You are on page 1of 33

Tuần 5:  

  

                                     BÀI 21: R, r, S, s

I. Yêu cầu cần đạt

-         Biết và đọc đúng âm r, s, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng tiếng,
từ ngữ, câu có âm r, s

-         Viết đúng chữ r, s

-         Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.

-         Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-  GV cho HS hát bài: “ CON CHIM SẺ” - HS hát

2.Luyện tập  

- GV cho HS viết bảng con chữ “r”. “s” - HS viết bảng


con
- GV nhận xét, tuyên dương.
 
*Rèn đọc
 
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
-  HS mở VBT
Bài 1: Điền r, s

-GV gọi HS đọc yêu cầu BT1


 - HS đọc
-         GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ gì rồi
chọn “r” hoặc “s” điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp -HS lắng nghe
với bức tranh

- HS làm cá nhân.

+rổ rá, cá rô, su


su, ru bé, chữ số,
gà ri

- HS thực hiện
-         Gv cho HS trả lời
 
-         GV nhận xét
-HS thực hiện
-         GV cho HS đọc các từ trong bài vào vở sau đó
đọc đồng thanh.
Bài 2:Khoanh vào từ đúng
-         HS lắng
- GV nêu yêu cầu HS đọc yêu cầu BT2 nghe.
-GV cho hs quan sát tranh:  
-HS đọc

- Hs quan sát

-GV hỏi trong tranh có gì?


-HS tl: chim sẻ,
-GV cho HS trả lời củ sả, rễ cây, cái
- Nhận xét, tuyên dương HS. rổ

Bài 3:Nối -HS làm bài

- GV nêu yêu cầu bài tập. -HS đọc to trước


lớp

-HS đọc

GV hướng dẫn: Các em hãy hoa với lá thành các tiếng có


nghĩa: củ sả, số ba, gà ri. -HS làm bài cá
nhân
-Gv treo tranh lên bảng mời 1 hs lên nối

-GV nhận xét, chữa bài.


-HS nhận xét
-GV cho Hs đọc đồng thanh: củ sả, số ba, gà ri trước lớp

-Cả lớp đồng


thanh

     

                                     BÀI 22: T, t, Tr, tr

I. Yêu cầu cần đạt

-         Biết và đọc đúng âm t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm t, tr
-         Viết đúng chữ t, tr

-         Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-  GV cho HS hát bài: “ Gia đình nhỏ, hạnh phúc to” -         HS hát

2.Luyện tập  

- GV cho HS viết bảng con chữ “r”. “s” -         HS viết


bảng con
- GV nhận xét, tuyên dương.
 
*Rèn đọc
-         HS mở
-GV cho HS đọc bảng ở lớp VBT
Bài 1: Nối  
- GV nêu yêu cầu bài tập.

- GV hỏi: “ Các em thấy trong tranh có gì?”  

 - HS đọc

-HS tl: trâu, tre,


tủ, tê tê

- GV hướng dẫn: Các em hãy nối tranh với vần t, tr


-HS lắng nghe
-GV nhận xét, chữa bài.
- HS làm cá
Bài 2: Điền t, tr nhân.
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT2 - HS thực hiện
-         GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ gì rồi
chọn “t” hoặc “tr” điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp
với bức tranh -HS thực hiện
vào vở sau đó
đọc đồng thanh.
-HS tl: 

+tổ cò, cá trê, sư


-GV hỏi Hs bức tranh có gì? tử

-         Gv cho HS trả lời - HS lắng nghe.

-         GV nhận xét  

-         GV cho HS đọc các từ trong bài  

Bài 3: Viêt vào ô trống -HS đọc

- GV nêu yêu cầu HS đọc yêu cầu BT3 - HS thực hiện

- GV hướng dẫn HS điền dấu, tiếng thích hợp  

Ví dụ : tr – e…..trẻ   

Điền dấu hỏi để được tiếng trẻ  

-GV yêu cầu HS chia sẻ -HS chia sẻ trước


lớp
-GV nhận xét
-HS lắng nghe

   

                                     BÀI 23: Th, th, ia

I. Yêu cầu cần đạt

-         Biết và đọc đúng âm t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm th, ia

-         Viết đúng chữ th, ia

-         Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.
II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-  GV cho HS hát bài: “ Chú thỏ con” - HS hát

2.Luyện tập  

- GV cho HS viết bảng con chữ “th”. “ia” -HS viết bảng
con
- GV nhận xét, tuyên dương.
 
