You are on page 1of 19

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI SẢN PHẨM BẢO HIỂM

AN TÂM SONG HÀNH


QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CƠ BẢN
Bảo vệ 72 năm với Số tiền bảo hiểm 750.000.000 đồng

BẢO VỆ TÀI CHÍNH GIA ĐÌNH TRƯỚC RỦI RO TÍCH LŨY TƯƠNG LAI VỮNG CHẮC
● Nhận 750.000.000 đồng hoặc giá trị Tài khoản hợp đồng ● Hưởng kết quả đầu tư từ Quỹ Liên kết chung và đảm bảo
Bảo vệ tài chính khi Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. không thấp hơn lãi suất cam kết.
● Nhận 150.000.000 đồng hoặc 375.000.000 đồng ● Nhận 70.273.300 đồng
Bảo vệ tài chính khi tử vong do tai nạn hoặc tử vong do tai nạn đặc biệt. Tổng Thưởng Duy trì hợp đồng và Thưởng Gắn bó dài lâu.
● Lên đến 30.000.000 đồng ● Nhận 3.715.750.900 đồng
Chu toàn hậu sự khi tử vong. Đáo hạn hợp đồng.
● Song hành bảo vệ mà không tăng phí Các giá trị trên đây được minh họa tại mức lãi suất đầu tư 6%/năm.
Bảo vệ thêm một người thân với quyền lợi bảo hiểm tai nạn mà không tăng phí

Quét QR code ngay để tận hưởng tiện ích Dai-ichi Connect giúp quản lý hợp đồng hiệu quả
và yêu cầu giải quyết quyền lợi bảo hiểm nhanh chóng.
TRANG THÔNG TIN
CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ DAI-ICHI VIỆT NAM
Hoạt động kinh doanh các sản phẩm Bảo hiểm nhân thọ, Bảo hiểm sức khỏe, Tái bảo hiểm và Đầu tư vốn
theo Giấy phép đầu tư số 2134/GP do Bộ KH-ĐT cấp ngày 12/10/1999 và các Giấy phép điều chỉnh khác với vốn điều lệ hơn 7.700 tỷ VNĐ.
Trụ sở chính: Tòa nhà Dai-ichi Life, 149 – 151 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3810 0888 Fax: (028) 3997 3000 Website: https://www.dai-ichi-life.com.vn

THÔNG TIN KHÁCH HÀNG


Họ và tên Giới tính Tuổi tham Nhóm nghề
gia bảo hiểm nghiệp
Người được bảo hiểm chính NĐBH.1 ĐỖ XUÂN BẮC Nam 28 1
Bên mua bảo hiểm BMBH ĐỖ XUÂN BẮC Nam 28 1
Người được song hành bảo vệ NĐBH.2 NGÔ THỊ THUÝ Nữ 27 1
Người được bảo hiểm bổ sung NĐBH.3 NGÔ THỊ THUÝ Nữ 27 1
Người được bảo hiểm bổ sung NĐBH.4 ĐỖ XUÂN BẢO NAM Nam 0 1
THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
Người được Thời hạn bảo hiểm Số tiền bảo hiểm ban Phí bảo hiểm cơ bản
bảo hiểm (năm) đầu (đồng) ban đầu (đồng/năm)
Sản phẩm chính: An Tâm Song Hành NĐBH.1 72 750.000.000 14.085.000
Sản phẩm bổ trợ:
- BH Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Cầu NĐBH.1 gia hạn 5.139.000
hàng năm
Quyền lợi Điều trị nội trú Cao Cấp 3.875.000
Quyền lợi Điều trị ngoại trú Phổ Thông 1.264.000
- BH Tai Nạn Cao Cấp NĐBH.1 47 200.000.000 640.000
- BH Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Cầu NĐBH.3 gia hạn 3.875.000
hàng năm
Quyền lợi Điều trị nội trú Cao Cấp 3.875.000

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 2/19
- BH Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Cầu NĐBH.4 gia hạn 3.663.000
hàng năm
Quyền lợi Điều trị nội trú Cao Cấp – Đồng chi trả 20% 2.134.000
Quyền lợi Điều trị ngoại trú Phổ Thông 1.529.000

KẾ HOẠCH ĐÓNG PHÍ THEO ĐỊNH KỲ


Đơn vị tính: đồng Năm Nửa năm Quý
Phí bảo hiểm cơ bản ban đầu 27.402.000 13.701.000 6.850.700
Phí bảo hiểm cơ bản Sản phẩm chính 14.085.000 7.042.500 3.521.300
Phí bảo hiểm cơ bản các sản phẩm bổ trợ 13.317.000 6.658.500 3.329.400
Phí bảo hiểm đóng thêm năm đầu 0
Tổng phí bảo hiểm dự kiến năm đầu 27.402.000

