You are on page 1of 27

I.

GIỚI THIỆU VỀ BẢO VỆ QUÁ DÒNG


1. BẢO VỆ QUÁ DÒNG CẮT NHANH (F50)
Chức năng bảo vệ quá dòng cắt nhanh được nhận biết theo các tiêu chuẩn như bảng
miêu tả dưới đây:

IEC ANSI/IEEE
Miêu tả chức năng IEC 60617
61850 C37.2

Bảo vệ quá dòng cắt 3I


PHPIOC 50
nhanh >>

a) Giới thiệu
Bảo vệ quá dòng cắt nhanh cho thời gian tác động tức thời khi dòng điện sự cố đo
được bằng giá trị dòng điện đặt.
Dòng điện mẫu dạng tương tự được xử lý trong khối bộ lọc biến đổi Fourier rời rạc
(discrete Fourier transform - DFT) hoặc bộ lọc RMS đúng (true RMS filter - Viết tắt
là RMS).
Có một chế độ hoạt động (OpMode)) thiết lập: 1 out of 3 hoặc 2 out of 3. Nếu tham
số được đặt là 1 out of 3 thì bất kỳ tín hiệu trip pha nào cũng sẽ kích hoạt. Nếu tham
số được đặt là 2 out of 3 thì ít nhất tín hiệu 2 pha phải được kích hoạt để Trip.
Cũng có khả năng kích hoạt một thay đổi hiện thời của cài đặt dòng hoạt động
(StValMult) thông qua đầu vào nhị phân. Trong một vài trường hợp giá trị hoạt động
cần phải thay đổi, cho ví dụ do dòng từ hóa MBA.
PHPIOC có thể khóa từ đầu vào nhị phân BLOCK.
Khối chức năng

Hình 1: Khối chức năng bảo vệ quá dòng cắt nhanh


Tín hiệu đầu vào và đầu ra
- Tín hiệu đầu vào
Mặc
TT Tên Loại Miêu tả
định

I3P GROUP - Dòng điện ba (3) pha


1
SIGNAL

2 BLOCK BOOLEAN 0 Khóa chức năng

ENMUL BOOLEAN 0 Kích hoạt tính năng giá trị


3
T bội số nhân dòng khởi động

- Tín hiệu đầu ra

TT Tên Loại Miêu tả

1 TRIP BOOLEAN Tín hiệu Trip từ bất kỳ pha nào

2 TRL1 BOOLEAN Tín hiệu trip từ pha L1

3 TRL2 BOOLEAN Tín hiệu trip từ pha L2

4 TRL3 BOOLEAN Tín hiệu trip từ pha L3

Thông số chỉnh định


- Chỉnh định nhóm (cơ bản)

T Đơn Bước Mặc


Tên Giá trị Miêu tả
T vị nhảy định

Off Chế độ làm việc


1 Operation - - Off
On Off / On

2 IBase 1 - 99999 A 1 3000 Dòng điện cơ bản

2 out of 3 Lựa chọn chế độ hoạt động:


3 OpMode - - 1 out of 3
1 out of 3 2-out of 3 / 1-out of 3

Mức dòng điện pha


4 IP>> 1 - 2500 %IB 1 200 hoạt động , tính theo %
của Ibase

- Chỉnh định nhóm (nâng cao)


T Đơn Bước Mặc
Tên Giá trị Miêu tả
T vị nhảy định

Bội số cho mức dòng


1 StValMult 0.5 - 5.0 - 0.1 1.0
điện làm việc

Dữ liệu kỹ thuật

TT Chức năng Dải giá trị Độ chính xác

± 1.0% của Ir ở I ≤ Ir
1 Dòng điện hoạt động (1-2500)% of lBase
± 1.0% của I ở I > Ir