*Rèn đọc
-  HS mở VBT
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
 
Bài 1: Khoanh theo mẫu
 
-GV yêu cầu HS đọc đề bài
-HS đọc
- Gv yêu cầu HS đọc các từ có ở trong bài.
-HS đồng
-GV hướng dẫn HS làm bài: thanh
+cột 1 theo hang ngang khanh vào các tiếng có vần th -Hs thực hiện
+Cột 2 theo hàng ngang khoanh vào các tiếng có vần ia  
-YC học sinh chia sẻ  
-GV nhận xét  
Bài 2: Nối

- GV nêu yêu cầu bài tập. -HS chia sẻ


- GV hỏi: “ Các em thấy trong tranh có gì?”  

 - HS đọc

-HS tl: tía tô,


thị, mía, đĩa
-HS lắng nghe

- HS làm cá
nhân.

- HS thực hiện

 
- GV hướng dẫn: Các em hãy nối tranh với vần t, tr

-GV nhận xét, chữa bài.

Bài 3: Điền th, ia


-HS thực hiện
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT3 vào vở sau đó
đọc đồng
-         GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ gì rồi chọn thanh.
“th” hoặc “ia” điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với
bức tranh + thỏ

+ thìa

+ dĩa

+thư

-         Gv cho HS trả lời - HS lắng


nghe.
-         GV nhận xét
 
 -         GV cho HS đọc các từ trong bài

                                     BÀI 23: ua, ưa

I. Yêu cầu cần đạt

-         Biết và đọc đúng âm t, tr, đọc đúng tiếng, từ ngữ, , thanh sắc; đọc đúng
tiếng, từ ngữ, câu có âm ua, ưa
-         Viết đúng chữ ua, ưa

-         Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-  GV đố vui HS: -         HS tl: con


cua
“Con gì sống trong hang
 
Hai càng, tám cẳng bò ngang suốt đời?”
 
-GV nhận xét
 
2.Luyện tập
 
- GV cho HS viết bảng con chữ “ua”. “ưa”
-         HS viết
- GV nhận xét, tuyên dương. bảng con
*Rèn đọc  
-GV cho HS đọc bảng ở lớp -         HS mở
VBT
Bài 1: Điền ua, ưa
 
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT1
 
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ gì rồi chọn
“ua” hoặc “ưa” điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp  
với bức tranh
-HS thực hiện
vào vở sau đó
đọc đồng thanh.

+ cua

+ dừa

+ rùa
-Gv cho HS trả lời
+ ngựa
-GV nhận xét
- HS lắng nghe.
-GV cho HS đọc các từ trong bài

Bài 2: Khoanh từ đúng


-GV yêu cầu HS đọc đề bài  

- Gv yêu cầu HS quan sát tranh vẽ gì


-HS đọc

-HS đồng thanh

-GV hướng dẫn HS làm bài: các em hãy khoanh vào tiếng -Hs thực hiện
thích hợp để được từ có nghĩa  
-YC học sinh chia sẻ -HS chia sẻ
-GV nhận xét  
Bài 3: Viêt 2 tiếng có các từ ua, ưa  
-GV yêu cầu Hs đọc đề -HS đọc
-GV gợi ý: -HS lắng nghe
+Tiếng có vần ua, ưa  
-GV gọi 3-4 Hs chia sẻ -HS chia sẻ
-GV nhận xét  
 

 Tuần 6:     

                                     BÀI 26: Ph, ph, Qu, qu

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm ph, qu; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có
các âm ph, qu
-  Viết đúng các chữ ph, qu; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ ph, qu.
     - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm ph, qu có trong bài
học.

     - Phát triển kĩ năng nói lời cảm ơn trong những ngữ cảnh cụ thể.
  - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh
minh hoạ

    

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-GV cho học sinh xem các hình ảnh Quê hương -HS chia sẻ

-Gọi Hs nêu cảm nghĩ  

2.Luyện tập  

- GV cho HS viết bảng con chữ “ph”. “qu”  

- GV nhận xét, tuyên dương. -         HS viết


bảng con
*Rèn đọc
 
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
-         HS mở
Bài 1: Tô màu vào ph, qu VBT
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT1  
-GV yêu cầu HS đọc các vần trong BT1  
- GV yêu cầu học sinh lấy màu mình thích và tô và vần ph, -HS đọc
qu
-HS thực hiện
-Gọi Hs chia sẻ
 
-Nx
-HS chia sẻ
Bài 2: Nối
 
-Gv đọc yêu cầu
 
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ ở cột 2
-Hs đọc
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau cho có nghĩa
-HS nối:
-Gv làm theo nhóm
+quả nho, qua
-Gọi 2 nhóm chia sẻ phà, pha trà, phở
gà.
-Gv nhận xét
 
 
Bài 3: Điền -Hs thảo luận
nhóm
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ gì rồi chọn
“ph” hoặc “qu” điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp  
với bức tranh
-HS lắng nghe

-HS thực hiện


vào vở sau đó
-Gv cho HS trả lời
đọc đồng thanh.
-GV nhận xét
+ quả na
-GV cho HS đọc các từ trong bài
+ phở bò
-GV nhận xét
+ quà quê
 
- HS lắng nghe.