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 3/19
TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
SẢN PHẨM AN TÂM SONG HÀNH
STBH: Số tiền bảo hiểm NĐBH: Người được bảo hiểm GTTKHĐ: giá trị Tài khoản hợp đồng

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SỰ KIỆN BẢO HIỂM QUYỀN LỢI


NĐBH chính tử vong không do tai nạn Nhận giá trị lớn hơn của 750.000.000 đồng và GTTKHĐ.
QLBH Tử vong NĐBH chính tử vong do tai nạn trước tuổi 66 Thêm 150.000.000 đồng.
NĐBH chính tử vong do tai nạn đặc biệt trước tuổi 66 Thêm 375.000.000 đồng.
QLBH Thương tật toàn bộ và NĐBH chính thương tật toàn bộ và vĩnh viễn trước tuổi 66 Nhận giá trị lớn hơn của 750.000.000 đồng và GTTKHĐ.
vĩnh viễn
QLBH Chu toàn hậu sự Ngay khi nhận được yêu cầu giải quyết QLBH tử vong Ứng trước 10% QLBH Tử vong và tối đa 30 triệu đồng.
Người được song hành bảo vệ tử vong do tai nạn Thêm 150.000.000 đồng.
QLBH Song hành bảo vệ
Người được song hành bảo vệ tử vong do tai nạn đặc biệt Thêm 375.000.000 đồng.
QLBH Tăng bảo vệ các sự NĐBH chính kết hôn/ sinh con; hoặc Con của NĐBH chính vào Yêu cầu tăng Số tiền bảo hiểm mà không cần thẩm định lại sức
kiện đặc biệt học cấp 1/ 2/ 3, Cao đẳng hoặc Đại học khỏe.

QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ SỰ KIỆN QUYỀN LỢI


Hàng tháng, hưởng lãi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung.
Quyền lợi Hưởng lãi từ kết Lãi suất đầu tư thực tế có thể tăng/giảm nhưng mọi trường hợp sẽ không thấp hơn lãi suất cam kết dưới đây:
quả đầu tư của Quỹ Liên kết Năm hợp đồng 1 2 - 10 11 - 15 16 - 25 Từ năm thứ 26 trở đi
chung
Mức lãi suất tối thiểu cam kết (%/năm) 3% 2% 1% 0,50% 0,25%

Quyền lợi Thưởng duy trì Vào ngày kỷ niệm năm hợp đồng thứ 4 và đều đặn vào mỗi 2 Nhận 2% GTTKHĐ trung bình của 24 tháng liền kề trước thời
hợp đồng năm sau đó điểm xem xét tương ứng.
Quyền lợi Thưởng Gắn bó Vào ngày kỷ niệm năm hợp đồng thứ 10 và 20 Nhận 10% GTTKHĐ trung bình của 120 tháng liền kề trước
dài lâu thời điểm xem xét tương ứng.
Quyền lợi Đáo hạn Ngày đáo hạn hợp đồng bảo hiểm Nhận 100% GTTKHĐ.
Để biết thêm chi tiết về quyền lợi bảo hiểm và điều kiện chi trả, vui lòng tham khảo quy định cụ thể tại Quy tắc và Điều khoản của sản phẩm.

