You are on page 1of 26

Tuần 5

Tiết 1:  

                        BÀI : R, r, S, s, T, t, Tr, tr

I. Yêu cầu cần đạt

-         Biết và đọc đúng âm r, s, t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm r, s, t, tr

-         Viết đúng chữ r, s, t, tr

-         Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.

-         Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Khởi động  

-  GV cho HS hát bài: “ CON CHIM SẺ” - HS hát

2.Luyện tập  

- GV cho HS viết bảng con chữ “r”. “s”, “t”, - HS viết bảng con
“tr”
 
- GV nhận xét, tuyên dương.
 
*Rèn đọc
-  HS mở VBT
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
Bài 1: Điền r, s  - HS đọc

-GV gọi HS đọc yêu cầu BT1 -HS lắng nghe

-         GV hướng dẫn: các em hãy quan sát


tranh vẽ gì rồi chọn “r” hoặc “s” điền vào chỗ
chấm để được từ ngữ phù hợp với bức tranh - HS làm cá nhân.

+rổ rá, cá rô, su su, ru bé, chữ số,


gà ri

- HS thực hiện

-HS thực hiện vào vở sau đó đọc


-         Gv cho HS trả lời đồng thanh.

-         GV nhận xét -         HS lắng nghe.

-         GV cho HS đọc các từ trong bài  

Bài 2:Khoanh vào từ đúng


-HS đọc
- GV nêu yêu cầu HS đọc yêu cầu BT2
- Hs quan sát
-GV cho hs quan sát tranh:

-HS tl: chim sẻ, củ sả, rễ cây, cái


rổ

-HS làm bài


-GV hỏi trong tranh có gì?
-HS đọc to trước lớp
-GV cho HS trả lời

- Nhận xét, tuyên dương HS.

Bài 3: Điền t, tr
-GV gọi HS đọc yêu cầu -HS tl: 

-         GV hướng dẫn: các em hãy quan sát +tổ cò, cá trê, sư tử


tranh vẽ gì rồi chọn “t” hoặc “tr” điền vào chỗ
chấm để được từ ngữ phù hợp với bức tranh - HS lắng nghe.

-HS đọc
-GV hỏi Hs bức tranh có gì? - HS thực hiện
-         Gv cho HS trả lời  
-         GV nhận xét  
-         GV cho HS đọc các từ trong bài  
Bài 4: Viêt vào ô trống

- GV nêu yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3 -HS chia sẻ trước lớp
- GV hướng dẫn HS điền dấu, tiếng thích hợp -HS lắng nghe

Ví dụ : tr – e…..trẻ 

Điền dấu hỏi để được tiếng trẻ

-GV yêu cầu HS chia sẻ

-GV nhận xét

3.Vận dụng (3’)

4. Củng cố, dặn dò:

- HS cho HS đọc, viết lại âm  rổ rá, cá rô, su -HS lắng nghe và thực hiện
su, cá trê, sư tử,… vào bảng con và đọc lại.

- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT


chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.

- Nhận xét, tuyên dương HS.

   Tiết 2:

                                     BÀI 23: Th, th, ia, ua, ưa

I. Yêu cầu cần đạt

-         Biết và đọc đúng âm t, tr, ua, ưa đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc
đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm th, ia, ua, ưa

-         Viết đúng chữ th, ia, ua, ưa

-         Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Khởi động  

-  GV đố vui HS: - HS chơi

“Con gì sống trong hang

Hai càng, tám cẳng bò ngang suốt đời?”

-GV nhận xét

2.Luyện tập  

-HS viết bảng con


- GV cho HS viết bảng con chữ “th”. “ia”  

- GV nhận xét, tuyên dương. -  HS mở VBT

*Rèn đọc  

-GV cho HS đọc bảng ở lớp  

Bài 1: Khoanh theo mẫu -HS đọc

-GV yêu cầu HS đọc đề bài -HS đồng thanh

- Gv yêu cầu HS đọc các từ có ở trong bài. -Hs thực hiện

-GV hướng dẫn HS làm bài:  

+cột 1 theo hang ngang khanh vào các tiếng  


có vần th
 
+Cột 2 theo hàng ngang khoanh vào các tiếng
có vần ia

-YC học sinh chia sẻ -HS chia sẻ

-GV nhận xét  

Bài 2: Khoanh từ đúng  

-GV yêu cầu HS đọc đề bài -HS đọc

- Gv yêu cầu HS quan sát tranh vẽ gì -HS đồng thanh

-Hs thực hiện

-HS chia sẻ
-GV hướng dẫn HS làm bài: các em hãy
khoanh vào tiếng thích hợp để được từ có -HS đọc
nghĩa
-HS lắng nghe
-YC học sinh chia sẻ  