  

                                     BÀI 27: V, v, X, x

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm v, x; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm x, v
-  Viết đúng các chữ ph, qu; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ x, v

     - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm v, x có trong bài học.
  - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh
minh hoạ
II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

GV đưa ra câu đố: -Hs tl

 Xe gì hai bánh  

Đạp chạy bon bon  

Chuông kêu kính coong  

Đứng yên thì đổ?  

(Đáp án – Xe đạp)  

Bốn chân như bốn cột nhà  

Hai tai ve vẩy, hai ngà trắng phau  

Vòi dài vắt vẻ trên đầu  

Trong rừng thích sống với nhau từng đàn.  

Là con gì?

(Đáp án – Con voi)  

2.Luyện tập -         HS viết


bảng con
- GV cho HS viết bảng con chữ “v”. “x”
 
- GV nhận xét, tuyên dương.
-         HS mở
*Rèn đọc VBT
-GV cho HS đọc bảng ở lớp  
Bài 1: Tô màu vào x, v  
-GV gọi HS đọc yêu cầu BT1 -HS đọc
-GV yêu cầu HS đọc các vần trong BT1 -HS thực hiện
- GV yêu cầu học sinh lấy màu mình thích và tô và vần v, x  
-Gọi Hs chia sẻ -HS chia sẻ

-Nx  

Bài 2: Nối  

-Gv đọc yêu cầu

-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ ở cột 2 -Hs đọc

-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau cho có nghĩa -HS nối:

-Gv làm theo nhóm +vở vẽ, chó xù, xe


cộ, vé xe, về quê
-Gọi 2 nhóm chia sẻ
 
-Gv nhận xét
-Hs thảo luận
Bài 3: Điền nhóm
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ gì rồi chọn “v  
hoặc “x” điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với
bức tranh -HS lắng nghe

-HS thực hiện vào


vở sau đó đọc
-Gv cho HS trả lời đồng thanh.

-GV nhận xét +vỏ xò

-GV cho HS đọc các từ trong bài +xô

-GV nhận xét +lò xo

- HS lắng nghe.

 
 

                                     BÀI 28: Y, y

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm y; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm
y
-  Viết đúng các chữ ph, qu; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ y

     - Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm y có trong bài học.
  - Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh
minh hoạ

    

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-GV cho HS hát bài: Em yêu trường em -HS hát

2.Luyện tập  

- GV cho HS viết bảng con chữ “y”  

- GV nhận xét, tuyên dương. -         HS viết


bảng con
*Rèn đọc
 
-GV cho HS đọc bảng ở lớp
-         HS mở
Bài 1: Nối VBT
-Gv đọc yêu cầu  
-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ ở cột 2 -Hs đọc
-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau cho có nghĩa

-HS nối:

+dã quỳ, y tá, chú


ý, quý giá

-Hs thảo luận


-Gv làm theo nhóm nhóm
-Gọi đại diện nhóm chia sẻ -HS lắng nghe
-Gv nhận xét  
Bài 2: Điền  
-GV hướng dẫn: các em hãy quan sát tranh vẽ gì rồi chọn “y -HS thực hiện
hoặc “i” điền vào chỗ chấm để được từ ngữ phù hợp với bức vào vở sau đó
tranh đọc đồng thanh.

+ y tá

+ chữ ký

-Gv cho HS trả lời + kì đà

-GV nhận xét - HS lắng nghe.

-GV cho HS đọc các từ trong bài  

-GV nhận xét

Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng


-HS đọc
-YC học sinh đọc đề bài
-HS làm cá nhân
-Hs đọc các từ xuất hiện trong bài
+ các từ viết
-Gv hướng dẫn: đọc các từ và khoanh vào các từ viết đúng đúng: y tá, li ti, ý
chính tả nghĩ

-GV nhận xét -HS chia sẻ

    

                                     BÀI 29: Luyện tập chính tả

I. Yêu cầu cần đạt

- Nắm vững các quy tắc chính tả để viết đúng các từ ngữ có chửa các âm giống
nhau nhưng có chữ viết khác nhau, hay nhẩm lẫn.