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 4/19
MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG GIÁ TRỊ MINH HỌA ĐẢM BẢO TẠI LÃI SUẤT GIÁ TRỊ MINH HỌA KHÔNG ĐẢM BẢO KHOẢN
HĐ| PHÍ BH ĐẦU TƯ TẠI CÁC MỨC LÃI SUẤT ĐẦU TƯ TIỀN
TUỔI DỰ Cam kết 4,5%/năm 6%/năm RÚT RA
NĐBH KIẾN STBH của Tổng STBH Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài DỰ KIẾN
sản phẩm của sản bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ
chính phẩm bổ trợ Duy trì HĐ Duy trì HĐ Duy trì HĐ
1 | 28 27.402 750.000 3.200.000
2 | 29 27.402 750.000 3.200.000 153 329 446
3 | 30 27.402 750.000 3.200.000 7.880 8.407 8.739
4 | 31 27.770 750.000 3.200.000 369 17.450 381 18.586 389 19.298
5 | 32 28.064 750.000 3.200.000 29.618 31.691 32.996
6 | 33 28.064 750.000 3.200.000 855 44.824 900 48.276 928 50.464
7 | 34 28.064 750.000 3.200.000 59.433 64.664 68.010
8 | 35 28.064 750.000 3.200.000 1.452 75.735 1.561 83.304 1.631 88.196
9 | 36 28.711 750.000 3.200.000 90.940 101.265 108.015
10 | 37 29.039 750.000 3.200.000 6.916 113.337 7.508 127.526 7.892 136.908
11 | 38 29.039 750.000 3.200.000 127.868 147.413 159.603
12 | 39 29.039 750.000 3.200.000 2.828 145.279 3.228 171.348 3.477 187.073
13 | 40 29.039 750.000 3.200.000 159.941 193.063 212.660
14 | 41 29.415 750.000 3.200.000 3.472 178.164 4.145 219.882 4.543 244.330
15 | 42 29.725 750.000 3.200.000 193.043 243.758 273.379
16 | 43 29.725 750.000 3.200.000 4.132 211.017 5.165 273.808 5.765 309.903
17 | 44 29.725 750.000 3.200.000 224.846 300.015 342.865
18 | 45 29.725 750.000 3.200.000 4.773 243.395 6.293 333.657 7.159 384.976
19 | 46 30.510 750.000 3.200.000 257.268 362.655 422.661
20 | 47 31.395 750.000 3.200.000 26.070 297.279 33.952 427.053 38.489 501.323
21 | 48 750.000 3.200.000 280.663 428.624 514.107
22 | 49 750.000 3.200.000 263.629 430.114 527.622
23 | 50 750.000 3.200.000 246.129 431.503 541.919
Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 5/19
MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG GIÁ TRỊ MINH HỌA ĐẢM BẢO TẠI LÃI SUẤT GIÁ TRỊ MINH HỌA KHÔNG ĐẢM BẢO KHOẢN
HĐ| PHÍ BH ĐẦU TƯ TẠI CÁC MỨC LÃI SUẤT ĐẦU TƯ TIỀN
TUỔI DỰ Cam kết 4,5%/năm 6%/năm RÚT RA
NĐBH KIẾN STBH của Tổng STBH Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài DỰ KIẾN
sản phẩm của sản bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ
chính phẩm bổ trợ Duy trì HĐ Duy trì HĐ Duy trì HĐ
24 | 51 750.000 3.200.000 227.427 432.079 556.363
25 | 52 750.000 3.200.000 207.489 431.817 571.012
26 | 53 750.000 3.200.000 186.346 431.279 586.526
27 | 54 750.000 3.200.000 164.131 430.098 602.652
28 | 55 750.000 3.200.000 141.066 428.536 619.779
29 | 56 750.000 3.200.000 115.671 425.133 636.576
30 | 57 750.000 3.200.000 87.865 419.799 653.092
31 | 58 750.000 3.200.000 58.847 413.758 670.721
32 | 59 750.000 3.200.000 28.207 406.663 689.322
33 | 60 (*) 398.637 709.269
34 | 61 387.828 728.998
35 | 62 373.972 748.583
36 | 63 358.415 769.626
37 | 64 340.398 791.453
38 | 65 321.733 816.227
39 | 66 295.926 837.893
40 | 67 262.229 856.266
41 | 68 224.371 875.740
42 | 69 181.354 896.124
43 | 70 132.472 917.731
44 | 71 71.117 935.340
45 | 72 (*) 948.709
46 | 73 962.881
Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 6/19
MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG GIÁ TRỊ MINH HỌA ĐẢM BẢO TẠI LÃI SUẤT GIÁ TRỊ MINH HỌA KHÔNG ĐẢM BẢO KHOẢN
HĐ| PHÍ BH ĐẦU TƯ TẠI CÁC MỨC LÃI SUẤT ĐẦU TƯ TIỀN
TUỔI DỰ Cam kết 4,5%/năm 6%/năm RÚT RA
NĐBH KIẾN STBH của Tổng STBH Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài DỰ KIẾN
sản phẩm của sản bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ
chính phẩm bổ trợ Duy trì HĐ Duy trì HĐ Duy trì HĐ
47 | 74 977.386
48 | 75 1.011.753
49 | 76 1.066.578
50 | 77 1.124.693
51 | 78 1.186.295
52 | 79 1.251.070
53 | 80 1.319.731
54 | 81 1.392.513
55 | 82 1.469.661
56 | 83 1.551.438
57 | 84 1.637.046
58 | 85 1.727.792
59 | 86 1.823.981
60 | 87 1.925.943
61 | 88 2.034.021
62 | 89 2.147.302
63 | 90 2.267.379
64 | 91 2.394.660
65 | 92 2.529.579
66 | 93 2.674.231
67 | 94 2.824.115
68 | 95 2.982.992
69 | 96 3.151.403
Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 7/19
MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG GIÁ TRỊ MINH HỌA ĐẢM BẢO TẠI LÃI SUẤT GIÁ TRỊ MINH HỌA KHÔNG ĐẢM BẢO KHOẢN
HĐ| PHÍ BH ĐẦU TƯ TẠI CÁC MỨC LÃI SUẤT ĐẦU TƯ TIỀN
TUỔI DỰ Cam kết 4,5%/năm 6%/năm RÚT RA
NĐBH KIẾN STBH của Tổng STBH Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài Thưởng Gắn Giá trị tài DỰ KIẾN
sản phẩm của sản bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ bó dài lâu + khoản HĐ
chính phẩm bổ trợ Duy trì HĐ Duy trì HĐ Duy trì HĐ
70 | 97 3.329.917
71 | 98 3.519.143
72 | 99 3.715.751
Tổng cộng 577.319 50.867 63.133 70.273
(*) Hợp đồng mất hiệu lực do Giá trị tài khoản hợp đồng không đủ để khấu trừ các chi phí hằng tháng.

