You are on page 1of 44

TỔNG CÔNG TY ĐIỆN LỰC TP HÀ NỘI

CÔNG TY THÍ NGHIỆM ĐIỆN ĐIỆN LỰC HÀ NỘI


ĐỘI RƠLE – TRUNG TÂM THÍ NGHIỆM

ĐÀO TẠO NÂNG CAO RƠLE BẢO VỆ


PHẦN 3: RƠLE SIEMENS - SIPROTEC 5
RƠLE BẢO VỆ SO LỆCH DỌC 7SL86

NGUYỄN TRỌNG TOÀN


PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

Các chức năng chính

• Bảo vệ quá dòng không hướng F50/51


• Bảo vệ chạm đất không hướng F50/51N
• Bảo vệ quá dòng, chạm đất có hướng F67/67N
• Bảo vệ so lệch dọc (F87L)
• Bảo vệ khoảng cách (F21/21N)
• Chống đóng vào điểm sự cố (SOTF)
• Chống giao động công suất
• Chống hư hỏng máy cắt
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)

no Bảo vệ quá dòng không hướng luôn hoạt động song


song với các bảo vệ khác
caused by main Bảo vệ quá dòng không hướng hoạt động trong chế độ
prot. khẩn cấp, nếu bảo vệ chính không hoạt động được
nữa, bảo vệ quá dòng sẽ tự động được kích hoạt. Các
trường hợp được kích hoạt:
- Bảo vệ khoảng cách bị hư hỏng mạch áp
- Bảo vệ so lệch dọc bị mất kênh truyền
caused by binary Bảo vệ quá dòng không hướng được kích hoạt bằng tín
input hiệu đầu vào nhị phân (digital input)
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian độc lập

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Mode on Bật chức năng bảo vệ
off Tắt chức năng bảo vệ
Operate & flt. Rec.blocked on Khoá không cho bảo vệ tác động và tạo bản ghi sự cố
off Không khoá bảo vệ
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian độc lập
Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
1-pole operate allowed no Bảo vệ hoạt động khi đồng thời có sự cố trên cả 3 pha
yes Bảo vệ hoạt động khi có sự cố trên bất cứ pha nào
Dynamic settings no Ngưỡng cài đặt và thời gian tác động luôn không đổi
(giá trị cài đặt động)
yes Cho phép ngưỡng cài đặt và thời gian tác động của bảo vệ
thay đổi khi chức năng tự động đóng lại làm việc hoặc có tín
hiệu từ đầu vào nhị phân được cài đặt.
Method of measurement fundamental comp. Chọn phương pháp đo này nếu muốn loại bỏ các sóng hài
(phương pháp đo lường) hoặc đỉnh dòng điện
Siemens khuyến nghị sử dụng phương pháp này làm phương
pháp tiêu chuẩn
RMS value Chọn phương pháp đo này nếu bạn muốn tính cả sóng hài vào
giá trị tác động (ví dụ khi tải bao gồm các tụ điện)
Với phương pháp đo này không đặt ngưỡng của giá trị tác
động nhỏ hơn 0.1
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian độc lập
Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Threshold 0.05A to 35A Giá trị tác động
Dropout ratio 0.9 to 0.99 Hiệu chỉnh giá trị cài đặt để đạt được độ chính xác cao
Pickup delay 0.00 s to 60.00 s Độ trễ thời gian để bảo vệ khởi động
Dropout delay 0.00 s to 60.00 s Độ trễ thời gian để bảo vệ trở về
Operate delay 0.00 s to 60.00 s Thời gian tác động
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian phụ thuộc