-GV nhận xét

Bài 3: Điền th, ia

-GV gọi HS đọc yêu cầu BT3 -HS thực hiện vào vở sau đó đọc
đồng thanh.
-         GV hướng dẫn: các em hãy quan sát
tranh vẽ gì rồi chọn “th” hoặc “ia” điền vào + thỏ
chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với bức
tranh + thìa

+ dĩa

+thư

- HS lắng nghe.

 
-         Gv cho HS trả lời

-         GV nhận xét

 -         GV cho HS đọc các từ trong bài

3.Vận dụng (3’)


-HS thực hiện
4. Củng cố, dặn dò:

- HS cho HS đọc, viết lại âm  cà chua, dưa


lê, thỏ, thìa, dĩa, … vào bảng con và đọc lại.

- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT


chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.

- Nhận xét, tuyên dương HS

 Tuần 6:     

Tiết 1
                                     BÀI 26: Ph, ph, Qu, qu, V, v, X, x

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm ph, qu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm
ph, qu
-  Viết đúng các chữ ph, qu, v, x; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ ph, qu, v, x

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ph, qu, v, x có trong bài học

 - Phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn trong những ngữ cảnh cụ thể.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Khởi động  

1. Khởi động -HS chơi

GV đưa ra câu đố:

 Xe gì hai bánh

Đạp chạy bon bon

Chuông kêu kính coong

Đứng yên thì đổ?

(Đáp án – Xe đạp)

Bốn chân như bốn cột nhà


Hai tai ve vẩy, hai ngà trắng phau

Vòi dài vắt vẻ trên đầu

Trong rừng thích sống với nhau từng đàn.  

Là con gì?  

2.Luyện tập  

- GV cho HS viết bảng con chữ “ph”. “qu”, -         HS viết bảng con
“v”, “x”
 
- GV nhận xét, tuyên dương.
-         HS mở VBT
*Rèn đọc
 
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
 
Bài 1: Điền
-HS thực hiện vào vở sau đó đọc
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ đồng thanh.
gì rồi chọn “ph” hoặc “qu” điền vào chỗ chấm
để được từ ngữ phù hợp với bức tranh + quả na

+ phở bò

+ quà quê

- HS lắng nghe.
-Gv cho HS trả lời

-GV nhận xét


-HS đông thanh
-GV cho HS đọc các từ trong bài

-GV nhận xét

 Bài 2: Nối
-Hs đọc
-Gv đọc yêu cầu
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các -HS nối:
từ ở cột 2
+vở vẽ, chó xù, xe cộ, vé xe, về
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau quê
cho có nghĩa

-Gv làm theo nhóm


-Hs thảo luận nhóm
-Gọi 2 nhóm chia sẻ
-HS lắng nghe
-Gv nhận xét

Bài 3: Điền
 
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ
-HS thực hiện vào vở sau đó đọc
gì rồi chọn “v hoặc “x” điền vào chỗ chấm để
đồng thanh.
được từ ngữ phù hợp với bức tranh
+vỏ xò

+xô

+lò xo
-Gv cho HS trả lời
- HS lắng nghe.
-GV nhận xét
 
-GV cho HS đọc các từ trong bài

-GV nhận xét


 
3.Vận dụng (3’)
 
4. Củng cố, dặn dò:

- HS cho HS đọc, viết lại âm  vỏ xò, lò xo,


-HS lắng nghe và thực hiện
quả na, quà quê… vào bảng con và đọc lại.
 
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT
chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS

  

    Tiết 2

                                     BÀI 29: Y, y và Luyện tập chính tả

I. Yêu cầu cần đạt

- Nắm vững các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm giống
nhau nhưng có chữ viết khác nhau, hay nhẩm lẫn.

 - Bước đầu có ý thức viết đúng chính tả

- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c vå k đều ghi âm cờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi
đi với các nguyên âm i, e, ê thì viết là k (ca); khi đi với các nguyên âm còn lại,
viết là c (xê).
+ Phân biệt g với gh. g và gh đều ghi âm "gờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với nguyên âm i, e, ê thi viết là gh (gờ kép); khi đi với các nguyên âm
còn lại, viết là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng và nghi đều ghi âm “ngờ" nhưng viết khác nhau.
Quy tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê viết là ngh (ngờ kép): khi đi với các
nguyên âm còn lại, viết là ng (ngờ đơn).