 - Bước đầu có ý thức viết đúng chính tả

- Nắm vững các quy tắc chính tả của 3 trường hợp cơ bản:
+ Phân biệt c với k. c vå k đều ghi âm cờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc: Khi
đi với các nguyên âm i, e, ê thì viết là k (ca); khi đi với các nguyên âm còn lại,
viết là c (xê).
+ Phân biệt g với gh. g và gh đều ghi âm "gờ" nhưng viết khác nhau. Quy tắc:
Khi đi với nguyên âm i, e, ê thi viết là gh (gờ kép); khi đi với các nguyên âm
còn lại, viết là g (gờ đơn).
+ Phân biệt ng với nghi ng và nghi đều ghi âm “ngờ" nhưng viết khác nhau.
Quy tắc: Khi đi với nguyên âm i, e, ê viết là ngh (ngờ kép): khi đi với các
nguyên âm còn lại, viết là ng (ngờ đơn).

    

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh
1. Khởi động  

- Gv tổ chức trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu từ những -HS chơi
âm sau c/ k; g/ gh; ng/ ngh
 
2.Luyện tập
 
Bài 1: Nối
-Hs đọc
-Gv đọc yêu cầu
+HS tl
-HS tloi 4 bức tranh có gì?
-HS nối:

-Gv làm theo nhóm -Hs thảo luận nhóm

-Gọi 2 nhóm chia sẻ -HS lắng nghe

-Gv nhận xét  

Bài 2: Điền c, k  

-GV hướng dẫn: điền “c hoặc “k” vào chỗ chấm để -HS thực hiện vào vở
được từ ngữ phù hợp với bức tranh sau đó đọc đồng thanh.

-Gv cho HS trả lời a. cờ, kí, cổ, kẻ

-GV nhận xét b. kì đà, kẽ hở, cờ vua,


kẽ đá
-GV cho HS đọc các từ trong bài
- HS lắng nghe.
-GV nhận xét
 
Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
 
-YC học sinh đọc đề bài
-HS đọc
-Hs đọc các từ xuất hiện trong bài
-HS làm cá nhân
-Gv hướng dẫn: đọc các từ và khoanh vào các từ viết + các từ viết đúng: ghế,
đúng chính tả nghé, cờ

-GV nhận xét -HS chia sẻ

Bài 4: Nối  

-Gv đọc yêu cầu

-HS tloi 6 bức tranh có gì?  

-HS tl: nghé,


ngô ,nghệ, ghế gà,
ngựa

-GV yêu cầu hs đọc to 6 từ

-Gv làm theo nhóm

-Gọi 2 nhóm chia sẻ  


-Gv nhận xét -HS tloi:
Bài 5: Điền g, gh a. gà, ghẹ, ghi, ghế]
-GV hướng dẫn: điền “g hoặc “gh” vào chỗ chấm b. gồ ghề, gà ri, ghế gỗ,
-Gv cho HS trả lời nhà ga

-GV nhận xét  

-GV cho HS đọc các từ trong bài  

-GV nhận xét  

-HS tloi
Bài 6: Điền ng, ngh a. ngà , nghe, ngõ,
nghĩ.
-GV hướng dẫn: điền “ng hoặc “ngh” vào chỗ chấm
b. ngô nghê, bỡ ngỡ,
-Gv cho HS trả lời nghi ngờ, ngõ nhỏ.
-GV nhận xét

-GV cho HS đọc các từ trong bài

-GV nhận xét

 Tuần 7:     

                                     BÀI 31 : an , ăn, ân

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm an, ăn , ân ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm an, ăn, ân

-  Viết đúng các chữ an, ăn, ân ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ an, ăn ,ân

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm an, ăn, ân có trong bài học.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học


sinh
1. Khởi động  

-GV cho học sinh hát bài: Một con vịt -HS hát

2.Luyện tập  

Bài 1: Khoanh theo mẫu  

-Gv đọc yêu cầu BT1 -HS đọc

-GV hướng dẫn học sinh làm bt1: -HS lắng nghe

+cột 1: khoanh vào các tiếng có vần an  

 
Ví dụ:
 
+cột 2: khoanh vào các tiếng có vần ân
 
+cột 3 khoanh vào các tiếng có vần ăn
-HS chia sẻ: 3 nhóm
-HS làm bài theo nhóm đôi, đại diện 3 nhóm chia sẻ
mỗi nhóm 1 cột
 
+cột 1: nhãn, gán
 
+cột 2: gắn, nhằn,
  khăn

Bài 2: Nối +cột 3: cân, sân, mận

-Gv đọc yêu cầu  

-HS tloi 4 bức tranh có gì?  

