tế xã hội với tăng cường củng cố quốc C
phòng, an ninh ở nước ta hiện nay nhằm mục đích gì? .
A. Thực hiện mục tiêu dân giàu nước mạnh.

132 B. Làm cho kinh tế phát triển, quốc phòng vững mạnh.
C. Thực hiện tốt hai nhiệm vụ chiến lược xây dựng chủ nghĩa xã hội
và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
D. Tăng cường nền quốc phòng toàn dân, bảo vệ Tổ quốc trong giai
đoạn mới.
Kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố quốc B
phòng, an ninh trong xác định chiến lược phát triền kinh tế - xã hội
được thể hiện như thế nào?
A. Theo kế hoạch thống nhất từ trung ương đến địa phương.
133 B. Ngay trong việc xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của quốc
gia.
C. Theo chiến lược phát triển nền kinh tế đất nước.
D. Ngay trong chiên lược phát triên kinh tê và chiên lược phòng thủ
quôc gia.
134 "Kêt hợp găn việc động viên đưa dân ra lập nghiệp ở các đảo đê xây C
dựng các làng xã, huyện đào vững mạnh với chú trọng đầu tư xây
dụng phát triên các hợp tác xã, đội tâu thuyên đánh cá xa bờ, xây
dựng lực lượng tự vệ, dân quân biên đảo..." là nội dung kêt hợp kinh
tê -xã hội với tăng cường củng cô quốc phòng, an ninh trong các
ngành, linh vực kinh tế nào ?
A. Trọng xây dựng cơ bản.
B. Trong công nghiệp.
C. Trong nông, lâm, ngư nghiệp.
D. Trong giao thông, vận tải.
" Khi xây đựng bất cứ công trình nào, ở đâu, quy mô nào cũng phải C
tính đến yếu tố tự bảo vệ và có thể chuyển hóa phục vụ được cả cho
quốc phòng, an nin chiên và phòng thủ dân sự " là nội dung kết hợp
kinh tế -xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong
các ngành, lĩnh vực kinh tế nào ?
135
A. Trong phát triên công nghiệp.
B. Trong giao thong van tai.
C. Trong xây dựng cơ bản.
D. Trong khoa học công nghệ.
T rong cuộc kháng chiên chồng thực dân Pháp xâm lược (1945- D
1954), thực hiện việc kết hợp phát triển kinh tế với tăng cường củng
cố quốc phòng, an ninh, trương nào sau đây:
A. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc; vừa chiến đấu, vừa tăng gia sản
136 xuất, thực hành tiết kiệm.
B. Vừa thực hiện phát triển kinh tế ở địa phương, vừa tiến hành
chiến tranh rộng khắp.
C. Xây dựng làng kháng chiến.
D. Tất cả phương án trên.
Trong cuộc kháng chiên chông Mỹ, cứu nước(1954-1975), kêt hợp C
phát triên kinh tê với tăng cường củng cô quốc phòng an ninh đã
được Đảng ta chỉ đạo như thê nào?
A. Kêt hợp tăng gia sản xuất, thực hành tiết kiệm đề củng cô cho
quôc phòng.
137
B. Xây dụng, phát triển xã hội mới, nền kinh tế mới, văn hóa mới,
đồng thời chăm lo củng cố quốc phòng.
C. Thực hiện ở hai miền Nam , Bắc, ở mỗi miền với nội dung và
hình thức thích hợp để tạo sức mạnh tổng hợp.
D. Triển khai trên qui mô rộng lớn.

138 Cuộc kháng chiến chống quân Tổng lần thứ nhất do ai lãnh đạo và C
vào năm nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, năm 981.
B. Ngô Quyền, năm 981.
C. Lê Hoàn, năm 981.
D. Lý Thường Kiệt, năm 938.
C uộc kháng chiến chống quân Tổng lần thứ 2 do ai lãnh đạo và vào D
giai đoạn nào?
A. Đinh Tiên Hoàng, giai đoạn 981 - 1012.
139
B. Ngô Quyền, giai đoạn 938 - 981.
C. Lê Hoàn, giai đoạn 981 - 1012.
D. Lý Thường Kiệt, giai đoạn 1075 - 1077.
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ nhất vào năm nào và A
Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên?
A. Năm 1258; 3 vạn.
140
B. Năm 1225; 30 vạn.
C. Năm 1285;50 vạn.
D. Năm 1252; 60 vạn.
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 2 vào năm nào và C
Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên?
A. Năm 1225; 3 vạn.
141
B. Năm 1285; 30 vạn.
C. Năm 1285; 60 vạn.
D. Năm 1285; 40 vạn.
Cuộc kháng chiến chống quân Nguyên lần thứ 3 vào giai đoạn nào A
và Nhà Trần đã đánh bại bao nhiêu vạn quân Nguyên?
A. Giai đoạn 1287 - 1288; 50 vạn.
142
B. Giai đoạn 1287 - 1288; 60 vạn.
C. Giai đoạn 1287 - 1289; 40 vạn.

143 D. Giai đoạn 1286- 1287; 30 vạn. B


Trong kháng chiến chống Mỹ, loại hình chiến dịch phòng ngự
(Quảng Bình) diễn ra vào thời gian nảo?
A. Năm 1974-1975.
B. Năm 1972.
C. Năm 1972-1973.
D. Năm 1973.
Chiến dịch Hồ Chí Minh thuộc loại hình nghệ thuật quân sự nào? B
A. Chiến dịch phản công.
144 B. Chiến dịch tiến công.
C. Chiến dịch phòng ngự.
D. Chiến dịch phòng ngự, phần công.
Chủ nghĩa Mác -Lê nin có những ảnh hưởng nào tới nghệ thuật C
quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo?
A. Là chủ trương, đường lối quân sự phù hợp nhất, sát thực nhất đối
với cách mạng Việt Nam.

145 B. Là học thuyết quân sự đúng đăn, khoa học nhất để Việt Nam sử
dụng trong chiên tranh bảo vệ Tô quốc.
C. Là nền tảng tư tưởng, là cơ sở cho Đảng ta định ra đường lôi
quân sự trong khởi nghĩa và chiên tranh ở Việt Nam.
D. Là lý luận kinh điển về nghệ thuật quân sự, tư liệu tham khảo
cho tư tưởng quân sự Việt Nam.
Tư tưởng chỉ đạo tác chiến trong nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên ta B
là gì?
A. Chủ động đánh địch khi chúng có mưu đồ xâm lược, chặn địch
ngay từ biên giới. -

146 B. Dụ địch vào sâu trong nội địa, đánh vào sự chủ quạn, hiểu thắng
của chúng.
C. Tích cực chủ động tiến công, liên tục tiến công từ nhỏ đến lớn, từ
cục bộ đến toàn bộ.
D. Chủ động phòng ngự, tạo thời cơ bao vậy chia cắt chúng để tiêu
diệt, giành thắng lợi.
147 Trong cuộc kháng chiên chông Nguyên Mông thời Trân, đã thực B
hiện kê sách đánh giặc như thê nảo?
A. Khôn khéo, mềm deo, linh hoạt.
B. Tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu, nơi hiềm yếu của kẻ thù.
C. Tiền công liên tục vào hậu phương địch.
D. Phân tán lực lượng, tránh thế mạnh, đánh vào sau lưng địch.
Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của cha C
ông ta là:
1. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến.
2. Nghệ thuật lấy đoàn binh thắng trường trận.
3. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống
148 mạnh.
4. Tư tưởng chi đạo kháng chiên trường kỳ.
A. Nội dung 1 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1 và 3 đều đúng.
D. Nội dung 3 và 4 đều đúng.
Cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam bao gồm những yếu A
tố nào?
1. Tư tướng quân sự Hô Chí Minh.
2. Truyền thông đánh giặc của ông cha.
3. Truyền thống lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
149 4. Chủ nghĩa Mác Lệ nin về chiến tranh, quân đội và bảo vệ Tổ
quốc.
A. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
150 Một trong những cơ sở hình thành nghệ thuật quân sự Việt Nam từ C
khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết toàn dân.
B. Từ tưởng chỉ đạo tác chiến của Hồ Chí Minh.
C. Tư tưởng quân sự Hồ Chí Minh.
D. Tư tưởng chỉ đạo tác chiến của quân đội nhân dân Việt Nam.
Một trong những nội dung chủ yếu về nghệ thuật đánh giặc của Tổ C
tiên ta là :
A. Nghệ thuật toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện.
151
B. Nghệ thuật tác chiến của chiến tranh nhân dân.
C. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc.
D. Nghệ thuật kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
"Xắc định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến", Đảng ta đã xác C
định đế quốc Mỹ trở thành kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của dân tộc
Việt Nam, Lào, Campuchia vào nào?
152 A. Tháng 9 năm 1945.
B. Tháng 9 năm 1946.
C. Tháng 9 năm 1954.
D. Tháng 9 năm 1955.
Sau cách mạng tháng tám chúng ta xác định kẻ thù "nguy hiểm, trực A
tiếp" của cách mạng là những đối tượng nào?
A. Thực dân Pháp là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của Cách mạng
Việt Nam.

