You are on page 1of 5

BUILDING INTERPRETATION SKIILS

Group 2: Hồ Hải Sâm 2022202011265


Nguyễn Thị Ngọc Lan 2022202010912
Hà Thị Mỹ Duyên 2022202011036
Nguyễn Thanh Nhã 2022202010025
GROUP 2

ENGLISH → VIETNAMESE: DYING OF HEART ATTACK

English: Dying of a broken heart sounds like the ending of a sad love story.
1
Vietnamese: Chết vì hội chứng “trái tim tan vỡ” nghe như là kết thúc của một câu chuyện tình buồn.

English: But it actually happens, the broken heart syndrome usually affects people who have received very bad news.
2
Vietnamese: Nhưng thực tế thì điều đó có thể xảy ra. Hội chứng trái tim tan vỡ này thường ảnh hưởng đến những người nhận được tin tức rất tồi tệ

English: Broken heart syndrome is officially called Takotsubo Syndrome, or TTS.


3
Vietnamese: Hội chứng trái tim tan vỡ được chính thức được gọi là hội chứng Takotsubo hoặc TTS.

English: It involves the sudden weakening of heart muscles. The signs of TTS are chest pain and shortness of breath
4
Vietnamese: Nó liên quan đến sự yếu đi nhanh chóng của cơ tim. Các dấu hiệu của TTS bao gồm đau ngực và khó thở.
English: Although rare, it can lead to heart attacks and death. Recently, researchers discovered that even happy events can cause TTS.

5
Vietnamese: Mặc dù hiếm, nhưng nó có thể dẫn đến nhồi máu cơ tim và tử vong. Gần đây, các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng ngay cả những
sự kiện hạnh phúc cũng có thể gây ra TTS.

English: Christian Templin and Yelena Gadri are with University Hospital, Zurich.
6
Vietnamese: Christian Templin và Yelena Gadri là các nhà khoa học thuộc Đại học Y, tại Zurich.

English: For five years, they and a team of researchers tracked 1750 cases of TTS across 9 countries.
7
Vietnamese: Trong vòng 5 năm, họ và một nhóm nghiên cứu đã theo dõi 1750 trường hợp TTS trên 9 quốc gia

English: The team found that emotional shocks caused TTS in 485 of those 1750 cases. And within that group of 485.

8
Vietnamese: Nhóm đã phát hiện ra rằng những cú sốc cảm xúc gây ra TTS trong 485 trường hợp trong tổng số 1750 trường hợp. Và trong nhóm
485 trường hợp đó.
GROUP 2

VIETNAMESE → ENGLISH: KHOA HỌC VÀ GIÁO DỤC

Vietnamses: Giải thưởng Kovalevskaya do trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam trao hàng năm để tôn vinh những nữ khoa học xuất sắc.

1
English: The Kovalevskaya Prize is awarded annually by the Central Committee of the Vietnam Women's Union to honor outstanding female
scientist.

Vietnamses: Năm nay giải thưởng này được trao tặng cho những nhà khoa học nữ của bộ môn hóa dược công nghệ Hóa Dược trường Đại học
Dược Hà Nội.
2
English: This year's award has been conferred upon the female scientists of the Department of Pharmaceutical Technology at Hanoi University of
Pharmacy.

Vietnamses: Đây cũng là tập thể nữ duy nhất đoạt giải.


3
English: This is the only all-female group to receive the award.

Vietnamses: Tưởng rằng nghề làm khoa học là khô khan và chỉ dành cho nam giới nhưng chỉ riêng trong bộ môn hóa dược nữ lại chiếm số đông
với 9 nữ khoa học trong tổng số 11 thành viên của bộ môn.
4
English: It was once thought that scientific professions were commonly monotonous and considered exclusively for men, but within the field of
Pharmaceutical Chemistry, women make up the majority with 9 female scientists out of a total of 11 members in the department.
Vietnamses: 5 năm gần đây tập thể Bộ môn hóa dược đã chủ trì và tham gia 10 đề tài khoa học công nghệ cấp quốc gia.

5
English: Over the past 5 years, the team of the Department of Pharmaceutical Chemistry has undertaken the leadership and participated in 10
nationalwide scientific and technological research projects.

Vietnamses: Hàng chục bằng sáng chế được nước ngoài công nhận đặc biệt tập thể đã thiết kế và tổng hợp được hơn 450 hợp chất mới dựa trên
mục tiêu phân tử.
6
English: Dozens of patents have been recognized by foreign countries, and the team has designed and synthesized more than 450 new compounds
based on molecular targets.

Vietnamses: Đóng góp vào ngân hàng các hợp chất tiềm năng của ngành dược thế giới dùng trong nghiên cứu và phát triển thuốc mới, điều trị ung
thư tiểu đường, sa sút trí tuệ.
7
English: Contributing of potential drug compounds to the bank of world’s Pharmaceutical field used in research and development for treating
cancer, diabetes, and cognitive decline.

Vietnamses: Ngoài nghiên cứu thì giảng dạy là nhiệm vụ trọng tâm được ưu tiên của tập thể bộ môn hóa dược, các chị em phải sắp xếp thời gian
hợp lý, tranh thủ nghiên cứu ngoài giờ để lên giảng đường và truyền tình yêu khoa học cho các sinh viên.

8
English: Apart from conducting research, the team at the Department of Pharmaceutical Chemistry places a high priority on teaching. The female
members of the team must manage their time effectively, utilizing after-hours to conduct research in order to have more time for teaching and also
instill a passion for science to their students.
Vietnamses: Với lòng yêu nghề và say mê khoa học, tập thể nữ khoa học bộ môn hóa dược Đại học Dược xứng đáng trở thành tập thể duy nhất
được trao giải thưởng Kovalevskaia năm nay.

9
English: With their passion for the profession and their love of science, the female team members of the Department of Pharmaceutical Chemistry
at the University of Medicine and Pharmacy are truly deserving of being the only team to receive the Kovalevskaia Prize this year.

You might also like