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 8/19
MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG PHÍ PHÍ BẢO PHÍ BẢO PHÍ BẢO HIỂM ĐƯỢC PHÍ QUẢN PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO PHÍ BẢO HIỂM SẢN PHẨM BỔ
HĐ BH DỰ HIỂM CƠ HIỂM PHÂN BỔ LÝ HỢP (Tại mức lãi suất đầu tư TRỢ THAY ĐỔI THEO ĐỊNH KỲ
NĂM
KIẾN BẢN ĐÓNG ĐỒNG cam kết)
THÊM
Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm bổ Hỗ trợ chi Chăm sóc Hỗ trợ viện
chính bổ trợ chính trợ phí chữa trị sức khỏe phí
Bệnh nan y toàn cầu
1 27.402 27.402 3.521 3.329 501 1.273 11.226 12.677
2 27.402 27.402 9.860 9.322 541 1.279 11.226 12.677
3 27.402 27.402 10.564 9.988 583 1.288 11.226 12.677
4 27.770 27.770 11.268 10.948 629 1.308 11.534 13.045
5 28.064 28.064 12.677 12.581 679 1.336 11.780 13.339
6 28.064 28.064 13.663 13.560 713 1.365 11.780 13.339
7 28.064 28.064 13.663 13.560 720 1.404 11.780 13.339
8 28.064 28.064 13.663 13.560 720 1.454 11.780 13.339
9 28.711 28.711 13.663 14.187 720 1.516 12.324 13.986
10 29.039 29.039 13.663 14.505 720 1.588 12.600 14.314
11 29.039 29.039 13.663 14.505 720 1.651 12.600 14.314
12 29.039 29.039 13.663 14.505 720 1.744 12.600 14.314
13 29.039 29.039 13.663 14.505 720 1.839 12.600 14.314
14 29.415 29.415 13.663 14.870 720 1.946 12.916 14.690
15 29.725 29.725 13.663 15.171 720 2.043 13.176 15.000
16 29.725 29.725 13.663 15.171 720 2.161 13.176 15.000
17 29.725 29.725 13.663 15.171 720 2.265 13.176 15.000
18 29.725 29.725 13.663 15.171 720 2.386 13.176 15.000
19 30.510 30.510 13.663 15.932 720 2.485 13.835 15.785
20 31.395 31.395 13.663 16.791 720 2.605 14.578 16.670
21 720 2.756 14.578 16.670
22 720 3.090 14.578 16.670
Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 9/19
MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG PHÍ PHÍ BẢO PHÍ BẢO PHÍ BẢO HIỂM ĐƯỢC PHÍ QUẢN PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO PHÍ BẢO HIỂM SẢN PHẨM BỔ
HĐ BH DỰ HIỂM CƠ HIỂM PHÂN BỔ LÝ HỢP (Tại mức lãi suất đầu tư TRỢ THAY ĐỔI THEO ĐỊNH KỲ
NĂM
KIẾN BẢN ĐÓNG ĐỒNG cam kết)
THÊM
Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm bổ Hỗ trợ chi Chăm sóc Hỗ trợ viện
chính bổ trợ chính trợ phí chữa trị sức khỏe phí
Bệnh nan y toàn cầu
23 720 3.470 14.578 16.670
24 720 3.920 15.239 17.457
25 720 4.441 15.858 18.194
26 720 5.054 15.858 18.194
27 720 5.758 16.172 18.568
28 720 6.552 16.172 18.568
29 720 7.446 17.546 20.203
30 720 8.459 18.878 21.789
31 720 9.600 18.878 21.789
32 720 10.899 19.127 22.084
33 720 22.084
34 720 24.047
35 720 25.976
36 720 25.976
37 720 26.541
38 720 24.652
39 720 29.951
40 720 35.250
41 720 35.250
42 720 35.548
43 720 35.548
44 720 41.655
Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 10/19
MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG PHÍ PHÍ BẢO PHÍ BẢO PHÍ BẢO HIỂM ĐƯỢC PHÍ QUẢN PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO PHÍ BẢO HIỂM SẢN PHẨM BỔ
HĐ BH DỰ HIỂM CƠ HIỂM PHÂN BỔ LÝ HỢP (Tại mức lãi suất đầu tư TRỢ THAY ĐỔI THEO ĐỊNH KỲ
NĂM
KIẾN BẢN ĐÓNG ĐỒNG cam kết)
THÊM
Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm bổ Hỗ trợ chi Chăm sóc Hỗ trợ viện
chính bổ trợ chính trợ phí chữa trị sức khỏe phí
Bệnh nan y toàn cầu
45 720 47.762
46 720 47.762
47 720 48.359
48 720 27.142
49 720 5.925
50 720 5.925
51 720 5.925
52 720 6.528
53 720 6.528
54 720 6.528
55 720 6.528
56 720 6.528
57 720 7.767
58 720 7.767
59 720 7.767
60 720 7.767
61 720 7.767
62 720 9.247
63 720 9.247
64 720 9.247
65 720 9.247
66 720 7.358
Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 11/19
MINH HỌA PHÂN BỔ PHÍ
Đơn vị tính: nghìn đồng

