You are on page 1of 16

TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

MIỀN TRUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


ĐÀI VIỄN THÔNG ĐẮK LẮK

Đắk Lắk, ngày 28 tháng 02 năm 2023

PHIẾU YÊU CẦU THỰC HIỆN CÔNG VIỆC


Số: 18KT.7/2023/YCTH-HĐDV-VT

Căn cứ hợp đồng số: 18/2022/HĐDV-VT ký ngày 13 tháng 10 năm 2022 giữa
Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung và Công ty Công Ty TNHH Sản Xuất
Thiết Bị Viễn Thông về việc thực hiện gói thầu: “Triển khai hiệu chỉnh, xử lý các yêu
cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng
dịch vụ cho khách hàng tại Đài VT Đắk Lắk”
Căn cứ tờ trình số 130/TTr-ĐVTĐL ký ngày 27/02/2023,
Đài Viễn Thông Đắk Lắk đề nghị Công ty TNHH Sản Xuất Thiết Bị Viễn Thông
thực hiện các công việc với yêu cầu cụ thể như sau:
STT SiteID/Tuyến cáp Nội dung công việc Ghi chú
1 KTKP01 Swap U2100 sang U900 trạm KTKP01

Quý Công ty cử nhân sự phối hợp với các đầu mối của Đài Viễn thông Đắk Lắk
khẩn trương tiến hành:
- Khảo sát, thống nhất các hạng mục công việc, nhận bàn giao mặt bằng và đầy
đủ thiết bị vật tư từ Đài Viễn thông Đắk Lắk (nếu có).
- Thống nhất nội dung và kí Biên bản xác nhận thực hiện công việc trước khi
thực hiện các công việc nêu trên./.

Quyền Trưởng Đài

Trương Hồng Tuấn


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 02 tháng 03 năm 2023

BIÊN BẢN XÁC NHẬN CÔNG VIỆC THỰC HIỆN


Số: 18KT.7/2023/XNCV-HĐDV-VT

Căn cứ hợp đồng số: 18/2022/HĐDV-VT ký ngày 13 tháng 10 năm 2022 giữa
Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung và Công ty Công Ty TNHH Sản Xuất
Thiết Bị Viễn Thông về việc thực hiện gói thầu: “Triển khai hiệu chỉnh, xử lý các yêu
cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng
dịch vụ cho khách hàng tại Đài VT Đắk Lắk”,

Căn cứ phiếu yêu cầu thực hiện công việc số 18KT.7/2023/YCTH-HĐDV-VT


ngày 28/02/2023,
Các bên tham gia xác nhận:

- Đại diện Trung Tâm Mạng Lưới MobiFone Miền Trung:


 Đài Viễn Thông Đắk Lắk:
Ông: Trương Hồng Tuấn Chức vụ: Quyền Trưởng Đài
Ông: Nguyễn Mạnh Tuấn Chức vụ: Phụ Trách Tổ viễn Thông Kon Tum

- Đại diện Công ty TNHH Sản Xuất Thiết Bị Viễn Thông:


Ông: Nguyễn Văn Giáp Chức vụ: Quản lý dự án

Các bên lập biên bản này về những nội dung sau:

Các hạng mục Thời điểm


SiteID/Tuyến công việc và khối bắt đầu thực
STT Nội dung công việc
cáp lượng cần thực hiện công
hiện việc

Swap U2100 sang U900


1 KTKP01 Đính kèm ở phụ lục 03/03/2023
trạm KTKP01
Biên bản này được lập thành bốn (02) bản, mỗi bên giữ một (01) bản để thực
hiện./.
ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM MẠNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH SẢN
LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG XUẤT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
QUYỀN TRƯỞNG ĐÀI VT QUẢN LÝ DỰ ÁN
ĐẮK LẮK

TRƯƠNG HỒNG TUẤN NGUYỄN VĂN GIÁP


PHỤ TRÁCH TỔ VIỄN THÔNG
KON TUM

NGUYỄN MẠNH TUẤN


Phụ lục.
CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC VÀ KHỐI LƯỢNG CẦN THỰC HIỆN
(Đính kèm biên bản xác nhận công việc thực hiện số: 18KT.7/2023/XNCV-HĐDV-VT
ngày …./…../2023)