2 Tỷ lệ giải trừ > 95% -

25 ms typically at 0 to 2
3 Thời gian hoạt động -
x Iset

25 ms typically at 2 to 0
4 Thời gian giải trừ -
x Iset

Giới hạn xung thời 10 ms typically at 0 to 2


5 -
gian x Iset

10 ms typically at 0 to
6 Thời gian hoạt động -
10 x Iset

35 ms typically at 10 to
7 Thời gian giải trừ -
0 x Iset

Giới hạn xung thời 2 ms typically at 0 to 10 x


8 -
gian Iset

9 Dynamic overreach < 5% at t = 100 ms -

2. BẢO VỆ QUÁ DÒNG PHA 4 CẤP 51/67 (OC4PTOC)


Chức năng Bảo vệ quá dòng điện pha theo bốn (4) cấp được nhận biết theo các tiêu
chuẩn như bảng miêu tả dưới đây:

Miêu tả chức ANSI/IEEE


IEC 61850 IEC 60617
năng C37.2
Bảo vệ quá
dòng điện pha theo OC4PTOC 51/67
4 cấp

Giới thiệu
Chức năng Bảo vệ quá dòng điện pha theo 4 cấp 51/67 có đặc tính thời gian phụ
thuộc hoặc đặc tính thời gian độc lập .
 Nguyên lý tác động
 Rơ le đo tín hiệu dòng điện.
 Khi dòng điện > trị số đặt → rơ le khởi động và đưa tín hiệu cắt MC sau
khi đếm hết thời gian.
Chức năng xác định hướng sự cố được sử dụng với điện áp phân cực có nhớ. Chức
năng này có thể thiết lập có hướng hoặc không hướng cho mỗi cấp bảo vệ quá dòng.
Khóa tác động bằng sóng hài bậc 2 có thể được thiết lập cho chức năng bảo vệ và
cũng có thể sử dụng để khóa từng cấp riêng biệt.
Phạm vi khuyến cáo sử dụng của các loại đặc tính:
Đặc tính phụ thuộc : Thời gian làm việc của bảo vệ có đặc tính phụ thuộc thì tỷ lệ
nghịch với dòng điện chạy qua bảo vệ: Dòng điện càng lớn thì thời gian tác động càng
nhanh.
- Standard Inverse (SI): Đặc tính dốc tiêu chuẩn có thể sử dụng trong hầu hết
các trường hợp cần phối giữa các bảo vệ, nếu đặc tính này không đáp ứng được về
mặt phối hợp giữa các bảo vệ thì phải xem xét đến các đặc tính tiếp theo như VI
hay

EI.
- Very Inverse (VI): Đặc tính rất dốc thích hợp sử dụng khi độ lớn dòng điện
sự cố dọc đường dây (Cần được bảo vệ) thay đổi mạnh khi điểm sự cố giả thiết di
chuyển từ đầu tới cuối đường dây.

- Extremely Inverse (EI): Đặc tính cực kỳ dốc có thời gian tác động tỷ lệ
nghịch với bình phương của dòng điện. Đặc tính này thích hợp sử dụng với các
đường dây mang các tải có dòng khởi động đột biến ở thời điểm đầu ví dụ như tủ
lạnh, máy bơm, động cơ lớn...Đặc tính này cũng thích hợp để phối hợp với các
cầu chì hoặc các thiết bị tự đóng lại

- Definite Time (DT): Thời gian làm việc của bảo vệ có đặc tính độc lập không
phụ thuộc vào trị số dòng điện chạy qua bảo vệ.
Đặc tính độc lập thích hợp sử dụng bảo vệ các đường dây mà dòng ngắn mạch
thay đổi mạnh do công suất ngắn mạch của nguồn thay đổi.

Đặc tính độc lập Đặc tính phụ thuộc


Nguyên lý làm việc
Chức năng Bảo vệ quá dòng điện pha theo 4 cấp được chia thành 4 chức năng con
khác nhau. Cho mỗi cấp x, ở đây x là cấp 1, 2, 3 và 4, một chế độ hoạt động được
thiết lập bởi DirModex: Off / Non-directional / Forward / Reverse.
Thiết kế bảo vệ có thể phân tách thành 4 phần sau đây:
+ Yếu tố có hướng;
+ Chức năng khóa (hãm) sóng hài;
+ Chức năng quá dòng theo 4 cấp;
+ Lựa chọn các chế độ.
Hình 2: Khái quát về chức năng bảo vệ quá dòng theo 4 cấp.