NĂM TỔNG PHÍ PHÍ BẢO PHÍ BẢO PHÍ BẢO HIỂM ĐƯỢC PHÍ QUẢN PHÍ BẢO HIỂM RỦI RO PHÍ BẢO HIỂM SẢN PHẨM BỔ
HĐ BH DỰ HIỂM CƠ HIỂM PHÂN BỔ LÝ HỢP (Tại mức lãi suất đầu tư TRỢ THAY ĐỔI THEO ĐỊNH KỲ
NĂM
KIẾN BẢN ĐÓNG ĐỒNG cam kết)
THÊM
Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm Sản phẩm bổ Hỗ trợ chi Chăm sóc Hỗ trợ viện
chính bổ trợ chính trợ phí chữa trị sức khỏe phí
Bệnh nan y toàn cầu
67 720 11.333
68 720 11.333
69 720 11.333
70 720 11.333
71 720 11.333
72 720 15.913

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 12/19
MINH HỌA GIÁ TRỊ HOÀN LẠI
Giá trị hoàn lại là số tiền khách hàng sẽ nhận được nếu có yêu cầu chấm dứt Hợp đồng bảo hiểm trong thời gian hợp đồng có hiệu lực. Khách hàng chỉ nhận Giá
trị hoàn lại khi Hợp đồng bảo hiểm có Giá trị hoàn lại.
Đơn vị tính: nghìn đồng
Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Giá trị hoàn Cam kết - - - - 8.570 23.776 42.595 64.510 85.198
lại tại các 4,5%/năm - - - - 10.643 27.228 47.826 72.078 95.523
mức lãi suất 6%/năm - - - - 11.948 29.416 51.172 76.970 102.273
Từ Năm hợp đồng thứ 10 trở đi. Giá trị hoàn lại bằng với giá trị Tài khoản hợp đồng.
TÓM TẮT CÁC QUYỀN LỢI KHI ĐÁO HẠN
THÔNG TIN ĐÓNG PHÍ DỰ KIẾN SỐ TIỀN NHẬN KHI ĐÁO HẠN
Tổng số phí đóng dự kiến: 577.319.000 đồng Tại mức lãi suất đầu tư giả định 6%: 3.715.750.900 đồng
Tổng tiền rút ra dự kiến: 0 đồng Tại mức lãi suất đầu tư giả định 4,5%: 0 đồng – HĐ mất hiệu lực tại năm 45
Tại mức lãi suất đầu tư cam kết: 0 đồng – HĐ mất hiệu lực tại năm 33
MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG
● Các giá trị nêu trong các Bảng minh họa bên trên được tính toán trên cơ sở cuối Năm hợp đồng với điều kiện Phí bảo hiểm được đóng đủ vào đầu Năm hợp
đồng. Các giá trị này có thể thay đổi phụ thuộc vào phí bảo hiểm thực đóng của khách hàng, định kỳ đóng phí, thời điểm đóng phí và tùy thuộc kết quả đầu tư
của Quỹ Liên kết chung. Để biết thông tin chính xác giá trị tài khoản và tình trạng của Hợp đồng bảo hiểm, khách hàng nên thường xuyên theo dõi Hợp đồng
bảo hiểm của mình.
● “Khoản tiền rút ra dự kiến” là số tiền được giả định là khách hàng rút từ giá trị Tài khoản hợp đồng. Phí rút một phần giá trị Tài khoản hợp đồng sẽ được khấu
trừ vào giá trị Tài khoản hợp đồng. Khoản tiền rút từ giá trị Tài khoản hợp đồng có thể làm ảnh hưởng đến Số tiền bảo hiểm của sản phẩm chính và dẫn đến
thay đổi sản phẩm bổ trợ tương ứng (thay đổi Số tiền bảo hiểm hoặc chấm dứt hiệu lực).
● Bên mua bảo hiểm cần đóng phí đầy đủ và đúng thời hạn để đảm bảo giá trị Tài khoản hợp đồng luôn lớn hơn Khoản khấu trừ hàng tháng.
● Tôi đồng ý rằng việc kê khai thông tin không đầy đủ và không trung thực khi tham gia bảo hiểm/khôi phục hiệu lực/điều chỉnh hợp đồng có thể dẫn đến chấm
dứt một phần hoặc toàn bộ hợp đồng. Trong trường hợp chấm dứt toàn bộ hợp đồng, Dai-ichi Life Việt Nam sẽ chi trả Giá trị hoàn lại (nếu có) và không chi trả
bất cứ quyền lợi bảo hiểm nào, không hoàn trả bất cứ khoản phí đã đóng nào.
● Cột Phí bảo hiểm sản phẩm bổ trợ thay đổi theo định kỳ năm chỉ thể hiện cho (các) sản phẩm có phí bảo hiểm thay đổi hàng năm theo tuổi đạt được của Người
được bảo hiểm.
Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 13/19
CÁC LOẠI PHÍ
● Phí ban đầu Là khoản phí được khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản và Phí đóng thêm trước khi phân bổ vào Tài khoản hợp đồng. với tỷ lệ sau:
(Phí ban đầu của sản phẩm Năm phí bảo hiểm 1 2 3 4 5 6+
chính & Phí ban đầu/ phí
khai thác của sản phẩm bổ % Phí bảo hiểm cơ bản (Sản phẩm chính & Sản 75% 30% 25% 20% 10% 3%
trợ) phẩm bổ trợ)
% Phí bảo hiểm đóng thêm 2% 1%

