You are on page 1of 15

1. Lênin xác định nguyên tắc đoàn kết quân dân trong xây dựng quân đội là gì?

a. Sự đoàn kết gắn bó nhất trí Hồng quân với nhân dân lao động
b. Sự nhất trí quân dân và các lực lượng tiến bộ trên toàn thế giới
c. Sự đoàn kết thống nhất quân đội với nhân dân
d. Sự nhất trí quân dân và lực lượng vũ trang.
2. Theo quan điểm chủ nghĩa Mác – Lênin để bảo vệ Tổ quốc Xã hội chủ nghĩa phải tăng cường
điều gì?
a. Tăng cường quân thường trực gắn với phát triển kinh tế xã hội
b. Tăng cường thế trận gắn với thực hiện chính sách đãi ngộ
c. Tăng cường tiềm lực quốc phòng gắn với phát triển kinh tế xã hội
d. Tăng cường tiềm lực an ninh gắn với hợp tác quốc tế.
3. Một trong những nội dung tư tưởng Hồ Chí Minh về sức mạnh bảo vệ Tổ quốc XHCN?
a. Là sức mạnh của cả dân tộc, sức mạnh quốc phòng toàn dân
b. Là sức mạnh tổng hợp, kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
c. Là sức mạnh của toàn dân, lấy lực lượng vũ trang làm nòng cốt
d. Là sức mạnh của lực lượng vũ trang nhân dân, sức mạnh quốc phòng toàn dân.
4. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh sức mạnh của bạo lực cách mạng được tạo bởi yếu tố nào?
a. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
b. Sức mạnh của toàn dân, bằng cả chính trị và kinh tế
c. Kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
d. Sức mạnh dân tộc kế hợp với sức mạnh thời đại
5. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh sức mạnh bảo vệ Tổ quốc là sức mạnh tổng hợp của các yếu tố nào?
a. Cả dân tộc, cả nước kết hợp với sức mạnh thời đại
b. Chính trị tinh thần kết hợp với sức mạnh vật chất
c. Kinh tế, xã hội kết hợp với quốc phòng toàn dân
d. Toàn dân kết hợp với lực lượng vũ trang nhân dân.
e. Chính trị không thể sử dụng kết quả sau chiến tranh để đề ra nhiệm vụ cho giai cấp.
6. Sức mạnh chiến đấu của quân đội ta theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
a. Là sức mạnh của yếu tố con người và vũ khí trang bị kỹ thuật hiện đại
b. Là sức mạnh của cả dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại
c. Là sức mạnh tổng hợp trong đó có yếu tố con người, chính trị tinh thần giữ vai trò quyết định
d. Là sức mạnh do nhiều yếu tố tạo thành, trong đó có yếu tố quân sự giữ vai trò quyết định

7. Sức mạnh của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân ở nước ta?
a. Sức mạnh do yếu tố chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học.
b. Sức mạnh toàn dân kết hợp với sức mạnh thời đại.
c. Là sức mạnh chính trị tinh thần là chủ yếu, sức mạnh kinh tế làm nền tảng
d. Là sức mạnh tổng hợp do nhiều yếu tố tạo thành.
8. Trong các nội dung dưới đây, đâu là một trong những mục đích xây dựng nền quốc phòng toàn
dân, an ninh nhân dân vững mạnh?
a. Tạo thế chủ động cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
b. Tạo ra những cơ sở vật chất nâng cao mức sống cho lực lượng vũ trang
c. Tạo ra tiềm lực quân sự để phòng thủ đất nước
d. Tạo ra môi trường hòa bình để phát triển đất nước theo định hướng XHCN..
9. Nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân – an ninh nhân dân?
a. Xây dựng nền dân chủ XHCN
b. Xây dựng và củng cố tổ chức Đảng, nhà nước và các đoàn thể chính trị, xã hội
c. Xây dựng tiềm lực và thế trận quốc phòng – an ninh
d. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
10. Nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân bao gồm những lực lượng nào?
a. Lực lượng toàn dân, lực lượng vũ trang nhân dân

1
b. Lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
c. Lực lượng toàn dân và dân quân tự vệ
d. Lực lượng vũ trang nhân dân do Đảng lãnh đạo
11. Xây dựng lực lượng quốc phòng – an ninh là:
a. Xây dựng lực lượng quân đội nhân dân và công an nhân dân
b. Xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang nhân dân
c. Xây dựng thế trận quốc phòng và thế trận anh ninh nhân dân
d. Xây dựng lực lượng dự bị động viên vững mạnh bảo vệ Tổ quốc.
12. Tiềm lực chính trị, tinh thần trong nội dung xây dựng nền QP toàn dân – an ninh nhân dân là gì?
a. Là khả năng về chính trị, tinh thần của xã hội để thực hiện nhiệm vụ quốc phòng.
b. Là khả năng về chính trị, tinh thần chiến đấu chống quân xâm lược của nhân dân.
c. Là khả năng về chính trị, tinh thần có thể huy động nhằm tạo thành sức mạnh để thực hiên nhiệm
vụ quốc phòng – an ninh.
d. Là khả năng về chính trị, tinh thần tiềm ẩn của nhân dân chưa được huy động để thực hiên nhiệm
vụ quốc phòng – an ninh.
13. Một trong các nội dung xây dựng nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
a. Xây dựng thế trận quốc phòng toàn dân và chiến tranh nhân dân.
b. Xây dựng thế trận quốc phòng, an ninh nhân dân.
c. Xây dựng thế trận bố trí lực lượng quốc phòng toàn dân.
d. Xây dựng thế trận quốc phòng hiện đại của các quân binh chủng.
14. Một trong những nội dung xây dựng thế trận QP toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
a. Tổ chức phòng thủ dân sự, kết hợp cải tạo địa hình với xây dựng hạ tầng và các công trình QP-AN.
b. Tổ chức phòng thủ dân sự bảo đảm an toàn cho người.
c. Tổ chức phòng thủ dân sự, chủ động tiến công tiêu diệt địch.
d. Tổ chức phòng thủ dân sự đảm bảo an toàn cho người và của cải vật chất.
15. Một trong những nội dung xây dựng thế trận QP toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
a. Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với vùng kinh tế.
b. Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với quy hoạch dân cư.
c. Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp xây dựng các phương án phòng thủ
d. Phân vùng chiến lược về quốc phòng – an ninh kết hợp với bảo toàn lực lượng.
16. Xây dựng nền QPTD, ANND có quan điểm nào rút ra từ thực tiễn lịch sử của đất nước?
a. Quan điểm tìm sự hỗ trợ, đầu tư nước ngoài
b. Quan điểm độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
c. Quan điểm mở rộng, tự do hóa nên kinh tế thị trường
d. Quan điểm tư nhân hóa nền kinh tế đất nước.
17. Một trong những quan điểm cơ bản xây dựng nền QPTD, ANND là gì?
a. Tự lực, tự cường và kết hợp với yếu tố nước ngoài
b. Độc lập tự chủ, tự lực, tự cường
c. Dựa vào dân và sức mạnh truyền thống
d. Tự lực cánh sinh kết hợp với sức mạnh quốc phòng.
18. Một trong những nhiệm vụ xây dựng nền quốc phòng toàn dân và an ninh nhân dân?
a. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh
b. Xây dựng lực lượng quốc phòng an ninh vững mạnh
c. Xây dựng lực lượng công an, quân đội vững mạnh
d. Xây dựng tiềm lực quốc phòng an ninh vững mạnh.
19. Tiềm lực kinh tế trong nội dung xây dựng nền QP toàn dân, an ninh nhân dân là gì?
a. Khả năng về tài chính để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng – an ninh
b. Khả năng về khoa học kỹ thuật để phục vụ nhiệm vụ quốc phòng –an ninh
c. Khả năng về kinh tế của đất nước có thể khai thác huy động nhằm phục vụ cho quốc phòng an ninh
d. Cả A và B
20. Một trong những đặc trưng của nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân?