153 B. Thực dân Pháp, phát xít Nhật là kẻ thù trực tiếp, nguy hiểm của
cách mạng Việt Nam.
C. Thực dân Pháp, phát xít Nhật, quân Tường là kê thủ trực tiếp,
nguy hiêm của cách mạng Việt Nam.
D. Thực dân Pháp, quân Tàu Tưởng là kẻ thù trực tiếp, nguy hiêm
của cách mạng Việt Nam.
154 Trong nội dung nghệ thuật đánh giặc của Tổ tiên, tư tưởng xuyên A
suốt trong đấu tranh ngoại giao là :
A. Giữ vững nguyên tắc độc lập dân tộc; kết hợp với tiến công địch
toàn diện.
B. Giữ vũng nguyên tắc độc lập dân tộc, kết hợp với mặt trận quân
sự, kêt thúc chiên tranh càng sớm càng tốt.
C. Giữ vững quyền chủ động, tiên công địch liên tục tạo điều kiện
cho quân sự.
D. Giữ vững quyền bình đăng, kêt hợp nhiều mặt trận, quân sự có
vai trò quyết định.
Một trong những nội dung bải học kinh nghiệm về nghệ thuật quân D
sự được vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới
là:
A. Vận dụng các hình thức chiền thuật vào các trận chiến đấu.
155
B. Quán triệt các loại hình tác chiến trong một chiến dịch.
c. Vận dụng các hình thức và quy mô lực lượng tham gia trong các
trận chiên đầu.
D. Nghệ thuật tạo sức mạnh tông hợp bằng lực, thế, thời và mưu kê.
Nghệ thuật quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo, gồm những B
bộ phận hợp thành nào?
A. Chiến lược, chiến dịch tác chiến trên bộ và trên biển.
156 B. Chiên lược quân sự, nghệ thuật chiên dịch và chiên thuật.
C. Chiên lược, chiên dịch tiên công và tác chiên phòng ngự.
D. Chiến lược, nghệ thuật chiến dịch tiến công và phòng ngự, kỹ
thuật bộ binh.
Một trong những nội dung nghệ thuật đánh giặc của tổ tiên ta thể C
hiện tính mềm đẻo, khôn khéo là:
A. Nghệ thuật phát huy sức mạnh của linh vực hoạt động quân sự,
chính trị.
157
B. Nghệ thuật đầu tranh quân sự đóng vai trò quyết định.
C. Nghệ thuật kết hợp đầu tranh giữa các mặt trận quần sự, chính
trị, ngoại giao, binh vận.
D. Nghệ thuật phát huy sức mạnh hoạt động quân sự, chính trị.
158 Một trong những cơ sở lý luận hình thành nghệ thuật quân sự Việt C
Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là:
A. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về chiên tranh.
B. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về bảo vệ Tổ quốc.
C. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về chiến tranh, quân đội và
bảo vệ Tổ quốc.
D. Học thuyết chủ nghĩa Mác-Lê nin về quân đội.
Một trong những nội dung của chiến lược quân sự từ khi có Đảng A
lãnh đạo là :
A. Xác định đúng kẻ thủ, đúng đối tượng tác chiến.

159 B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn dân tộc.
C. Phát huy sức mạnh dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc.
D. Thực hiện tốt chiến tranh nhân dân trong chiến tranh bảo vệ Tổ
quốc.
Nghệ thuật kết hợp đấu tranh giữa các mặt trận quân sự, chính trị, A
ngoại giao, binh vận trong lịch sử chiến tranh chống ngoại xâm của
ông cha ta là nhằm mục đích gì?
A. Để tạo ra sức mạnh tổng hợp, giành thắng lợi trong chiến tranh.
160
8: Để chận kề iệ mam, và pả kưếc quyế, khu n k in, hệ cu ghiển g
ánh ch nội nga của d năm tổi đa tồn thất trong chiến tranh.
D. Để giải quyết nhanh chóng chiến tranh và ngăn chặn nguy cơ
chiến tranh
Một sô nội dụng bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự được B
vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc trong thời kỳ mới là:
1. Quán triệt tư tưởng lấy ít đánh nhiều, biết tập trung ưu thế lực
lượng cần thiết để đánh thắng địch .
2. Tổ chức lực lượng tập trung trong một chiến dịch.
161 3. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc.
4. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời, mưu kê.
A. Nội dung 1, 2 và 3 đều đúng.
B. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
D. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng.
162 Trận đánh Điện Biên Phù đi vào lịch sử quân sự thê giới thuộc loại B
hình nghệ thuật nào?
A. Chiến đấu tiến công.
B. Chiên dịch tiền công.
C. Chiên dịch phòng ngự và tiền công.
D. Chiến dịch phản công.
Vị trí "cách đánh chiến thuật" trong nghệ thuật quân sự Việt Nam D
có ý nghĩa như thế nào?
A. Là nội dung quan trọng của lý luận quân sự.
163
B. Là nội dung cơ bản trong lý luận chiến thuật.
C. Là nội dung quan trọng của lý luận nghệ thuật quân sự.
D. Là nội dung quan trọng nhất của lý luận chiến thuật.
Một trong những nội dung của chiên lược quân sự từ khi có Đảng C
lãnh đạo là:
A. Xac định được thời thê, đánh giá đúng sức mạnh của cách mạng
Việt Nam.
164
B. Xác định được thế mạnh của ta, thế yếu của địch.
C. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc.
D. Xác định được phương hướng phát triển lực lượng trong chiến
tranh.
Một số nội dung chiến lược quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh D
đạo:
1. Phương châm và phương thức tiến hành chiến tranh.
2. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiền.
3. Phương châm và nghệ thuật tiến hành chiến tranh.
165
4. Đánh giá đúng kê thù.
A. Tất cả nội dung1, 2, 3 và 4 đều đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đều đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đều đúng.
D. Nội dung 1, 2 và 4 đều đúng.
166 Bài học kinh nghiệm trong nghệ thuật quân sự gồm có nội dung C
nào?
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiến.
B. Mở đầu và kết thúc chiên tranh đúng lúc.
C. C. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc.
D. D. Đánh giá dúng kể thủ.
Cơ sở hình thành nghệ thuật quần sự Việt Nam là? D
A. Truyền thông đánh giặc của ông cha.
B. Tư tưởng quần sự Hô Chí Minh.
167
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin về chiến tranh, Quân đội và bảo vệ Tổ
quốc.
168.
D. Cả 3 yêu tố trên.
Những yêu tổ nào tác động đến việc hình thành nghệ thuật đánh B
giặc của cha ông ta là gì?
A. Kinh tê, quân sự, văn hóa - xã hội.
168 B. Địa lý, kinh tệ, chính trị, văn hóa - xã hội.
C. Địa lý, kinh tê, sáng tạo, ý chí quật cường.
D. Kinh tê, chính trị, văn hóa xã hội, sự sáng tạo và ý chí quật
cường.
Một trong những nội dụng của chiên lược quân sự trong nghệ thuật A
quân sự Việt Nam từ khi có Đảng lãnh đạo là?
A. Xác định đúng kẻ thù, đúng đối tượng tác chiện.
B. Xây dựng tinh thần yêu nước, ý chí quật cường cho toàn dân tộc.
169
C. Phát huy sức mạnh dân tộc và thời đại trong chiến tranh bảo vệ
Tổ quốc.
D. Thực hiện tôt chiên tranh nhân dân trong chiên trạnh bảo vệ Tổ
quốc.
170.
Một trong những nội dung nghệ thuật danh giặc cua ông cha ta là C
gì?
A. Lây nhỏ địch lớn, lây ít địch nhiều, lây yêu địch mạnh.
170
B. Lây nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu đánh mạnh.
c. Lây nhỏ đánh lớn, lây ít địch nhiêu, lây yêu chông mạnh.
•. Lây nhỏ thăng lớn, lây ít thẳng nhiêu, lây yêu thẳng mạnh.
Tim câu trả lời đúng nhất. B
Bảo vệ an ninh quốc gia là gì?
A. Ngăn chặn, đâu tranh làm thất bại âm mưu của thế lực thù địch.
171 B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đầu tranh làm thất bại các
hoạt động xâm hại an ninh quốc gia.
C. Phát hiện, đầu tranh làm thất bại các xâm hại an ninh quốc gia.
D. Tích cực đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại an ninh
quốc gia.
Tìm câu trả lời đúng nhất. C
Nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia của Nhà nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam là gì?
A. Tuân thủ hiên pháp và pháp luật.
172
B. Tuân thủ hiến pháp và đảm bảo quyền lợi của Nhà nước và công
dân.
C. Tuân thủ hiến pháp, pháp luật, bảo đảm quyền lợi của Nhà nước,
quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Tuân thủ hiến pháp.
Tìm cầu trà lời đúng nhất. D
Cơ quan chuyên trách bảo vệ an ninh quốc gia?
A. An ninh, tình bảo, cảnh sát, bộ đội biên phòng.
B. An ninh, cánh sát của công an nhân dẫn, an ninh, tình báo của
173
quân đội nhân dân.
C. Lực lượng công an nhân dân và bộ đội biên phòng, cảnh sát biền.
D. Cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, các đơn vị, an ninh, tình báo của công
an nhân dân và quân đội nhân dận, cảnh sát, bộ đội biên phòng,
cảnh sát biển.
174 Tìm câu trả lời đúng nhất. D
Các biện pháp bảo vệ an ninh quốc gia như thế nảo?
A. Vận động quần chúng, pháp luật, vũ trang.
B. Ngoai giao, kinh tế. khoa học kỹ thuật và pháp luật.
C. Pháp luật, ngoại giao, kinh tế, nghiệp vụ, vũ trang.
D. Vận động quần chúng, pháp luật, ngoại giao khoa học kỹ thuật,
kinh tế nghiệp vụ, vũ trang.
Tim câu trả lời đúng nhất: Bảo vệ an ninh kinh tế là gì? A
A. Bào vệ sự ổn định và phát triển của nền kinh tế thị trường ở nước
ta, bảo vệ các nhà khoa học, cán bộ quản lý kinh tế và nhà kinh
doanh giỏi không để nước ngoài mua chuộc.
175 B. Bảo vệ các cơ sở kinh tế quan trọng, bảo vệ các nhà khoa học.
C. Bảo vệ nhà khoa học, nhà kinh doanh giỏi không để nước ngoài
mua chuộc lôi kéo.
D. Chống các biển hiện chệch hướng trong phát triển kinh tế nhiều
thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta.
Tìm câu trả lời sai: Bảo vệ văn hóa, tư tưởng là gì? B
A. Bảo vệ những giá trị đạo đức truyền thống, bảo vệ bản sắc văn
hóa dân tộc
B. Không bảo vệ đội ngũ văn nghệ sĩ, những người làm công tác
176 văn hóa, văn nghệ.
C. Đâu tranh chông lại sự bôi nhọ, nói xâu của các thế lực thù địch
đối với chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
D. Ngăn chặn các hoạt động truyền bá văn hóa phẩm phản động,
đối trụy.
Tìm câu trả lời sai. C
Bảo vệ an ninh dân tộc là gì?
A. Bào vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc Việt Nam.
B. Đấu tranh với các hoạt động lợi dụng dân tộc ít người để làm
177
việc trái pháp luật.
C. Chi có lực lượng công an nhân dân làm nhiệm vụ bảo vệ an ninh
dân tộc.
D. Đảm bảo cho các dân tộc Việt Nam cùng phát triển theo đúng
hiến pháp pháp luật của nhà nước.
178 Tìm câu trả lời đúng nhất: Bảo vệ an ninh thông tin là gì? A
A. Là bộ phận quan trọng của công tác bảo vệ an ninh quốc gia
nhằm chủ động phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh với âm mưu phá
hoại của các thế lực thù địch.
B. Đầu tranh với bọn tội phạm nhằm khai thác, phá hoại thông tin
liên lạc.
C. Ngăn chặn các hoạt động khai thác thông tin trái phép.
D. Chống lộ, lọt những thông tin bí mật của Nhà nước.
Tìm câu trả lời đúng. C
Lực lượng nào là lực lượng nồng cốt trong công tác bảo vệ an ninh
quốc gia?
179 A. An ninh và tình báo quân đội.
B. An ninh và tình báo công an.
C. Lực lượng công an nhân dân.
D. An ninh, tình báo của công an và quân đội.
Tìm câu trả lời đúng. B
Lực lượng nào là lực lượng nòng cốt trong công tác bảo vệ trật tự an
toàn xã hội?
180 A. Cảnh sát nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. Cảnh sát cơ động và cảnh sát trật tự khu vực.
D. Cảnh sát nhân dân và cảnh sát biến.
Tìm câu trà lời đúng. C
Đối tượng tham gia phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là
gì?
A. Nông dân và công nhân.
181
B. Cán bộ công chức và nông dân.
C. Đa dạng, liên quan mọi người, mọi tầng lớp của xã hội.
182.
D. Công nhân và cán bộ công chức.
182 Tìm câu trả lời đúng nhất. D
Mục đích của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc là gì?
A. Chỉ giúp cho công an xã, phường trong bắt tội phạm hình sự.
B. Chi giúp cho ủy ban nhân dân xã, phường tuyên truyền pháp luật.
C. Chỉ giúp cho bộ đội biên phòng giữ an ninh biên giới của Tổ
quốc.
D. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngửa, ngăn chặn,
đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị và giữ gìn
an toàn xã hội.
Tìm câu trả lời đúng. D
Phương pháp xây dựng nội dung và hình thức của phong trào bảo
vệ an ninh Tổ quốc như thế nào?
A. Giồng nhau ở nông thôn và thành phố.
183
B. Ớ biên giới và thành phồ như nhau.
C.Vùng đồng bào dân tộc thiêu số giống như vùng đồng băng theo
các tôn giáo.
D. Ở các địa bàn, lĩnh vực khác nhau có sự khác nhau.
Tìm câu trả lời sai: Phương pháp tuyên truyền nhân dân thực hiện D
nhiệm vụ bảo vệ an ninh Tổ quốc như thê nào?
A. Triệt để khai thác sử dụng phương tiện thông tin đại chúng, áp
phích, biểu ngữ.