● Phí bảo hiểm rủi ro Là khoản phí khấu trừ hàng tháng để đảm bảo chi trả quyền lợi bảo hiểm rủi ro của Sản phẩm chính và Sản phẩm bổ trợ. Phí bảo
hiểm rủi ro trong Bảng minh họa bên dưới chưa bao gồm phần phí tăng vì tình trạng sức khỏe của Người được bảo hiểm.
● Phí quản lý hợp đồng Là khoản phí khấu trừ hàng tháng liên quan đến việc quản lý, duy trì Hợp đồng bảo hiểm. Phí quản lý hợp đồng mỗi tháng được
xác định theo năm dương lịch tại thời điểm khấu trừ, theo bảng sau:
Năm dương lịch 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028+
Phí quản lý hợp đồng 36.500 39.400 42.500 45.900 49.500 53.400 57.600 60.000
(đồng/ tháng)

● Phí quản lý quỹ Tối đa là 2% giá trị Tài khoản hợp đồng/ năm để chi trả cho các hoạt động quản lý Quỹ liên kết chung. Khoản phí này sẽ được
khấu trừ trước khi công bố lãi suất đầu tư.
● Phí chấm dứt hợp đồng Phí chấm dứt hợp đồng trước thời hạn = Tỷ lệ phí * Trung bình của Phí bảo hiểm cơ bản quy năm của 12 tháng liền kề trước đó.
trước thời hạn Tỷ lệ phí như sau:
Năm hợp đồng 1-3 4-6 7 8 9 Từ năm thứ 10 trở đi
Tỷ lệ Phí 90% 75% 60% 40% 20% 0%

● Phí rút tiền từ giá trị Tài Là khoản phí Bên mua bảo hiểm phải chịu khi yêu cầu rút tiền từ GTTKHĐ. Tỷ lệ phí rút một phần GTTKHĐ bằng với tỷ lệ của
khoản hợp đồng phí chấm dứt hợp đồng trước thời hạn và được tính trên tỷ lệ giữa khoản tiền Bên mua bảo hiểm yêu cầu rút ra so với Giá trị hoàn
lại tại thời điểm rút.

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 14/19
TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA CÁC SẢN PHẨM BỔ TRỢ
STBH: Số tiền bảo hiểm NĐBH: Người được bảo hiểm
SẢN PHẨM QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
QLBH Tử vong hoặc TTTBVV do tai Nhận 100% STBH.
nạn
BẢO HIỂM TAI QLBH Tử vong do tai nạn đặc biệt Nhận 200% STBH.
NẠN CAO CẤP
QLBH Thương tật do tai nạn Nhận tỷ lệ % STBH theo bảng sự kiện và tỷ lệ thanh toán.
QLBH Hỗ trợ viện phí do tai nạn Nhận 200.000 đồng cho mỗi ngày nằm viện điều trị nội trú.