2
a. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền an ninh nhân dân
b. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với nền kinh tế
c. Nền quốc phòng toàn dân gắn chặt với chế độ chính trị
d. Tất cả đều đúng.
21. Một trong những nội dung xây dựng tiềm lực quân sự, an ninh?
a. Xây dựng lực lượng quân đội, công an vững mạnh
b. Xây dựng thế trận chiến tranh nhân dân vững chắc.
c. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ đảm bảo số lượng.
d. Xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân vững mạnh.

22. Quan điểm cơ bản, xuyên suốt của Đảng, Nhà nước ta trong chiến tranh nhân dân là gì?
a. Tiến hành CTND, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang nhân dân gồm 3 thứ
quân làm nòng cốt
b. Tiến hành CTND toàn diện, kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao, kinh tế, văn hóa,
tư tưởng
c. Chuẩn bị mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực đủ sức đánh được lâu dài, giành thắng
lợi càng sớm càng tốt
d. Kết hợp vừa kháng chiến vừa xây dựng, vừa chiến đấu, vừa sản xuất
23. Theo anh (chị) trong hai quan điểm về chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc hiện nay của Đảng
ta, quan điểm nào vừa mang tính chỉ đạo, vừa hướng dẫn hành động cụ thể để giành thắng lợi
trong chiến tranh?
a. Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang gồm ba thứ
quân làm nòng cốt, kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh
đoàn chủ lực.
b. Tiến hành chiến tranh lâu dài trên cơ sở xây dựng mọi mặt trên cả nước cũng như từng khu vực,
tạo ra sức mạnh tổng hợp để cùng đánh giặc
c. Đánh nhanh thắng nhanh, rút ngắn thời gian, thu hẹp không gian, đảm bảo chiến tranh kết thúc
càng sớm càng tốt
d. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao,
kinh tế, văn hóa và tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là
yếu tố quyết định đề giành thắng lợi trong chiến tranh.
24. Anh (chị) hãy chỉ rõ khái niệm về tổ chức thế trận chiến tranh nhân dân (thế) theo quan điểm của
Đảng ta?
a. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng để tiến hành chiến tranh và hoạt
động tác chiến
b. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự bố trí lực lượng của toàn dân để tiến hành chiến tranh
c. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng để taòn dân đánh giặc, đánh giặc
toàn diện
d. Thế trận chiến tranh nhân dân là sự tổ chức, bố trí lực lượng bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương
để tiến hành chiến tranh
25. Anh (chị) hãy chỉ rõ khái niệm về tổ chức lực lượng chiến tranh nhân dân (lực) theo quan điểm
của Đảng ta?
a. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân, toàn diện kết hợp với sức mạnh tổng hợp của các
lực lượng
b. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân đánh giặc, đánh giặc toàn diện lấy lực l ượng vũ
trang nhân dân gồm ba thứ quân làm nòng cốt;
c. Lực lượng chiến tranh nhân dân là phong trào toàn dân đánh giặc, kết hợp sức mạnh dân tộc
với sức mạnh thời đại;
d. Lực lượng chiến tranh nhân dân là toàn dân tham gia đánh giặc, trong đó có lực lư ợng vũ
trang là chủ yếu.