184 B. Thông qua các hình thức sinh hoạt, hội họp và giáo dục ở địa
phương.
C. Sử dụng các báo cáo viên, tuyền truyền viên đê tuyên truyền theo
chuyên đê
D. Không nên gặp gỡ trực tiêp từng cá nhân đề giải thích những vân
đề bảo vệ an ninh trật tự.
Tìm câu trả lời đúng. B
Hãy nêu tổ chức quần chúng nòng côt làm nhiệm vụ an ninh trật tự
ở địa bàn cơ sơ?
A. Hội đồng an ninh trật tự được thành lập ở cấp tỉnh, thành phố.
185
B. Hội đông an ninh trật tự được thành lập ở cấp xã, phường, thị
trân.
C. Ban an ninh trật tự được thành lập ở cấp huyện, thị xã.
D. Ban an ninh trật tự và tổ an ninh trật tự thành lập ở cấp quận.
186 Tìm câu trả lời đúng: Thành phần hội đồng an ninh trật tự ở cơ C
quan, doanh nghiệp gồm những ai?
A. Thủ trưởng cơ quan, công đoản, đoàn thanh niên.
B. Bí thư Đảng ủy, bí thư đoàn thanh niên, phụ nữ.
C.Thủ trưởng cơ quan, Bí thư Đảng ủy, trưởng phòng (tổ trưởng)
bảo vệ, công đoàn, đoàn thanh niên, phụ nữ.
D. Bí thư Đảng ủy, bí thư Đoàn thanh niên, phụ nữ, công đoàn, bảo
vệ.
Tìm câu trả lời đúng. D
Phương pháp xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc
với các phong trào khác của nhà trưởng và địa phương như thế nào?
A. Tổ chức riêng biệt để tuyên truyền và xây dựng phong trào ở nhà
trường.
187
B. Tổ chức riêng biệt để xây dựng phong trào ở địa phương.
C. Tuyên truyền, xây dụng phong trào ở địa phương trước sau đó ở
nhà trường sau.
D. Xây dụng kế hoạch lồng ghép nội dung của phong trảo toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc với các phong trào khác của nhà trường và
địa phương.
Bảo vệ an ninh quốc gia là: B
A. Phòng ngừa tình báo, gián điệp chống phá nước ta
B. Phòng ngừa, phát hiện ngăn chặn đấu tranh làm thất bại các hoạt
188 động xâm hại an ninh quốc gia.
C. Phòng ngừa các hoạt động phạm tội chống chính quyền nhân dân
.
D. Đấu tranh ngăn chặn các hoạt động phạm tội
Bảo đảm trật tự an toàn xã hội là: A
A.Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh chống tội phạm và
gác hành vi vi phạm pháp luật và trật tự, an toàn xã hội
189
B. Phòng ngừa các hoạt động tình báo, gián điệp, phá hoại kinh tế
C. Phòng ngừa các tội phạm buôn lậu, tội phạm xuyên quốc gia
D. Phòng ngừa các hoạt động chống phá chính quyền nhân dân
190 Đổi tượng xâm phạm an ninh quốc gia: C
A. Tội phạm buôn bán trái phép vũ khi, ma tuy
B. Tội phạm phá hoại an ninh trật tự
C. Gián điệp, phản động
D. Lưc lượng cầm đầu gây rối, biểu tình
Quan điểm chỉ đạo trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, B
an toàn xã hội:
A. Kiên định nền tảng tư tưởng lý luận chủ nghĩa Mác - Lê nin
191 B. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc gắn liền với Chù nghĩa xã
hội.
C. Đây mạnh hợp tác phát triển kinh tế xã hội
D. Tất cả vì dân giàu, nước mạnh, văn minh
Quan điểm chi đạo trong bảo vệ an ninh quốc gia, bảo đảm trật tự, C
an toàn xã hội:
A. Kiên định con đường cách mạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
192 B. Kiên định mục tiêu tự lực tự cường.
C. Bảo vệ an ninh quốc gia phải kết hợp chặt chẽ với giữ gìn trật tự,
an toàn xã hội.
D. Xây dựng đời sống ấm no, hạnh phúc.
T ăng cường công tác bảo vệ Đảng trong bảo vệ an ninh quốc gia và B
bảo đảm trật tụ, an toàn xã hội:
A. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí
B. Tăng cường chinh đến Đàng; đầy lùi sự suy thoái về tư tường,
193 chính trị, đạo đức lối sống, biểu hiện "tự diễn biến", "tự chuyển
hóa" trong nội bộ.
C. Tăng cường chống lợi dụng chức vụ, bè phái, cục bộ gây mất
đoàn kết nội bộ
D. Đầy mạnh phòng chống địch cài cắm, móc nối

194 Đâu tranh bảo vệ an ninh tôn giáo trong bảo vệ an ninh quốc gia: B
A. Đâu tranh chông lợi dụng tôn giáo kích động chia rẽ đoàn kết
giáo dân
B. Đấu tranh ngăn chặn các hoạt động mê tín dị đoan, các hành vi
lợi dụng tín ngưỡng tôn giáo làm phương hại đến lợi ích chung của
Đất nước, vi phạm quyền tự do Tôn giáo
C. Đấu tranh ngăn chặn vi phạm lễ hội tôn giáo
D. Đấu tranh phòng ngừa xung đột nội bộ tôn giáo
Bảo vệ an ninh dân tộc trong bảo vệ an ninh quốc gia là: A
A. Bảo vệ quyền bình đẳng giữa các dân tộc đảm bảo cho tất cả các
thành viên trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam
195
B. Bảo vệ số lượng các dân tộc thiểu số
C. Bảo tôn văn hóa đặc trưng các dân tộc
D. Bảo vệ phong tục tập quán riêng các dân tộc
Bảo vệ an ninh lãnh thổ trong bảo vệ an ninh quốc gia là: B
A. Phòng ngừa địch cải căm, móc nôi, phá hoại nước tạ
B. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại mọi âm
196 mưu và hoạt động xâm phạm độc lập, chủ quyền, thổng nhất toàn
vẹn lãnh thổ của Tổ quốc
C. Bảo vệ toàn vẹn biên giới quốc gia
D. Bảo vệ toàn vẹn chủ quyền quốc gia
Bảo vệ an ninh biên giới trong bảo vệ an ninh quốc gia là: C
A. Bảo vệ an ninh trật tự xuất nhập cảnh
B. Bảo đảm an ninh khách quôc tê
197
C. Bảo vệ nền an ninh, trật tự của Tổ quốc ở khu vực biên giới quốc
gia.
D. Bảo vệ an ninh hàng hóa và con người qua biên giới

Mục tiêu bảo vệ an ninh quốc gia là: D


A. Bảo vệ nhà nước pháp quyền
B. Bảo vệ toàn vẹn chủ quyền an ninh lãnh thổ
198
C. Bảo vệ Đảng, Nhà nước
D. Bảo vệ an ninh về chính trị; về kinh tế - xã hội; về tư tưởng - văn
hóa; về đối ngoại; về an ninh, quốc phòng.

