VN DÙNG HÓA HỌC Morus alba Lá, vỏ rễ, Lá chứa tanin, Lá chữa sốt cảm, ho, viêm Họ dâu tằm quả. inokosteeon,scop họng.. Moraceae olin.. Vpx rễ trị họ, hen, dị ứng, Tầm gửi Võ rễ chứa phù.. cây Dâu flavaoid, tanin Cành trị phong thấp (Tang ký Dâu Quả có Tang ký sinh chữa đau 1 sinh). tằm anthocyanidin, lưng Tổ Bọ ngựa tanin.. Tổ bọ ngựa chữa di tinh, cây Dâu Tổ bọ ngựa có liệt dương.. protid..
Kaempferia Thân rễ Tinh dầu Trị ăn uống ko tiêu, ngực
galanga (p- bụng lạnh đau, tê phù, tiêu Địa Họ gừng methoxyethylcinna chảy, ho gà. 2 mat chiếm 20-25%. liền Zingiberaceae
Houttuynia Toàn cây Tinh dầu Lợi tiểu
cordata trên mặt đất Flavonoid Tinh dầu diếp cá kháng Diếp khuẩn 3 Họ lá giấp cá Trị trĩ, đau mắt đỏ,sát Saururaceae trùng đường tiểu, kinh nguyệt không đều. Polyscias Rễ, lá Saponin triterpen Làm tăng sức dẻo dai của Đinh fruticosa cơ thể. Lăng 4 ( Cây Họ Ngũ gia bì Chữa ho ra máu, kiết lỵ, gỏi cá) lợi sữa, thông tiểu… Araliaceae Catharanthus Rễ, lá Alkaloid, Thuốc hạ huyết áp, chiết roseus ajmalicin(rễ), … suất alkaloid chữa bạch Dừa huyết, …đái tháo đường, 5 cạn Họ Trúc đào sốt rét, thông tiểu… Apocynaceae
Momordica Dầu từ Dầu gấc: Vitamin Bồi dưỡng cơ thể
cochinchinensis màng bao A, B-caronten Chữa khô mắt, quáng gà. Họ bầu bí hạt gấc. Nhân: tanin, Chữa vết loét (hậu môn), 6 Gấc triterpen, … cao huyết áp… Cucurbitaceae Hạt gấc (mộc miết Hạt trị mụn nhọt, …. tử) 7 Gai Boehmeria nivea Rễ củ Flavonid( Rutin) Khánh khuẩn, lợi tiểu Acid An thai, Chữa sa dạ con.. Họ Gai chlorohenic… Urticaceae Thân rễ Tinh dầu, Trị lạnh bụng, đầy hơi, ăn d-campor, Beta- uống không tiêu, tiêu chảy Zingiber phelandren Chống nôn, say xe,.. officinale Trị cảm, nhức đầu, nhức 8 Gừng mỏi, tê thấp… Họ gừng Zingiberaceae
Fallopia Củ Anthraglycosid Giảm cholesterol or lipip
multiflora Phospholipid trong máu (lecitin) Cổ truyền: bổ gan, thận, Hà thủ (Polygonum 9 Resveratrol (dẫn bạc tóc sớm, thấp khớp, ô đỏ multiflorum) suất hydroxy suy nhược thần kinh, … Họ rau răm stillben glycosid) Nhuận tràng. Polygonaceae
juventas saponin, tanin… thích cơ trơn, tăng cường Hà thủ 10 thị lực… ô trắng Họ Thiên lý Asclepiadaceae Piper nigrum Quả Chất cay: alkaloid Khánh khuẩn, khánh nấm Hồ Tinh dầu Kích thích tiêu hóa, giảm 11 Họ hồ tiêu tiêu đau, ăn không tiêu, nôn Piperaceae mửa,.. Nụ hoa Flavonoid (chủ Rutin: làm bền mao mạch, yếu là rutin), hạ thấp trương lực cơ tim, saponin, chống co thắt,.. Sophora Chữa sơ vữa động mạch, japonica suy yếu tĩnh mạch, chóng 12 Hòe Họ đậu xuất huyết, chống gốc tự Fabaceae do Dị ứng, thấp khớp, chấn thương ngoài da do bức xạ.. 13 Húng Plectranthus Lá và ngọn Tinh dầu Trừ đờm, giải cảm, làm ra chanh amboinicus non ( hợp chất mồ hôi (Coleus phenolic: thymol, amboinicus) eugenol, Họ hoa môi carvacrol) Lamiaceae Toàn cây Tinh dầu ( gồm Kháng khuẩn, chống viêm, trên mặt đất hai phần nhẹ và giảm đau, hạ sốt… nặng hơn nước, tp chính: eugenol) Ocimum Hương gratissimum/san nhu ctum 14 trắng Họ hoa môi /tía Lamiaceae
STT Tên Việt NAM Tên Khoa Học Bộ Phận Dùng Thành Phần Hóa Học Công Dụng 1 Bách Bộ 2 Bình Vôi 3 Cà Phê 4 Canhkina 5 CAU 6 Cau Đằng 7 Diên Hồ Sách 8 Hồ Tiêu 9 Hoàng Bá 10 Ích Mẫu 11 Hoàng Liên Chân Gà