Professional Documents
Culture Documents
Tuần 6
Tuần 6
BÀI 21: R, r, S, s
- Biết và đọc đúng âm r, s, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng tiếng,
từ ngữ, câu có âm r, s
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.
- tranh ảnh.
2.Luyện tập
- HS làm cá nhân.
- HS thực hiện
- Gv cho HS trả lời
- GV nhận xét
-HS thực hiện
- GV cho HS đọc các từ trong bài vào vở sau đó
đọc đồng thanh.
Bài 2:Khoanh vào từ đúng
- HS lắng
- GV nêu yêu cầu HS đọc yêu cầu BT2 nghe.
-GV cho hs quan sát tranh:
-HS đọc
- Hs quan sát
-HS đọc
- Biết và đọc đúng âm t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm t, tr
- Viết đúng chữ t, tr
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.
- tranh ảnh.
- GV cho HS hát bài: “ Gia đình nhỏ, hạnh phúc to” - HS hát
2.Luyện tập
- HS đọc
- GV nhận xét
Ví dụ : tr – e…..trẻ
- Biết và đọc đúng âm t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm th, ia
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.
II. CHUẨN BỊ:
- tranh ảnh.
2.Luyện tập
- GV cho HS viết bảng con chữ “th”. “ia” -HS viết bảng
con
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Rèn đọc
- HS mở VBT
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
Bài 1: Khoanh theo mẫu
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
-HS đọc
- Gv yêu cầu HS đọc các từ có ở trong bài.
-HS đồng
-GV hướng dẫn HS làm bài: thanh
+cột 1 theo hang ngang khanh vào các tiếng có vần th -Hs thực hiện
+Cột 2 theo hàng ngang khoanh vào các tiếng có vần ia
-YC học sinh chia sẻ
-GV nhận xét
Bài 2: Nối
- HS đọc
- HS làm cá
nhân.
- HS thực hiện
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối tranh với vần t, tr
+ thìa
+ dĩa
+thư
- Biết và đọc đúng âm t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm ua, ưa
- Viết đúng chữ ua, ưa
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.
- tranh ảnh.
+ cua
+ dừa
+ rùa
-Gv cho HS trả lời
+ ngựa
-GV nhận xét
- HS lắng nghe.
-GV cho HS đọc các từ trong bài
-GV hướng dẫn HS làm bài: các em hãy khoanh vào tiếng -Hs thực hiện
thích hợp để được từ có nghĩa
-YC học sinh chia sẻ -HS chia sẻ
-GV nhận xét
Bài 3: Viêt 2 tiếng có các từ ua, ưa
-GV yêu cầu Hs đọc đề -HS đọc
-GV gợi ý: -HS lắng nghe
+Tiếng có vần ua, ưa
-GV gọi 3-4 Hs chia sẻ -HS chia sẻ
-GV nhận xét
Tuần 6:
- Nhận biết và đọc đúng các âm ph, qu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có
các âm ph, qu
- Viết đúng các chữ ph, qu; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ ph, qu.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ph, qu có trong bài
học.
- Phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn trong những ngữ cảnh cụ thể.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh
minh hoạ
- tranh ảnh.
-GV cho học sinh xem các hình ảnh Quê hương -HS chia sẻ
2.Luyện tập
BÀI 27: V, v, X, x
- Nhận biết và đọc đúng các âm v, x; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm x, v
- Viết đúng các chữ ph, qu; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ x, v
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm v, x có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh
minh hoạ
II. CHUẨN BỊ:
- tranh ảnh.
(Đáp án – Xe đạp)
Là con gì?
-Nx
Bài 2: Nối
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ ở cột 2 -Hs đọc
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau cho có nghĩa -HS nối:
- HS lắng nghe.
BÀI 28: Y, y
- Nhận biết và đọc đúng các âm y; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm
y
- Viết đúng các chữ ph, qu; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ y
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm y có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh
minh hoạ
- tranh ảnh.
2.Luyện tập
-HS nối:
+ y tá
+ chữ ký
- Nắm vững các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm giống
nhau nhưng có chữ viết khác nhau, hay nhẩm lẫn.
- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c vå k đều ghi âm cờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi
đi với các nguyên âm i, e, ê thì viết là k (ca); khi đi với các nguyên âm còn lại,
viết là c (xê).
+ Phân biệt g với gh. g và gh đều ghi âm "gờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với nguyên âm i, e, ê thi viết là gh (gờ kép); khi đi với các nguyên âm
còn lại, viết là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng và nghi đều ghi âm “ngờ" nhưng viết khác nhau.
Quy tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê viết là ngh (ngờ kép): khi đi với các
nguyên âm còn lại, viết là ng (ngờ đơn).
- tranh ảnh.
- Gv tổ chức trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu từ những -HS chơi
âm sau c/ k; g/ gh; ng/ ngh
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
-Hs đọc
-Gv đọc yêu cầu
+HS tl
-HS tloi 4 bức tranh có gì?
-HS nối:
Bài 2: Điền c, k
-GV hướng dẫn: điền “c hoặc “k” vào chỗ chấm để -HS thực hiện vào vở
được từ ngữ phù hợp với bức tranh sau đó đọc đồng thanh.
Bài 4: Nối
-HS tloi
Bài 6: Điền ng, ngh a. ngà , nghe, ngõ,
nghĩ.
-GV hướng dẫn: điền “ng hoặc “ngh” vào chỗ chấm
b. ngô nghê, bỡ ngỡ,
-Gv cho HS trả lời nghi ngờ, ngõ nhỏ.
-GV nhận xét
Tuần 7:
BÀI 31 : an , ăn, ân
- Nhận biết và đọc đúng các âm an, ăn , ân ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm an, ăn, ân
- Viết đúng các chữ an, ăn, ân ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ an, ăn ,ân
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm an, ăn, ân có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
- tranh ảnh.
-GV cho học sinh hát bài: Một con vịt -HS hát
2.Luyện tập
-GV hướng dẫn học sinh làm bt1: -HS lắng nghe
Ví dụ:
+cột 2: khoanh vào các tiếng có vần ân
+cột 3 khoanh vào các tiếng có vần ăn
-HS chia sẻ: 3 nhóm
-HS làm bài theo nhóm đôi, đại diện 3 nhóm chia sẻ
mỗi nhóm 1 cột
+cột 1: nhãn, gán
+cột 2: gắn, nhằn,
khăn
-Hs đọc
+HS tl
-YC học sinh đọc to: đàn ngan, quả nhãn, quả mận, thằn
lằn
-Gv làm theo nhóm -Hs đọc
-GV hướng dẫn: điền “an, ăn hoặc “ân” vào chỗ chấm để
được từ ngữ phù hợp với bức tranh
+chăn
+gián
- HS lắng nghe.
- Nhận biết và đọc đúng các âm on, ôn ơn ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm on, ôn, ơn
- Viết đúng các chữ on, ôn ,ơn ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ on , ôn ,ơn
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm on, ôn , ơn có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
- tranh ảnh.
-GV cho học sinh hát bài: Con heo đất -HS hát
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
-YC học sinh đọc to: bàn tròn, lợn con , ngọn lửa, nụ hôn -Hs đọc
Ví dụ: số bốn
-HS làm
-HS chia sẻ
- Nhận biết và đọc đúng các âm en, ên, in ,un ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có
các âm en, ên, in ,un
- Viết đúng các chữ en, ên, in, un ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ en, ên, in ,un
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm en, ên, in, un có trong bài
học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
- tranh ảnh.
-GV cho học sinh hát bài: Một con vịt -HS hát
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ ở cột 2
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau cho có nghĩa -HS nối:
+đỗ đen
-Gv cho HS trả lời +lúa chín
-HS đọc
-GV yêu cầu HS đọc đề
-YC đọc to rõ ràng các từ cần điền: bến đò, đỗ đen, mưa
phùn
-GV hướng dẫn
-HS đọc đề
-YC học sinh làm
-HS đồng thanh
-Gọi 2 học sinh làm đọc
-Nhận xét -HS nghe
-2 HS tl