You are on page 1of 15

BÁO CÁO THỰC HÀNH: THIẾT KẾ BỘ ĐẾM

LỚP:PH002.L11.1 LAB04 _ NHÓM 6.


Họ và tên MSSV
Sinh viên thực hiện 1 Lê Thị Thu Huyền 20521422
Sinh viên thực hiện 2 Trần Ngọc Linh 20521538
Sinh viên thực hiện 3 Trần Bảo Nhung 20521727
Sinh viên thực hiện 4 Nguyễn Hoàng Tân 20520752
I
Họ và tên MSSV
Sinh viên thực hiện 1 Lê Thị Thu Huyền 20521422

1.Xác định số lượng trạng thái và vẽ sơ đồ trạng thái: 8 trạng thái.


Trạng thái S0 sẽ biểu diễn ký số 2
Trạng thái S1 sẽ biểu diễn ký số 0
Trạng thái S2 sẽ biểu diễn ký số 5
Trạng thái S3 sẽ biểu diễn ký số 2
Trạng thái S4 sẽ biểu diễn ký số 1
Trạng thái S5 sẽ biểu diễn ký số 4
Trạng thái S6 sẽ biểu diễn ký số 2
Trạng thái S7 sẽ biểu diễn ký số 2
Sơ đồ trạng thái:

2. Mã hóa trạng thái:

Trạng thái Mã hóa(Q2Q1Q0)


S0 000
S1 001
S2 010
S3 011
S4 100
S5 101
S6 110
S7 111
3.Lập bảng chuyển trạng thái và bảng kích thích
TTHT TTKT Ngõ vào FF Ngõ ra
Q2Q1Q0 Q2+ Q1+ Q0 + T2T1T0 O2O1O0
S0 000 001 001 010
S1 001 010 011 000
S2 010 011 001 101
S3 011 100 111 010
S4 100 101 001 001
S5 101 110 011 100
S6 110 111 001 010
S7 111 000 111 010

4: Rút gọn biểu thức ngõ vào Flipflop và ngõ ra:


 Ngõ vào flipflop:

T2 Q1Q
0 00 01 11 10

Q2
0 0 0 1 0
0 0 1 0
1

T2=Q1Q0

00 01 11 10
T1 Q1
Q2 Q0 0 1 1 0
10
0 1 1 0
T1=Q0

T0
Q1 00 01 11 10
Q0
Q2 1 1 1 1
0

1 1 1 1 1

T0=1

O2
Q1 00 01 11 10
Q0
Q2 0 0 0 1
0

1 0 1 0 0

O2=Q2. Q 1 .Q0+ Q 2 Q1.Q 0

O1
Q1 00 01 11 10
Q0
Q2 1 0 1 0
0

1 0 0 1 1

O1=Q 2 .Q 1. Q 0+Q1 Q0+ Q2 Q1

O0
Q1 00 01 11 10
Q0
Q2 0 0 0 1
0
1 1 0 0 0
O0=Q2.Q 1 .Q 0+Q 2.Q1 .Q 0
5.Vẽ mạch luận lý

Chạy mô phỏng:
II.
Họ và tên MSSV
Sinh viên thực hiện 1 Trần Ngọc Linh 20521538

1.Xác định số lượng trạng thái và vẽ sơ đồ trạng thái: 8 trạng thái.


Trạng thái S0 sẽ biểu diễn ký số 2
Trạng thái S1 sẽ biểu diễn ký số 0
Trạng thái S2 sẽ biểu diễn ký số 5
Trạng thái S3 sẽ biểu diễn ký số 2
Trạng thái S4 sẽ biểu diễn ký số 1
Trạng thái S5 sẽ biểu diễn ký số 5
Trạng thái S6 sẽ biểu diễn ký số 3
Trạng thái S7 sẽ biểu diễn ký số 8
Sơ đồ trạng thái:
2. Mã hóa trạng thái:

Trạng thái Mã hóa(Q2Q1Q0)


S0 000
S1 001
S2 010
S3 011
S4 100
S5 101
S6 110
S7 111

3. Bảng chuyển trạng thái và bảng kích thích:

TTHT TTKT Ngõ vào FF Ngõ ra


Q2Q1Q0 Q2+Q1+Q0+ T2T1T0 O3O2O1O0
S0 000 001 001 0010
S1 001 010 011 0000
S2 010 011 001 0101
S3 011 100 111 0010
S4 100 101 001 0001
S5 101 110 011 0101
S6 110 111 001 0011
S7 111 000 111 1000

3. Rút gọn biểu thức Ngõ vào FlipFlop và Ngõ ra:

 Ngõ vào flipflop:

Q1Q0 00 01 11 10 0 0 0 1 0 →T2= Q1Q0


Q2
1 0 0 1 0
Q1Q0 00 01 11 10
Q2
0 0 1 1 0

1 0 1 1 0

→T1= Q0

Q1Q0 00 01 11 10
Q2
0 1 1 1 1
1 1 1 1 1

→T0= 1
 Ngõ ra:

O3
Q2 Q1Q0
00 01 11 10
0
1 1
O3 =Q0.Q1.Q2
O2
Q2 Q1Q0
00 01 11 10
0 1
1 1
O2 = Q1.Q 0 . Q 2 + Q 1.Q0.Q2
O1
Q2 Q1Q0
00 01 11
10
0 1 1
1 1

