You are on page 1of 11

Bài 5 .

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH


Nhận biết
Câu 3. Trong tổng số dân cư đô thị của Mĩ la tinh có tới
A. 1/4 sống trong điều kiện khó khăn.
B.  1/3 sống trong điều kiện khó khăn.
C. 1/2  sống trong điều kiện khó khăn.
D. 3/4  sống trong điều kiện khó khăn.
Câu 5. Nguồn FDI vào Mĩ la tinh chiếm trên 50% là từ các nước
A. Hoa Kỳ và Canada.                        
B. Hoa Kỳ và Tây Âu
C. Hoa Kỳ và Tây Ban Nha.                 
D. Tây Âu và Nhật Bản.
Câu 6. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát
triển chậm là do
A. chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế-xã hội độc lập, tự chủ.
B. các thế lực bảo thủ thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.
C. duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài.
D. Các ý trên
Thông hiểu
Câu 11. Mặc dù các nước Mĩ la tinh giành độc lập khá sớm nhưng nền kinh tế phát
triển chậm không phải do
A. điều kiện tự nhiên khó khăn, tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
B. duy trì xã hội phong kiến trong thời gian dài.
C. các thế lực bảo thủ của thiên chúa giáo tiếp tục cản trở.
D. chưa xây dựng được đường lối phat triển kinh tế- xã hội độc lập, tự chủ.
Câu 12. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên khoáng sản của Mĩ la tinh là
A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốtphat.
B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu.
C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ.
D. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm.
Câu 13. Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ la tinh là
A. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người
dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
B. nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người
dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít.
C. nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít
được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
D. nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân
được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh.
Câu 14. Năm 2004, quốc gia có tỉ lệ nợ nước ngoài so với GDP cao nhất trong khu
vực Mĩ la tinh là
A. Bra-xin.
B. Chi-lê.
C. Mê-hicô.                   
D. Ác-hen-ti-na.
Câu 18. Khó khăn nặng nề mà các quốc gia ở châu Mĩ La-Tinh đang phải đối đầu
là:
A. tạo sự ổn định chính trị.
B. cải thiện cơ chế quản lí.
C. tiến hành cải cách kinh tế.
D. nợ nước ngoài ngày càng nhiều.
Câu 19. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA
MĨ LA TINH GIAI ĐOẠN 1985-2004

Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng GDP của khu
vực Mĩ La tinh?
A. Sau năm 1995 tốc độ tăng GDP khá nhanh..
B. Thời kì 1990 - 1995 tốc độ tăng GDP thấp nhất.
C. Năm 1995 khu vực Mĩ La tinh GDP tăng cao nhất.
D. Khu vực Mĩ La tinh có tốc độ tăng GDP không ổn định.
Vận dụng thấp
Câu 20. Các nước Mĩ La tinh nằm giữa hai đại dương lớn là
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
Câu 21. Tình hình kinh tế các nước Mĩ La Tinh từng bước đã được cải thiện, biểu
hiện rõ nhất là xuất khẩu tăng nhanh
A. năm 2003 tăng khoảng 5%, năm 2004 là 15%.
B. năm 2003 tăng khoảng 10%, năm 2004 là 21%.
C. năm 2003 tăng khoảng 15%, năm 2004 là 30%.
D. năm 2003 tăng khoảng 20%, năm 2004 là 35%.
Câu 22. Mĩ la tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
B. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
C. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
D. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
Câu 23. Các cuộc cách mạng ruộng đất không triệt để ở hầu hết các nước Mĩ la
tinh đã dẫn đến hệ quả là
A. hiện tượng đô thị hóa tự phát.
B. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác.
C. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
D. các chủ trang trại giữ phần lớn đất canh tác; dân nghèo không có ruộng kéo ra
thành phố tìm việc làm; hiện tượng đô thị hóa tự phát.
Câu 24. Hiện tượng đô thị hóa ở châu Mĩ La Tinh gắn với
A. công nghiệp hóa sớm phát triển ở nhiều nước.
B. cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài.
C. các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của xã hội.
D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
Vận dụng cao
Câu 25. Vấn đề xã hội nổi cộm hiện nay ở châu Mĩ La Tinh là
A. GDP/người (theo sức mua tương đương) thấp.
B. chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư lớn.
C. phần lớn đất canh tác nằm trong tay chủ trang trại.
D. khoảng 30% dân đô thị sống trong điều kiện khó khăn.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11
BÀI 6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
* Nhận biết:
- Lãnh thổ và vị trí địa lí
- Đặc điểm tự nhiên :
+ Sự phân hoá lãnh thổ :
+ Tài Nguyên Thiên Nhiên:
+ Những khó khăn về tự nhiên :
- Dân cư Hoa Kì
+ Gia tăng dân số
+ Thành phần dân cư
+ Phân bố dân cư:
- Một số vấn đề về xã hội: ( SGK )
- Quy mô nền kinh tế :
- Nền kinh tế thị trường :
- Tính chuyên môn hóa của nền kinh tế :
- Các ngành kinh tế
+ Dịch vụ
+ Công nghiệp
+ Nông nghiệp :
- Phân hóa lãnh thổ nông nghiệp :
- Sự phân hóa lãnh thổ Công nghiệp:
Câu 1. Nhận xét nào sau đây không đúng về Hoa Kỳ?
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
Câu 2. Nhận xét đúng về diện tích, lãnh thổ Hoa Kỳ là
A. lớn thứ nhất thế giới.
B. lớn thứ hai thế giới.
C. lớn thứ ba thế giới.
D. lớn thứ tư thế giới.
Câu 3. Vị trí địa lý của Hoa Kỳ có đặc điểm là
A. nằm ở bán cầu Đông.
B. nằm ở giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. tiếp giáp với Trung Quốc và khu vực Mĩ la tinh.
D. tiếp giáp với Canada và Braxin.
Câu 4. Đặc điểm tự  nhiên phần lãnh thổ Hoa Kỳ ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ có
sự thay đổi rõ rệt từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa là do:
A. lãnh thổ có chiều dài từ Đông sang Tây khoảng 4500 Km.
B. lãnh thổ có chiều dài từ Bắc xuống Nam khoảng 2500 Km.
C. phía Đông và Tây đều giáp đại dương, lại có những dãy núi chạy theo hướng
Bắc-Nam.
D. Các ý trên
Câu 5. Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với
A. Bắc Băng Dương.               
B. Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương.                            
D. Thái Bình Dương.
Câu 6. Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang
Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi
A. từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao.
B. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa.
C. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa.
D. từ trong ra ngoài.
Câu 7. Phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành 3
vùng tự nhiên là
A. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng núi trẻ Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát.
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng núi Coóc-đi-e là
A. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng
Bắc-Nam.
B. xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán
hoang mạc.
C. ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và
cận nhiệt hải dương.
D. có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú,
diện tích rừng tương đối lớn.
Câu 9. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm địa hình vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 Km.
B. các dãy núi trẻ chạy song song hướng Bắc-Nam, xen giữa các bồn địa và cao
nguyên.
C. ven biển Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp.
D. Có nhiều các dãy núi già, đỉnh tròn sườn thoải, thung lũng mở rộng.
Câu 10. Nhận xét đúng nhất về tài nguyên thiên nhiên vùng phía Tây Hoa Kỳ là
A. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện
tích rừng còn ít.
B. nhiều kim loại đen (sắt), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương
đối lớn.
C. nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện
tích rừng tương đối lớn.
D. nhiều kim loại màu ( vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng nghèo, diện tích
rừng khá lớn.
Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm tự nhiên vùng phía Đông Hoa Kì là
A. gồm dãy núi già Apalát và các đồng băngh ven Đại Tây Dương.
B. dãy núi già Apalát cao trung bình 1000-1500 m, sườn thoải, nhiều thung lũng
rộng cắt ngang.
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương diện tích tương đối lớn, đất phì nhiêu,
khí hậu mang tính chất nhiệt đới và cận nhiệt đới hải dương.
D. vùng núi Apalát có nhiều than đá, quặng sắt, trữ lượng lớn nằm lộ thiên, nguồn
thủy năng phong phú.
Câu 12. Nhận xét không chính xác về đặc điểm tự nhiên của vùng Trung tâm Hoa
Kì là
A. phần phía Tây và phía Bắc có địa hình đồi gò thấp, nhiều đồng cỏ.
B. phần phía Nam là đồng bằng phù sa màu mỡ thuận lợi trồng trọt.
C. khoáng sản có nhiều loại vơi trữ lượng lớn như than, quặng sắt, dầu mỏ, khí tự
nhiên.
D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam ven vịnh Mê-hi-cô vó khí hậu nhiệt đớí.
Câu 13. Đặc điểm cơ bản về tự nhiên của Alatxca là
A. là bán đảo rộng lớn nằm ở phía Tây Bắc Canada.
B. địa hình chủ yếu là đồng bằng.
C. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và than đá.
D. là bang thứ 13 của Hoa Kì.
Câu 14. Về tự nhiên, Alatxca của Hoa Kỳ không có đặc điểm
A. là bán đảo rộng lớn.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. có khí hậu ôn đới hải dương.
D. có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
Câu 15. Loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng 28 triệu tấn và đứng đầu thế
giới là
A. sắt.                    B. đồng.                  C. thiếc.               D. chì.
Câu 16. Bốn loại khoáng sản mà Hoa Kỳ có trữ lượng lớn, đứng thứ 2 trên thế giới

