Professional Documents
Culture Documents
Tiết 1:
BÀI : R, r, S, s, T, t, Tr, tr
- Biết và đọc đúng âm r, s, t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm r, s, t, tr
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.
- tranh ảnh.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
2.Luyện tập
- GV cho HS viết bảng con chữ “r”. “s”, “t”, - HS viết bảng con
“tr”
- GV nhận xét, tuyên dương.
*Rèn đọc
- HS mở VBT
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
Bài 1: Điền r, s - HS đọc
- HS thực hiện
Bài 3: Điền t, tr
-GV gọi HS đọc yêu cầu -HS tl:
-HS đọc
-GV hỏi Hs bức tranh có gì? - HS thực hiện
- Gv cho HS trả lời
- GV nhận xét
- GV cho HS đọc các từ trong bài
Bài 4: Viêt vào ô trống
- GV nêu yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3 -HS chia sẻ trước lớp
- GV hướng dẫn HS điền dấu, tiếng thích hợp -HS lắng nghe
Ví dụ : tr – e…..trẻ
- HS cho HS đọc, viết lại âm rổ rá, cá rô, su -HS lắng nghe và thực hiện
su, cá trê, sư tử,… vào bảng con và đọc lại.
Tiết 2:
- Biết và đọc đúng âm t, tr, ua, ưa đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc
đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm th, ia, ua, ưa
- Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.
- tranh ảnh.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
2.Luyện tập
*Rèn đọc
-HS chia sẻ
-GV hướng dẫn HS làm bài: các em hãy
khoanh vào tiếng thích hợp để được từ có -HS đọc
nghĩa
-HS lắng nghe
-YC học sinh chia sẻ
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT3 -HS thực hiện vào vở sau đó đọc
đồng thanh.
- GV hướng dẫn: các em hãy quan sát
tranh vẽ gì rồi chọn “th” hoặc “ia” điền vào + thỏ
chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với bức
tranh + thìa
+ dĩa
+thư
- HS lắng nghe.
- Gv cho HS trả lời
- GV nhận xét
Tuần 6:
Tiết 1
BÀI 26: Ph, ph, Qu, qu, V, v, X, x
- Nhận biết và đọc đúng các âm ph, qu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm
ph, qu
- Viết đúng các chữ ph, qu, v, x; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ ph, qu, v, x
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ph, qu, v, x có trong bài học
- Phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn trong những ngữ cảnh cụ thể.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
- tranh ảnh.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
(Đáp án – Xe đạp)
Là con gì?
2.Luyện tập
- GV cho HS viết bảng con chữ “ph”. “qu”, - HS viết bảng con
“v”, “x”
- GV nhận xét, tuyên dương.
- HS mở VBT
*Rèn đọc
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
Bài 1: Điền
-HS thực hiện vào vở sau đó đọc
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ đồng thanh.
gì rồi chọn “ph” hoặc “qu” điền vào chỗ chấm
để được từ ngữ phù hợp với bức tranh + quả na
+ phở bò
+ quà quê
- HS lắng nghe.
-Gv cho HS trả lời
Bài 2: Nối
-Hs đọc
-Gv đọc yêu cầu
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các -HS nối:
từ ở cột 2
+vở vẽ, chó xù, xe cộ, vé xe, về
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau quê
cho có nghĩa
Bài 3: Điền
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ
-HS thực hiện vào vở sau đó đọc
gì rồi chọn “v hoặc “x” điền vào chỗ chấm để
đồng thanh.
được từ ngữ phù hợp với bức tranh
+vỏ xò
+xô
+lò xo
-Gv cho HS trả lời
- HS lắng nghe.
-GV nhận xét
-GV cho HS đọc các từ trong bài
Tiết 2
- Nắm vững các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm giống
nhau nhưng có chữ viết khác nhau, hay nhẩm lẫn.
- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c vå k đều ghi âm cờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi
đi với các nguyên âm i, e, ê thì viết là k (ca); khi đi với các nguyên âm còn lại,
viết là c (xê).
+ Phân biệt g với gh. g và gh đều ghi âm "gờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với nguyên âm i, e, ê thi viết là gh (gờ kép); khi đi với các nguyên âm
còn lại, viết là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng và nghi đều ghi âm “ngờ" nhưng viết khác nhau.
Quy tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê viết là ngh (ngờ kép): khi đi với các
nguyên âm còn lại, viết là ng (ngờ đơn).
- tranh ảnh.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
- Gv tổ chức trò chơi thi tìm các tiếng bắt -HS chơi
đầu từ những âm sau c/ k; g/ gh; ng/ ngh
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
-Hs đọc
-Gv đọc yêu cầu
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau +dã quỳ, y tá, chú ý, quý giá
cho có nghĩa
+ chữ ký
+ kì đà
-Gv cho HS trả lời - HS lắng nghe.