Hình 3: logic bảo vệ quá dòng 51

Hình 4 :Sơ đồ logic bảo vệ quá dòng chạm đất 51N


Một thiết lập chung cho tất cả các cấp, StartPhSel, thường được sử dụng để xác
định số lượng các dòng điện pha là cao để cho phép khởi động. thiết lập có thể chọn
là: 1 out of 3, 2 out of 3 or 3 out of 3.
Trong bộ so sánh, cho mỗi dòng điện pha, giá trị DFT hoặc RMS được so sánh với
giá trị dòng hoạt động cài đặt của các hàm (I1>, I2>, I3> or I4>). Nếu dòng điện pha
mà lớn hơn dòng hoạt động cài đặt, những đầu ra START, STx, STL1, STL2 và STL3
bỏ qua trễ và kích hoạt. Những tín hiệu đầu ra STL1, STL2 và STL3 là chung cho tất
cả các cấp. Điều này có nghĩa là cấp cài đặt thấp nhất sẽ bắt đầu khởi tạo. Tín hiệu
khởi động là chung cho cả ba pha và tất cả các cấp. Nó sẽ được ghi nhận rằng việc lựa
chọn giá trị đo lường (DFT hay RMS) không ảnh hưởng đến hoạt động của phần có
hướng của bảo vệ 51/67.
Giá trị phục vụ cho việc đo lường các pha dòng điện riêng biệt cũng hiển thị trên
màn hình HMI chức năng 51/67, nó làm đơn giản hóa việc kiểm tra, vận hành thử và
trong quá trình kiểm tra sự hoạt động của hàm.
Hãm sóng hài của chức năng có thể được lựa chọn, một thiết lập dòng điện hài bậc
2 trong mối liên quan với dòng điện cơ bản được sử dụng. Dòng điện hài bậc 2 được
lấy từ bộ tiền xử lý của dòng điện pha và mỗi quan hệ được so sánh với thiết lập mức
dòng điện hãm.
Chức năng 51/67 có thể định hướng. Hướng của dòng sự cố là cho bởi góc dòng
điện trong quan hệ với góc điện áp. Dòng điện sự cố và điện áp sự cố cho chức năng
có hướng là phụ thuộc vào loại sự cố. Để kích hoạt đo lường hướng ở gần điểm sự cố.
Do điện áp đo lường thấp, điện áp phân cực là tổ hợp của điện áp biểu kiến (85%) và
một điện áp lưu (15%). Sự kết hợp dưới đây được sử dụng:
- Nếu dòng điện vẫn ở trên giá trị thiết lập của dòng điện hoạt động nhỏ nhất ( giữa
10 và 30% của dòng điện đầu cực định mức IBase), thực thi theo điều kiện con dưới
đây:
+ Nếu sự cố dẫn đến Tripping, Trip duy trì;
+ Nếu sự cố được phát hiện ở vùng ngược, yếu tố đo lường còn lại của ngược
hướng làm việc.
- Nếu dòng giảm dưới dòng làm việc nhỏ nhất, không có định hướng sẽ được áp
dụng đến khi điện áp thứ tự thuận vượt quá 10% của giá trị định mức.
Thiết lập hướng đưa ra một góc đặc tính AngleRCA cho hàm và một cửa sổ góc
(angle window) AngleROA.
Hình 5: Đặc tính hướng của bảo vệ quá dòng pha.
Giá trị mặc định của AngleRCA là -65o. Thông số AngleROA cho góc hình quạt từ
AngleRCA cho tới đường biên hướng.
Dòng điện nhỏ nhất cho pha định hướng khởi động tín hiệu dòng điện có thể thiết
lập trong IminOpPhSel.
Nếu không có khóa, tín hiệu khởi động bộ đếm của cấp bảo vệ. Đặc tính thời gian
cho mỗi cấp có thể chọn đặc tính độc lập hoặc đặc tính thời gian phụ thuộc. Một dải
rộng của đặc tính thời gian phụ thuộc có thể sử dụng.
Tất cả 4 cấp trong 51/67 có thể khóa từ đầu vào nhị phân BLOCK. Đầu vào nhị
phân BLKSTx (x=1, 2, 3 or 4) khóa sự làm việc của từng cấp riêng biệt.
Hình 6: Sơ đồ logic đơn giản của 51/67.
Chức năng có thể khóa từ đầu vào nhị phân BLOCK. Tín hiệu khởi động từ hàm có
thể khóa bởi đầu vào nhị phân BLKST. Tín hiệu Trip từ hàm có thể khóa bởi đầu vào
nhị phân BLKTR.
Khóa sóng hài bậc hai (2)
Có thể lựa chọn hãm sóng hài cho chức năng bảo vệ quá dòng theo 4 cấp. Nếu tỷ số
của thành phần sóng hài bậc 2 và thành phần tần số cơ bản trong dòng điện dư vượt
quá dòng điện hiện hành, được xác định bởi thông số thiết lập 2ndHarmStab, bất kỳ
cấp nào trong 4 cấp trạng thái quá dòng có thể lựa chọn khóa bằng thông số thiết lập
HarmRestrainx. Khi đặc tính hãm sóng hài bậc 2 kích hoạt, chức năng tín hiệu đầu ra
51/67 2NDHARMD sẽ được đặt giá trị logic bằng một (1).

