You are on page 1of 2

A.

WIN
1. Phím tắt:
a. Win + E; 1...3; V; tab
b. Alt + tab
c. Crtl + C ; V; Z; X; Chuột
d. Shift + chuột
2. Shortcut
3. Folder
4. Gõ tiếng việt
B. WORK
1. Sử dụng
2. Giao diện: Tiêu đề, thanh thực đơn, lề, thanh trạng thái, thanh công cụ,
thanh công cụ nhanh: Tuỳ chỉnh
3. Phím tắt: alt (ko chuột); Chọn văn bản dùng shift: bấm đầu. Dùng chuột
(đầu dòng + nháy đôi + nháy 3)
4. Tạo mới, save, save as (F12), lưu có mật khẩu, mở file mới mở
5. Hiển thị văn bản: kiểu xem (print... Zoom); Ruler; thanh trạng thái; +thẻ
View
6. Các thẻ: Home; insert; Design....
7. Một số thủ thuật: CHỮ HOA TOÀN BỘ; Căn lề; chỉnh khoảng cách dòng;
số trang; Chỉnh lề in; tiêu đề đầu và chân; in chẵn lẻ, ngược xuôi; chèn
bảng; ký hiệu; tìm kiếm và thay thế; Styles; trộn văn bản tạo thư mời; tạo
mục lục tự động;
8. Quy tắc về định dạng: không dùng dấu cách ở đầu dòng (dùng tab hoặc lề);
không có dấu cách trước các dấu: , . ; ? ! ...” (trừ dấu “). Gõ xong văn bản
rồi mới định dạng văn bản (trừ việc đánh number)
9. Quy định soạn thảo văn bản của Bộ Nội vụ
10.Ví dụ
11.Gõ Công văn, Quyết định, Thông báo cơ bản. (mẫu của UBND tỉnh)
C. EXCEL
1. Sử dụng
2. Giao diện
3. Phím tắt + chuột
4. Tạo mới...
5. Hiển thị
6. Các thẻ
7. Công thức: Sum; average; Count; CountA; Vlookup, Hlookup; IF;
IFERROR; Subtotal; pivotable
8. Lọc dữ liệu
9. In: co trang, lặp dòng đầu; định dạng dấu: . ,
10.Một số lỗi cơ bản trong công thức
11.Lọc, xắp xếp, ghép file
D. WEB
1. Mail
2. Google Drive
3. Google search
4.

You might also like