Professional Documents
Culture Documents
Bai 6. Xac Dinh Do Co Say & Nung
Bai 6. Xac Dinh Do Co Say & Nung
1. MỤC ĐÍCH
Xác định độ co sấy và co nung nhằm:
- Đánh giá những diễn biến có thể xảy ra của phối liệu trong quá trình sấy và nung
để đề phòng các khuyết tật có liên quan đến hiện tượng co.
- Xác định nhiệt độ kết khối và nhiệt độ bắt đầu biến dạng của nguyên liệu.
- Xác định kích thước mộc, kích thước khuôn để sản phẩm sau khi nung đúng kích
thước yêu cầu.
- Kiểm tra để điều chỉnh một số thông số như thành phần phối liệu, độ ẩm, thành
phần hạt của nguyên liệu và phối liệu.
2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
Độ co của nguyên liệu hay phối liệu gốm sứ là sự thay đổi kích thước của các mẫu
khi sấy hoặc nung, được biểu thị bằng phần trăm chiều dài của mẫu đất bị co lại khi sấy
(độ co sấy) hoặc trong quá trình nung (độ co nung).
Độ co tổng hay độ co toàn phần là sự thay đổi kích thước thẳng khi nung so với
kích thước ban đầu lúc tạo mẫu.
Độ co sấy tính theo công thức:
Lo: khoảng cách ban đầu giữa các cặp dấu trên mẫu mới tại hình, mm
L1: khoảng cách giữa các cặp dấu sau khi sấy, mm
Độ co nung tính theo công thức:
L1: khoảng cách giữa các cặp dấu sau khi sấy, mm
L2: khoảng cách giữa các cặp dấu sau khi nung, mm
Độ co toàn phần:
50 mm
50 mm
10 mm
50 mm
Sau đó để khô mẫu trong không khí cho đến khi mẫu se cứng lại mới cho vào tủ
sấy để sấy khô đến trọng lượng không đổi. Lấy mẫu ra để nguội, mẫu nào cong, vênh, nứt
cần loại bỏ. Dùng thước kẹp đo lại khoảng cách từng cặp dấu. Kết quả là trị số trung bình
của ít nhất 3 mẫu thí nghiệm song song (chú ý: trên mỗi mẫu thí nghiệm có hai cặp dấu
đo và độ co phải được tính là trung bình cộng của 2 phép đo ấy nhưng cũng chỉ coi là một
thí nghiệm).
Lấy mẫu đã sấy cho vào lò nung và nung đến nhiệt độ cần thử, thời gian lưu ở
nhiệt độ này tối thiểu là 30 phút. Sau đó tắt lò và để lò nguội từ từ đến nhiệt độ phòng rồi
mở lò và lấy mẫu ra. Đo lại khoảng cách giữa các cặp dấu trên đường chéo.
Ys yn ytp
Ký L0 L1 L2 ys trung yn trung ytp trung
hiệu bình bình bình
mẫu (mm) (mm) (mm) (%) (%) (%)
(%) (%) (%)
1 5,26x5,26 5,16x5,16
2 5,26x5,26 5,10x5,10
16