Hình 7: Hãm sóng hài bậc 2.


Khối chức năng
Hình 8: Khối chức năng 51/67.
Tín hiệu đầu vào và đầu ra
- Tín hiệu đầu vào

TT Tên Loại Mặc định Miêu tả

GROUP Tín hiệu nhóm của dòng


1 I3P -
SIGNAL điện đầu vào

GROUP Tín hiệu nhóm của điện áp


2 U3P -
SIGNAL đầu vào

3 BLOCK BOOLEAN 0 Khóa hàm chức năng

4 BLKTR BOOLEAN 0 Khóa trip

5 BLKST1 BOOLEAN 0 Khóa cấp 1

6 BLKST2 BOOLEAN 0 Khóa cấp 2


TT Tên Loại Mặc định Miêu tả

7 BLKST3 BOOLEAN 0 Khóa cấp 3

8 BLKST4 BOOLEAN 0 Khóa cấp 4

Khi kích hoạt, bội số dòng


9 ENMULT1 BOOLEAN 0
là sử dụng cho cấp 1

Khi kích hoạt, bội số dòng


10 ENMULT2 BOOLEAN 0
là sử dụng cho cấp 2

Khi kích hoạt, bội số dòng


11 ENMULT3 BOOLEAN 0
là sử dụng cho cấp 3

Khi kích hoạt, bội số dòng


12 ENMULT4 BOOLEAN 0
là sử dụng cho cấp 4

- Tín hiệu đầu ra

TT Tên Loại Miêu tả

1 TRIP BOOLEAN Trip

2 TR1 BOOLEAN Tín hiệu trip chung từ cấp 1

3 TR2 BOOLEAN Tín hiệu trip chung từ cấp 2

4 TR3 BOOLEAN Tín hiệu trip chung từ cấp 3

5 TR4 BOOLEAN Tín hiệu trip chung từ cấp 4

6 TRL1 BOOLEAN Tín hiệu trip từ pha L1

7 TRL2 BOOLEAN Tín hiệu trip từ pha L2

8 TRL3 BOOLEAN Tín hiệu trip từ pha L3

9 TR1L1 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 1 pha L1

10 TR1L2 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 1 pha L2

11 TR1L3 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 1 pha L3

12 TR2L1 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 2 pha L1

13 TR2L2 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 2 pha L2


TT Tên Loại Miêu tả

14 TR2L3 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 2 pha L3

15 TR3L1 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 3 pha L1

16 TR3L2 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 3 pha L2

17 TR3L3 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 3 pha L3

18 TR4L1 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 4 pha L1

19 TR4L2 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 4 pha L2

20 TR4L3 BOOLEAN Tín hiệu trip từ cấp 4 pha L3

21 START BOOLEAN Tín hiệu khởi động chung

22 ST1 BOOLEAN Tín hiệu khởi động chung từ cấp 1

23 ST2 BOOLEAN Tín hiệu khởi động chung từ cấp 2

24 ST3 BOOLEAN Tín hiệu khởi động chung từ cấp 3

25 ST4 BOOLEAN Tín hiệu khởi động chung từ cấp 4

26 STL1 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ pha L1

27 STL2 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ pha L2

28 STL3 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ pha L3

29 ST1L1 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 1 pha L1