199 An ninh quốc gia bao gồm an ninh các lĩnh vực nào? A
A. Chính trị, kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng, đối ngoại....
B. Đấu tranh ngăn chặn và đẩy lùi âm mưu chống phá của địch
C. Ngăn chặn đạp tan âm mưu "diễn biến hoà bình"
200 D. Dau tranh phong chong tham nhung va te nan xa hg1 B
Bảo vệ an ninh quốc gia có lĩnh vực nào là cốt lỡi, xuyên suốt?
A. Lĩnh vực an ninh kinh tế và xã hội
B. Lĩnh vực Chính trị
C. Lĩnh vực Quốc phòng. an ninh
D. Lĩnh vực An ninh đồi ngoại
201

202

203

204

205

206

207

208

209

Hp2
ST Đáp
Nội dung câu hỏi án
T
210 Nội dung chính của chiến lược "Diễn biến hòa binh" là: C
A. Chù nghĩa để quốc dùng sức mạnh quân sự để phá hoại,
làm suy yếu từ bên trong các nước xã hội chú nghĩa
B. Kè thù sử dụng mọi thủ đoạn chính trị để phá hoại, làm
suy yêu từ bên trong các nước xã hội chủ nghĩa
C. Kẻ thù sử dụng mọi thủ đoạn kinh tế, chính trị, tư
tưởng, văn hóá, xã hội, đôi ngoại, an ninh..., để phả hoại,
làm suy yêu từ bên trong các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Dùng sức mạnh quân sự kết hợp trùng phạt kinh tế các
nước
A
Chiến lược "Diễn biến hoa bình" là gi?
A. Là chiến lược cơ bàn nhằm lật đổ chế độ chính trị của
các nước tiến bộ, trước hết là các nước xã hội chủ nghĩa từ
bên trong bằng biện pháp phi quân sự do chủ nghĩa để
211 quốc và các thế lực phản động tiền hành.
B. Là chiến lược quân sự dùng bạo lực để lật đồ chế độ
chính trị các nước
C. Là chiên lược gây rồi và bạo loạn chính trị lôi kéo
chông phá từ bên trong các nước xã hội chủ nghĩa
D. Là chiến lược thù địch của chủ nghĩa đế quốc đứng đầu
là đế quốc Mỹ tấn công quân sự các nước xã hội chủ nghĩa
Bạo loạn lật đỗ là gi: C
A. Là hành động gây rồi có vũ trang làm phức tạp tinh hình
an ninh chính trị, trật tự xã hội
B. Là hoạt động tần công vũ trang của các thể lực phản
động lật đồ chính quyền
212 C. Là hành động chông phá bằng bạo lực có tô chức ảo lực
lượng phản động hay lực lượng ly khai, đôi lập trong nước
hoặc cầu kêt với nước ngoài tiên hành gây rồi loạn an ninh
chính trị trật tự an toàn xã hội hoặc lật đô chính quyên ở
địa phương hay trung ương.
D. Là hành động chống phá có tổ chức của lực lượng ly
khai lật đổ chính quyền
B
Mục đích của Bạo loạn lật đồ là là gì?
A. Là đòn tấn công vũ trang nhằm lật đổ chính quyền địa
phương hoặc trung ương
213
B. Là nhằm lật đồ chính quyền tiến bộ thiết lập chính
quyền phản động ở địa phương hoặc trung ương.
Đ. Là hànt động có rồở ch và tranh hẩm mị va tản nông xã
hàng hẩm lựợ nổ chỉnh quyền từ địa phương đến trung
ương.
C
Bạo loạn lật đồ và gây rồi khác nhau như thế nào?
A. Khác nhau về bàn chất, mục đích, quy mô và thủ đoạn
214 B. Khác nhau về bản chất, mục đích, phạm vi.
C. Khác nhau về bản chất, mục đích, phạm vi, quy mô, thời
gian và cách thức tô chức.
D. Khác nhau vê quy mô tô chức, cách thức hoạt động và
lực lượng
Âm mưu của chiến lược "Diễn biển hòa bình" đối với Việt D
Nam là gì?
A. Là thực hiện đa nguyên chính trị, đa đảng đối lập, xóa
bỏ Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Xóa bò chế độ xã hội chủ nghĩa để xây dựng chế độ tư
215
bản chủ nghĩa.
C. Tăng cường sự lệ thuộc chế độ chính trị và kinh tế vào
chủ nghĩa để quốc.
D. Là thực hiện âm mưu xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đàng,
xóa bỏ chế độ XHCN, lái nước ta đi theo con đường TBCN
và lệ thuộc vào chủ nghĩa để quốc.
Mục tiêu của chiến lược "DBHB" mà các thế lực thủ địch B
tiền hành ở Việt Nam?
A. Là lái kinh tế nước ta theo con đường Chủ nghĩa tự
bàn đã định.
216 B. La làm chuyên hóa chê độ XHCN ở nước ta theo con
đường TBCN.
c. Là làm chuyên hóa nên kinh tế nước ta theo kinh tế Tư
bản

D. Hà thức đầy tự do tư bản và giao dịch hàng hóa quốc tệ


Giái pháp phòng, chồng chiến lược "diễn biển hòà bình", B
bạo loạn lật đồ ở Việt Nam hiện nay?
A. 5 giải pháp
217
B. 7 giải pháp
C. 8 giải pháp

D. 9 giải pháp
218 Nhiệm vụ phòng, chồng chiến lược "diễn biến hòa bình", D
bạo loạn lật đồ của Đảng và Nhà nước ta?
A. Chủ động đầu tranh ngăn chặn và xử lý có hiệu quả
hành vi chông phá của địch
B. Xử lí nhanh chống, hiệu quả khi có bạo loạn xảy ra và
luôn bảo vệ tôt chính trị nội bộ
C. Chủ động phát hiện âm mưu, thủ đoạn chống phá của
các thế lực thù địch đối với nước ta, kịp thời tiến công
ngay từ đầu.
D. Chủ động phát hiện âm muu, thủ đoạn chống phá của
các thể lực thù địch đôi với nước ta, kịp thời tiên công
ngay từ đầu. Xừ Hí nhanh chóng, hiệu quả khi có bạo loạn
xảy ra và luôn bảo vệ tốt chính trị nội bộ.

