You are on page 1of 3

Câu 11: Phân tích bộ đếm sau:

J0 Q0 J1 Q1 J2 Q2

> > >


'1' K0 Q0
K 1 Q1 K2 Q2

Clock

Hình vẽ bài 11

Phương trình kích:


J0 = Q 1 Q 2 K0=1
J1=Q0 K1=Q0+Q2
J2 = Q 0 Q 1 K2=Q1

Q0 Q1 Q2 J0 K0 J1 K1 J2 K2 Q0+ Q1+ Q2+


0 0 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0
0 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 1
0 1 0 1 1 0 0 0 1 1 1 0
0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 0 0
1 0 0 1 1 1 1 0 0 0 1 0
1 0 1 1 1 1 1 0 0 0 1 1
1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 0 1
1 1 1 0 1 1 1 1 1 0 0 0

Câu 12: Cho bộ đếm sau. Cho biết đây là bộ đếm Mod mấy?
Hình vẽ bài 12

Từ hình vễ ta có:
J1= Q2 .Q3 , K1=1
J2=Q1, K2= Q 1 .Q3
Đồng nhất với phương trình đặc trưng:
Qin+1=Ji.Qi+ K i .Qi
Q1n+1=Q2 .Q1 + Q3 .Q2
Q2n+1= Q2.Q1+Q3.Q2.Q1
Sử dụng bảng Các nô:
Đối với Q1n+1:
Q2Q1 00 01 11 10

Q3
0 1 1
1 1 1
Đối với Q2n+1:
Q2Q1 00 01 11 10

Q3

0 0 1 0 1
1 1 0

Bảng trạng thái :

Q3 Q2 Q1 Q3n+1 Q2n+1 Q1n+1


0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 0 1
1 0 1 1 1 0
1 1 0 0 0 0

Vậy đây là bộ đếm Mod 7.

You might also like