30 ST1L2 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 1 pha L2

31 ST1L3 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 1 pha L3

32 ST2L1 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 2 pha L1

33 ST2L2 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 2 pha L2

34 ST2L3 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 2 pha L3

35 ST3L1 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 3 pha L1

36 ST3L2 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 3 pha L2

37 ST3L3 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 3 pha L3


TT Tên Loại Miêu tả

38 ST4L1 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 4 pha L1

39 ST4L2 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 4 pha L2

40 ST4L3 BOOLEAN Tín hiệu khởi động từ cấp 4 pha L3

41 2NDHARM BOOLEAN Khóa khi phát hiện ra sóng hài bậc 2

42 DIRL1 INTEGER Hướng cho pha 1

43 DIRL2 INTEGER Hướng cho pha 2

44 DIRL3 INTEGER Hướng cho pha 3

II. THÔNG SỐ CHỈNH ĐỊNH RƠLE


- Giải thích cài đặt nhóm cơ bản

Đơn Bước Mặc


TT Tên Giá trị Miêu tả
vị nhảy định
Chế độ làm
1 Operation Off On - - Off
việc Off / On
2 IBase 1 - 99999 A 1 3000 Dòng cơ bản
400.0
3 UBase 0.05 - 2000.00 kV 0.05 Điện áp cơ bản
0
Góc đặc tính
4 AngleRCA 40 - 65 Deg 1 55
rơ le (RCA)
Góc hoạt động
5 AngleROA 40 - 89 Deg 1 80
rơ le (ROA)
Số pha yêu cầu
1 out of 3
1 out cho hoạt động (1
6 StartPhSel 2 out of 3 - -
of 3 of 3, 2 of 3, 3 of
3 out of 3
3)
Off Chế độ hướng
Non-
Non-directional của cấp 1 (off,
7 DirMode1 - - direction
Forward nodir, forward,
al
Reverse reverse)
Đơn Bước Mặc
TT Tên Giá trị Miêu tả
vị nhảy định
ANSI Ext. inv.
ANSI Very inv.
ANSI Norm. inv.
ANSI Mod. inv.
ANSI Def. Time
ANSI Lựa chọn loại
Characterist IEC Norm. inv.
8 - - Def. đường cong thời
1 IEC Very inv.
Time gian trễ cho cấp 1
IEC inv.
IEC Ext. inv.
IEC S.T. inv.
IEC L.T. inv.
IEC Def. Time
Mức dòng điện
9 I1> 1 - 2500 %IB 1 1000 hoạt động cho cấp
1, theo % IBase
Thời gian trễ
10 t1 0.000 - 60.000 s 0.001 0.000
cho cấp 1
Bội số thời
gian cho thời gian
11 k1 0.05 - 999.00 - 0.01 0.05
trễ phụ thuộc cấp
1
Dòng hoạt
động nhỏ nhất
12 IMin1 1 - 10000 %IB 1 100
cho cấp 1, theo %
IBase
Thời gian hoạt
động nhỏ nhất
13 t1Min 0.000 - 60.000 s 0.001 0.000
cho đặc tính phụ
thuộc của cấp 1
Bộ số cho mức
14 I1Mult 1.0 - 10.0 - 0.1 2.0 dòng điện hoạt
động của cấp 1
Off Chế độ hướng
Non-
Non-directional của cấp 2 (off,
15 DirMode2 - - direction
Forward nodir, forward,
al
Reverse reverse)