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Mode on Bật chức năng bảo vệ
off Tắt chức năng bảo vệ
Operate & flt. Rec.blocked on Khoá không cho bảo vệ tác động và tạo bản ghi sự cố
off Không khoá bảo vệ
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian phụ thuộc
Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
1-pole operate allowed no Bảo vệ hoạt động khi đồng thời có sự cố trên cả 3 pha
yes Bảo vệ hoạt động khi có sự cố trên bất cứ pha nào
Dynamic settings no Ngưỡng cài đặt và thời gian tác động luôn không đổi
(giá trị cài đặt động)
yes Cho phép ngưỡng cài đặt và thời gian tác động của bảo vệ
thay đổi khi chức năng tự động đóng lại làm việc hoặc có tín
hiệu từ đầu vào nhị phân được cài đặt.
Method of measurement fundamental comp. Chọn phương pháp đo này nếu muốn loại bỏ các sóng hài
(phương pháp đo lường) hoặc đỉnh dòng điện
Siemens khuyến nghị sử dụng phương pháp này làm phương
pháp tiêu chuẩn
RMS value Chọn phương pháp đo này nếu bạn muốn tính cả sóng hài vào
giá trị tác động (ví dụ khi tải bao gồm các tụ điện)
Với phương pháp đo này không đặt ngưỡng của giá trị tác
động nhỏ hơn 0.1
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian phụ thuộc
Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Threshold 0.05A to 35A Giá trị tác động
Dropout ratio 0.9 to 0.99 Hiệu chỉnh giá trị cài đặt để đạt được độ chính xác cao
Pickup delay 0.00 s to 60.00 s Độ trễ thời gian để bảo vệ khởi động
Type of character. curve IEC normal inverse Với mỗi đường đặc tuyến phụ thuộc, thời gian cắt của bảo vệ
(đặc tuyến phụ thuộc) IEC very inverse sẽ thay đổi phụ thuộc với độ lớn dòng sự cố theo tham số của
IEC extremely inv. đường cong.
......
Min. time of the curve 0.00 s to 1.00 s Ngưỡng thời
gian tác
động bé
nhất
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian phụ thuộc
Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Reset instantaneous
disk emulation
Time dial 0.00 to 15.00 Hệ số thời gian
Additional time delay 0.00 s to 60.00 s Tham số này sẽ cộng thêm thời gian để bảo vệ làm việc so
với thông thường
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

I. Bảo vệ quá dòng không hướng (50/51 OC-3ph-A)


• Đặc tính thời gian phụ thuộc
Công thức tính thời gian tác động của bảo vệ
𝛽
𝑡 = 𝑇𝑥 +𝐿 +𝐶
𝑀𝛼 − 1

• t: thời gian tác động


• T: hệ số thời gian (time dial)
• α: hệ số đường đặc tuyến
• β: hệ số đường đặc tuyến
𝐼
• M=𝐼𝑠
• I: Giá trị đo lường dòng sự cố
• Is: Giá trị đặt (Threshold)
• L: hệ số đường đặc tuyến
• C: Thời gian cộng thêm (additional time delay)
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

II. Bảo vệ chạm đất không hướng (50/51N OC-gnd-A)

no Bảo vệ quá dòng không hướng luôn hoạt động song song với các
bảo vệ khác
caused by main Bảo vệ quá dòng không hướng hoạt động trong chế độ khẩn cấp,
prot. nếu bảo vệ chính không hoạt động được nữa, bảo vệ quá dòng sẽ
tự động được kích hoạt. Các trường hợp được kích hoạt:
- Bảo vệ khoảng cách bị hư hỏng mạch áp
- Bảo vệ so lệch dọc bị mất kênh truyền
caused by binary Bảo vệ quá dòng không hướng được kích hoạt bằng tín hiệu đầu
input vào nhị phân (digital input)
3I0 calculated Sử dụng dòng điện I0 tính toán
IN measurented Sử dụng dòng điện IN đo lường qua cuộn IN của rơle
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

II. Bảo vệ chạm đất không hướng (50/51N OC-gnd-A)


Lưu ý:
- Trong chế độ 3I0 calculated, dòng chạm đất được tính toán theo công thức: 3𝐼0 = 𝐼𝐴+ 𝐼𝐵+ 𝐼𝐶
- Trong chế độ IN measurented bạn phải cấu hình kênh dòng IN trong mục Measuring-point routing như sau