A. đồng, thiếc, phốt phát, than đá.
B. sắt, đồng, thiếc, phốt phát.
C. sắt, thiếc, phốt phát, chì.
D. thiếc, chì, đồng, phốt phát.
Câu 17. Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kỳ có diện tích đất nông nghiệp
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ hai thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới.
D. đứng thứ tư thế giới.
Câu 18. Với 226 triệu ha rừng, Hoa Kỳ có tổng diện tích rừng
A. đứng đầu thế giới.
B. đứng thứ hai thế giới.
C. đứng thứ ba thế giới.
D. đứng thứ tư thế giới.
Câu 19. Vùng phía Tây Hoa Kỳ có địa hình chủ yếu là:
A. đồng bằng ven biển, rồi đến dãy núi thấp.
B. đồng bằng ven biển, rồi đến cao nguyên và núi.
C. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao đồ sộ xen các bồn địa và cao
nguyên.
D. đồng bằng ven biển, rồi đến hệ thống núi cao trung bình.
Câu 20. Vùng phía Tây Hoa Kỳ chủ yếu có khí hậu
A. cận nhiệt đới và hoang mạc.
B. cận nhiệt đới và bán hoang mạc.
C. cận nhiệt đới và ôn đới hả dương.
D. hoang mạc và bán hoang mạc.
Câu 21. Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Hoa Kì từ 1950- 2004

Qua biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Hoa
Kì?
A. Tỉ trọng dân số nhóm 0 - 15 tuổi tăng. B. Tỉ trọng dân số
nhóm 15 - 64 tuổi giảm.
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm. D. Cơ cấu dân số
Hoa Kì ngày càng già hóa.
Câu 22. Cho biểu đồ :
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1995 - 2010