    

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động  

- Gv tổ chức trò chơi thi tìm các tiếng bắt -HS chơi
đầu từ những âm sau c/ k; g/ gh; ng/ ngh
 
2.Luyện tập
 
Bài 1: Nối
-Hs đọc
-Gv đọc yêu cầu

-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1,


các từ ở cột 2 -HS nối:

-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau +dã quỳ, y tá, chú ý, quý giá
cho có nghĩa  

-Gv làm theo nhóm


-Hs thảo luận nhóm
-Gọi đại diện nhóm chia sẻ
-HS lắng nghe
-Gv nhận xét
 
Bài 2: Điền
 
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh
-HS thực hiện vào vở sau đó đọc
vẽ gì rồi chọn “y hoặc “i” điền vào chỗ
đồng thanh.
chấm để được từ ngữ phù hợp với bức
tranh + y tá

+ chữ ký

+ kì đà
-Gv cho HS trả lời - HS lắng nghe.

-GV nhận xét  

-GV cho HS đọc các từ trong bài

-GV nhận xét

Bài 1: Nối

-Gv đọc yêu cầu  

-HS tloi 4 bức tranh có gì? -Hs thảo luận nhóm

-HS lắng nghe

 
-Gv làm theo nhóm

-Gọi 2 nhóm chia sẻ

-Gv nhận xét

Bài 2: Điền c, k

-GV hướng dẫn: điền “c hoặc “k” vào chỗ -HS thực hiện vào vở sau đó đọc
chấm để được từ ngữ phù hợp với bức đồng thanh.
tranh
a. cờ, kí, cổ, kẻ
-Gv cho HS trả lời
b. kì đà, kẽ hở, cờ vua, kẽ đá
-GV nhận xét
- HS lắng nghe.
-GV cho HS đọc các từ trong bài
 
-GV nhận xét
 
Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
-HS đọc
-YC học sinh đọc đề bài
-Hs đọc các từ xuất hiện trong bài -HS làm cá nhân

-Gv hướng dẫn: đọc các từ và khoanh vào + các từ viết đúng: ghế, nghé, cờ
các từ viết đúng chính tả
-HS chia sẻ
-GV nhận xét
 
Bài 4: Nối

-Gv đọc yêu cầu


 
-HS tloi 6 bức tranh có gì?
-HS tl: nghé, ngô ,nghệ, ghế gà,
ngựa

-GV yêu cầu hs đọc to 6 từ

-Gv làm theo nhóm  


-Gọi 2 nhóm chia sẻ -HS tloi:
-Gv nhận xét a. gà, ghẹ, ghi, ghế]
Bài 5: Điền g, gh b. gồ ghề, gà ri, ghế gỗ, nhà ga
-GV hướng dẫn: điền “g hoặc “gh” vào  
chỗ chấm
 
-Gv cho HS trả lời
 
-GV nhận xét
-HS tloi
-GV cho HS đọc các từ trong bài
-GV nhận xét a. ngà , nghe, ngõ, nghĩ.

Bài 6: Điền ng, ngh b. ngô nghê, bỡ ngỡ, nghi ngờ, ngõ
nhỏ.
-GV hướng dẫn: điền “ng hoặc “ngh” vào
chỗ chấm

-Gv cho HS trả lời

-GV nhận xét

-GV cho HS đọc các từ trong bài

-GV nhận xét

 Tuần 7:     

Tiết 1:

                                     BÀI : an , ăn, ân , on, ôn , ơn

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm an, ăn , ân, on, ôn ,ơn ; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm an, ăn, ân, on, ôn, ơn

-  Viết đúng các chữ an, ăn, ân ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ an, ăn ,ân, on,
ôn, ơn

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm an, ăn, ân, on, ôn, ơn có
trong bài học.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

  1. Khởi động  

-GV cho học sinh hát bài: Con heo đất -HS hát

2.Luyện tập  

Bài 1: Nối  

-Gv đọc yêu cầu -Hs đọc

-HS tloi 4 bức tranh có gì? +HS tl

-YC học sinh đọc to: quả nhãn, quả mận, lợn con, -Hs đọc
ngọn lửa
-HS nối:
-Gv làm theo nhóm
-Hs thảo luận nhóm
-Gọi 2 nhóm chia sẻ
-HS lắng nghe
-Gv nhận xét

Bài 2: Điền an, ăn, ân, on, ôn, ơn

-GV hướng dẫn: điền “on”, “ôn” hoặc “ơn” vào -HS thực hiện vào vở sau đó
chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với bức tranh đọc đồng thanh.