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 15/19
TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SẢN PHẨM BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE TOÀN CẦU
Chi trả chi phí y tế của NĐBH. Chi tiết quyền lợi bảo hiểm tương ứng theo Chương trình bảo hiểm.
Đơn vị: VNĐ
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM Phổ Thông Đặc Biệt Cao Cấp

Quyền lợi tối đa của một Bệnh tật/ Thương tật (cho quyền lợi điều trị nội trú và 300.000.000 600.000.000 1.000.000.000
quyền lợi điều trị ngoại trú) trong suốt thời gian tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ trợ

QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ


Đồng chi trả 20% hoặc 0% tùy theo lựa chọn của Bên mua bảo hiểm
Phạm vi địa lý Toàn cầu
PHẦN I - VIỆN PHÍ VÀ CÁC CHI PHÍ Y TẾ
25.000.000/ lần Phẫu 50.000.000/ lần Phẫu 75.000.000/ lần Phẫu
1. Chi phí phẫu thuật nội trú Tối đa thuật thuật thuật
cho mỗi Bệnh tật/ Thương tật
2. Chi phí điều trị nội trú khác và chi phí phẫu thuật ngoại
trú
a. Chi phí xét nghiệm chẩn đoán theo yêu cầu của Bác sĩ, chẩn
đoán hình ảnh
b. Thuốc được kê đơn
15.000.000/ năm cho 33.000.000/ năm cho 60.000.000/ năm cho
c. Máu và huyết tương Tối đa mỗi Bệnh tật/ Thương mỗi Bệnh tật/ Thương mỗi Bệnh tật/ Thương
d. Thuê xe lăn tật tật tật
e. Phí chuyên môn
f. Phí khám bệnh hằng ngày của Bác sĩ
g. Điều trị trước và sau khi nằm viện (30/60)
h. Phẫu thuật ngoại trú
1.500.000/ ngày 2.500.000/ ngày 3.000.000/ ngày
3. Tiền phòng Tối đa
45 ngày/ năm cho mỗi Bệnh tật/ Thương tật

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 16/19
4. Giường cho người thân khi chăm sóc cho Người được bảo 500.000/ ngày 750.000/ ngày 1.000.000/ ngày
Tối đa
hiểm là trẻ em dưới 18 tuổi 10 ngày/ năm cho mỗi Bệnh tật/ Thương tật
2.100.000/ ngày 3.150.000/ ngày 5.250.000/ ngày
5. Khoa/ phòng chăm sóc đặc biệt (ICU) Tối đa
15 ngày/ năm cho mỗi Bệnh tật/ Thương tật
250.000/ ngày 350.000/ ngày 500.000/ ngày
6. Điều dưỡng tại nhà Tối đa
30 ngày/ năm cho mỗi Bệnh tật/ Thương tật
3.000.000/ năm 5.000.000/ năm 7.500.000/ năm
7. Điều trị tổn thương răng do Tai nạn Tối đa
cho mỗi Tai nạn
PHẦN II - CHI PHÍ CẤP CỨU
2.100.000/ năm 5.250.000/ năm 10.500.000/ năm
1. Điều trị cấp cứu do Tai nạn Tối đa
cho mỗi Tai nạn
3.000.000/ năm 5.000.000/ năm 100% chi phí thực tế
2. Chi phí xe cấp cứu Tối đa
cho mỗi Bệnh tật/ Thương tật
PHẦN III - CÁC QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT
GIỚI HẠN BẢO HIỂM đối với các quyền lợi bảo hiểm trong Quyền lợi này được chi trả theo mức giới hạn cho từng hạng mục của
Tối đa
Phần III Phần I, Phần II nêu trên và mức giới hạn của Phần III này.
1. Điều trị ung thư (hóa trị/ xạ trị) Tối đa 100% chi phí thực tế 100% chi phí thực tế 100% chi phí thực tế
2. Cấy ghép bộ phận cho Người được bảo hiểm (người nhận 150.000.000 300.000.000 500.000.000
bộ phận) và người hiến tạng Tối đa
Chi phí y tế liên quan đến cấy ghép bộ phận của người hiến cho mỗi bộ phận được cấy ghép, bao gồm: thận, tim, gan và tủy xương;
tạng không vượt quá 50% quyền lợi. trong suốt thời gian tham gia sản phẩm
3. Lọc máu ngoài thận (Lọc thận) Tối đa 5.000.000/ năm 10.000.000/ năm 15.000.000/ năm
15.000.000 25.000.000 35.000.000
4. Điều trị bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật khi sinh Tối đa cho tất cả bệnh tật bẩm sinh, khuyết tật khi sinh trong suốt thời gian
tham gia sản phẩm
5. Điều trị Biến chứng thai sản 15.000.000 25.000.000 35.000.000
Lưu ý: Quyền lợi này chỉ được chi trả khi Người được bảo hiểm Tối đa
tham gia sản phẩm bảo hiểm bổ trợ này trước khi mang thai. cho mỗi Biến chứng thai sản trong suốt thời gian tham gia sản phẩm