O1 = Q 0. Q 1. Q 2 + Q0.Q1.Q 2 + Q 0.Q1.Q2.
O0
Q2 Q1Q0
00 01 11 10
0 1
1 1 1 1
O0 = . Q 1.Q2 + Q 0.Q1
4. Vẽ mạch:

5. Chạy mô phỏng

III
Họ và tên MSSV
Sinh viên thực hiện 1 Nguyễn Hoàng Tân 20520752
1.Xác định số lượng trạng thái và vẽ sơ đồ trạng thái: 8 trạng thái.
Trạng thái S0 sẽ biểu diễn ký số 2
Trạng thái S1 sẽ biểu diễn ký số 0
Trạng thái S2 sẽ biểu diễn ký số 5
Trạng thái S3 sẽ biểu diễn ký số 2
Trạng thái S4 sẽ biểu diễn ký số 0
Trạng thái S5 sẽ biểu diễn ký số 7
Trạng thái S6 sẽ biểu diễn ký số 5
Trạng thái S7 sẽ biểu diễn ký số 7
Sơ đồ trạng thái:

2. Mã hóa trạng thái:

Trạng thái Mã hóa(Q2Q1Q0)


S0 000
S1 001
S2 010
S3 011
S4 100
S5 101
S6 110
S7 111
3.Bảng chuyển trạng thái và bảng kích
thích:
TTHT TTKT Ngõ vào FF Ngõ ra
Q2Q1Q0 Q2+Q1+Q0+ T2T1T0 O2O1O0
S0 000 001 001 010
S1 001 010 011 000
S2 010 011 001 101
S3 011 100 111 010
S4 100 101 001 000
S5 101 110 011 111
S6 110 111 001 101
S7 111 000 111 010
 Ngõ vào flipflop:

T2 Q1Q
00 01 11 10
0
Q2
0 0 0 1 0
0 0 1 0
1

T2=Q1Q0

T1 Q1Q0
00 01 11 10

Q2
0 1 1 0
10
0 1 1 0
T1=Q0

T0 Q1Q0
00 01 11 10
Q2
0 1 1 1 1

1 1 1 1 1

T0=1
 Ngõ ra:

O2
Q2 Q1Q0
00 01 11 10
0 1
1 1 1
O2=Q2.Q´ 1.Q0+Q1.Q´ 0
O1
Q2 Q1Q0
00 01 11 10
0 1 1
1 1 1
O1=Q´ 2.Q´ 1.Q´ 0+Q2.Q0+Q1.Q0

O0
Q2 Q1Q0
00 01 11 10
0 1
1 1 1

O0=Q2.Q´ 1.Q0+Q1.Q´ 0
5.Vẽ mạch luận lý:

Chạy Mô Phỏng:
Họ và tên MSSV
Sinh viên thực hiện 1 Trần Bảo Nhung 20521727

1. Số lượng trạng thái và sơ đồ trạng thái:


 Trạng thái S0 sẽ biễu diễn ký số 2
 Trạng thái S1 sẽ biễu diễn ký số 0
 Trạng thái S2 sẽ biễu diễn ký số 5
 Trạng thái S3 sẽ biễu diễn ký số 2
 Trạng thái S4 sẽ biễu diễn ký số 1
 Trạng thái S5 sẽ biễu diễn ký số 7
 Trạng thái S6 sẽ biễu diễn ký số 2
 Trạng thái S7 sẽ biễu diễn ký số 7
2. Mã hóa trạng thái:

Trạng thái Mã hóa(Q2Q1Q0)


S0 000
S1 001
S2 010
S3 011
S4 100
S5 101
S6 110
S7 111

3.Bảng chuyển trạng thái và bảng kích thích:


TTHT TTKT Ngõ vào FF Ngõ ra
Q2Q1Q0 Q2+Q1+Q0+ T2T1T0 O2O1O0
S0 000 001 001 010
S1 001 010 011 000
S2 010 011 001 101
S3 011 100 111 010
S4 100 101 001 001
S5 101 110 011 111
S6 110 111 001 010
S7 111 000 111 111

1. Rút gọn biểu thức Ngõ vào FlipFlop và Ngõ ra


 Ngõ vào FlipFlop:
Q1Q0 00 01 11 10 Q1Q0 00 01 11 10 Q1Q0 00 01 11 10
Q2 Q2 Q2
0 1 0 1 1 0 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
→T2= Q1Q0 →T1= Q0 →T0= 1

 Ngõ ra:
Q1Q0 00 01 11 10
Q2
0 1
1 1 1
→O2=Q2. Q0 +Q´ 2.Q1.Q´ 0
Q1Q0 00 01 11 10
Q2
0 0 0
1 0
→O1=(Q´ 2+Q1+Q0).
(Q2+Q1+Q´ 0) (Q2+Q´ 1
+Q0)

Q1Q0 00 01 11 10
Q2
0 1 O
1 1 1 1 =
Q2
.Q´ 1 +Q2.Q1.Q0+Q´ 2.Q1.Q´ 0
1. Vẽ mạch luận lý:

2. Mô Phỏng:

You might also like