- Các thông số cài đặt của bảo vệ chạm đất không hướng hoàn toàn tương tự với các thông số cài đặt của bảo vệ
quá dòng không hướng đã nêu ở trên.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)

no Bảo vệ quá dòng không hướng luôn hoạt động song song với các
bảo vệ khác
caused by main Bảo vệ quá dòng không hướng hoạt động trong chế độ khẩn cấp,
prot. nếu bảo vệ chính không hoạt động được nữa, bảo vệ quá dòng sẽ
tự động được kích hoạt. Các trường hợp được kích hoạt:
- Bảo vệ khoảng cách bị hư hỏng mạch áp. Chức năng này
không được khuyến nghị vì bảo vệ quá dòng có hướng cũng
cần điện áp để xác định hướng
- Bảo vệ so lệch dọc bị mất kênh truyền
caused by binary Bảo vệ quá dòng không hướng được kích hoạt bằng tín hiệu đầu
input vào nhị phân (digital input)
Rotation angle of Góc điện áp định hướng
ref volt
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Mode on Bật chức năng bảo vệ
off Tắt chức năng bảo vệ
Operate & flt. Rec.blocked on Khoá không cho bảo vệ tác động và tạo bản ghi sự cố
off Không khoá bảo vệ
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)


Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Directional mode forward Bảo vệ theo hướng thuận
reverse Bảo vệ theo hướng ngược
Method of measurement fundamental comp. Chọn phương pháp đo này nếu muốn loại bỏ các sóng hài
(phương pháp đo lường) hoặc đỉnh dòng điện
Siemens khuyến nghị sử dụng phương pháp này làm phương
pháp tiêu chuẩn
RMS value Chọn phương pháp đo này nếu bạn muốn tính cả sóng hài vào
giá trị tác động (ví dụ khi tải bao gồm các tụ điện)
Với phương pháp đo này không đặt ngưỡng của giá trị tác
động nhỏ hơn 0.1
Non-Directional Pickup no Chọn cài đặt này nếu xác định hướng là bắt buộc trong mọi
trường hợp, nghĩa là, ngay cả trong trường hợp thấp áp 3 pha.
at volt.< & mem.empty Chọn cài đặt này bảo vệ sẽ khởi động theo cách không định
hướng nếu bộ nhớ điện áp trống và việc định hướng phải
được thực hiện ở điện áp thấp
Siemens khuyến cáo sử dụng cài đặt này làm cài đặt mặc định
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)


Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Directional comparison No Không sử dụng chức năng so sánh hướng
Yes So sánh hướng với rơle đầu đối diện (sử dụng trong trường
hợp đóng mạch vòng). Tín hiệu so sánh hướng được gửi qua
đường thông tin.
Release via input signal No Không sử dụng đầu vào nhị phân để khởi động chức năng so
sánh hướng
Yes Bảo vệ có hướng chỉ được kích hoạt khi input “>Release
delay & op” được kích hoạt. Tín hiệu đầu vào phải được kết
nối thông tin với rơle đầu đối diện
Blk. by meas.-volt. No Bảo vệ quá dòng có hướng không bị khoá kể cả khi xả ra lỗi
failure mạch áp
Yes Bảo vệ quá dòng có hướng sẽ bị khoá nếu xả ra lỗi mạch áp
Siemens khuyến cáo sử dụng cài đặt này làm cài đặt mặc định
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)


Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Dynamic settings no Ngưỡng cài đặt và thời gian tác động luôn không đổi
(giá trị cài đặt động)
yes Cho phép ngưỡng cài đặt và thời gian tác động của bảo vệ
thay đổi khi chức năng tự động đóng lại làm việc hoặc có tín
hiệu từ đầu vào nhị phân được cài đặt.
Threshold 0.05A to 35A Giá trị tác động
Dropout ratio 0.9 to 0.99 Hiệu chỉnh giá trị cài đặt để đạt được độ chính xác cao
Dropout delay 0.00 s to 60.00 s Độ trễ thời gian để bảo vệ trở về
Operate delay 0.00 s to 60.00 s Thời gian tác động
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)