3
26. Hãy lựa chọn một trong các câu sau để điền vào chỗ còn trống để có khái niệm chiến tranh nhân
dân:
“ Chiến tranh nhân dân Việt Nam là quá trình sự dụng tiềm lực của đất nước , nhất là tiềm lực
quốc phòng, an ninh ,....................................................................đối với cách mạng nước ta”
a. nhằm đánh bại ý đồ xâm lược, lật đổ của kẻ thù
b. nhằm đánh bại mọi âm mưu khiêu khích, xâm phạm chủ quyền lãnh thổ của kẻ thù.
c. nhằm tiêu diệt chủ nghĩa đế quốc, thế lực thù địch.
d. nhằm giải quyết mọi xung đột, mâu thuẫn, chia rẽ khối đại đoàn kết.
27. Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải là mục đích của chiến tranh nhân dân
hiện nay?
a. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật
tự an toàn xã hội và nền văn hóa.
b. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước.
c. Bảo vệ các doạnh nghiệp trong và ngoài Nhà nước.
d. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc; giữ vững môi trường hòa bình, phát triển đất nước theo định
hướng xã hội chủ nghĩa .
28. Hãy chỉ rõ những mục đích của chiến tranh nhân dân hiện nay?
a. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ, bảo vệ an ninh quốc gia, trật
tự an toàn xã hội và nền văn hóa. Bảo vệ lợi ích quốc gia, dân tộc.
b. Bảo vệ Đảng, Nhà nước, nhân dân và chế độ XHCN; bảo vệ sự nghiệp đổi mới, công nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước.
c. Bảo vệ sự nghiệp cách mạng, bảo vệ chủ nghĩa Mác - Lênin tư tưởng Hồ Chính Minh
d. Bảo vệ các thế hệ trẻ, tương lai của đất nước, tạo môi trường hòa bình, ổn định để học sinh, sinh
viên học tập và phát triển
29. Quan điểm nào là quan điểm cơ bản xuyên suốt, thể hiện tính nhân dân sâu sắc trong chiến
tranh?
a. Tiến hành chiến tranh theo phương châm tự lực tự cường, dựa vào sức mình là chính đồng thời
cũng tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới
b. Tiến hành chiến tranh toàn diện, kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao,
kinh tế, văn hóa và tư tưởng, lấy đấu tranh quân sự là chủ yếu, lấy thắng lợi trên chiến trường là
yếu tố quyết định đề giành thắng lợi trong chiến tranh.
c. Tiến hành chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc, lấy lực lượng vũ trang gồm ba thứ
quân làm nòng cốt. Kết hợp tác chiến của lực lượng vũ trang địa phương với tác chiến của các binh
đoàn chủ lực.
d. Xây dựng lực lượng vũ trang 3 thứ quân, trong đó lực lượng vũ trang địa phương làm nòng cốt
30. Đảng ta đã chỉ rõ mấy nội dung chủ yếu của chiến tranh nhân dân bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
a. 3 nội dung
b. 4 nội dung
c. 5 nội dung
d. 6 nội dung
31. Bảo đảm lực lượng vũ trang nhân dân luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng
lợi phản ánh nội dung gì?
a. Chức năng, nhiệm vụ chủ yếu cơ bản, thường xuyên của LLVTND
b. Chức năng, nhiệm vụ chiến lược cơ bản, thường xuyên của LLVTND
c. Quy luật của dân tộc Việt Nam trong lịch sử dựng nước và giữ nước
d. Quy luật của sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa
32. Trong các nội dung sau đây, đâu là một trong 4 quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND Việt
Nam hiện nay ?
a. Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
b. Tăng cường sức mạnh chiến đấu của LLVTND.

4
c. Tăng cường xây dựng đời sống vật chất, tinh thần của LLVTND.
d. Xây dựng sức mạnh tổng hợp của LLVTND.
33. Theo anh (chị) trách nhiệm xây dựng LLVTND Việt Nam thuộc về đối tượng nào?
a. Là trách nhiệm của toàn Đảng, toàn dân,toàn quân,của cả hệ thống chính trị
b. Là trách nhiệm của Nhà nước, của LLVTND và tuổi trẻ;
c. Là trách nhiệm của các cấp, các ngành, của mọi công dân;
d. Là trách nhiệm toàn công dân, chủ yếu là lực lượng vũ trang và thanh niên.
34. Trong các quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND sau đây đâu là quan điểm, nguyên tắc có ý
nghĩa cơ bản nhất:
a. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b. Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
d. Không có quan điểm, nguyên tắc nào.
35. Trong các quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND sau đây đâu là quan điểm, nguyên tắc
phản ánh chức năng, nhiệm vụ chủ yếu cơ bản, thường xuyên của LLVTND:
a. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b. Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c. Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
d. Tranh thủ sự ủng hộ quốc tế trong xây dựng LLVTND
36. Quan điểm, nguyên tắc xây dựng LLVTND nào sau đây là quan điểm, nguyên tắc xuất phát từ
truyền thống, kinh nghiệm trong lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc ta:
a. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với LLVTND.
b. Tự lực tự cường xây dựng LLVTND.
c. Bảo đảm LLVTND luôn trong tư thế sẵn sàng chiến đấu và chiến đấu thắng lợi.
d. Xây dựng LLVTND lấy chất lượng là chính, lấy xây dựng chính trị làm cơ sở.
37. Trong các phương hướng xây dựng LLVTND, phương hướng nào là cơ bản hàng đầu?
a. Xây dựng quân đội nhân dân theo hướng cách mạng chính qui, tinh nhuệ, từng bước
hiện đại.
b. Xây dựng lực lượng dự bị động viên hùng hậu.
c. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ rộng khắp, lấy chất lượng làm chính.
d. Xây dựng quân đội có phẩm chất và năng lực tốt

38. Một trong những nội dung kết hợp phát triển kinh tế - xã hội với tăng cường củng cố
quốc phòng, an ninh ở vùng núi, biên giới?

a. Phải quan tâm xây dựng các tổ chức chính trị xã hội và lực lượng dân quân tự vệ
thường trực

b. Phải quan tâm đầu tư phát triển kinh tế, củng cố quốc phòng, an ninh ở các vùng cửa
khẩu, các vùng giáp biên giới với các nước.

c. Phải quan tâm chăm lo xây dựng các tuyến biên giới giàu về kinh tế, ổn định về an ninh.
d. Phải kết hợp chặt chẽ giữa kinh tế với xây dựng LLVTND