ANSI Ext. inv.
ANSI Very inv.
ANSI Norm. inv.
ANSI Mod. inv.
ANSI Def. Time
ANSI Lựa chọn loại
IEC Norm. inv.
16 Characterist2 - - Def. đường cong thời
IEC Very inv.
Time gian trễ cho cấp 2
IEC inv.
IEC Ext. inv.
IEC S.T. inv.
IEC L.T. inv.
IEC Def. Time
Mức dòng điện
17 I2> 1 - 2500 %IB 1 500 hoạt động cho cấp
2, theo % IBase
Đơn Bước Mặc
TT Tên Giá trị Miêu tả
vị nhảy định
Thời gian trễ
18 t2 0.000 - 60.000 s 0.001 0.400
cho cấp 2
Bội số thời
gian cho thời gian
19 k2 0.05 - 999.00 - 0.01 0.05
trễ phụ thuộc cấp
2
Dòng hoạt
động nhỏ nhất
20 IMin2 1 - 10000 %IB 1 50
cho cấp 2, theo %
IBase
Thời gian hoạt
động nhỏ nhất
21 t2Min 0.000 - 60.000 s 0.001 0.000
cho đặc tính phụ
thuộc của cấp 2
Bộ số cho mức
22 I2Mult 1.0 - 10.0 - 0.1 2.0 dòng điện hoạt
động của cấp 2
Off Chế độ hướng
Non-
Non-directional của cấp 3 (off,
23 DirMode3 - - direction
Forward nodir, forward,
al
Reverse reverse)
ANSI Ext. inv.
ANSI Very inv.
ANSI Norm. inv.
ANSI Mod. inv.
ANSI Def. Time
ANSI Lựa chọn loại
Characterist IEC Norm. inv.
24 - - Def. đường cong thời
3 IEC Very inv.
Time gian trễ cho cấp 3
IEC inv.
IEC Ext. inv.
IEC S.T. inv.
IEC L.T. inv.
IEC Def. Time
Mức dòng điện
25 I3> 1 - 2500 %IB 1 250 hoạt động cho cấp
3, theo % IBase
Thời gian trễ
26 t3 0.000 - 60.000 s 0.001 0.800
cho cấp 3
Bội số thời
gian cho thời gian
27 k3 0.05 - 999.00 - 0.01 0.05
trễ phụ thuộc cấp
3
Dòng hoạt
động nhỏ nhất
28 IMin3 1 - 10000 %IB 1 33
cho cấp 3, theo %
IBase
Thời gian hoạt
động nhỏ nhất
29 t3Min 0.000 - 60.000 s 0.001 0.000
cho đặc tính phụ
thuộc của cấp 3
Đơn Bước Mặc
TT Tên Giá trị Miêu tả
vị nhảy định
Bộ số cho mức
30 I3Mult 1.0 - 10.0 - 0.1 2.0 dòng điện hoạt
động của cấp 3
Off Chế độ hướng
Non-
Non-directional của cấp 4 (off,
31 DirMode4 - - direction
Forward nodir, forward,
al
Reverse reverse)
ANSI Ext. inv.
ANSI Very inv.
ANSI Norm. inv.
ANSI Def. Time
IEC Norm. inv. ANSI Lựa chọn loại
Characterist
32 IEC Very inv. - - Def. đường cong thời
4
IEC inv. Time gian trễ cho cấp 4
IEC Ext. inv.
IEC S.T. inv.
IEC L.T. inv.
IEC Def. Time
Mức dòng điện
33 I4> 1 - 2500 %IB 1 175 hoạt động cho cấp
4, theo % IBase
Thời gian trễ
34 t4 0.000 - 60.000 s 0.001 2.000
cho cấp 4
Bội số thời
gian cho thời gian
35 k4 0.05 - 999.00 - 0.01 0.05
trễ phụ thuộc cấp
4
Dòng hoạt
động nhỏ nhất
36 IMin4 1 - 10000 %IB 1 17
cho cấp 4, theo %
IBase
Thời gian hoạt
động nhỏ nhất
37 t4Min 0.000 - 60.000 s 0.001 0.000
cho đặc tính phụ
thuộc của cấp 4
Chế độ hướng
38 I4Mult 1.0 - 10.0 - 0.1 2.0
của cấp 4
Dữ liệu kỹ thuật