SiteID/ Đơn Khối Ghi


STT Danh mục dịch vụ
Tuyến cáp vị lượng chú

III KTKP01 Swap U2100 sang U900 trạm KTKP01      


1 KTKP01 Lắp đặt Khối RRU 3G ở độ cao từ 20-40m bộ 2  
Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ cao
2 KTKP01 m 24  
từ 40-60m
3 KTKP01 Lắp đặt card SFP card 4  
4 KTKP01 Lắp đặt Cáp quang m 120  
5 KTKP01 Lắp đặt Cáp nguồn DC 2x16mm2 m 60  
6 KTKP01 Lắp đặt connector đầu 16  
7 KTKP01 Ép đầu cốt đồng 16 mm2 cái 4  
Cài đặt thông số khai báo phát sóng trạm sau khi
8 KTKP01 lắp đặt kiểm tra dịch vụ cơ bản sau khi phát trạm 1  
sóng trạm 3G
Cài đặt thông số khai báo phát sóng trạm sau khi
9 KTKP01 lắp đặt kiểm tra dịch vụ cơ bản sau khi phát trạm 1  
sóng trạm 4G
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
10 KTKP01 trạm 1  
bị
11 KTKP01 Đầu cốt đồng 16 mm2 (Nhà thầu cấp) cái 4  
12 KTKP01 Băng keo (Nhà thầu cấp) Cuộn 3  
Cao su non KC80 Cotran Trung Quốc (Nhà
13 KTKP01 Cuộn 3  
thầu cấp)
14 KTKP01 Dây lạt rút nhỏ (Nhà thầu cấp) Bịch 1  
15 KTKP01 Dây lạt rút lớn (Nhà thầu cấp) Bịch 3  
16 KTKP01 Cân chỉnh anten ở độ 40-60m bộ 3  
TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MIỀN TRUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÀI VIỄN THÔNG ĐẮK LẮK

Đắk Lắk, ngày 01 tháng 03 năm 2023

PHIẾU YÊU CẦU THỰC HIỆN CÔNG VIỆC


Số: 18KT.8/2023/YCTH-HĐDV-VT

Căn cứ hợp đồng số: 18/2022/HĐDV-VT ký ngày 13 tháng 10 năm 2022 giữa
Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung và Công ty Công Ty TNHH Sản Xuất
Thiết Bị Viễn Thông về việc thực hiện gói thầu: “Triển khai hiệu chỉnh, xử lý các yêu
cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng
dịch vụ cho khách hàng tại Đài VT Đắk Lắk”
Căn cứ tờ trình số 140/TTr-ĐVTĐL ký ngày 01/03/2023,
Đài Viễn Thông Đắk Lắk đề nghị Công ty TNHH Sản Xuất Thiết Bị Viễn Thông
thực hiện các công việc với yêu cầu cụ thể như sau:
STT SiteID/Tuyến cáp Nội dung công việc Ghi chú
1 KTKT52 Tháo dỡ trạm KTKT52 cũ
2 KTKT52-KTKT01 Tháo dỡ tuyến viba KTKT52-KTKT01
3 KTKT52 Lắp đặt trạm KTKT52 mới
4 KTKT10 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKT10
5 KTKR17 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKR17

Quý Công ty cử nhân sự phối hợp với các đầu mối của Đài Viễn thông Đắk Lắk
khẩn trương tiến hành:
- Khảo sát, thống nhất các hạng mục công việc, nhận bàn giao mặt bằng và đầy
đủ thiết bị vật tư từ Đài Viễn thông Đắk Lắk (nếu có).
- Thống nhất nội dung và kí Biên bản xác nhận thực hiện công việc trước khi
thực hiện các công việc nêu trên./.