39. Hãy xác định trong các khẳng định sau đây, đâu là một trong 5 nội dung kết hợp giữa phát triển
KT-XH với QP-AN với tăng cường QP-AN:
a. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong xây dựng cơ sở hạ tầng;
b. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong vùng biển đảo;
c. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong phát triển các vùng lãnh thổ;
d. Kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường, củng cố QP-AN trong văn hóa, giáo dục, y tế.
5
40. Đảng ta yêu cầu cần chú trọng nhiều hơn trong sự kết hợp giữa phát triển KT-XH với QP-AN với
tăng cường củng cố QP-AN ở các vùng nào ?
a. Đó là các vùng kinh tế có vốn đầu tư của Nhà nước và vùng núi biên giới;
b. Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng biển, đảo và vùng núi biên giới;
c. Đó là các vùng kinh tế trọng điểm, vùng qui hoạch của QP-AN;
d. Đó là các vùng có nhiều di tích lịch sử, vùng biển, đảo,vùng núi biên giới.
41. Phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, giáo
dục và đào tạo được Đảng ta xác định như thế nào?
a. Là chiến lược cơ bản, lâu dài, có vị trí hàng đầu với nước ta;
b. Là nội dung có vị trí quyết định với sự tồn vong của dân tộc Việt Nam;
c. Là lĩnh vực có vị trí nền tảng, động lực, quốc sách hàng đầu đối với nước ta
d. Là lĩnh vực có vị trí quan trọng đặc biệt đối với nước ta.
42. Để thực hiện thắng lợi sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN Đảng ta đã
đề ra bao nhiêu giải pháp?
a. 4 giải pháp
b. 5 giải pháp
c. 6 giải pháp
d. 7 giải pháp.
43. Trong các giải pháp thực hiện sự kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN thì
giải pháp nào là giải pháp quan trọng hàng đầu?
a. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, sự quản lý của Nhà nước đối với sự phát triển KT-XH với
QP-AN
b. Bồi dưỡng nâng cao kiến thức, kinh nghiệm kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN
c. Xây dựng chiến lược tổng thể của sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-AN
d. Hoàn chỉnh hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách của sự kết hợp phát triển KT-XH với QP-
AN
44. Theo anh (chị) bản chất của chế độ kinh tế – xã hội chi phối như thế nào đối với bản chất quốc
phòng, an ninh của mỗi quốc gia?
a. Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội quyết định đến bản chất của quốc phòng, an ninh.
b. Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội ảnh hưởng lớn đến bản chất của quốc phòng, an
ninh.
c. Bản chất của chế độ kinh tế – xã hội có vị trí đặc biệt đối với bản chất của quốc phòng,
an ninh
d. Tất cả các phương án đều sai
45. Một trong những nội dung kết hợp phát triển KT-XH với tăng cường củng cố QP-AN trong lĩnh
vực y tế?
a. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở vùng kinh tế trọng
điểm.
b. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở thành phố
c. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở vùng sâu, vùng xa
d. Xây dựng mô hình quân dân y kết hợp trên các địa bàn, đặc biệt là ở miền núi, biên giới, hải
đảo
46. Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh trong giai đoạn
hiện nay nhằm thực hiện nhiệm vụ chiến lược nào của Đảng ta?
a. Xây dựng chủ nghĩa xã hội và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.
b. Xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới quốc gia.
c. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội và bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
d. Không có nhiệm vụ chiến lược nào.
47. Kết hợp phát triển kinh tế-xã hội với tăng cường củng cố quốc phòng, an ninh được hiểu như thế
nào đối với mỗi quốc gia độc lập có chủ quyền:
a. Là những mặt hoạt động cơ bản, giữa chúng có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau.

6
b. Là sự tác động đến việc xây dựng và bảo vệ vững chắc chủ quyền lãnh thổ biên giới
quốc gia.
c. Là yếu tố bảo vệ lợi ích quốc gia dân tộc.
d. Là thể hiện sức mạnh của một quốc gia.
48. Trong các nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta, nghệ thuật nào được coi là sợi chỉ đỏ xuyên suốt
trong việc chuẩn bị và tiến hành chiến tranh giữ nước?
a. Nghệ thuật tư tưởng chủ động tiến công;
b. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh;
c. Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận;
d. Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.
49. Trong các nghệ thuật đánh giặc của ông cha ta, nghệ thuật nào được coi là nét độc đáo xuất phát
từ lòng yêu nước, tính chất tự vệ, chính nghĩa trong cuộc kháng chiến của dân tộc ta?
a. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, thực hiện toàn dân đánh giặc
b. Nghệ thuật dùng mưu kế đánh giặc
c. Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận
d. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh.
50. Chủ trương “lánh chỗ thực, đánh chỗ hư, tránh nơi vững chắc, đánh nơi sơ hở” của Lê Lợi và
Nguyễn Trãi trong cuộc kháng chiến chống quân Minh thuộc nghệ thuật đánh giặc nào của ông
cha ta?
a. Nghệ thuật chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc
b. Nghệ thuật lấy nhỏ đánh lớn, lấy ít địch nhiều, lấy yếu chống mạnh
c. Nghệ thuật kết hợp giữa các mặt trận quân sự, ngoại giao, binh vận
d. Nghệ thuật tổ chức và thực hiện các trận đánh lớn.
51. Anh (chị) hãy lựa chọn câu trả lời điền vào chỗ còn trống để có khái niệm chính xác về chiến lược
quân sự:
Chiến lược quân sự là tổng thể phương châm,...................................... để ngăn ngừa và sẵn sàng tiến
hành chiến tranh thắng lợi; Đây cũng là bộ phận hợp thành quan trọng nhất của nghệ thuật quân sự.
a. chính sách của Đảng, nhà nước;
b. sức mạnh tổng hợp của cả nước;
c. đường lối và mưu lược quân sự;
d. chính sách và mưu lược hoạch định.
52. Theo anh (chị) Đảng ta đề ra mấy nội dung về chiến lược quân sự nhằm chỉ đạo chiến tranh giải
phóng dân tộc giành thắng lợi?
a. 3 nội dung
b. 4 nội dung
c. 5 nội dung
d. 6 nội dung.
53. Trong các nội dung về chiến lược quân sự, nội dung nào mang tính nghệ thuật cao trong chỉ đạo
chiến tranh của Đảng ta nhằm giành thắng lợi trọn vẹn nhất, hạn chế và tổn thất ít nhất ?
a. Xác định đúng kẻ thù và đối tượng tác chiến
b. Đánh giá đúng kẻ thù
c. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
d. Có phương châm , phương thức tiến hành chiến tranh đúng đắn
54. Trong các nội dung sau đây, đâu không phải là nội dung trong chiến lược quân sự mà Đảng ta đã
đề ra nhằm chỉ đạo chiến tranh giải phóng dân tộc giành thắng lợi :
a. Kiên quyết, chủ động tiến công
b. Xác định kẻ thù và đối tượng tác chiến; đánh giá đúng kẻ thù
c. Biết mở đầu và kết thúc chiến tranh đúng lúc
d. Xác định đúng phương châm;phương thức tiến hành chiến tranh.
55. Hãy lựa chọn câu trả lời điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đúng nhất về nghệ thuật chiến
dịch:

7
Nghệ thuật chiến dịch là lý luận và thực tiễn chuẩn bị............................ tương đương, là khâu nối liền
giữa chiến lược quân sự với chiến thuật.
a. hoạt động tác chiến và các hoạt động khác
b. thực hành và công tác tổ chức chiến đấu
c. thực hành và các hoạt động tác chiến
d. cho các hoạt động tác chiến và khâu chuẩn bị khác.
56. Hãy lựa chọn câu trả lời điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đúng nhất về nghệ thuật chiến
thuật?
Chiến thuật là lý luận và thực tiễn về................................................của phân đội, binh đội, binh đoàn
lực lượng vũ trang, là bộ phận hợp thành của nghệ thuật quân sự Việt Nam.
a. cách đánh trong một trận chiến đấu
b. tổ chức chiến đấu
c. thực hành chiến đấu
d. tổ chức và thực hành chiến đấu
57. Trong giai đoạn đầu của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ ta đã sử dụng hình thức
chiến thuật nào sau đây?
a. Chiến thuật du kích: tập kích, phục kích, vận động tiến công; coi phục kích lợi hơn tập kích;
b. Chiến thuật: đánh địch ngoài công sự và trong công sự;
c. Chiến thuật: phòng ngự, truy kích, đánh hiệp đồng binh chủng, đánh địch đổ bộ đường không;
d. Chiến thuật: tiến công kết hợp với phòng ngự, phản công, truy kích địch.
58. Trong giai đoạn sau của 2 cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ qui mô lực lượng tham gia
trong chiến thuật gồm có những lực lượng và vũ khí nào sau đây?
a. Lực lượng chủ yếu là đại đội, trung đội, phối hợp với du kích địa phương với vũ khí có trong
biên chế và có rất ít hỏa lực (súng trung liên, súng cối 82 mm, súng DKZ...);
b. Lực lượng đã đến tiểu đoàn bộ đội chính qui, bộ đội địa phương với các loại vũ khí có trong
biên chế và tăng cường thêm hỏa lực (cối 82, DKZ, B40, B41...);
c. Lực lượng có đến sư đoàn, quân đoàn (bộ đội chủ lực, địa phương, dân quân tự vệ), đánh hiệp
đồng binh chủng (bộ binh, xe tăng, pháo binh các loại, phòng không, không quân...).
d. Lực lượng tham gia có đến tiểu đoàn, trung đoàn, đánh truy kích địch đổ bộ đường không.
59. Mối quan hệ giữa chiến lược quân sự, chiến dịch và chiến thuật được thể hiện như thế nào?
a. Chiến lược quân sự có vai trò chỉ đạo, chiến dịch là thực hành và các hoạt động tác chiến,
chiến thuật là cách đánh cụ thể
b. Chiến lược quân sự là nền tảng, chiến dịch và chiến thuật là thực hành chiến đấu
c. Chiến lược quân sự là chỉ đạo, chiến dịch là những trận đánh lớn, chiến thuật là cách đánh
d. Chiến lược quân sự là nền tảng, chiến dịch là then chốt, chiến thuuật là thực hành chiến đấu
60. Đảng ta đã rút ra mấy bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ
Tổ quốc trong thời kỳ mới?
a. 4 bài học
b. 5 bài học
c. 6 bài học
d. 7 bài học.
61. Trong các bài học kinh nghiệm về nghệ thuật quân sự vận dụng vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc
trong thời kỳ mới, bài học nào sau đây là một nguyên tắc trong nghệ thuật quân sự Việt Nam?
a. Quán triệt tư tưởng tích cực tiến công
b. Nghệ thuật tạo sức mạnh tổng hợp bằng lực, thế, thời và mưu kế
c. Nghệ thuật quân sự toàn dân đánh giặc
d. Nghệ thuật lấy ít địch nhiều, biết tập trung ưu thế lực lượng cần thiết để đánh thắng địch.
62. Biên giới quốc gia Việt Nam bao gồm những bộ phận nào sau đây?
a. Biên giới quốc gia trên vùng đất, trong lòng đất, vùng biển, vùng trời, vùng nước.
b. Biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển, đảo, quần đảo, trên không, trong lòng đất.
c. Biên giới quốc gia trên đất liền, trên biển, nội thủy, lãnh hải, trên không, trong lòng đất

8
d. Biên giới quốc gia trên đất liền,trên biển, trên không, trong lòng đất.
63. Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đúng nhất
về vùng đất quốc gia :
“Vùng đất quốc gia là phần mặt đất và lòng đất của đất liền (lục địa ), của đảo, quần đảo thuộc chủ
quyền một quốc gia ; bộ phận quan trọng nhất cấu thành nên lãnh thổ quốc gia, làm cơ sở để xác định
…........................................... ‘’
a. vùng trời quốc gia, nội thủy, lãnh hải.
b. chủ quyền biên giới của một quốc gia.
c. vùng biên giới lục địa, đảo, quần đảo.
d. về pháp lý đối với lãnh thổ một quốc gia
64. Nội thủy là vùng biển đước xác định như thế nào?
a. Nội thủy là vùng nước biển được hạn chế bởi đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải
b. Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để xác định biên giới trên biển và
lãnh hải.
c. Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để tính chiều rộng lãnh hải.
d. Nội thủy là vùng biển nằm ở phía trong của đường cơ sở để xác định lãnh hải Việt Nam.
65. Hãy xác định khái niệm đúng nhất về lãnh hải của Việt Nam trong các khẳng định sau đây:
a. “ Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, có chế độ pháp lý như
lãnh thổ đất liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
b. “ Lãnh hải là vùng biển được xác định bởi đường cơ sở, có chế độ pháp lý như lãnh thổ đất
liền. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
c. “ Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, có chế độ pháp lý của một
quốc gia. Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
d. “ Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lý tính từ đường cơ sở, có chế độ pháp lý như
lãnh thổ đất liền . Ranh giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển”.
66. Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để có khái niệm về biên
giới quốc gia trên không của Việt Nam:
“ Biên giới quốc gia trên không là biên giới phân định vùng trời giữa các quốc gia liền kề hoặc các
vùng trời quốc tế, được xác định bởi mặt phẳng thẳng đứng từ ………………………và biên giới quốc
gia trên biển lên trên vùng trời”
a. biên giới đã được thỏa thuận giữa quốc gia
b. biên giới đất liền của đảo
c. biên giới của đảo, quần đảo
d. biên giới quốc gia trên đất liền.
67. Hãy lựa chọn một trong các mệnh đề dưới đây điền vào chỗ còn trống để có khái niệm về khu vực
biên giới của Việt Nam:
“ Khu vực biên giới là ................................................có quy chế, quy định đặc biệt do Chính phủ ban
hành nhằm bảo vệ an toàn biên giới”
a. vùng lãnh thổ tiếp giáp biên giới quốc gia
b. vùng lãnh thổ đặc biệt tiếp giáp biên giới quốc gia
c. vùng lãnh thổ cần được bảo vệ nghiêm ngặt
d. vùng lãnh thổ quan trọng .
68. Quan điểm của Đảng, Nhà nước ta trong giải quyết tranh chấp biển đảo của hiện nay bao gồm
những nội dung nào?
a. Ba điều không được mất đó là: không được mất chủ quyền; không được mất hòa bình; không
được mất tình hữu nghị.
b. Bốn điều nên tránh : tránh đối đầu về quân sự; tránh đối đầu về kinh tế; tránh bị lệ thuộc và
tránh bị cô lập.
c. Đàm phán là thượng sách, giải quyết các tranh chấp thông qua đàm phàn hòa bình
d. Tự lực tự cường, dựa vào sức mình là chính đồng thời cũng tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân
tiến bộ trên thế giới.

