Professional Documents
Culture Documents
Bao Ve He Thong Thanh Gop
Bao Ve He Thong Thanh Gop
Chương 07
Bảo vệ các hệ thống thanh góp
Đặc điểm
349
4Số lượng ngăn lộ lớn à số lượng tín hiệu, dây dẫn lớn à phải có cơ
chế chống tác động nhầm khi hư hỏng mạch dòng: check zone
4Dễ gặp hiện tượng bão hòa máy biến dòng
4Phải tự động chuyển đổi sự làm việc khi phương thức vận hành thay
đổi
Bão hòa
Vùng bảo vệ Vùng bảo vệ
a c d
b
r
m
Buswires
Đặc điểm
352
ISOLATOR 1
7B 7A
BUS 2
ISOLATOR 1 OPEN
F1a Contact Input F1a On
F1c Contact Input F1c On
F1b
ISO 1 ISO 2
-
BUS 1
+
ISOLATOR 1
7B 7A
CB 1
ISO 3
BYPASS ISOLATOR 1 CLOSED
F1a Contact Input F1a On
F1c Contact Input F1c On
F1b
-
Đặc điểm
355
L1 ZONEL22
ZONE 1
TB1
B1 B2
TB1
L3 L4
Đặc điểm
356
TB1
B1 B2
TB1
L3 L4
Đặc điểm
357
BI hai phía của máy cắt: BI một phía của máy cắt: sự cố
bảo vệ tất cả giữa máy cắt và BI có thể không
được loại trừ hoàn toàn
Cấu trúc hệ thống bảo vệ thanh góp
358
CU
copper
Cấu trúc hệ thống bảo vệ thanh góp
359
4 Dòng I1 chạy qua rơle RR và các nhánh tổng trở từ hóa (mạch song
song)
4 Điện áp rơle giám sát đo được:V = I1*(R//ZM2//ZM3//ZM4)
4 Giả sử rơle đặt gái trị khởi động là VSP thì dòng rơle giám sát được
là
VSP VSP VSP VSP
I= + + +
R ZM 2 ZM 3 ZM 4
Phương thức bảo vệ các hệ thống thanh góp
367
4Cài đặt:
n Dòng khởi động ngưỡng thấp: nhỏ
hơn dòng ngắn mạch min
n Lớn hơn dòng tải max của một ngăn
lộ (tránh tác động khi hư hỏng mạch
dòng)
n Có thể kết hợp khóa U0> để giảm
dòng đặt
Phương thức bảo vệ các hệ thống thanh góp
372
Chỉ tác động khi: bảo vệ vùng & bảo vệ check zone cùng tác động
Phương thức bảo vệ các hệ thống thanh góp
373
4Dòng so lệch:
4Dòng hãm :
4Giải pháp:
n Tính tổng dòng đi vào
n Tính tổng dòng đi ra
n Dòng hãm là giá trị bé nhất của hai giá trị trên