Phương châm đúng trong phòng, chống chiến lược "điễn D


biển hòa bình", bạo loạn lật đồ của Đáng và Nhà nước ta?
A. Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử trí linh hoạt các
tình huồng.
B. Chủ động, kiên quyệt giải quyềt các vụ gây rồi, không
219 để phát triển thành bạo loạn.
C. Xây dựng lực lượng quân sự đủ mạnh, tiền lên giành
thắng lợi.
D. Chủ động, kiên quyết khôn khéo xử trí linh hoạt các
tình huống và giải quyết hậu quả kip thời khi có bạo loạn
xây ra, giải quyết các vụ gây rồi, không để phát triển thành
bạo loạn
Phương châm đúng trong phòng, chống chiến lược "diễn A
biển hòa bình", bạo loạn lật đồ của Đảng và Nhà nước ta?
A. Xây dụng tiềm lực mọi mặt vững mạnh của đất nước,
tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước và quốc tế,
kịp thời làm thất bại mọi âm mưu, thủ đoạn chống phá của
220
kẻ thù đôi với Việt Nam.
B. Xây dựng tiềm lực kinh tế vững chắc, đủ khả năng hội
nhập kinh tế quốc tế
C. Xây đựng năng lực tác chiến và chiến đấu thắng lợi
trước kẻ thù.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
221 Tìm các câu trả lời sai. C
Nội dưng chính của chiến lược "Diễn biển hòa bình" là gì?
A. Phá hoại làm suy yếu từ bên trong các mước xã hội chủ
nghĩa.
B. Kích động mẫu thuẫn bên trong xã hội.
C. Làm thay đổi chế độ xã hội từ chủ nghĩa tư bản sang
chủ nghĩa xã hội.
D. Coi trọng khích lệ lối sống tư sản làm phai nhạt lý
tưởng xã hội chủ nghĩa.
Tim câu trả lời sai: Nội dung chính của chiên lược "Điên B
biên hòa bình" là gì?
A. Phá hoại làm suy yêu từ bên trong các nước xã hội chủ
nghĩa.
222
B. Dùng các thủ đoạn làm suy yếu từ bên trong các nước tư
bản chủ nghĩa.
C. Kích động các mâu thuẫn bên trong xã hội.
D. Coi trọng khích lệ lối sống tư sản làm phại nhạt mục
tiêu xã hội chủ nghĩa.
Tìm câu trả lời sai: Hình thức bạo loạn lật đồ là gì? C
223 A. Bạo loạn chính trị.
B. Bạo loạn vũ trang.
C. Bạo loạn chính trị kết hợp với kinh tế.
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang. D
15.
Tìm câu trà lời sai: Mục tiêu nhất quán của chủ nghĩa để
quốc và các thể lực thừ địch trong sử dụng chiến lược
224 "Diễn biến hòa bình" đối với Việt Nam là thực hiện âm
A. Xóa bỏ vai trở của Đàng Cộng sản Việt Nam.
B. Xóa bỏ chế độ của xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.
C. Lái nước ta đi theo con đường chủ nghĩa tư bản và lệ
thuộc vào chủ nghĩa tư bản.
D. Đưa nước ta đi lên xã hội chủ nghĩa.
Tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn về kinh tế của chiến lược C
"Diễn biển hòa binh" là gi?
A. Làm chuyển hóa nền kinh tế thị trường định hướng xã
hội chủ nghĩa theo kinh tế tư bản chủ nghĩa.
225 B. Khích lệ kinh tế tư nhân phát triển, từng bước làm mất
vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
C. Khích lệ kinh tế nhà nước phát triển, làm mất vai trò của
kinh tế tư nhân.
D. Lợi dụng giúp đỡ viện trợ kinh tế để ra sức ép với Việt
Nam.
226 Tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn về chính trị của chiến lược D
"Diễn biến hòa bình" đối với Việt Nam là gi?
A. Kích động đòi thực hiện chế độ "Đa nguyện chính trị đa
đảng đổi lập".
B. Kích động đời tự do hóa về mọi mặt đời sống xã hội.
C. Từng bước xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đăng Cộng sản,
chế độ xã hội chủ nghĩa.
D. Tuyên truyền tập hợp đoàn kết các dân tộc xung quanh
Đảng Cộng sẵn.
Tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn về tư tưởng văn hóa của A
chiến lược "Diễn biên hòa bình" là gì?
A. Ra sức truyền bá tư tưởng Cộng sản vào quần chúng
nhân dẫn.
227 B. Thực hiện nhiều hoạt động nhằm xóa bỏ chủ nghĩa Mác
- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
C. Du nhập những sản phẩm văn hóa đổi trụy, lội sống
phương tây.
D. Kích động lỗi sống tư sản làm phai mờ bàn sắc văn hóa
dân tộc ta.
Tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn trên lĩnh vực quốc phòng an D
ninh trong chiến lược "Diễn biến hòa bình" đối với cách
mạng Việt Nam là gì?
A. Tăng cưởng các hoạt động kích động, tập hợp xây dựng
lực lượng bạo loạn.
228
B. Phủ nhận và xóa bỏ lãnh đạo của Đảng Cộng sân trên
mặt trận quốc phòng an ninh đối với lực lượng vũ trang.
C. "Phi chính trị hóa" lực lượng vũ trang làm cho xa rời
mục tiêu chiến đấu.
D. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với lực lượng vũ
trang.
Tìm câu trá lời sai: Quan điểm chi đạo của Đảng, Nhà D
nước ta trong đầu tranh chống chiến lược "Diễn biến hòa
bình" bạo loạn lật đồ hiện nay như thế nào?
A. Là cuộc đấu tranh giai cấp, đầu tranh dân tộc gay go,
quyết liệt, lâu dài và phức tạp trên mọi lĩnh vực của đời
sống xã hội.
229 B. Là cấp bách hàng đầu trong nhiệm vụ quốc phòng an
ninh hiện nay để bảo vệ vững chắc Tổ quốc xã hội chủ
nghĩa.
C. Phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết toàn dân, của cả
hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đàng Cộng sản
Việt Nam.
D. Tăng cường mua sắm vũ khí, trang thiết bị hiện đại đề
bào vệ Tổ quốc.
230 Tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn trên lĩnh vực quốc phòng an C
ninh trong chiến lược "Diễn biến hòa bình" đối với cách
mạng Việt Nam là gì?
A. Xâm nhập tăng cường hoạt động tình báo thu thập bí
mật quốc gia.
B. Kích động đòi phủ nhận vai trở lãnh đạo của Đảng Cộng
sản trên mặt trận quốc phòng an ninh đối với lực lượng vũ
trang.
C. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với lực lượng vũ
trang.
D. Thực hiện "Phi chính trị hóa" làm cho lực lượng vũ
trang xa rời mục tiêu chiến đấu.
Tìm câu trả lời sai: Giái pháp phòng chống chiến lược A
"Diễn biến hòa bình" bạo loạn lật đồ ở Việt Nam hiện nay
là?
231
A. Xây dựng phương pháp bảo vệ Tổ quốc cho học sinh,
sinh viên.
B. Xây dựng ý thức bảo vệ Tổ quốc cho toàn dân.
C. Đầy lùi tệ quan liệu, tham nhũng tiêu cực trong xã hội.
D. Nâng cao nhận thức về âm mun, thủ đoạn của các thế C
lực thù địch.
23.
Tìm câu trả lời đúng: Dân tộc là gi?
232 A. Là một số người sống trên một vùng đất.
B. Là một quốc gia có nhiều dân cư sinh sống.
C. Là cộng đồng người ổn định hình thành trong lịch sử tạo
lập một quốc gia trên cơ sở cộng đồng bền vững về lãnh
thổ quốc gia, kinh tế, ngôn ngữ....
D. Là một cộng đồng có chung nền văn hóa.
Đặc điêm các dân tộc Việt Nam? A
A. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển kinh tế-xã
hội không đều nhau.
B. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển kinh tế xã
233 hội đồng đều nhau.
C. Các dẫn tộc ở Việt Nam có trình độ văn hóá, xã bội phát
triển đều nhau.
D. Các dân tộc ở Việt Nam cu trú riêng rẽ với cách thức
sinh hoạt riêng.
25.
234 Tìm câu trả lời sai: Quan điểm tư tưởng Hồ Chí Minh về D
giải quyết vấn đề dân tộc?
A. Đoàn kết dân tộc là sức mạnh vô địch.
B. Đoàn kết dân tộc và đoàn kết quốc tế là yêu cầu khách
quan.
C. Bình đăng, đoàn kết, tôn trọng giúp đỡ nhau củng phát
triển.
D. Bình đẳng, đoàn kết không phải là sức mạnh để giải
quyết các vấn đề về dân tộc.
Đặc điểm các dân tộc Việt Nam? C
A. Kinh tế phát triển đồng đều.
B. Các dân tộc sống riêng rẽ theo vùng miền với cách thức
235 canh tác riêng.
C. Các dân tộc ở Việt Nam cư trú phần tán và xen kẽ nhau.
D. Các dân tộc chỉ tập trung đoàn kết trong đấu tranh dựng
nước và giữ nước.
27.
Đặc điểm các dân tộc Việt Nam? B
A. Kinh tê phát triển đông đều.
236 B. Có truyền thông đoàn kết, gắn bó xây dựng khi chiến
đấu giữ nước.
C. Có quy mô dân số đồng đều.
D. Có tập quán thống nhất.C
Tìm cầu trả lời đúng: Dân tộc nào ở Việt Nam sống chủ C
yếu ở vùng đồng bằng và ven biển?
237 A. Dân tộc H'Mông.
B. Dân tộc Thái.
C. Dân tộc Kinh.
D. Dân tộc Tày.
Tìm câu trả lời đúng về: Tôn giáo là gì? C
A. Là hoạt động tôn thờ, học tập giáo lý, giáo luật và tổ
chức lễ nghi.
B. Là hoạt động cúng bái và nghi lễ mang tính thần bí, bi
238 mật
C. Là niệm tin của con người tôn tại với hệ thông quan
niệm và hoạt động bao gồm đồi tượng tôn thờ, giáo lý, giáo
luật, lê nghi và tổ chức.
D. Là cộng đông người cùng, chung sống và thờ cúng tại
một nơi thờ tự tôn nghiêm
239 Tìm câu trả lời đúng về: Tín ngưỡng là gì? B
A. Là hoạt động tôn thờ, giáo lý, giáo luật, lễ nghi và tổ
chức.
B. Là niềm tin của con người được thể hiện thông qua
những lễ nghi gắn liền với phong tục, tập quần
C. Là hoạt đông nghi thức cá nhân mang tính thân bí, bí
mật.
D. Là hoạt động con người cuông tin mê muội vào đâng tôi
cao.
Tìm câu trà lời đúng về: quan điêm, chính sách tôn giáo D
của Đảng và Nhà nước ta hiện nay:
3. Moi cong dan Khing phin bit din 60c tn eguing 6 uyer va
240 retud g ay ding yo a e T quee.
C. Mọi công dân không phân biệt có quyền và nghĩa vụ
xây dụng và bảo vệ Tổ quốc.
D. Mọi công dân không phân biệt tín ngưỡng, tôn giáo đều
có quyền và nghĩa vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Tim câu trà lời đúng về quan điểm, chính sách tôn giáo của D
Đảng và Nhà nước ta hiện nay:
A. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của riêng lĩnh vực và
tổ chức tôn giáo.
241 B. Cong tac ton giao la quyen tr do chi haih dao tai co sd
the ty.
C. Công tác tôn giáo là quyền tự do chi hành đạo tại gia
đình.
D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính
trị.
Chiến lược "Diễn biến hòa bình" chống Việt Nam với D
phương châm lấy tôn giáo, dân tộc làm gì khi kết hợp với
bạo loạn lật đồ?
242
A. Làm lực lượng đi đầu
B. Làm lực lượng xung kíchC
C. Làm ngòi phá
D. Làm ngòi nổ
Chiến lược "Diễn biến hoa bình" chống Việt Nam lợi dụng C
vấn đề tôn giáo, dân tộc nhằm mục tiêu gì?
243 A. Phả hoại tổ chức tôn giáo ở cơ sở
B. Phá hoại an ninh chính trị, bộ máy chính quyền
C. Phá hoại khối đại đoàn kết toàn dân tộc
D. Kích động chia rẽ các dẫn tộc với nhau
244 Chiến lược "Diễn biến hòa bình" chống Việt Nam kích A
động dân tộc thiều số, tín đồ, chức sắc tôn giáo nhằm xóa
bỏ gì?
A. Sự lãnh đạo của Đảng
B. Sự điều hành của của bộ máy chính trị
C. Sự quản lý của cơ quan chức năng
D. Sự quản lý của pháp luật
Chiến lược "Diễn biển hòa bình" chống Việt Nam xác định C
tôn giáo là lực lượng gi tham gia chuyên hóá chính trị ở
nước ta?
245
A. Là lực lượng đi đầu chống phá chính quyền
B. Là mũi nhọn kích động chia rẽ hệ thông chính trị
C. Là lực lượng đối trọng với Đảng, Nhả nước
D. Là đội vũ trang hậu bị hỗ trợ gây rồi bạo loạn
Âm mưu lợi dụng vẫn để dẫn tộc, tôn giáo của các tổ chức B
phản động đề thành lập cái gì chống phá cách mạng Việt
Nam?
246
A. Lực lượng vũ trang đối lập
B. Các mặt trận và Nhà nước tự trị.
C. Mặt trận giãi phóng dân tộc và tôn giáo.
D. Quân đội.
Thủ đoạn lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách C
mạng Việt Nam của các thế lực thù địch là:
1. Sử dụng chiêu bài "nhân quyên", "dân chủ", "tự do";
những vấn đề lịch sử để lại
2. Sử dụng lực lượng bạo động vũ trang gây rối trật tự an
ninh
247 3. Đặc điểm văn hóa, tâm lí của đồng bào các dân tộc, các
tôn giảo
4. Những thiếu sót trong thực hiện chính sách kinh tế - xã
hội, chính sách dân tộc, tôn giáo cùa Đảng, Nhà nước ta
A. Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 2, 3 và 4 đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 đúng
D. Nội dung 1 và 4 đứng.
Có bao nhiều giải pháp cơ bản đấu tranh phòng, chống sự A
lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng
Việt Nam?
248
A. Có 05 giải pháp
B. Có 06 giải pháp
C. Có 07 giải pháp
D. Có 08 giải pháp
249 Tìm câu trả lời sai: Giải pháp cơ bản đầu tranh phòng, B
chống sự lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách
mạng Việt Nam?
A. Tăng cường xây dựng cửng có khối đại đoàn kết toàn
dân tộc, giữ vững ổn định chính tri-xã hội.
B. Tăng cường sức mạnh vũ trang cho các tổ chức tôn giáo
và các dân tộc.
C. Chăm lo nâng cao đời sống vật chất tinh thần của đồng
bảo các dân tộc, các tôn giáo
D. Ra sức tuyên truyền, quán triệt quan điểm, chính sách
dân tộc, tôn giáo của Đăng, Nhà nước về âm mưu thủ đoạn
lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng
Việt Nam của các thế lực thù địch.
Môi trường bao gồm các yếu tố nào bao quanh con người C
và ảnh hưởng đến con người được chỉ ra trong khái niệm
môi trường?
250 A. Yếu tố cảnh vật tự nhiên
B. Yếu tố không khí
C. Vật chất tự nhiên và nhân tạo quan hệ mật thiết với
nhau
D. Yếu tố vật chất do con người tạo ra và cải tạo
Vai trò của môi trường đối với con người? B
1. Là nơi chứa đụng các nguồn tải nguyên cần thiết cho đời
sống và sản xuất
2. Là nơi trao đổi thông tin, sinh hoạt cộng đồng
251 3. Là nơi chứa dựng các chất phê thải do con người tạo ra
4. Là nơi cũng câp sản phâm
A. Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 1 và 3 đúng.
C. Nội dung -1, 3 và 4 đúng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng-
Pháp luật xử lý vi phạm nào trong lĩnh vực bảo vệ môi D
trường?
A. Chi xử lý vi phạm hành chính
252
B. Xử lý ví phạm cải tạo lao động khắc phục hậu quả
C. Xù lý khăc phục cải tạo môi trường
D. Xử lý hình sự, vi phạm hành chính và trách nhiệm dân
sự
253 Tội phạm về môi trưởng gây ảnh hưởng xấu tới sự tồn tại, A
phát triển con người và sinh vật; mà theo quy định bị xử lý
như thế nào?
A. Phải bị xử lý hình sự.
B. Xử lý trách nhiệm dân sự
C. Xử lý phạt hành chính
D. Xử lý cài tạo lao động
Hành vi gây ô nhiễm môi trường, hành vi vi phạm các quy C
định về quản lý chất thải sẽ bị xử lý như thể nào?
254 A. Xử lý cầm rời nơi cư trú
B. Xử lý trách nhiệm dân sự
C. Xử lý phạt hành chính
D. Xử lý hình sự.
Hành vi vi phạm các quy định về thực hiện phòng, chống, B
khắc phục ô nhiễm, suy thoái, sự cố môi trường sẽ bị xứ lý
ra sao?
255
A. Xử phạt tù
B. Xừ lý phạt hành chính
C. Xử phạt cải tạo lao động
D. Xử phạt hành chinh kết hợp cải tạo lao độn
Xác định nội dung phòng, chống vi phạm pháp luật về bảo B
vệ môi trường?
1. Xác định và làm rõ các nguyên nhân, điều kiện của vi
phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
2. Xác định cụ thể nguyên nhân, trách nhiệm quản lý của
cơ quan chức năng
256 3. Tiến hành các hoạt động điều tra, xử lý vi phạm pháp
luật về bảo vệ môi trường.
4. Xác định lực lượng, phương tiện ngăn chặn, xử lý môi
trưởng
A. Nội dung 3 và 4 đúng.
B. Nội dung 1 và 3 đúng.
C. Nội dung 1, 3 và 4 dùng.
D. Nội dung 1 và 4 đúng:
Hành vi vi phạm về đa dạng sinh học bao gồm: Bảo tồn và A
phát triển bền vững hệ sinh thái tự nhiên sẽ bị xữ lý như
thế nào?
257 A. Xử lý vi phạm hành chính
B. Xử lý vi phạm cải tạo lao động khắc phục hậu quả
C. Xử lý khăc phục cải tạo môi trưởng
D. Xử lý hình sự, vi phạm hành chính và trách nhiệm dân
sự
258 Nguyên nhân thuộc về phía đối tượng vi phạm về bảo vệ C
môi trường là:
A. Có mục đích thoa mãn ý thích cá nhân
B. Có mục đích tư lợi cho cơ quan, tổ chức
C. Có động cơ, mục đích tư lợi cá nhân, vụ lợi và thu lợi
bất chính về kinh tế.
D. Có mục đích vụ lợi và thu lợi bất chính cho doanh
nghiệp
An toàn giao thông là gì? B
A. Là trạng thái giao thông công cộng ổn định, văn minh,
không có sự cố đột xuất bắt ngờ xày ra
B. Là sự an toàn, thông suốt và không bị xấm hại đỏi với
259
người và phương tiện tham gia giao thông khi hoạt động
C. Là hoạt động giao thông thông suốt, trật tự, an toàn, hạn
chế đên mức thấp nhất vi phạm, tai nạn
D. Là hoạt động giao thông hạn chế gây thiệt hại về người
và tài sản.
Trặt tự an toàn giao thông là gì? D
A. Là trạng thái giao thông công cộng ổn định, văn minh,
không có sự cố đột xuất bất ngờ
260 B. Là hoạt động giao thông thông suốt, trật tự, an toàn, hạn
chế đến mức thấp nhất vi phạm, tai nạn
C. Là hoạt động giao thông hạn chế đến mức thấp nhất ùn
tắc giao thông, gây thiệt hại về người và tài sản.
D. Tất cả các nội dung trên
Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao B
thông?
A. Là quy định bắt buộc mọi công dẫn phải chấp hành khi
tham gia giao thông
261 B. Là ý chí của Nhà nước để chỉ đạo và tổ chức thực hiện
bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
C. Là quy định áp đặt và cưỡng chế công dân phải tuân thủ
khi tham gia giao thông
D. Là chế tài xứ lý các hành vi vi phạm khi tham gia giao
thông
262 Vai trò của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao A
thông?
*A. Là cơ sở, công cụ pháp lý quan trọng để thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn
giao thông
B. Là điều khoản quy định xử lý vi phạm lĩnh vực giao
thông
C. Là các quy định xác định mức xử phạt vi phạm về trật
tự an toàn giao thông
D. Là ý chí. Nhà nước bảo đăm giao thông không có tai
nạn
Vi phạm pháp luật về bảo đàm trật tự, an toàn giao thông A
có mẫy đạng vi phạm?
263 A. 2 dạng vĩ phạm
B. 3 đạng vi phạm
C. 4 dạng vì phạm
D. 5 dạng vi phạm
Vi phạm lối do cá nhân, tố chức thực hiện, vi phạm quy D
định của pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông
mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật
264
phải bị xử phạt như thể nào?
B. Xử lý hình sụ
C. Xử phạt cải tạo
D. xũ phạt hành chính.
Hành vi thực hiện một cách cô ý hoặc vô ý xâm phạm vào D
những quy định của Nhà nước về an toàn giao thông mà
theo quy định của Bộ Luật hình sự phải bị xử lý như thê
265 nào?
A. Phạt tiền .
B. Tịch thu phương tiện
C. Phạt hành chính
D. Xử lý hình sự
Dầu hiệu cơ bản của vi phạm hành chính xảy ra trong bảo C
đảm trật tụ, an toàn giao thông?
A. Cổ ý xâm phạm vào những quy định
266
B. Cổ tình phạm tội xâm phạm an toàn giao thông
C. Tính có lỗi và nguy hiệm cho xã hội
D. Tính cố ý gây ngụy hiểm và xâm phạm công trình giao
thông
267 Hoạt động phòng ngừa vi phạm pháp luật về bảo đảm trật A
tự, an toàn giao thông?
A. Là biện pháp hướng đến việc triệt tiêu các nguyên nhân,
điều kiện của vi phạm pháp luật về bảo đảm trật tự, an toàn
giao thông
B. Là biện pháp hướng đến các tội phạm xâm phạm an
toàn giao thông.
C. Là hoạt động của cơ quan cứu hộ, cứu nạn khi xảy ra tai
nạn giao thông
D. Là hoạt động của cơ quan xử lý sự cô khi xâm phạm an
toàn giao thông
Danh dự là giá trị đánh giá của dư luận xã hội dựa trên nội D
dung nào?
268 A. Dựa trên trình độ học vân
B. Dựa trên trinh độ văn hóa và địa vị xã hội
C. Dựa trên hành vi ứng xử và chấp hành pháp luật
D. Dựa trên giá trị tinh thần và đạo đức
Người có nhân phẩm là người có những phẩm chất nào? A
A. Có lương tâm, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành
269 mạnh
B. Có thu nhập và mức sống ổn định
C. Có việc làm và địa vị xã hội
D. Có trỉnh độ học vấn và hành vi đúng pháp luật
Người có nhân phẩm là người có những phẩm chất nào? C
A. Có cuộc sông đây đù và địa vị xã hội
270 B. Có tiền tải và nhu cầu tinh thần cao
C. Luôn thực hiện tốt các nghĩa vụ đạo đức đổi với xã hội
và người khác
D. Có tinh thần và nhu cầu cao trong hường thụ
Người thiêu nhân phâm hoặc tự đánh mất nhân phẩm sẽ bị B
xã hội đánh giá như thể nào?
A. Đánh giá miệt thị, không chấp nhận sinh hoạt cộng
271 đông
B. Đánh giá thấp, bị coi thường và khinh rẻ, bị tố cáo và
lên án
C. Không thừa nhận trong sinh hoạt tập thể
D. Đánh giá không cao và xếp hạng thấp
Hành vi nào được coi là xâm phạm nhân phẩm, danh dự D
của con người?
272 A. Được thê hiện băng lời nói gây thiệt hại và hậu quả
B. Được thê hiện bằng cử chi gây tôn hại về tinh thân
C. Được thể hiện bằng hành vi phát tán... gây nguy hiểm
D. Tất cả các hành vi trên
273 Chủ thể của các tội xâm phạm danh dự, nhân phẩm của A
con người là người nào?
A. Là người có năng lực trách nhiệm hình sự hoặc pháp
nhân thương mại thực hiện
B. Là người có đủ năng lực về tài chính
C. Là người chỉ có thể phạm một số tội nhất định
D. Là người không có năng lực trách nhiệm hình sự
An ninh mạng là gì? C
A. Là sự bảo đăm ngăn chặn xâm phạm chủ quyền quốc
gia
B. Là cơ sở pháp lý giữ gin trật tự an toàn xã hội
274
C. Là sự bảo đảm hoạt động trên không gian mạng không
gây phương hại đến an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã
hội, quyền và lợi ích hợp pháp của cơ quan, tổ chức,
D. Là ngăn chặn, xử lý vi phạm tội phạm gây mất ổn định
chính trị và trật tự xã hội
Luật An ninh mạng ra đời là bước đột phá bảo đảm điều D
gì?
275 A. Quyền danh dự, nhân phẩm
B. Quyền lợi, lợi ích kinh tế
C. Quyền lợi của các tổ chức trên không gian mạng
D. Quyền và nghĩa vụ công dân trên không gian mạng
An toàn thông tin mạng nhằm bảo đảm điều gì? A
A. Bảo đảm tính nguyên vẹn, tính bảo mật và tính khả
dụng của thông tin
276
B. Bảo đàm giữ gin bí mật quốc gia và bí mật quân sự
C. Bảo đâm phòng chống lộ lọt thông tin và sai lệch thông
tin
D. Bảo đảm tần công tội phạm trên không gian mạng
Các hành vi sử dụng không gian mạng bị nghiêm cấm C
được quy định tại Điều nào của Luật An ninh mạng năm
2018
277
A. Điều 6 Luật An ninh mạng nắm 2018
B. Điều 7 Luật An ninh mạng năm 2018
C. Điều 8 Luật An ninh mạng năm 2018
D. Điều 9 Luật An ninh mạng năm 2018
Các hành vi sử dụng không gian mạng bị coi là tuyên D
truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam được quy định tại Điều, Khoản nảo của Luật An ninh
278 mạng năm 2018
A. Khoản 1 Điều 12 Luật An ninh mạng năm 2018
B. Khoản 2 Điều 13 Luật An ninh mạng năm 2018B
C. Khoản 2 Điều 15 Luật An ninh mạng năm 2018
D. Khoản 1 Điều 16 Luật An ninh mạng năm 2018
Các hành vi sử dụng không gian mạng bị coi là kích động B
gây bạo loạn, phá rối an ninh, gây rối trật tự công cộng
được quy định tại Điều, Khoản nào của Luật An ninh mạng
279 năm 2018 •
A. Khoản 1 Điều 15 Luật An ninh mạng năm 2018
B. Khoản 2 Điều 16 Luật An ninh mạng năm 2018
C. Khoản 2 Điều 17 Luật An nỉnh mạng năm 2018
D. Khoản 1 Điều 18 Luật An ninh mạng năm 2018
Phòng ngừa, xử lý hành vi xâm phạm an ninh mạng gồm C
mấy điều, những điều nào của Luật An ninh mạng năm
2018
280
A 5 Điều (từ Điều 15 đến Điều 19)
B. 6 Điều (từ Điều 15 đến Điều 20)
C. 7 Điều (từ Điều 16 đến Điều 22)
D. 8 Điều (từ Điều 16 đến Điều 23)
Chủ thể các mối đe dọa an ninh phi truyền thống? D
A. Chủ thể xác định rõ rằng đe doạ chủ quyền quốc gia
B. Chủ thể là quân đội các nước xâm lược chủ quyên quốc
281 gia
C. Các lực lượng phản động có vũ trang được hậu thuẫn từ
nước ngoài
D. Các tác nhân tự nhiên hoặc dọ các tổ chức ngoài nhà
nước, nhóm người hoặc cá nhân tiến hành
