Professional Documents
Culture Documents
Đáp án bài tập chương 3 (THUẾ N04) PDF
Đáp án bài tập chương 3 (THUẾ N04) PDF
Bài 1: Một chiếc điều hòa nhiệt độ loại 90.000 BTU có giá tính thuế nhập khẩu là 8 triệu đồng,
thuế suất thuế NK 20%, thuế suất thuế TTĐB 10%.
Yêu cầu:
1.Thuế TTĐB phải nộp khi nhập khẩu của chiếc điều hòa này là bao nhiêu?
Thuế TTĐB phải nộp = ( 8.000.000 + 8.000.000 × 20% ) × 10% = 960.000 ( đồng )
2.Giả sử chiếc điều hòa nói trên do thiên tai trong quá trình vận chuyển bị thiệt hại được hải
quan chấp nhận giảm thuế NK 50% thì thuế TTĐB phải nộp khi NK của chiếc điều hòa này là
bao nhiêu?
Thuế TTĐB phải nộp = ( 8.000.000 + 8.000.000 × 50% × 20% ) × 10% = 880.000 ( đồng )
Bài 2: Công ty ABC trong kỳ tính thuế nhập khẩu 10 chiếc xe ô tô giá CIF: 20.000 USD/chiếc
và đã bán ra được 8 chiếc ô tô nói trên với giá bán chưa có thuế GTGT ghi trên hóa đơn GTGT
của Công ty ABC là 1.200 triệu đồng/chiếc. Biết thuế suất thuế NK của ô tô 70%, thuế suất thuế
TTĐB của ô tô 50%, tỷ giá hối đoái 23.200đ/USD.
Yêu cầu:
1.Tính số thuế TTĐB Công ty ABC phải nộp ở khâu nhập khẩu ô tô?
= 3.944.000.000 ( đồng )
2.Tính số thuế TTĐB Công ty ABC phải nộp ở khâu kinh doanh trong nước?
Biết thuế suất thuế NK rượu trắng là 80%, thuế suất thuế TTĐB của rượu trắng NK là 20%. Nhà
máy đã nộp đủ số thuế cần thiết ở khâu nhập khẩu. Hãy xác định số thuế TTĐB mà nhà máy phải
nộp trong tháng cho cơ quan thuế, biết thuế suất thuế TTĐB của rượu A là 30%.
= 253.125.000 ( đồng )
Bài 4: Một nhà máy SX thuốc lá có tình hình tiêu thụ sản phẩm trong kỳ tính thuế:
- Bán ra 1.000 cây thuốc lá A giá thanh toán trên hoá đơn GTGT là 42.625 đ/cây
- Bán 12.000 cây thuốc lá B với giá chưa có thuế TTĐB và thuế GTGT 30.000 đ/cây
- Bán 20.000 cây thuốc lá C theo phương thức trả góp với giá bán trả góp (chưa bao gồm thuế
TTĐB và thuế GTGT) là 515.000.000 đ trong đó lãi trả góp là 15.000.000 đ.
- Bán 500 cây thuốc lá D với giá đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT là 37.400 đ/cây.
Yêu cầu: Tính thuế TTĐB nhà máy phải nộp biết thuế suất thuế TTĐB thuốc lá 55%.
Bài 5: Một đơn vị SX hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB trong kỳ tính thuế có tài liệu:
- Nhập kho số sản phẩm sản xuất hoàn thành: 4000 SPA, 5600 SPB
- Xuất kho thành phẩm trong kỳ 3000 SPA, 4500 SPB trong đó:
+ Bán cho công ty thương nghiệp 2000 SPA và 3000 SPB, giá bán 12.250 đồng/ SPA và 31.350
đồng/ SPB (đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT).
+ Vận chuyển đến đại lý bán hàng của đơn vị 1000 SPA và 1500 SPB. Đến cuối kỳ cửa hàng đại
lý mới chỉ bán được: 800SPA và 1200SPB, giá bán 13.125 đồng/ SPA và 33.000 đồng/SPB (đã
có TTĐB, chưa có GTGT).
Yêu cầu: Tính thuế TTĐB đơn vị phải nộp. Biết: Thuế suất TTĐB với SPA là 75%, SP B là
65%. Trong kỳ đơn vị đã mua 2000 kg nguyên liệu thuộc diện chịu thuế TTĐB để sản xuất 5600
SPB, giá mua 17.500 đồng/ kg, thuế suất thuế TTĐB với nguyên liệu là 75% (giá mua đã có thuế
TTĐB, chưa có thuế GTGT), SPA được sản xuất bằng nguyên liệu không chịu thuế TTĐB. Đơn
vị không có nguyên vật liệu và sản phẩm tồn kho đầu kỳ.
BÀI LÀM :
+) Thuế TTĐB SPA tiêu thụ trong nước :
= 2000 × × 75% + 800 × × 75% = 15.000.000 ( đồng )