Quyền Trưởng Đài

Trương Hồng Tuấn


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 03 tháng 03 năm 2023

BIÊN BẢN XÁC NHẬN CÔNG VIỆC THỰC HIỆN


Số: 18KT.8/2023/XNCV-HĐDV-VT

Căn cứ hợp đồng số: 18/2022/HĐDV-VT ký ngày 13 tháng 10 năm 2022 giữa
Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung và Công ty Công Ty TNHH Sản Xuất
Thiết Bị Viễn Thông về việc thực hiện gói thầu: “Triển khai hiệu chỉnh, xử lý các yêu
cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng
dịch vụ cho khách hàng tại Đài VT Đắk Lắk”,

Căn cứ phiếu yêu cầu thực hiện công việc số 18KT.8/2023/YCTH-HĐDV-VT


ngày 01/03/2023,
Các bên tham gia xác nhận:
- Đại diện Trung Tâm Mạng Lưới MobiFone Miền Trung:
 Đài Viễn Thông Đắk Lắk:
Ông: Trương Hồng Tuấn Chức vụ: Quyền Trưởng Đài
Ông: Nguyễn Mạnh Tuấn Chức vụ: Tổ Trưởng Tổ viễn Thông Kon Tum

- Đại diện Công ty TNHH Sản Xuất Thiết Bị Viễn Thông:


Ông: Nguyễn Văn Giáp Chức vụ: Quản lý dự án

Các bên lập biên bản này về những nội dung sau:
Các hạng mục Thời điểm
SiteID/Tuyến công việc và khối bắt đầu thực
STT Nội dung công việc
cáp lượng cần thực hiện công
hiện việc
1 KTKT52 Tháo dỡ trạm KTKT52 cũ Đính kèm ở phụ lục 03/03/2023
KTKT52- Tháo dỡ tuyến viba
2 Đính kèm ở phụ lục 05/03/2023
KTKT01 KTKT52-KTKT01
3 KTKT52 Lắp đặt trạm KTKT52 mới Đính kèm ở phụ lục 06/03/2023
KTKT10 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm
4 Đính kèm ở phụ lục 08/03/2023
KTKT10
KTKR17 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm
5 Đính kèm ở phụ lục 09/03/2023
KTKR17
Biên bản này được lập thành bốn (02) bản, mỗi bên giữ một (01) bản để thực
hiện./.
ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM MẠNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH SẢN
LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG XUẤT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
QUYỀN TRƯỞNG ĐÀI VT QUẢN LÝ DỰ ÁN
ĐẮK LẮK

TRƯƠNG HỒNG TUẤN NGUYỄN VĂN GIÁP


PHỤ TRÁCH TỔ VIỄN THÔNG
KON TUM

NGUYỄN MẠNH TUẤN


Phụ lục.
CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC VÀ KHỐI LƯỢNG CẦN THỰC HIỆN
(Đính kèm biên bản xác nhận công việc thực hiện số: 18KT.8/2023/XNCV-HĐDV-VT
ngày …./…../2023)