9
69. Xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia Việt Nam gồm mấy nội dung?
a. 2 nội dung
b. 3 nội dung
c. 4 nội dung
d. 5 nội dung
70. Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển có chiều rộng được tính như thế nào ?
a. 200 hải lí tính từ đường cơ sở
b. 200 hải lí tính từ đường bờ biển
c. 12 hải lí tính từ đường cơ sở
d. 12 hải lí tính từ ranh giới ngoài của lãnh hải
71. Trong các nội dung dưới đây, đâu là quan điểm của Đảng và Nhà nước ta vê xây dựng và vảo vệ
chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia ?
a. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân, của cả hệ thống chính trị, dưới sự
lãnh đạo của Đảng
b. Chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia là thiêng liêng, bất khả xâm phạm của dân tộc Việt
Nam
c. Chủ động, kiên quyết, khôn khéo xử lí tình huống và giải quyết hậu quả khi có bạo loạn xảy ra
d. Xây dựng tiềm lực vững mạnh của đất nước, tranh thủ sự ủng hộ của nhân dân trong nước và
quốc tế

10
72. Hãy chỉ rõ các yêu cầu về động viên CNQP của nước ta trong giai đoạn hiện nay?
a. Đảm bảo bí mật, an toàn, tiết kiệm, hiệu quả, đúng kế hoạch, nhanh chóng, tăng cường sức
mạnh về mọi mặt, sẵn sàng đối phó với các tình huống chiến tranh.
b. Đảm bảo cho yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chính trị, kinh tế, xã hội, của các địa phương trong
thời chiến.
c. Đảm bảo đúng, đủ, lấy chất lượng làm chính, chất lượng chính trị là chủ yếu
d. Đảm bảo bí mật, an toàn, chính xác, đúng thời điểm và đúng đối tượng
73. Trong các quan niệm sau, đâu là quan niệm đúng về một trong các chức năng của lực lượng dân
quân tự vệ?
a. Là lực lượng xung kích trong lao động sản xuất, chống thiên tai, dịch họa.
b. Là lực lượng đi đầu trong lao động sản xuất, chống thiên tai, dịch họa.
c. Là lực lượng xung kích trong chiến đấu, sản xuất, công tác,
d. Là lực lượng chủ yếu trong lao động sản xuất, chống thiên tai.
74. Luật Dân quân tự vệ 2009 qui định dân quân, tự vệ có bao nhiêu nhiệm vụ?
a. 4 nhiệm vụ
b. 5 nhiệm vụ
c. 6 nhiệm vụ
d. 7 nhiệm vụ
a.
75. Hãy xác định mệnh đề điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đúng nhất về lực lương dự bị động
viên:
“Lực lượng dự bị động viên gồm quân nhân dự bị và ...................................bổ sung cho lực lượng
thường trực của quân đội nhằm duy trì tiềm lực quân sự, là yếu tố góp phần quyết định thắng lợi trong
chiến tranh bảo vệ Tổ quốc”.
a. khoa học, kỹ thuật đã được Nhà nước qui định.
b. cơ sở vật chất đã xếp trong kế hoạch.
c. phương tiện , vũ khí đã xếp trong kế hoạch.
d. phương tiện kỹ thuật đã xếp trong kế hoạch.
76. Hãy lựa chọn cụm từ đúng nhất điền vào chỗ còn trống để hoàn chỉnh câu nói của Chủ tich Hồ
Chí Minh khi Người đánh giá vai trò của lực lượng dân quân, tự vệ:
Dân quân tự vệ và du kích là lực lượng của toàn dân tộc, ............................ của Tổ quốc. Vô luận kẻ
thù nào dù hung bạo đến đến đâu hễ đụng vào lực lượng đó, bức tường đó thì địch nào cũng phải tan
rã.
a. là lực lượng vô địch, là bức tường sắt.
b. là lực lượng vũ trang quần chúng được giác ngộ.
c. là lực lượng vô địch không thoát ly sản xuất và công tác.
d. là một trong ba thứ quân của lực lượng vũ trang nhân dân.
77. Phương châm xây dựng lượng dân quân tự vệ của Đảng ta hiện nay ?
a. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “chính qui, cách mạng và ngày càng hiện đại”.
b. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “vững mạnh, rộng khắp,coi trọng chất lượng là
chính”.
c. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ “chính qui, hiện đại, coi trọng cả số lượng và chất lượng”.
d. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ theo hướng “cách mạng và ngày càng hiện đại coi trọng cả số
lượng và chất lượng”.
78. Hãy tìm mệnh đề điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đúng nhất về động viên công nghiệp
quốc phòng (CNQP) :
“Động viên công nghiệp quốc phòng là huy động một phần hoặc toàn bộ năng lực................................
của doanh nghiệp công nghiệp ngoài quốc phòng nhằm huy động mọi nguồn lực của đất nước hoặc
một số địa phương phục vụ cho quốc phòng”

