Professional Documents
Culture Documents
PT DT (Tiet3)
PT DT (Tiet3)
Tổ: ............................
2. Năng lực:
- Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều
chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi.
Phân tích được các tình huống trong học tập.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm;
có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến
đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
3. Phẩm chất:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách
nhiệm hợp tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, trung thực sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có
tinh thần hợp tác xây dựng cao.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
{ {
u⃗ =(1 ; 2).
11
b. d’ đi qua điểm A(1 ; 6) và có hệ số x=
x− y−1=0 ⟺ 3
góc k =2. Giải hệ pt:
2 x + y−10=0 8
Nhóm 3: y=
a. d đi qua điểm M (−1 ;2) và có VTPT 3
n⃗ =(4 ; 5). Nhóm 2:
b. d’ đi qua điểm A(−6 ; 6) và B(−1 ; 2) a. d có VTPT n⃗ =(2 ;−1)
. PTTQ của d:
GV cho lớp chia thành ba nhóm phù 2. ( x+1 ) −1. ( y −1 )=0
hợp, thảo luận và ghi kết quả vào bảng ⟺ 2 x − y +3=0
phụ trong vòng 5 phút. b. d’ có VTCP u⃗ =(1 ; 2)
b. HS thực hiện nhiệm vụ (theo d’ có VTPT n⃗ =(2 ;−1)
nhóm): HS thảo luận tìm ra câu trả lời. PTTQ của d’:
c. HS báo cáo sản phẩm: Đại diện
hai nhóm báo cáo, các nhóm còn lại 2. ( x−1 )−1. ( y−6 )=0
theo dõi và nhận xét, bổ sung (nếu ⟺ 2 x − y +4=0
có).
d. GV đánh giá sản phẩm của học sinh:
- GV nhận xét kết quả hoạt động của Giải hệ pt: {22 x−
x− y +3=0
y+ 4=0
(vô nghiệm)
học sinh. GV gợi mở điều kiện để hai Nhóm 3:
đường thẳng cắt nhau, song song, trùng a. PTTQ của d:
nhau. 4. ( x +1 )+ 5. ( y −2 )=0
- GV yêu cầu HS so sánh và nhận xét về ⟺ 4 x+5 y−6=0
a1 b1 c 1 b. d’ có VTCP ⃗ AB=(5 ;−4)
tỉ số các hệ số tương ứng ; ;
a2 b2 c 2 d’ có VTPT ⃗
n =(4 ; 5)
trong bài tập trên. Từ đó GV đưa ra chú PTTQ của d’:
ý. 4. ( x +1 )+ 5. ( y −2 )=0
⟺ 4 x+5 y−6=0
Nhận xét:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d và d’ có
PTTQ lần lượt là:
d :a1 x+ b1 y + c1=0 và d ' :a2 x+ b2 y+ c 2=0
{ {
3 9 2 1
x=3+ t x= + 9 t ' Xét ∆ và d 3:
d1 : 2 2
và d 2 : 1 −2 1
4 1 = ≠ → ∆ // d 3
y =−1+ t y = +8 t ' 2 −4 5
3 3
b. HS thực hiện nhiệm vụ (cá nhân)
Ví dụ 2:
{
c. HS báo cáo sản phẩm:3 HS lên bảng thực hiện
3
ví dụ 1. Mỗi HS thực hiện xét một vị trí tương đối x=3+ t
d1 : 2 → A ( 3 ;−1 ) ∈ d ,
của hai đường thẳng. Các HS còn lại quan sát và 1
4
nhận xét. y =−1+ t
3
d. GV đánh giá sản phẩm của học sinh:
- GV nhận xét kết quả hoạt động của học sinh. 3 4
u1=( ; )
⃗
- GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 2. 2 3
{
9
x= + 9 t '
d2 : 2 →⃗
u2=( 9 ; 8)
1
y = +8 t '
3
{
3 4
2 3
=
→ 9 8 → d 1 ≡ d2
' −1
A ∈ d2↔ t =
6
Câu 5: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d 1 :2 x + y +4−m=0 và
d 2 : ( m+3 ) x + y +2 m−1−0 song song?
A.m=1 . B. m=−1 .
C. m=2 . D. m=3 .