➢ Nguyên lý xác định hướng
Mỗi pha có một yếu tố xác định hướng riêng biệt. Nếu dòng điện vượt quá giá trị cài đặt trong một pha, việc xác định
hướng được bắt đầu cho pha này. Nếu có ngắn mạch đa pha, tất cả các phần tử đo có liên quan thực hiện xác định
hướng độc lập. Nếu một trong các hướng xác định khớp với hướng đã đặt, bảo vệ sẽ khởi động. Hướng được xác
định bằng cách tính góc pha giữa dòng ngắn mạch và điện áp tham chiếu.
➢ Các phép đo xác định hướng
Phần tử định hướng sử dụng dòng điện ngắn mạch của pha sự cố và điện áp pha-pha của 2 pha còn lại (làm điện áp
tham chiếu). Điều này để đảm bảo hướng vẫn được xác định chính xác ngày cả khi điện áp pha sự cố bị sụt giảm
hoàn toàn kể cả các sự cố pha-pha.

Điện áp sự cố khi 1 pha chạm đất Điện áp sự cố khi ngắn mạch pha-pha
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)

Threshold Measuring Element


- Value A B C Ground
Exceeding
Current Voltage Current Voltage Current Voltage Current Voltage
A IA VBC - - - - - -
B - - IB VCA - - - -
C - - - - IC VAB - -
Gnd - - - - - - Ir V0
A, Gnd IA VBC - - - - Ir V0
B, Gnd - - IB VCA - - Ir V0
C, Gnd - - - - IC VAB Ir V0
A, B IA VBC IB VCA - - - -
B, C - - IB VCA IC VAB - -
C, A IA VBC - - IC VAB - -
A, B, Gnd IA VBC IB VCA - - Ir V0
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)

Threshold Measuring Element


- Value A B C Ground
Exceeding
Current Voltage Current Voltage Current Voltage Current Voltage
B, C, Gnd - - IB VCA IC VAB Ir V0
A, C, Gnd IA VBC - - IC VAB Ir V0
A, B, C IA VBC IB VCA IC VAB - -
A, B, C, IA VBC IB VCA IC VAB Ir V0
Gnd
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)


➢ Điện áp ghi nhớ
Điện áp ghi nhớ được sử dụng khi có sự cố 3 pha ngắn mạch gần làm sụt áp đường dây, điện áp đo lường không đủ
tin cậy để xác định hướng điện áp ghi nhớ sẽ được sử dụng trong khoảng thời gian 2s sau đó để định hướng. Nếu bộ
nhớ không chứa bất kỳ điện áp nào (ví dụ khi đóng vào điểm sự cố) thì bảo vệ không hướng sẽ được kích hoạt.
➢ Sơ đồ vectơ định hướng với sự cố pha A chạm đất
• Forward: Hướng thuận
• Backward: Hướng ngược
• VscA: Điệp áp sự cố pha A
• VB: Điện áp pha B
• VC: Điện áp pha C
• VBC: Điện áp pha BC
• Vref: Điện áp tham chiếu
• Vref,rot: Điện áp tham chiếu định hướng
• IscA: Dòng điện sự cố pha A
• φrot: Góc định hướng
• φsc: Góc sự cố
• Phép tính của rơle sử dụng véc tơ điện áp
tham chiếu 𝑉𝐵𝐶 làm gốc và đặt trên trục thực.
Véc tơ 𝐼𝑠𝑐𝐴 nếu nằm trong miền Forward thì
hướng thuận sẽ được xác nhận. Ngược lại hướng ngược sẽ được xác nhận.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)

Để đảm bảo loại bỏ sai số, vùng hướng thuận


được tính toán trong khoảng ±88° quanh điện áp tham
chiếu định hướng, nửa mặt phẳng còn lại là vùng
hướng ngược, vùng trung gian là vùng không xác định
hướng

➢ Xác định hướng cho mục đích thí nghiệm


Nếu bạn kích hoạt đầu vào nhị phân “Test of direction”
hướng được xác định và đưa ra tín hiệu đầu ra mục
“Test direction” ngay cả khi dòng điện chưa đạt
ngưỡng đặt bảo vệ, chỉ cần điều kiện điện áp và dòng
điện nhị thứ lớn hơn khoảng 7% định mức.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ quá dòng có hướng (67 Dir.OC-3ph-A)


➢ Phương pháp thí nghiệm
• φrot = 45⁰ đặt theo mặc định
• Dùng hợp bộ tạo giá trị điện áp 3 pha với UA bé nhất
tạo góc φUA=90⁰, φUB=330⁰ , φUC=210⁰.
• Lúc này φUBC=0⁰
• Tạo dòng sự cố IA lớn hơn giá trị cài đặt
• Quay góc IA nằm trong miền của bảo vệ hướng thuận
Forward (-43⁰ đến 133⁰) rơle sẽ tác động.
• Góc IA nằm sang vùng còn lại (133⁰ đến 317⁰) bảo vệ
không tác động.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ chạm đất có hướng (67N GFP gnd.sys.)


PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ chạm đất có hướng (67N GFP gnd.sys.)

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Hướng được xác định theo giá trị tốt nhất của V0, IY
General:Polarizationwith V0 + IY or V2 + I2
hoặc V2, I2
Angle forward α 338° góc đặt hướng
Angle forward β 122° góc đặt hướng
General:Min. zero-seq.voltage V0 2V U0 bé nhất xác định hướng

không xác định hướng khi V0<V0min và I0<I0min


General:Dir.reslt=forw.at V0<min no

General:Min.3I0 f.increas.dir.sens. 0.1A I0 bé nhất xác định hướng

điện áp thứ tự nghị bé nhất xác định hướng


General:Min. neg.-seq.voltage V2 1.213V

dòng điện thứ tự nghịch bé nhất xác định hướng


General:Min. neg.-seq.current I2 0.05A

General:Dir.corr.at ser.comp.lines no không có thiết bị bù lắp trên đường dây


PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ chạm đất có hướng (67N GFP gnd.sys.)

Bảo vệ này sẽ bị khoá nếu


các bảo vệ chính được tích
tại đây khởi động. Lưu ý
phải kết hợp với mục cài
đặt “Blocking by prot.
Pickup”
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ chạm đất có hướng (67N GFP gnd.sys.)


Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Mode on Bật chức năng bảo vệ
off Tắt chức năng bảo vệ
test
Operate & flt.rec. on Khoá không cho bảo vệ tác động và tạo bản ghi sự cố
blocked
off Không khoá bảo vệ
Directional mode forward Bảo vệ theo hướng thuận
reverse Bảo vệ theo hướng ngược
Method of measurement 1 <cycle filter Bộ lọc 1 chu kỳ triệt tiêu các sóng hài hoặc đỉnh điện áp nhất
thời.
Siemens khuyến nghị sử dụng cài đặt này làm mặc định
2 <cycle filter Bộ lọc 2 chu kỳ triệt tiêu cac suy giảm đặc biệt mạnh về sóng
hài cũng như các sự cố nhất thời. Lưu ý với lựa chọn này, thời
gian tác động của bảo vệ tăng nhẹ.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ chạm đất có hướng (67N GFP gnd.sys.)


Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải
Blocking by prot. pickup every pickup Khoá bảo vệ này khi các bảo vệ chính khởi động
no pickup Bảo vệ này vẫn làm việc kể cả khi các bảo vệ chính khởi
động
Op.mode at 1p dead block
time
non-directional
Hold mode 1p dead 0.00 s to 60.00 s
time
Dynamic settings no Ngưỡng cài đặt và thời gian tác động luôn không đổi
yes Cho phép ngưỡng cài đặt và thời gian tác động của bảo vệ
thay đổi khi chức năng tự động đóng lại làm việc hoặc có tín
hiệu từ đầu vào nhị phân được cài đặt.
Stabiliz. w. phase 0% to 30% Hệ số ổn định dòng chạm đất so với dòng điện pha
current Siemens khuyến nghị cài đặt 10% trong điều kiện thường
Threshold 0.05A to 35A Giá trị tác động
Operate delay 0.00 s to 60.00 s Thời gian tác động
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ chạm đất có hướng (67N GFP gnd.sys.)