SiteID/ Đơn Khối Ghi


STT Danh mục dịch vụ
Tuyến cáp vị lượng chú

I KTKT52 Di dời trạm KTKT52      


I.1 KTKT52 Tháo dỡ trạm KTKT52 cũ      
1 KTKT52 Tháo dỡ anten 2G ở độ cao từ 20-40m bộ 3  
2 KTKT52 Tháo dỡ anten 3G ở độ cao từ 20-40m bộ 3  
3 KTKT52 Tháo dỡ anten 4G ở độ cao từ 20-40m bộ 3  
4 KTKT52 Tháo dỡ khối RRU 3G ở độ cao từ 20-40m bộ 1  
5 KTKT52 Tháo dỡ khối RRH 4G ở độ cao từ 20-40m bộ 2  
6 KTKT52 Tháo dỡ Connector cái 48  
Tháo dỡ Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ
7 KTKT52 sợi 24  
cao từ 20-40m
8 KTKT52 Tháo dỡ Cáp quang m 250  
9 KTKT52 Tháo dỡ Feeder 7/8 ở độ cao từ 20-40m m 240  
10 KTKT52 Tháo dỡ Rack 19'' bộ 1  
11 KTKT52 Tháo dỡ Khối BBU 3G bộ 1  
12 KTKT52 Tháo dỡ Khối FM 4G bộ 1  
13 KTKT52 Tháo dỡ Tủ thiết bị BTS 2G tủ 1  
14 KTKT52 Tháo dỡ Khối TRX khối 6  
15 KTKT52 Tháo dỡ Cáp nhảy Jumper 3m Indoor sợi 6  
16 KTKT52 Tháo dỡ Tủ nguồn tủ 3  
17 KTKT52 Tháo dỡ Khung giá tủ đựng ACCU khung 3  
18 KTKT52 Tháo dỡ ACCU bình 12  
19 KTKT52 Tháo dỡ Cáp tiếp địa 1x16mm2 m 40  
20 KTKT52 Tháo dỡ Cáp nguồn DC 2x16mm2 cho thiết bị m 120  
Tháo dỡ Cáp nguồn AC 2x16mm2 cấp cho tủ
21 KTKT52 m 10  
nguồn
22 KTKT52 Tháo dỡ cáp nguồn DC 2x10mm2 cho thiết bị m 16  
23 KTKT52 Tháo dỡ card SFP card 10  
24 KTKT52 Tháo dỡ FSES Flexi System External OVP bộ 3  
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
25 KTKT52 trạm 1  
bị
KTKT52-
I.2 Tháo dỡ tuyến viba KTKT52-KTKT01      
KTKT01
KTKT52-
26 Tháo dỡ Anten Viba ở độ cao từ 20-40m bộ 2  
KTKT01
KTKT52-
27 Tháo dỡ Khối ODU ở độ cao từ 20-40m khối 2  
KTKT01
KTKT52-
28 Tháo dỡ cáp trung tần cho viba m 70  
KTKT01
KTKT52-
29 Tháo dỡ Connector cái 4  
KTKT01
KTKT52-
30 Tháo dỡ khối máy truyền dẫn IDU khối 2  
KTKT01
KTKT52-
31 Tháo dỡ cáp nguồn cho viba m 70  
KTKT01
SiteID/ Đơn Khối Ghi
STT Danh mục dịch vụ
Tuyến cáp vị lượng chú

KTKT52-
32 Tháo dỡ cáp tiếp đất cho viba m 8  
KTKT01
KTKT52-
33 Tháo dỡ Cáp luồng PCM 8x2x04 m 6  
KTKT01
KTKT52-
34 Tháo dỡ Phiến Krone cái 4  
KTKT01
KTKT52- Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
35 trạm 1  
KTKT01 bị
I.3 KTKT52 Lắp đặt trạm KTKT52 mới      
36 KTKT52 Lắp đặt Anten 3G ở độ cao từ 40-60m bộ 3  
37 KTKT52 Lắp đặt Anten 4G ở độ cao từ 40-60m bộ 3  
38 KTKT52 Lắp đặt Anten 4G ở độ cao từ 40-60m bộ 3  
39 KTKT52 Lắp đặt Khối RRU 3G ở độ cao từ 40-60m bộ 1  
40 KTKT52 Lắp đặt Khối RRH 4G ở độ cao từ 40-60m bộ 2  
Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ
41 KTKT52 m 72  
cao từ 40-60m
42 KTKT52 Lắp đặt card SFP card 10  
43 KTKT52 Lắp đặt Cáp quang m 250  
44 KTKT52 Lắp đặt Cáp nguồn DC 2x16mm2 m 150  
45 KTKT52 Lắp đặt Cáp tiếp địa 1x16mm2 m 45  
46 KTKT52 Lắp đặt FSES Flexi System External OVP bộ 3  
47 KTKT52 Lắp đặt connector đầu 48  
48 KTKT52 Lắp đặt Khối BBU 3G bộ 1  
49 KTKT52 Lắp đặt Khối FM 4G bộ 1  
50 KTKT52 Lắp đặt cầu cáp indoor m 24  
51 KTKT52 Lắp đặt tủ nguồn tủ 2  
52 KTKT52 Lắp đặt khung giá tủ đựng ACCU khối 2  
53 KTKT52 Lắp đặt ACCU bình 12  
54 KTKT52 Lắp đặt Rack 19'' bộ 1  
55 KTKT52 Lắp đặt tủ thiết bị BTS 2G tủ 1  
56 KTKT52 Lắp đặt Feeder 7/8 ở độ cao từ 20-40m m 240  
Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ
57 KTKT52 m 18  
cao < 20m
58 KTKT52 Ép đầu cốt đồng 16 mm2 cái 20  
59 KTKT52 Lắp đặt dây luồng và dây cảnh báo m 4  
Cài đặt thông số khai báo phát sóng trạm sau
60 KTKT52 khi lắp đặt kiểm tra dịch vụ cơ bản sau khi phát trạm 1  
sóng trạm 3G
Cài đặt thông số khai báo phát sóng trạm sau
61 KTKT52 khi lắp đặt kiểm tra dịch vụ cơ bản sau khi phát trạm 1  
sóng trạm 4G
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
62 KTKT52 trạm 1  
bị
63 KTKT52 Đầu cốt đồng 16 mm2 (Nhà thầu cấp) cái 20  
64 KTKT52 Băng keo (Nhà thầu cấp) Cuộn 8  
Cao su non KC80 Cotran Trung Quốc (Nhà
65 KTKT52 Cuộn 8  
thầu cấp)
66 KTKT52 Dây lạt rút nhỏ (Nhà thầu cấp) Bịch 3  
67 KTKT52 Dây lạt rút lớn (Nhà thầu cấp) Bịch 3  
SiteID/ Đơn Khối Ghi
STT Danh mục dịch vụ
Tuyến cáp vị lượng chú