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 17/19
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN THÊM
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Phạm vi địa lý Việt Nam
GIỚI HẠN BẢO HIỂM Tối đa 5.000.000/ năm 10.000.000/ năm 15.000.000/ năm
Tối đa 1.000.000/ lần khám 2.000.000/ lần khám 4.000.000/ lần khám
1. Điều trị ngoại trú theo Y học hiện đại (Tây y)
Tối thiểu 210.000/ lần khám 210.000/ lần khám 210.000/ lần khám
2. Y học thay thế Tối đa 1.500.000/ năm 2.500.000/ năm 4.000.000/ năm
QUYỀN LỢI CHĂM SÓC RĂNG
Phạm vi địa lý Việt Nam
GIỚI HẠN BẢO HIỂM Tối đa Không áp dụng Không áp dụng 10.500.000/ năm
Điều trị nha khoa Tối thiểu 210.000/ lần khám

Lưu ý: Thời gian loại trừ với các bệnh tật thông thường là 30 ngày và 90 ngày với các bệnh đặc biệt.

Ghi chú: Vui lòng tham khảo thêm Quy tắc và Điều khoản của các sản phẩm bổ trợ để có thông tin đầy đủ về các điều khoản và điều kiện liên quan đến các quyền
lợi nêu trên.

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 18/19
XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN TÀI CHÍNH
Tôi ký tên dưới đây xác nhận: Tôi ký tên dưới đây xác nhận và cam kết đã giải
1- Tôi đã đọc và đã được tư vấn đầy đủ các nội dung chi tiết trên tất cả các trang của Tài liệu minh họa này. thích trung thực, đầy đủ và đã tư vấn cho Bên
mua bảo hiểm có tên nêu bên về chi tiết của Tài
2- Tôi đã hiểu rõ rằng:
liệu minh họa này cũng như các nội dung của
● Tài liệu minh họa này được tính toán dựa trên điều kiện Người được bảo hiểm được thẩm định ở mức Quy tắc & Điều khoản của sản phẩm bảo hiểm.
rủi ro chuẩn. Phí bảo hiểm và Phí bảo hiểm rủi ro thực tế sẽ tùy thuộc vào kết luận thẩm định và do đó
có thể làm thay đổi các giá trị Tài khoản hợp đồng và Giá trị hoàn lại của hợp đồng.
● Giá trị tài khoản hợp đồng tùy thuộc vào mức lãi suất đầu tư thực tế, phí bảo hiểm thực đóng, số tiền rút
ra thực tế, và vì vậy giá trị này có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với giá trị ghi ở Tài liệu minh họa này.
● Hợp đồng bảo hiểm sẽ mất hiệu lực khi phí bảo hiểm cơ bản không được đóng đầy đủ và đúng hạn trong
4 Năm hợp đồng đầu tiên hoặc khi giá trị Tài khoản hợp đồng nhỏ hơn Khoản khấu trừ hàng tháng và
Khoản nợ (nếu có) kể từ Năm hợp đồng thứ 5 trở đi.
3- Tôi đã hiểu rõ đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm trong Tài liệu minh họa này, cũng như quyền lợi và trách
nhiệm của tôi khi tham gia bảo hiểm.
4- Tôi đồng ý tham gia sản phẩm này và phải đọc kỹ nội dung Quy tắc và Điều khoản sản phẩm ngay khi Hợp
đồng bảo hiểm được phát hành.

Ngày ký:_____ / _____ / ________ Ngày ký:_____ / _____ / ________

Chữ ký:______________________ Chữ ký:______________________


Họ và tên BMBH: ĐỖ XUÂN BẮC Họ và tên TVTC: Nguyễn Nam Sơn
Mã số: 492980
Văn phòng của TVTC: Tổng Đại Lý Cầu Giấy
2
TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI SẢN PHẨM BẢO HIỂM NÀY CHỈ CÓ GIÁ TRỊ MINH HỌA KHI CÓ ĐẦY ĐỦ CÁC TRANG VÀ
CÁC TRANG CÓ CÙNG SỐ TÀI LIỆU MINH HỌA.

Tư vấn tài chính: Nguyễn Nam Sơn Ngày: 22/10/2022 01:28:48 Version: w2.0.7
Mã số Tư vấn tài chính: 492980 Số tài liệu minh họa: 492980-221010003 Trang 19/19

You might also like