➢ Sơ đồ vectơ định hướng sự cố
• Forward: Hướng thuận
• Backward: Hướng ngược
• α, ꞵ: Góc định hướng
• 3I0: Dòng điện thứ tự không
• V0: Điện áp thứ tự không
1
• 𝑉𝑁 = 𝑉0=3 𝑉𝑎 + 𝑉𝑏 + 𝑉𝑐
• 𝐼𝑁= −3𝐼0 = 𝐼𝑎 + 𝐼𝑏 + 𝐼𝑐
• Phép tính của rơle sử dụng véc tơ dòng
-3I0 làm gốc và đặt trên trục thực. Véc
tơ V0 nếu nằm trong miền Forward thì
hướng thuận sẽ được xác nhận. Ngược
lại hướng ngược sẽ được xác nhận.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

III. Bảo vệ chạm đất có hướng (67N GFP gnd.sys.)


➢ Phương pháp thí nghiệm
• Dùng hợp bộ tạo IA lớn bằng giá trị cài
đặt của bảo vệ chạm đất (để mô phỏng
chạm đất pha A). Góc IA = 180⁰
• Tạo các điện áp UA, UB, UC có giá trị
UA bé nhất (Mô phỏng chạm đất pha A)
• Góc U0 lúc này được xác định có hướng
U0 = -UA
• Quay góc U0 nằm trong miền của bảo vệ
hướng thuận Forward (-22⁰ đến 122⁰)
rơle sẽ tác động.
• Góc U0 nằm sang miền Backward (122⁰
đến 338⁰) bảo vệ không tác động.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Cấu hình cổng truyền thông
• Trước tiền bạn cần cài đặt cổng truyền thông so lệch dọc cho rơle, nếu bỏ qua bước này file setting của bạn sẽ báo lỗi
• Mở Hardware and protocols => trong giao diện phần cứng chọn cổng truyền thông “port E”, thẻ Properties xuất hiện,
cài đặt mục communication như bên dưới.
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Cấu hình cổng truyền thông
• Tiếp tục đặt các giá trị tại mục setting cho cổng truyền thông như sau
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Cấu hình cổng truyền thông
• Cài đặt tốc độ truyền thấp nhất trong mục “Lowest appearing bit rate”, thông số cài đặt phải phù hợp với phương thức
kết nối kênh truyền so lệch dọc giữa rơle 2 đầu, như được cho theo bảng dưới đây.

Phương thức truyền thông Thông số cài đặt


Kết nối cáp quang trực tiếp 2048 kBit/s
Kết nối qua bộ chuyển đổi quang điện CC-XG-512 512 kBit/s
Kết nối qua bộ chuyển đổi quang điện CC-XG-128 128 kBit/s
Kết nối qua bộ chuyển đổi quang điện CC-XG-64 64 kBit/s
Kết nối qua bộ chuyển đổi quang điện Repeater 512 512 kBit/s
Kết nối qua bộ chuyển đổi quang điện CC-2M-512 512 kBit/s
Kết nối qua bộ chuyển đổi quang điện CC-CC-128 128 kBit/s
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Kiểm tra cổng truyền thông hiện tại trên rơle
• Chỉ vào Port E cổng truyền so lệch dọc hoặc vào mục Details để xem thông tin cổng truyền hiện tại

Tên cạc truyền thông Mô tả


USART-AF-1LDFO 1 x optical serial, 1300 nm, duplex LC plug, 24 km via 9/125 μm singlemode optical
fibers, 4 km via 62.5/125 μm multimode optical fibers
USART-AW-2LDFO 2 x optical serial, 1300 nm, duplex LC plug, 24 km via 9/125 μm singlemode optical
fibers, 4 km via 62.5/125 μm multimode optical fibers
USART-AF-1LDFO 1 x optical serial, 1300 nm, duplex LC plug, 24 km via 9/125 μm singlemode optical
fibers, 4 km via 62.5/125 μm multimode optical fibers
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Kiểm tra cổng truyền thông hiện tại trên rơle