I.4 KTKT10 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKT10      


68 KTKT10 Lắp đặt tủ nguồn tủ 1  
69 KTKT10 Lắp đặt khung giá tủ đựng ACCU khối 1  
70 KTKT10 Lắp đặt ACCU bình 8  
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
71 KTKT10 trạm 1  
bị
I.5 KTKR17 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKR17      
72 KTKR17 Lắp đặt tủ nguồn tủ 1  
73 KTKR17 Lắp đặt khung giá tủ đựng ACCU khối 1  
74 KTKR17 Lắp đặt ACCU bình 8  
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
75 KTKR17 trạm 1  
bị
TRUNG TÂM MẠNG LƯỚI MOBIFONE CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
MIỀN TRUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÀI VIỄN THÔNG ĐẮK LẮK

Đắk Lắk, ngày 18 tháng 03 năm 2023

PHIẾU YÊU CẦU THỰC HIỆN CÔNG VIỆC


Số: 18KT.9/2023/YCTH-HĐDV-VT

Căn cứ hợp đồng số: 18/2022/HĐDV-VT ký ngày 13 tháng 10 năm 2022 giữa
Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung và Công ty Công Ty TNHH Sản Xuất
Thiết Bị Viễn Thông về việc thực hiện gói thầu: “Triển khai hiệu chỉnh, xử lý các yêu
cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng
dịch vụ cho khách hàng tại Đài VT Đắk Lắk”
Căn cứ tờ trình số 172/TTr-ĐVTĐL ký ngày 17/03/2023,
Đài Viễn Thông Đắk Lắk đề nghị Công ty TNHH Sản Xuất Thiết Bị Viễn Thông
thực hiện các công việc với yêu cầu cụ thể như sau:
STT SiteID/Tuyến cáp Nội dung công việc Ghi chú
1 KTNH14 Tháo dỡ trạm KTNH14 cũ
2 KTNH14 Lắp đặt trạm KTNH14 mới
3 KTKT60 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKT60
4 KTKT66 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKT66

Quý Công ty cử nhân sự phối hợp với các đầu mối của Đài Viễn thông Đắk Lắk
khẩn trương tiến hành:
- Khảo sát, thống nhất các hạng mục công việc, nhận bàn giao mặt bằng và đầy
đủ thiết bị vật tư từ Đài Viễn thông Đắk Lắk (nếu có).
- Thống nhất nội dung và kí Biên bản xác nhận thực hiện công việc trước khi
thực hiện các công việc nêu trên./.