+cơn mưa

+thôn bản

+thu dọn

+sân cỏ, chăn


+gián

- HS lắng nghe.

 
-Gv cho HS trả lời
 
-GV nhận xét
-HS đọc
-GV cho HS đọc các từ trong bài
-HS lắng nghe
-GV nhận xét
  
3.Vận dụng (3’)

4. Củng cố, dặn dò:


-HS thực hiện
- HS cho HS đọc, viết lại lợn con, ngọn lửa, quả
mận, quả nhãn, cơn mưa, thôn bản, thua dọn,…
vào bảng con và đọc lại.

- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT


chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.

- Nhận xét, tuyên dương HS

   Tiết 2:

                                     BÀI : en , ên, in ,un, am, ăm, âm

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm en, ên, in ,un, am, ăm, âm ; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm en, ên, in ,un, am, ăm, âm

-  Viết đúng các chữ en, ên, in, un, am, ăm, âm; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ
en, ên, in ,un, am, ăm,âm

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm en, ên, in, un, am, ăm, âm
có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Khởi động  

-GV cho học sinh hát bài: Một con vịt -HS hát

2.Luyện tập  

Bài 1: Nối

-Gv đọc yêu cầu  

-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ -Hs đọc
ở cột 2

-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau


-HS nối:
cho có nghĩa

-Hs thảo luận nhóm


-Gv làm theo nhóm
-HS lắng nghe
-Gọi đại diện nhóm chia sẻ
-Gv nhận xét -Hs đọc

  +HS tl

Bài 2: Điền en, in, un hoặc âm, ăm  

-GV hướng dẫn HS điền: “en”, “ên” “in” hoặc


“un” “ âm” và “ăm” vào chỗ chấm để được từ
ngữ phù hợp với bức tranh -HS thực hiện vào vở sau đó
đọc đồng thanh.

+đỗ đen

+lúa chín

+ấm chén

+đĩa bún

+lọ tăm
-Gv cho HS trả lời
- HS lắng nghe
-GV nhận xét

-GV cho HS đọc các từ trong bài

-GV nhận xét


-HS đọc
Bài 3: Chọn từ ngữ phù hợp vào ô trống
-HS lắng nghe

 
-GV yêu cầu HS đọc đề
 
-YC đọc to rõ ràng các từ cần điền: bến đò, đỗ
đen, mưa phùn -HS đọc đề

-GV hướng dẫn -HS đồng thanh đọc


-YC học sinh làm -HS nghe

-Gọi 2 học sinh làm  

-Nhận xét -2 HS tl

3.Vận dụng (3’)  

4. Củng cố, dặn dò:  

- HS cho HS đọc, viết lại âm  bến đò, đỗ đen,


mưa phùn, đĩa bún, lúa chin, ấm chén, lọ tăm
vào bảng con và đọc lại.

- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT -HS thực hiện
chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.

- Nhận xét, tuyên dương HS

Tuần 8:  

Tiết 1:

                                     BÀI : om, ôm, ơm, em, êm, im, um

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm om, ôm, ơm, êm, im, um ; đọc đúng các tiếng, từ
ngữ, câu có các âm âm om, ôm, ơm, êm, im, um

-  Viết đúng các chữ en, âm om, ôm, ơm, êm, im, um; viết đúng các tiếng từ ngữ có
chữ âm om, ôm, ơm, êm, im, um

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm âm om, ôm, ơm, êm, im, um
có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Khởi động  

-GV tổ chức giải câu đố vui: -HS giả câu đố

1. Tròn xinh là những quả gì

Từng chùm trông tựa hòn bi trên giàn

Câu trả lời: Quả nho

2. Quả gì vỏ đỏ có gai
Đến mùa chín đỏ thoáng nhìn tưởng hoa?
Câu trả lời: Quả chôm chôm

3. Quả gì như chú heo con

Da xanh ruột đỏ ngọt ngon khi già

Ăn rồi nhớ lắm người xa

Được chàng hoàng tử tìm ra từ ngoài đảo xa  

Đáp án: Quả dưa hấu


 
-GV dẫn dắt vài bài

2.Luyện tập
Bài 1: Nối

-Gv đọc yêu cầu -Hs đọc

-Gv yêu cầu học sinh quan sát tranh và cho


biết trong tranh vẽ gì?
-HS quan sát tranh, chỉ vào từng
tranh và trả lời:

+vòm lá, gồm sứ, quả chôm


chôm, mâm cơm.