-Hs đọc

+HS tl

 
-YC học sinh đọc to: đàn ngan, quả nhãn, quả mận, thằn  
lằn
-Gv làm theo nhóm -Hs đọc

-Gọi 2 nhóm chia sẻ -HS nối

-Gv nhận xét -Hs thảo luận nhóm

Bài 3: Điền an, ăn, ân -HS lắng nghe

-GV hướng dẫn: điền “an, ăn hoặc “ân” vào chỗ chấm để  
được từ ngữ phù hợp với bức tranh
 

-Gv cho HS trả lời  

-GV nhận xét -HS thực hiện vào vở


sau đó đọc đồng
-GV cho HS đọc các từ trong bài thanh.
-GV nhận xét +sân cỏ

+chăn

+gián

- HS lắng nghe.

  

                                     BÀI 32  : on, ôn , ơn

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm on, ôn ơn ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các
âm on, ôn, ơn

-  Viết đúng các chữ on, ôn ,ơn ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ on , ôn ,ơn
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm on, ôn , ơn có trong bài học.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

    

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-GV cho học sinh hát bài: Con heo đất -HS hát

2.Luyện tập  

Bài 1: Nối  

-Gv đọc yêu cầu -Hs đọc

-HS tloi 4 bức tranh có gì? +HS tl

-YC học sinh đọc to: bàn tròn, lợn con , ngọn lửa, nụ hôn -Hs đọc

-Gv làm theo nhóm -HS nối:

-Gọi 2 nhóm chia sẻ -Hs thảo luận


nhóm
-Gv nhận xét
-HS lắng nghe
Bài 2: Điền an, ăn, ân
 
-GV hướng dẫn: điền “on”, “ôn” hoặc “ơn” vào chỗ chấm để
được từ ngữ phù hợp với bức tranh  

-HS thực hiện


-Gv cho HS trả lời vào vở sau đó
-GV nhận xét đọc đồng
thanh.
-GV cho HS đọc các từ trong bài
+cơn mưa
-GV nhận xét
+thôn bản
Bài 3: Điền cơn , bốn, hon, khôn, chồn hoặc nón
+thu dọn
-Gv đọc yêu cầu BT3
- HS lắng
-Gv hướng dẫn: các em hãy điền các từ cơn , bốn, hon, khôn nghe.
chồn hoặc nón ở đề bài tập 3 vào các từ bên dưới sao cho có
nghĩa:  

Ví dụ: số bốn  

-YC làm cá nhân -HS đọc

-Mời 1-2 HS chia sẻ -HS lắng nghe

-HS làm

-HS chia sẻ

   

                                     BÀI 33 : en , ên, in ,un

I. Yêu cầu cần đạt

-  Nhận biết và đọc đúng các âm en, ên, in ,un ; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có
các âm en, ên, in ,un

-  Viết đúng các chữ en, ên, in, un ; viết đúng các tiếng từ ngữ có chữ en, ên, in ,un
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm en, ên, in, un có trong bài
học.

- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy doán nội dung tranh minh
hoạ

II. CHUẨN BỊ:

- tranh ảnh.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của


học sinh
1. Khởi động  

-GV cho học sinh hát bài: Một con vịt -HS hát

2.Luyện tập  

Bài 1: Nối  

-Gv đọc yêu cầu -Hs đọc

-Gv yêu cầu học sinh đọc các từ ở cột 1, các từ ở cột 2

-Gv hướng dẫn học sinh nối 2 cột với nhau cho có nghĩa -HS nối:

+dế mèn, bản tin,


mưa phùn, ngọn
nến, hồ  sen

-Hs thảo luận


nhóm
-Gv làm theo nhóm
-HS lắng nghe
-Gọi đại diện nhóm chia sẻ
-Hs đọc
-Gv nhận xét
+HS tl
 
 
Bài 2: Điền en, ên, in  hoặc un
 
-GV hướng dẫn: điền “en”, “ên” “in” hoặc “un” vào chỗ
chấm để được từ ngữ phù hợp với bức tranh  

-HS thực hiện vào


vở sau đó đọc
đồng thanh.

+đỗ đen
-Gv cho HS trả lời +lúa chín

-GV nhận xét +kền kền

-GV cho HS đọc các từ trong bài +đĩa bún

-GV nhận xét - HS lắng nghe.

Bài 3: Chọn từ ngữ phù hợp vào ô trống  

-HS đọc

-HS lắng nghe

 
-GV yêu cầu HS đọc đề  
-YC đọc to rõ ràng các từ cần điền: bến đò, đỗ đen, mưa  
phùn
 
-GV hướng dẫn
-HS đọc đề
-YC học sinh làm
-HS đồng thanh
-Gọi 2 học sinh làm đọc
-Nhận xét -HS nghe

-2 HS tl

You might also like