11
a. sản xuất, sửa chữa trang bị cho quân đội
b. về con người, nhà xưởng, máy móc
c. tài chính, nhân lực, vật lực
d. sản xuất, sửa chữa súng, đạn
79. Lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất, công tác, là thành phần của lực lượng vũ
trang nhân dân khi được tổ chức ở cấp xã, phường, thị trấn thì gọi là gì?
a. Dân quân
b. Tự vệ
c. Phòng không
d. Du kích
80. Lực lượng vũ trang quần chúng không thoát li sản xuất, công tác, là thành phần của lực lượng vũ
trang nhân dân khi được tổ chức ở các cơ quan của nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội, đơn vị sự
nghiệp, tổ chức kinh tế thì gọi là gì?
a. Dân quân
b. Du kích
c. Tự vệ
d. Tự quản
81. Danh mục phương tiện kĩ thuật trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường trực do đơn vị nào
quy định?
a. Chính phủ
b. Đảng cộng sản Việt Nam
c. Bộ Quốc phòng
d. Cục Dân quân tự vệ
82. Phương tiện kĩ thuật dùng trong lực lượng dự bị động viên bao gồm?
a. Phương tiện vận tải, làm đường, xếp dỡ, thông tin liên lạc, y tế và một số phương tiện
khác
b. Xe tải, xe tăng, xe bọc thép, trạm xá, bệnh viện, trường học
c. Các công trình giao thông, đường xá, cầu cống, xe vận tải và các công trình khác
d. Vũ khí, hỏa lực, tàu ngầm, tàu sân bay, máy bay quân sự.
83. Một trong những vai trò của quần chúng nhân dân trong phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc là gì?
a. Nghiên cứu, xác định nguyên nhân, điều kiện của tội phạm, đề xuất biện pháp phòng chống
b. Phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm để thu hẹp dần đối tượng phạm tội.
c. Tham mưu cho nhà nước ban hành các chủ trương đúng đắn để khắc phục tình trạng phạm tội.
d. Phát hiện những nguyên nhân, điều kiện của tình trạng phạm tội thuộc lĩnh vực mình quản lý.
84. Ngày hội “Toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc” là ngày nào sau đây?
a. Ngày 19 tháng 8
b. Ngày 22 tháng 12
c. Ngày 2 tháng 9
d. Ngày 19 tháng 5
230. Nhận thức nào sau đây là đúng nhất về phong trào tòan dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (ANTQ)?
a. Là một hình thức hoạt động tự giác, có tổ chức của đông đảo nhân dân lao động tham gia
phòng ngừa, phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.
b. Là lực lượng quần chúng nhân dân được tổ chức chặt chẽ tham gia phòng ngừa, phát hiện, đấu
tranh chống các loại tội phạm.
c. Là toàn thể nhân dân tự giác tham gia hoạt động bảo vệ an ninh Tổ quốc tham gia phòng ngừa,
phát hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.
d. Là một hình thức hoạt động tự giác của đông đảo nhân dân lao động tham gia phòng ngừa, phát
hiện, đấu tranh chống các loại tội phạm.
231. Một trong các nội dung nào sau đây chỉ rõ vai trò quần chúng nhân dân trong phong trào bảo vệ
an ninh Tổ quốc?

12
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng nòng cốt để phát hiện, ngăn chặn tội phạm .
b. Quần chúng nhân dân có khả năng phát hiện, quản lý, giáo dục, cải tạo các loại tội phạm.
c. Quần chúng nhân dân luôn là lực lượng đông đảo, xung kích trong phong trào bảo vệ ANTQ.
d. Quần chúng nhân dân là lực lượng chủ yếu đóng góp sức người, sức của để phòng chống tội
phạm.
233. Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc gồm có mấy nội dung?
a. 3 nội dung
b. 4 nội dung
c. 5 nội dung
d. 6 nội dung.
234
235. Theo anh (chị) mục đích chính của phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc đúng nhất là
khẳng định nào sau đây:
a. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với
các loại tội phạm, bảo vệ an ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội.
b. Huy động sức mạnh của nhân dân để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với
các loại tội phạm, bảo vệ sự nghiệp xây dựng và phát triển mọi mặt của đất nước .
c. Nhằm để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các loại tội phạm, bảo vệ an
ninh chính trị, giữ gìn trật tự an toàn xã hội, góp phần giữ gìn hòa bình trên thế giới.
d. Nhằm tạo ra sức mạnh tổng hợp để phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh với các
loại tội phạm, bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội và phòng chống các tệ nạn xã
hội.
236. Theo anh (chị) khẳng định nào sau đây là đúng nhất với nội dung của phong trào toàn dân bảo vệ
an ninh Tổ quốc:
a. Vận động nhân dân tích cực tham gia chương trình quốc gia phòng chống tội phạm.
b. Giáo dục nâng cao cảnh giác cách mạng, phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân tham
gia phòng ngừa, đấu tranh mọi âm mưu hoạt động của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
c. Phòng ngừa các tệ nạn xã hội, đấu tranh với các loại tội phạm nguy hiểm
d. Cả a và b đều đúng.
238. Trong các nội dung dưới đây, đâu không phải là nội dung Giáo dục, nâng cao cảnh giác cách mạng,
phát huy truyền thống yêu nước của nhân dân?
a. Hướng dẫn và vận động nhân dân bài trừ tệ nạn xã hội, bài trừ các hủ tục lạc hậu, mê tín dị đoan
b. Bảo vệ an ninh kinh tế, an ninh xã hội, bảo vệ bí mật quốc gia
c. Chống địch lợi dụng dân tộc, tôn giáo, lợi dụng dân chủ, nhân quyền để gấy mất ổn định chính
trị
d. Giữ vững khối đại đoàn kết toàn dân, ổn định chính trị, bảo vệ nội bộ, xây dựng hệ thống chính
trị cơ sở trong sạch vững mạnh
239.

Bài 11

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO VỆ AN NINH QUỐC GIA VÀ ĐẢM BẢO


GIỮ GÌN TRẬT TỰ AN TOÀN XÃ HỘI

240. Để bảo vệ an ninh quốc gia Đảng và Nhà nước ta đã đề ra mấy nhiệm vụ?
a. 4 nhiệm vụ.
b. 5 nhiệm vụ.
c. 6 nhiệm vụ.
d. 7 nhiệm vụ .
241. Nội dung nào sau đây Sai với nhiệm vụ bảo vệ an ninh quốc gia Đảng và Nhà nước ta đã đề ra?