+chum nho, số đếm, chốn tìm,


nem rán

-GV yêu cầu học sinh đọc to rõ ràng : gốm sứ,


vòm lá, chôm chôm, mâm cơm, chum nho, số
đếm, trốn tìm, nem rán

-GV hướng dẫn HS nối -HS đọc đồng thanh

-Gv làm theo nhóm

-Gọi đại diện nhóm chia sẻ -Hs thảo luận nhóm

-Gv nhận xét -HS lắng nghe

Bài 2: Điền om, ôm, ơm, êm, im, um -Hs đọc

-GV hướng dẫn HS điền: “om, ôm, ơm, êm, +HS tl


im, um” vào chỗ chấm để được từ ngữ phù
hợp với bức tranh

-HS thực hiện vào vở sau đó


đọc đồng thanh.

+ chùm nhãn

+ rèm cửa

+ chôm chôm

+ chó đốm

-Gv cho HS trả lời

-GV nhận xét

-GV cho HS đọc các từ trong bài

-GV nhận xét

Bài 3: Gạch chân vào các tiếng có vần “om,


ôm, ơm, êm, im, um”

a. Long đơm cơm cho mẹ


b. Ông đi lom khom
c. Lùm cây um tùm - HS lắng nghe
d. Mẹ làm nem rán
e. Chôm chôm chín cây -HS đọc

-GV gọi HS đọc đề -HS lắng nghe

-GV gọi 3-4 em HS đọc các câu a, b, c, d, e  

-GV hướng dẫn:  

Mẫu: Long đơm cơm cho mẹ


-YC học sinh làm nhóm đôi

-Gọi 2-3 nhóm chia sẻ

-GV nhận xét -HS đọc yêu cầu bài

3.Vận dụng (3’)  

4. Củng cố, dặn dò:  -HS lắng nghe

- HS cho HS đọc, viết lại âm  bến đò, đỗ đen, -HS làm bài
mưa phùn, đĩa bún, lúa chin, ấm chén, lọ tăm
vào bảng con và đọc lại. -HS chia sẻ

- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT


chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.

- Nhận xét, tuyên dương HS


-HS thực hiện

Tiết 2:

                                     BÀI : ai, ay, ây, oi, ôi, ơi

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các ai, ay, ây, oi, ôi, ơi; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu
có các âm âm ai, ay, ây, oi, ôi, ơi

-  Viết đúng các chữ en, âm ai, ay, ây, oi, ôi, ơi; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ
âm om, ôm, ơm, êm, im, um

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ai, ay, ây, oi, ôi, ơi có trong
bài học.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

II. CHUẨN BỊ:


- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1. Khởi động  

-GV tổ chức HS hát bài: Gia đình nhỏ hạnh -HS hát
phúc to

-Gv dẫn dắt vào bài

2.Luyện tập

Bài 1: Nối

-Gv đọc yêu cầu


-Hs đọc
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ
ở cột 2

-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau -HS nối:
cho có nghĩa

-Hs thảo luận nhóm


-Gv làm theo nhóm
-HS lắng nghe
-Gọi đại diện nhóm chia sẻ

-Gv nhận xét

Bài 2: Điền ai, ây, ay, oi, ôi, ơi


-GV hướng dẫn HS điền: “ai, ây, ay, oi, ôi, -Hs đọc
ơi” vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với
bức tranh +HS tl

-GV hỏi: Các em cho cô biết trong tranh có gì?


-HS trả lời:

+máy bay, xe tải, xe đẩy, củ cải

+cái nôi, hòn sỏi, ra chơi

-Gv cho HS trả lời - 4-5 HS chia sẻ

-GV nhận xét

-GV cho HS đọc các từ trong bài -HS đọc đồng thanh

-GV nhận xét

3.Vận dụng (3’)

4. Củng cố, dặn dò:

- HS cho HS đọc, viết lại âm  bến đò, đỗ đen, -HS thực hiện
mưa phùn, đĩa bún, lúa chin, ấm chén, lọ tăm
vào bảng con và đọc lại.

- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các BT


chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị bài tiếp
theo.

- Nhận xét, tuyên dương HS

You might also like