Các mỗi đe dọa an nính phi truyền thống uy hiếp trực tiếp A
đến đối tượng nào?
A. Đến cá nhân con người hoặc cộng đồng, quốc gia - dân
282 tộc
B. Đến chủ quyền lãnh thổ quốc gia - dân tộc, uy hiếp an
ninh quốc gia.
C. Đến hệ thống chính trị và an ninh trật tự xã hội
D. Đến chủ quyền biển đảo, thểm lục địa
Không gian và phạm vi của mỗi đe dọa xâm phạm của an A
ninh phi truyền thống?
A. Xuất phát từ một hoặc nhiều quốc gia sau đó lan tới khu
283 vực và thể giới
B. Xuất phát từ một cá nhân, tổ chức sau đó lan tỏả ra quốc
gia
C. Xuất phát từ tô chức phản động tận công vượt biên giới
quộc gia
284 D. Xuất phát từ nhóm liên minh quốc gia tân công vào lãnh C
thô quốc gia
Tính chất nguy hiểm của các mối đe đọa ạn ninh phi truyền
thông gây ra như thê nào?
A. Huỷ hoại cơ sở hạ tầng và chủ quyền biên giới quốc gia
B. Phá huý các căn cứ quân sự và khu vực phòng thủ biên
giới
C. Huy hoại cuộc sống con người, đe đoạ sự tồn vong cả
cộng đồng và này sinh các vấn đề an ninh quân sự
D. Tập trung phả huy các quốc gia chậm phát triên
Tác động xâu từ những hiêm họa của an ninh phi truyền D
thông đối với kinh tê nước ta như thê nào?
285
A. Tân phá sản kinh tê tài chính
B. Tàn phá sản kinh tế tiền tệ
C. Tàn phá cơ sở kinh tế doanh nghiệp
D. Kinh tế nước ta suy thoải, kém phát triển, gây ra những B
hệ luy nguy hiểm, khó lường.
Tác động từ những hiêm họa của an ninh phí truyền thông
đối với chính trị- xã hội nước ta như thê nào?
286 A. Lật đô bộ máy chính quyền
B. Hạn chế hiệu lực, hiệu quả lãnh đạo, quản lý điều hành
hệ thống chính trị gây tâm lý hoang mang hoài nghi, thiếu
niềm tin đối với chế độ
C. Xác lập thể chế kinh tế Tư bản
D. Xóa bỏ Đăng lãnh đạo
Tác động từ những hiểm họa của an ninh phi truyền thống D
đối với quốc phòng -an ninh nước ta như thể nảo?
A. Suy giàm sức mạnh quốc phỏng, tạo tâm lý hoang
287 mang, suy giảm Aý chi quyết tâm và lỏng tin của nhân dân
đối với chế độ
B. Gây mất ổn định của quốc gia
C. Hình thành nguy cơ xung đột và chiến tranh
D. Tất cà các nội dung trên
Mỗi đe dọa an ninh tài chính - tiền tệ đối với nước ta là gì? A
A. Khủng hoàng tài chính tiền tệ
288
B. Khùng hoàng lạm phát
C. Khủng hoàng cung cầu
D. Khing hoang can can da tr
289 Môi đe dọa an ninh môi trường đối với nước ta là gì? A
A. Khai thác trái phép tài nguyên, khoảng sản, ô nhiễm,
dịch bệnh, chất thải, phê liệu công nghiệp
B. Rác thải y tế
C. Chất thải khai khoáng
D. Tận diệt khai thác thuy sản
Môi đe dọa an nình thông tin đối với nước ta là gì? C
A. Tắn công phá cơ sở hạ tầng mạng
290 B. Lộ, lợt thông tin truyền thông văn hóá
C. Lộ, lọt thông tin bí mật Nhà nước, tung tin già, xuyên
tạc, phi bảng chính quyền trên mạng
D. Tần công trụ sở thông tin phát thanh, truyền hình
Mối đe đọa an ninh nguồn nước đối với Việt Nam là gì? B
A. Đe doạ điều chinh hệ thống hạ tầng thuy lợi
291
B. Đe đọạ thiếu lượng nước và tranh chấp nguồn nước
C. Đe doạ hệ thống hạ tầng bảo đảm dòng chãy sông ngòi
D. Gia tăng đầu tư hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
Các hoạt động của thể lực thù địch, đối tượng phản động B
lợi dụng vẫn để dân tộc chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Kích động các lực lượng lưu vong hậu thuẫn xâm nhập
chồng phá chủ quyền lãnh thổ
292
B. Kích động, chía rẽ khối đoàn kết toàn dân, tạo dựng các
xứ, các vùng dân tộc tự trị
C. Tạo cớ xung đột vũ trang tấn công lãnh thổ quốc gia
D. Tổ chức các lực lượng lôi kéo động bào vượt biên trái
phép
Các hoạt động của thể lực thủ địch, đối tượng phản động D
lợi dụng vẫn để tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam?
A. Tuyên truyền, xuyên tạc, vu cáo Việt Nam "không có tự
293 do tôn giáo, đàn áp tôn giáo, vi phạm nhân quyền",
B. Phát triển tôn giáo trái phép, kích động các hoạt động
biểu tình, phá rối an ninh, bạo loạn, đưa ra các yêu sách
C. Tách tôn giáo ra khỏi hoạt động quản lý của Nhả nước
D. Tất cả các hoạt động trên
294 Xác định giải pháp giáo đực ý thức bảo vệ Tổ quốc cho các B
tầng lớp nhân dân trong phòng, chống chiến lược "diễn
biến hòa bình", bạo loạn lật đồ ở Việt Nam?
A. Giáo dục tuyên truyền nếp sống văn hóa lành mạnh, văn
minh
B. Giáo dực tình yêu quê hương đất nước, tinh thần cảnh
giác trước mọi âm mưu, thủ đoạn của kẻ thù chống phá đất
nước ta; quan điểm, đường lối của Đảng về nhiệm vụ bảo
vệ Tổ quốc
C. Giáo dục ý thức rèn luyện nâng cao trách nhiệm công
dân xây dựng đất nước
D. Tăng cường giáo dục quốc phòng an nỉnh trong các nhà
trường, các cấp học
xác định biện pháp nâng cao nhận thức về âm mun, thủ A
đoạn của các thế lực thù địch trong phòng chồng chiên
lược "diên biên hòa bình"?
A. Chủ động năm địch, phát hiện, báo cáo kịp thời những
âm mưu, thủ đoạn của các thê lực thù địch
295
B. Chủ động phân tích thông tin, dữ liệu và tổng hợp tình
hình phân loại đôi tượng
C. Phối hợp cùng cơ quan chức năng sàng lọc các hoạt
động nghi vấn
D. Tuyên truyền vận động quần chúng nhân dân tham gia
bảo vệ an ninh Tổ quốc
Giải pháp hữu hiệu nào phòng chống "điễn biên hòa bình" D
đề giữ vững và thúc đẩy yếu tố bên trong của đất nước
luôn ôn định ?
296 A. Thuc dây phát triên kinh tế xây dụng đất nước
B. Tăng cường quốc phòng an nỉnh
C. Phòng chống vi phạm pháp luật về an ninh kinh tế
D. Đẩy lùi tệ quan liêu, tham nhũng, tiêu cực, giữ vững
định hướng, chống tụt hậu về kinh tế
Nguyên tắc xử trí tinh huống bạo loạn xày ra? C
A. Kiên quyết, kiên trì, khôn khéo
297 B. Kiên quyết linh hoạt bóc tách đồi tượng xử lý.
C. Nhanh gọn, kiên quyết, linh hoạt, đúng đối tượng,
không để lan rộng, kéo dài.
D. Nhanh gọn, linh hoạt, đúng đối tượng
Khi mỗi tình huớng bạo loạn xảy ra, cần phát huy sức C
mạnh của lực lượng nào?
A. Sức mạnh của Quân đội
298
B. Sức mạnh của Công an
C. Sức mạnh tổng hợp của toàn dân và của cả hệ thống
chính trị
D. Sức mạnh của toàn dân
299 Đặc điểm các dân tộc ở Việt Nam? D
A. Các dẫn tộc ở Việt Nam cư trú phân tán và xen kẽ nhau.
B. Các dân tộc ít người ở nước ta chủ yếu cư trú trên các
vùng rừng núi, có vị trí quan trọng về kinh tế, chính trị, an
ninh, quốc phòng, môi trường. sinh thái.
C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển kinh tế -
xã hội không đều nhau.
D. Tất cả các nội dung trên
Có bao nhiêu nguyện tắc trong giải quyết vẫn để tôn giáo B
của chủ nghĩa Mác-Lênin?
300 A. Có 3 nguyên tắc
B. Có 4 nguyên tắc
C. Có 5 nguyên tắc
D. Có 6 nguyên tắc
Kích động tư tưởng dân tộc hẹp hòi, dân tộc cực đoan, li C
khai; kích động, chia rẽ quan hệ lương - giáo và giữa các
tôn giáo hồng làm suy yêu khối đại đoàn kết toàn dân tộc
301
là thủ đoạn chông phá cách mạng Việt Nam vê vẫn đề gì?
A. Chống phá hệ thông chính trị
B. Chông phá vân đề giai cấp
C. Chống phá vấn đề dân tộc, tôn giáo
D. Chông phá vẫn để an ninh trật tự xã hội D
Nam về vẫn đễ ghc, lỏi kéo, ép buộc chống đối chính
quyền, vượt biên trai phớp, ây mất ổn định chính trị - xã
302 hội, bạo loạn, gạo các điểm nóng đồ vư không Việt
A. Chủ quyên biên giới quốc gia
B. Chủ quyền an ninh quốc gia
C. Vu không đàn áp các dẫn tộc, tôn giảo
D. Vu không lực lượng vũ trang
Xác dịnh giải pháp quan trọng nhằm nâng cao nội lực, tạo A
nên sức đề kháng trước mọi âm mưu thủ đoạn lợi dụng vẫn
để dân tộc, tôn giáo chồng phá cách mạng Việt Nam của
các thê lực thù địch
303 A. Tăng cường xây dựng củng cổ khổi đại đoàn kết toàn
dân tộc, giữ vững ổn định chính trị - xã hội
B. Tăng cường bảo vệ chính trị nội bộ của hệ thông chính
trị
C. Tăng cương xây dụng sực mạnh quần sự
D. Tăng cường củng cổ quốc phòng, an ninh
304 Vẫn đê có tính nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn D
kết toàn dân tộc theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
A. Phải dựa trên nên tảng khôi liên minh công- nông- trí
thức dưới sự lãnh đạo của Đảng.
B. Thực hiện đại đoàn kêt phải rộng rãi, lâu dài.
C. Mở rộng, đa dạng hóa các hình thức tập hợp nhân dân
và Kiên quyết đầu tranh loại trừ nguy cơ phá hoại
D. Tất cả các nội dung trên
Tìm câu trả lời đúng: Bạo loạn lật đồ là gì? B
A. Bạo loạn lật độ là hành động chống phá bằng phi bạo
lực.
305
B. Bạo loạn lật đồ là hành động chống phá bặng bạo lực.
C. Bạo loạn lật đô là hành động chống phá bằng phá hoại
kinh tế.
D. Bạo loạn lật đồ là hành động bằng phá hoại văn hóa.
Tim câu trà lời đúng: Bạo loạn lật đồ do lực lượng nào tiến A
hành?
A. Do lực lượng phản động hay ly khai đối lập trong nước
306
tiến hành.
B. Do lực lượng bị uy hiếp trong nước tiền hành.
C. Do lực lượng nông dân, công nhân tiền hành.
D. Do lực lượng trí thức trong nước tiền hành.
Tìm câu trả lời sai: Hình thức bạo loạn lật đồ là gì? C
A. Bạo loạn chính trị.
307
B. Bạo loạn vũ trang.
C. Bạo loạn chính trị kết hợp với vũ trang.
D. Bạo loạn chính trị kết hợp với kinh tế.
câu trà lới dung: Quy mô của bạo loạn lật đô diên ra như B
thê nào?
A. Quy mô lật đô không gắn liên với chiên lược "Diền biên
hòa bình".
308
B. Quy mô có thể diễn ra ở nhiều mức độ, từ quy mô nhỏ
đến lớn.
C. Quy mô bạo loạn lật đỗ chỉ diễn ra ở mức độ cao.
D. Phạm vi địa bàn xảy ra bạo loạn lật đổ chi xảy ra ở một
nơi.
309 Tìm câu trả lời sai: Thủ đoạn về tư tưởng văn hóa của
chiến lược "Diễn biến hòa bình "là gì? C
A. Du nhập những sản phẩm vẫn hóa đổi trụy, lối sống
phương tây.
B. Thực hiện xóa bỏ chủ nghĩa Mác - Lẻ nin và tư tưởng
Hồ Chí Minh.
C. Ra sức truyền bá tư tưởng cộng sản vào quần chúng
nhân dân.
D. Kích động lối sống tư sẵn làm phai mờ bản sắc văn hỏa
dân tộc ta.
Tim cầu trả lời sai: Thủ đoạn trên lĩnh vực quốc phòng an D
ninh trong chiến lược "Diễn biến hòa bình" đối với cách
mạng Việt Nam là gì?
A. Xâm nhập tăng cường hoạt động tình báo thu thập bí
mật quốc gia.
310 B. Kích động đòi phù nhận vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng
sản trên mặt trận quốc phòng an ninh đổi với lực lượng vũ
trang.
C. "Phi chính trị hóa" lực lượng vũ trang xa rời mục tiêu
chiến đấu.
D. Chủ động tăng cường sự lãnh đạo của Đảng với lực
lượng vũ trang:
C
Không gian và phạm vi của mỗi đe dọa xâm phạm của an
ninh phi truyền thông ?
A. Xuất phất từ tô chức phản động lưu vong có vũ trang
tần công biên giới quốc gia
311 B. Xuất phát từ một cá nhân, tổ chức sau đó lan toa ra quôc
gia
102.
C. Xuất phát từ một hoặc nhiều quốc gia sau đó lan tới khu
vực và thế giới
D. Xuất phát từ nhóm liên minh quân sự tấn công vào lãnh
thổ quốc gia
An toàn thông tin mạng nhằm bảo đàm điều gi? D
A. Bảo đảm tấn công, trấn áp tội phạm trên không gian
mạng
B. Bảo đảm giữ gìn bí mật quân sự và bí mật an ninh quốc
312
gia
C. Bảo đảm phòng chống lộ lọt thông tin và sai lệch thông
tin
D. Bảo đàm tính nguyên vẹn, tính bảo mật và tính khả
dụng của thông tin
313 Kích động tư tưởng dân tộc hẹp hỏi, dân tộc cực đoan, li A
khai; kích động, chia rẽ quan hệ lương - giáo và giữa các
tôn giáo làm suy yếu khối đại đoàn kết toàn dân tộc là thủ
đoạn chồng phá cách mạng Việt Nam về vấn đề gì?
A. Chống phá vấn để dân tộc, tôn giáo
B. Chông phá vẫn để giai cấp
C. Chống phá bộ máy chính quyền nhân dân