13
a. Bảo vệ an ninh tư tưởng và văn hóa, khối đại đoàn kết toàn dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp
của cơ quan, tổ chức, cá nhân.
b. Bảo vệ bí mật Nhà nước và các mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia
c. Bảo vệ các khu vực nhạy cảm về chính trị, kinh tế, văn hóa.
d. Phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh làm thất bại và loại trừ các hoạt động xâm phạm
an ninh quốc gia, nguy cơ đe dọa an ninh quốc gia.
242. Những nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia của Đảng và Nhà nước ta là?
a. Tuân thủ Hiến pháp, pháp luật, bảo đảm lợi ích Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ
chức, cá nhân.
b. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý thống nhất của Nhà nước.
c. Bình đẳng, công bằng, phát huy quyền làm chủ của nhân dân và quyền lực của nhà nước
d. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của các quốc gia khác
243. Nội dung nào sau đây là quan điểm bảo vệ an ninh quốc gia, trật tự an toàn xã hội của Đảng và
Nhà nước ta?
a. Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ vững mạnh, rộng khắp, coi trọng chất lượng là chính
b. Xây dựng lực lượng vũ trang cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại
c. Phát huy sức mạnh tổng hợp của cả hệ thống chính trị đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng, sự quản
lý của Nhà nước, nhân dân làm chủ, công an là lực lượng nòng cốt.
d. Phát huy tiềm lực về mọi mặt của đất nước, dưới sự lãnh đạo của các Bộ, ngành, địa phương,
nhân dân làm chủ, công an là lực lượng nòng cốt
244. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là khái niệm đúng nhất về bảo vệ an ninh quốc gia
(ANQG)?
a. Là phòng ngừa,chuẩn bị mọi mặt đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG.
b. Là sức mạnh tổng hợp cả nước đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG
c. Là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn đấu tranh làm thất bại hoạt động xâm hại ANQG.
d. Là tinh thần cảnh giác phát hiện đấu tranh làm thất bại các hoạt động xâm hại ANQG.
245. Có bao nhiêu nguyên tắc bảo vệ an ninh quốc gia?
a. 3 nguyên tắc
b. 4 nguyên tắc
c. 5 nguyên tắc
d. 6 nguyên tắc

249. Theo quan điểm của Đảng, Nhà nước nhân tố quyết định thắng lợi của bảo vệ an ninh quốc gia
(ANQG) và giữ gìn trật tự an toàn xã hội (TTATXH) là gì ?
a. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân trên lĩnh vực bảo vệ ANQG và TTATXH .
b. Đảng lãnh đạo trực tiếp, tuyệt đối về mọi mặt của cuộc đấu tranh bảo vệ ANQG và TTATXH .
c. Tăng cường hiệu lực quản lý của Nhà nước trên lĩnh vực bảo vệ ANQG và TTATXH .
d. Phát huy vai trò nòng cốt của lực lượng công an trong bảo vệ ANQG và TTATXH .
250. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ ANQG được quy định trong văn bản luật nào ?
a. Bộ luật Dân sự, luật Hành chính , luật Quốc tịch;
b. Luật Đầu tư, luật Doanh nghiệp ; luật Khiếu nại và Tố cáo;
c. Luật Giáo dục, luật Biên giới ; luật Lao động;
d. Hiến pháp, luật Thanh niên, Bộ luật Hình sự.
251. Hãy lựa chọn các cụm từ đúng nhất điền vào chỗ còn trống để có khái niệm đúng về an ninh quốc
gia:
“ An ninh quốc gia là sự ổn định, phát triển bền vững của chế độ xã hội chủ nghĩa và Nhà nước
CHXHCN Việt Nam, .........................................................., toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc”
a. sự bất khả xâm phạm chủ quyền, thống nhất
b. sự bất khả xâm phạm độc lập chủ quyền, thống nhất
c. sự tự quyết, tự do, độc lập chủ quyền, thống nhất

14
d. sự tự do, độc lập, hòa bình, hữu nghị, thống nhất
252. Mục tiêu quan trọng về an ninh quốc gia là gì ?
a. Những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở về chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa
học-kỹ thuật, văn hóa, xã hội thuộc danh mục cần được bảo vệ theo qui định của pháp luật.
b. Những đối tượng, địa điểm, công trình, cơ sở về chính trị, an ninh, quốc phòng, kinh tế, khoa
học-kỹ thuật, văn hóa, xã hội của nước CHXHCN Việt Nam.
c. Đảng, nhà nước, nhân dân và chế độ xã hội chủ nghĩa, bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới
quốc gia
d. Tất cả các phương án trên

254. Đối tượng nào xâm phạm an ninh quốc gia cần tập trung đấu tranh?
a. Là các cá nhân, tổ chức gián điệp, phản động.
b. Là các cá nhân, tổ chức xâm phạm trật tự quản lý kinh tế.
c. Là các đối tượng về ma túy.
d. Là các đối tượng tham nhũng, buôn lậu, lưu manh chuyên nghiệp.
255. Hãy lựa chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chỗ còn trống của khái niệm về hoạt động xâm phạm
an ninh quốc gia:
“Hoạt động xâm phạm an ninh quốc gia ................................................chế độ chính trị, chế độ kinh tế,
nền văn hóa, an ninh, quốc phòng, đối ngoại, độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”.
a. là những hành động phá hoại ;
b. là những hành vi xâm phạm ;
c. là những hoạt động vũ trang xâm phạm;
d. là những hoạt động có tổ chức của các thế lực phản động xâm phạm

258. Để bảo vệ an ninh quốc gia Đảng và Nhà nước ta đã đề ra mấy nhiệm vụ :
a. 4 nhiệm vụ
b. 5 nhiệm vụ
c. 6 nhiệm vụ
d. 7 nhiệm vụ
259. Điển hình tiên tiến là gì?
a. Là những cá nhân, đơn vị, cơ sở đạt được thành tích xuất sắc nổi trội, có đặc thù chung phổ biến
giúp các cá nhân, đơn vị khác học tập, noi theo.
b. Là những cá nhân, tổ chức được tuyên dương trên các phương tiện thông tin đại chúng, được
nhận bằng khen của Thủ tướng chính phủ
c. Là cá nhân, tổ chức được lựa chọn, có lý lịch rõ ràng, sức khỏe tốt, trinh độ chuyên môn cao
d. Là cá nhân, đơn vị, cơ sở kí kết gia o ước thi đua về xây dựng điển hình tiên tiến
____________________________________________________________

15

You might also like