Bài 1: Nối
-Gv làm theo nhóm
Bài 2: Điền c, k
-GV hướng dẫn: điền “c hoặc “k” vào chỗ -HS thực hiện vào vở sau đó đọc
chấm để được từ ngữ phù hợp với bức đồng thanh.
tranh
a. cờ, kí, cổ, kẻ
-Gv cho HS trả lời
b. kì đà, kẽ hở, cờ vua, kẽ đá
-GV nhận xét
- HS lắng nghe.
-GV cho HS đọc các từ trong bài
-GV nhận xét
Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
-HS đọc
-YC học sinh đọc đề bài
-Hs đọc các từ xuất hiện trong bài -HS làm cá nhân
-Gv hướng dẫn: đọc các từ và khoanh vào + các từ viết đúng: ghế, nghé, cờ
các từ viết đúng chính tả
-HS chia sẻ
-GV nhận xét
Bài 4: Nối
Bài 6: Điền ng, ngh b. ngô nghê, bỡ ngỡ, nghi ngờ, ngõ
nhỏ.
-GV hướng dẫn: điền “ng hoặc “ngh” vào
chỗ chấm
Tuần 7:
Tiết 1:
- Nhận biết và đọc đúng các âm an, ăn , ân, on, ôn ,ơn ; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm an, ăn, ân, on, ôn, ơn
- Viết đúng các chữ an, ăn, ân ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ an, ăn ,ân, on,
ôn, ơn
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm an, ăn, ân, on, ôn, ơn có
trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
- tranh ảnh.
-GV cho học sinh hát bài: Con heo đất -HS hát
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
-YC học sinh đọc to: quả nhãn, quả mận, lợn con, -Hs đọc
ngọn lửa
-HS nối:
-Gv làm theo nhóm
-Hs thảo luận nhóm
-Gọi 2 nhóm chia sẻ
-HS lắng nghe
-Gv nhận xét
-GV hướng dẫn: điền “on”, “ôn” hoặc “ơn” vào -HS thực hiện vào vở sau đó
chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với bức tranh đọc đồng thanh.
+cơn mưa
+thôn bản
+thu dọn
- HS lắng nghe.
-Gv cho HS trả lời
-GV nhận xét
-HS đọc
-GV cho HS đọc các từ trong bài
-HS lắng nghe
-GV nhận xét
3.Vận dụng (3’)
Tiết 2:
- Nhận biết và đọc đúng các âm en, ên, in ,un, am, ăm, âm ; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm en, ên, in ,un, am, ăm, âm
- Viết đúng các chữ en, ên, in, un, am, ăm, âm; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ
en, ên, in ,un, am, ăm,âm
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm en, ên, in, un, am, ăm, âm
có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
- tranh ảnh.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
-GV cho học sinh hát bài: Một con vịt -HS hát
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ -Hs đọc
ở cột 2
+HS tl
+đỗ đen
+lúa chín
+ấm chén
+đĩa bún
+lọ tăm
-Gv cho HS trả lời
- HS lắng nghe
-GV nhận xét
-GV yêu cầu HS đọc đề
-YC đọc to rõ ràng các từ cần điền: bến đò, đỗ
đen, mưa phùn -HS đọc đề
-Nhận xét -2 HS tl
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT -HS thực hiện
chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.
Tuần 8:
Tiết 1:
- Nhận biết và đọc đúng các âm om, ôm, ơm, êm, im, um ; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm âm om, ôm, ơm, êm, im, um
- Viết đúng các chữ en, âm om, ôm, ơm, êm, im, um; viết đúng các tiếng từ ngữ có
chữ âm om, ôm, ơm, êm, im, um
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm âm om, ôm, ơm, êm, im, um
có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
- tranh ảnh.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
2. Quả gì vỏ đỏ có gai
Đến mùa chín đỏ thoáng nhìn tưởng hoa?
Câu trả lời: Quả chôm chôm
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
+ chùm nhãn
+ rèm cửa
+ chôm chôm
+ chó đốm
- HS cho HS đọc, viết lại âm bến đò, đỗ đen, -HS làm bài
mưa phùn, đĩa bún, lúa chin, ấm chén, lọ tăm
vào bảng con và đọc lại. -HS chia sẻ
Tiết 2:
- Nhận biết và đọc đúng các ai, ay, ây, oi, ôi, ơi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu
có các âm âm ai, ay, ây, oi, ôi, ơi
- Viết đúng các chữ en, âm ai, ay, ây, oi, ôi, ơi; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ
âm om, ôm, ơm, êm, im, um
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ai, ay, ây, oi, ôi, ơi có trong
bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động
-GV tổ chức HS hát bài: Gia đình nhỏ hạnh -HS hát
phúc to
2.Luyện tập
Bài 1: Nối
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau -HS nối:
cho có nghĩa
-GV cho HS đọc các từ trong bài -HS đọc đồng thanh
- HS cho HS đọc, viết lại âm bến đò, đỗ đen, -HS thực hiện
mưa phùn, đĩa bún, lúa chin, ấm chén, lọ tăm
vào bảng con và đọc lại.