D. Chống phá vẫn đề an ninh văn hóa xã hội


Tìm cầu trả lỏi đứng: "Tôn giáo" theo Luật tín ngưỡng, tôn B
giáo-02/2016/QH14(18/11/2016)?
A. Là hệ thống giáo lý tôn giáo.
314 B. Là niềm tin của con người tồn tại với hệ thống quan
niệm và hoạt động bao gồm đối tượng tôn thờ, giáo lý, giáo
luật, lễ nghi và tổ chúc.
C. Là nghi lễ hoạt động có tổ chức của con người.
D. Là đời sống tâm linh của con người.
ìm câu trả lời sai: Nguồn gốc tôn giáo có từ các yếu tố D
nào?
A. Nguồn gốc kinh tế - xã hội.
315
B. Nguồn gốc nhận thức.

C. Nguồn gốc tâm lí.


D. Nguồn gốc ngôn ngữ.
Tìm câu trả lời sai: Quan điểm chủ nghĩa Mác - Lênin về C
giải quyết vẫn đề tôn giáo trong cách mạng xã hội chủ
nghĩa?
107.
A. Giải quyết vấn để tôn giáo phải gắn với quá trình cải tạo
316
xã hội cũ xây dựng xã hội mới xã hội chủ nghĩa.
B. Tôn trọng và bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và không
tín ngưỡng của công dân, kiên quyết bài trừ mê tín dị đoan.
C. Xóa bỏ các nhà thờ, chùa chiên, các cơ sở hành đạo.
D. Để quản triệt quan điểm lịch sử cụ thể khi giải quyết
vấn để tôn giáo.
317 Tìm cầu trà lời sai: Thủ đoạn lợi dụng vấn để dân tộc, tôn A
giáo chống phá cách mạng Việt Nam của các thể lực thù
địch là gì?
108.
A. Chúng tìm cách ngăn chặn việc xây dựng, nuôi đưỡng
các tổ chức phản động Việt Nam ở nước ngoài.
B. Kích động tư tưởng dân tộc hẹp hỏi, dân tộc cực đoan ly
khai kích động chia rẽ lương giáo và giữa các tôn giáo.
CXuyên tạc quan điềm, chính sách dân tộc, tôn giáo của
Đàng và nhà nước ta.
D. Tâp trung phá hoại các cơ sở kinh tế xã hội, mua chuộc
ép buộc các dân tộc tôn giáo chống đổi chính quyền.
A. 2/9/1944 B
Tìm câu trà lời đúng: Bác Hồ đọc bàn tuyên ngôn độc lập
khai sinh ra nước Việt Nam Dân chú Cộng hòa vào ngày
318
tháng năm nào?
B. 2/9/1945
C. 2/9/1949
D. 2/9/1955
Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm B
nảo?
319 A. 4/6/1911
B. 5/6/1911
C. 6/6/1911
D. 6/5/1911
Tìm câu trả lời sai: Tín ngưỡng nào cùa Việt Nam được C
UNESCO công nhận là di sản phi vật thể của nhân loại?
320 A. Thờ cúng Hùng Vương
B. Thờ Mẫu
C. Thờ Thành Hoàng làng
D. Thờ Thánh Gióng
ìm câu trà lời đúng: Đảng Cộng sản Việt Nam được thành C
lập vào ngày tháng năm nào?
A. 02/3/1930
321
B. 02/9/1930
C. 03/2/1930
D. 03/2/1931

Tìm câu trả lời đúng: Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí C
Minh được thành lập vào ngày tháng năm nào?
322 A. 20/3/1930
B. 26/3/1930
C. 26/3/1931
D. 03/2/1931
Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập vào ngày B
tháng năm nào?
323 A. 22/12/1940
B. 22/12/1944
C. 22/12/1945
D. 19/12/1946
Tìm câu trả lời đúng: Chũ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi D
toàn quốc kháng chiến vào ngày tháng năm nào?
324 A. 20/12/1940
B. 20/12/1944
C. 19/12/1945
D. 19/12/1946
Cầu nói "Các vua Hùng đã có công dụng nước, Bác cháu ta D
phải cùng nhau giữ lấy nước" của Chủ tịch Hồ Chí Minh
325 được thể hiện vào thời gian nào?
A. 19/12/1940
B. 19/8/1945
C. 19/12/1945
326

327

328

You might also like