Dựa vào biểu đồ, hãy xác định nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%.
B. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn trên 50%.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
D. Hoa Kì là nước xuất siêu.
Câu 23: Cho biểu đồ sau đây:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ HOA KÌ
NĂM 1990 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu GDP của Hoa Kì giai
đoạn 1990-2010?
A. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng
và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; tăng tỉ trọng công nghiệp - xây dựng;
giảm tỉ trọng dịch vụ.
C. Giảm tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng
và tăng tỉ trọng dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng nông – lâm - ngư nghiệp; giảm tỉ trọng công nghiệp - xây dựng
và dịch vụ.
Câu 24. Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2000 -
2008 (Đơn vị:%)
Năm 2000 2002 2004 2006 2008
Nhập khẩu 61,7 63,4 65,1 61,7 58,1
Xuất khẩu 38,3 36,6 34,9 38,3 41,9
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị
xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2008?
A. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu liên tục tăng.
B. Chênh lệch tỉ trọng giá trị nhập khẩu và xuất khẩu năm 2008 là thấp nhất.
C. Hoa Kì là nước nhập siêu.
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có sự biến động.
* Thông hiểu.
- Tình hình gia tăng dân số
- Sự phân bố dân cư Hoa Kỳ.
- Sự phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
Câu 25. Hiện nay, dân số Hoa Kỳ đông
A. thứ hai thế giới.                             B. thứ ba thế giới.
C. thứ tư thế giới.                             D. thứ năm thế giới.
Câu 26. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do
A. nhập cư.                                       B. tỉ suất sinh cao.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên.                D. tuổi thọ trung bình tăng cao.
Câu 27. Nhập cư đã đem lại cho Hoa Kỳ nguồn lao động
A. đơn giản, giá nhân công rẻ.
B. giá nhân công rẻ để khai thác miền Tây.
C. trình độ cao, có nhiều kinh nghiệm.
D. trình độ thấp, giá nhân công rẻ.
Câu 28. Trong thời gian từ năm 1820 đến 2005, số người nhập cư vào Hoa Kỳ là
A. 65 triệu người.                                
B. hơn 65 triệu người.
C. 66 triệu người.                        
D. hơn 66 triệu người.
Câu 29. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kỳ năm 2004 là
A. 1.5%.                                          B. 1.2%.
C. 0.8% .                                              D. 0.6%.
Câu 30. Dân cư Hoa Kỳ có đặc điểm
A. tỉ lệ trẻ em thấp, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao.
B. tỉ lệ người trong độ tuổi lao động cao, tỉ lệ người già nhiều.
C. tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỉ lệ gia tăng cơ giới cao.
D. Các ý trên.
Câu 31. Hiện nay ở Hoa Kỳ người Anh-điêng sinh sống ở
A. vùng đồi núi hiểm trở phía Tây.
B. vùng núi già Apalát phía Đông.
C. vùng ven vịnh Mêhicô.
D. vùng đồng bằng Trung tâm.
* Vận dụng thấp:
- Giải thích sự phân bố dân cư.
- Giải thích sự phân hóa công nghiệp
- Giải thích sự phân hóa nông nghiệp.
Câu 32. Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng
A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dươn..
B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô.
Câu 33. Hoa Kỳ có nền nông nghiệp phát triển và đứng hàng đầu thế giới chủ yếu
là do
A. đất đai màu mỡ, sản xuất chuyên môn hóa cao, gắn liền với công nghiệp chế
biến và thị trường tiêu thụ.
B. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu thuận lợi, nguồn nước dồi dào, gắn liền với
thị trường tiêu thụ.
C. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, công nghiệp
chế biến phát triển.
D. đất đai rộng lớn và màu mỡ, khí hậu đa dạng, nguồn nước dồi dào, cơ giới hóa
cao.
Câu 34. Các trung tâm công nghiệp luyện kim đen và cơ khí của Hoa Kỳ tập trung
chủ yếu ở
A. ven Thái Bình Dương.      
B. ven Đại Tây Dương.
C. phía nam Ngũ Hồ.                      
D. ven vịnh Mêhicô.
Câu 35. Các trung tâm công nghiệp sản xuất ô tô của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở
A. phía nam Ngũ Hồ.                       
B. ven Đại Tây Dương.
C. ven vịnh Mêhicô.              
D. vùng phía Nam.
Câu 36. Lôt an giơ lét -  một trung tâm công nghiệp có qui mô rất lớn với các
ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ nằm ở
A. ven biển phía Tây Bắc.               
B. ven biển phía Tây Nam.
C. ven biển phía Đông Bắc.             
D. ven vịnh Mêhicô.
* Vận dụng cao:
- Giải thích sự phát triển kinh tế Hoa Kỳ.
Câu 37. Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kỳ là
A. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.
B. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
C. sức mua trong dân cư lớn.
D. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.
Câu 38. Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kỳ là
A. có qui mô lớn, tính chuyên môn hóa cao, nền kinh tế thị trường điển hình.
B. có qui mô lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, sức mua của dân cư lớn.
C. công nghiệp phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn.
D. phát triển mạnh cả ở 3 khu vực,, nhất là công nghiệp và dịch vụ.

You might also like