Tên cạc truyền thông Mô tả


USART-AW-2LDFO 2 x optical serial, 1300 nm, duplex LC plug, 24 km via 9/125 μm singlemode optical
fibers, 4 km via 62.5/125 μm multimode optical fibers
USART-AG-1LDFO 1 x optical serial, 1300 nm, duplex LC plug, 60 km via 9/125 μm singlemode optical
fibers
USART-AU-2LDFO 2 x optical serial, 1300 nm, duplex LC plug, 60 km via 9/125 μm singlemode optical
fibers
USART-AH-1LDFO1 1 x optical serial, bi-directional via 1 optical fiber, 1300/1550 nm (Tx/Rx), simplex plug
LC, 40 km via 9/125 μm singlemode optical fiber
USART-AJ-1LDFO2 1 x optical serial, bi-directional via 1 optical fiber, 1550/1300 nm (Tx/Rx), simplex plug
LC, 40 km via 9/125 μm singlemode optical fiber
USART-AX-2LDFO3 2 x optical serial, bi-directional via 1 optical fiber, 1300/1550 nm (Tx/Rx), 2 x simplex
LC plug, 40 km via 9/125 μm singlemode optical fiber
USART-AY-2LDFO4 2 x optical serial, bi-directional via 1 optical fiber, 1550/1300 nm (Tx/Rx), 2 x simplex
LC plug, 40 km via 9/125 μm singlemode optical fiber
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Kiểm tra cổng truyền thông hiện tại trên rơle

Tên cạc truyền thông Mô tả


USART-AD-1FO 1 x optical serial, 820 nm, ST connector, 1.5 km via 62.5/125 μm multimode optical
fibers
Protection interface (Sync. HDLC, IEEE C37.94)
USART-AE-2FO 2 x optical serial, 820 nm, ST connector, 1.5 km via 62.5/125 μm multimode optical
fibers
Protection interface (Sync. HDLC, IEEE C37.94)
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Các giá trị cài đặt, chỉnh định

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Mode On Bật chức năng bảo vệ
Off Tắt chức năng bảo vệ
Test Chế độ kiểm tra
Min. current for release 0A to 35A Dòng điện tối thiểu để bảo vệ làm việc
Supervision Idiff No Không giám sát dòng so lệch
yes: reporting only Khi dòng so lệch vượt mức giám sát trong khi dòng điện
trong các pha không có sự tăng đột biến thì tín hiệu cảnh báo
dòng so lệch cao sẽ xuất hiện
yes: block diff. prot. Tương tự như trường hợp trên nhưng bảo vệ sẽ bị khoá
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Các giá trị cài đặt, chỉnh định

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Transmiting Yes Gửi cắt đầu đối diện
No Không gửi cắt đầu đối diện
Receiving Yes Nhận lệnh cắt từ đầu đối diện
Report only Chỉ cảnh báo khi nhận được lệnh cắt từ đầu đối diện
Send delay 0s to 30s Thời gian trễ giử lệnh cắt đầu đối diện
Send prolongation 0s to 30s Thời gian duy trì lệnh cắt đầu đối diện
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Các giá trị cài đặt, chỉnh định bảo vệ cấp 1

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Mode On Bật chức năng bảo vệ so lệch dọc cấp 1
Off Tắt chức năng bảo vệ so lệch dọc cấp 1
Operate & flt.rec. on Khoá không cho bảo vệ tác động và tạo bản ghi sự cố
blocked off Không khoá bảo vệ
Threshold 0.1A to 20A Giá trị tác động
Thresh. switch onto 0.1A to 20A Giá trị tác động tại thời điểm đóng máy cắt
fault
Operate delay 0.00 s to 60.00 s Thời gian tác động
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Các giá trị cài đặt, chỉnh định bảo vệ cấp 2

Chức năng Giá trị cài đặt Diễn giải


Mode On Bật chức năng bảo vệ so lệch dọc cấp 1
Off Tắt chức năng bảo vệ so lệch dọc cấp 1
Operate & flt.rec. on Khoá không cho bảo vệ tác động và tạo bản ghi sự cố
blocked off Không khoá bảo vệ
Threshold 0.5A to 100A Giá trị tác động
Thresh. switch onto 0.5A to 100A Giá trị tác động tại thời điểm đóng máy cắt
fault
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Đặc tính cắt của bảo vệ so lệch
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Logic cắt của bảo vệ so lệch
PHẦN 3: RƠLE SO LỆCH DỌC 7SL86

IV. Bảo vệ so lệch dọc đường dây (87 Line diff. prot.)
➢ Kiểm tra thông số đo lường rơle 2 đầu

You might also like