TT Chức năng Dải giá trị Độ chính xác

± 1.0% of Ir at I ≤ Ir
1 Dòng hoạt động (5-2500)% of lBase
± 1.0% of I at I > Ir

> 95% at (50–2500)%


2 Tỷ lệ giải trừ -
of lBase
TT Chức năng Dải giá trị Độ chính xác

± 1.0% of Ir at I ≤ Ir
3 Dòng hoạt động nhỏ nhất (1-10000)% of lBase
±1.0% of I at I > Ir

4 Góc đặc tính rơ le (RCA) (40.0–65.0) degrees ± 2.0 degrees

Góc hoạt động rơ le


5 (40.0–89.0) degrees ± 2.0 degrees
(ROA)

(5–100)% Của sóng


6 Khóa sóng hài bậc 2 ± 2.0% of Ir
tần số cơ bản

Thời gian trễ độc lập ở


7 (0.000-60.000) s ± 0.2 % hoặc ± 35 ms
0 đến 2 x Iset

Thời gian hoạt động nhỏ


8 (0.000-60.000) s ± 2.0 % or ± 40 ms
nhất

Thời gian hoạt động, khởi


Min. = 15 ms
9 động không hướng ở 0 đến 2
Max. = 30 ms
x Iset

Thời gian giải trừ, khởi


Min. = 15 ms
10 động không hướng ở 0 đến 2
Max. = 30 ms
x Iset
Ví dụ Sơ đồ đấu dây RƠLE REF 615- REF620
Phiếu chỉnh định Rơ le chức năng 51
Ví dụ về đấu nối BI/BO trong rơ le REF620

Mạch dòng đầu vào

Mạch áp đầu vào


Mạch nhị phân đầu vào

Mạch nhị phân đầu vào


Đầu BO
Ví dụ về đấu nối role REQ650

Mạch áp đầu vào


Mạch dòng đầu vào

Mạch cắt 2 đối với chức năng 51/67


III. VÍ DỤ CHỨC NĂNG QUÁ DÒNG ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TRẠM

Bảo vệ T301,303 trong Role REF620

Bảo vệ XT 371,373,375,377,379,381 trong role REF620

Bảo vệ khoảng vượt trong role REQ650


Bảo vệ thanh cái trong role REL650
IV. CÁCH KHAI THÁC ROLE TẠI PHẦN MỀM PCM600
4.1 Truy cập vào bản ghi sự kiện
 Nhấp chuột phải tại mức rơle, chọn Event Viewer :

4.2 Truy cập vào cấu hình cài đặt


 Nhấp chuột phải tại mức rơle, chọn Application Configuration :
4.3 Truy cập vào bản ghi nhiễu loạn
 Nhấp chuột phải tại mức rơle, chọn Disturbance Handling, chọn Read from
IED để đọc các bản ghi nhiễu loạn về máy tính:

 Lựa chọn bản ghi cần xem sự cố theo thời gian bằng cách nhấp đúp lên bản
ghi đó hoặc chọn Read Recordings from IED Chươ

 Mở trực tiếp bằng phần mềm Wavewin32 có sẵn hoặc lưu trữ sau đó dùng phần
mềm SIGRA 4 của Digsi để xem bản ghi (xem dạng sóng, giá trị của dòng điện, điện
áp, tần số, thời gian, Output, chức năng tác động…. khi sự cố). CÁC ĐIỀU KH
 Muốn lưu lại ta chọn Export Recordings để lưu trữ.
Sau khi mở bằng phần mềm Sirga 4. Chúng ta có thể lấy dữ liệu dòng/ áp, thời điểm
sự cố, chức năng nào tác động…
Export bản ghi sự cố ra file PDF để in xuất báo cáo:

You might also like