Quyền Trưởng Đài

Trương Hồng Tuấn


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 20 tháng 03 năm 2023

BIÊN BẢN XÁC NHẬN CÔNG VIỆC THỰC HIỆN


Số: 18KT.9/2023/XNCV-HĐDV-VT

Căn cứ hợp đồng số: 18/2022/HĐDV-VT ký ngày 13 tháng 10 năm 2022 giữa
Trung tâm Mạng lưới MobiFone miền Trung và Công ty Công Ty TNHH Sản Xuất
Thiết Bị Viễn Thông về việc thực hiện gói thầu: “Triển khai hiệu chỉnh, xử lý các yêu
cầu phát sinh trong công tác VHKT nhằm đảm bảo chất lượng mạng và chất lượng
dịch vụ cho khách hàng tại Đài VT Đắk Lắk”,

Căn cứ phiếu yêu cầu thực hiện công việc số 18KT.9/2023/YCTH-HĐDV-VT


ngày 18/03/2023,
Các bên tham gia xác nhận:
- Đại diện Trung Tâm Mạng Lưới MobiFone Miền Trung:
 Đài Viễn Thông Đắk Lắk:
Ông: Trương Hồng Tuấn Chức vụ: Quyền Trưởng Đài
Ông: Nguyễn Mạnh Tuấn Chức vụ: Phụ Trách Tổ viễn Thông Kon Tum
- Đại diện Công ty TNHH Sản Xuất Thiết Bị Viễn Thông:
Ông: Nguyễn Văn Giáp Chức vụ: Quản lý dự án
Các bên lập biên bản này về những nội dung sau:
Các hạng mục Thời điểm
SiteID/Tuyến công việc và khối bắt đầu thực
STT Nội dung công việc
cáp lượng cần thực hiện công
hiện việc
1 KTNH14 Tháo dỡ trạm KTNH14 cũ Đính kèm ở phụ lục 20/03/2023

2 KTNH14 Lắp đặt trạm KTNH14 mới Đính kèm ở phụ lục 21/03/2023
KTKT60 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm
3 Đính kèm ở phụ lục 22/03/2023
KTKT60
KTKT66 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm
4 Đính kèm ở phụ lục 23/03/2023
KTKT66
Biên bản này được lập thành bốn (02) bản, mỗi bên giữ một (01) bản để thực
hiện./.
ĐẠI DIỆN TRUNG TÂM MẠNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY TNHH SẢN
LƯỚI MOBIFONE MIỀN TRUNG XUẤT THIẾT BỊ VIỄN THÔNG
QUYỀN TRƯỞNG ĐÀI VT QUẢN LÝ DỰ ÁN
ĐẮK LẮK

TRƯƠNG HỒNG TUẤN NGUYỄN VĂN GIÁP


TỔ TRƯỞNG TỔ VIỄN THÔNG
KON TUM

NGUYỄN MẠNH TUẤN


Phụ lục.
CÁC HẠNG MỤC CÔNG VIỆC VÀ KHỐI LƯỢNG CẦN THỰC HIỆN
(Đính kèm biên bản xác nhận công việc thực hiện số: 18KT.9/2023/XNCV-HĐDV-VT
ngày …./…../2023)

SiteID/ Đơn Khối Ghi


STT Danh mục dịch vụ
Tuyến cáp vị lượng chú

II KTNH14 Di dời trạm KTNH14      


II.1 KTNH14 Tháo dỡ trạm KTNH14 cũ      
1 KTNH14 Tháo dỡ anten 2G ở độ cao từ 40-60m bộ 3  
2 KTNH14 Tháo dỡ anten 3G ở độ cao từ 40-60m bộ 3  
3 KTNH14 Tháo dỡ anten 4G ở độ cao từ 20-40m bộ 3  
4 KTNH14 Tháo dỡ khối RRU 3G ở độ cao từ 20-40m bộ 1  
5 KTNH14 Tháo dỡ khối RRH 4G ở độ cao từ 20-40m bộ 2  
6 KTNH14 Tháo dỡ Connector cái 48  
Tháo dỡ Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ
7 KTNH14 sợi 24  
cao từ 20-40m
8 KTNH14 Tháo dỡ Cáp quang m 250  
9 KTNH14 Tháo dỡ Feeder 7/8 ở độ cao từ 20-40m m 240  
10 KTNH14 Tháo dỡ Rack 19'' bộ 1  
11 KTNH14 Tháo dỡ Khối BBU 3G bộ 1  
12 KTNH14 Tháo dỡ Khối FM 4G bộ 1  
13 KTNH14 Tháo dỡ Tủ thiết bị BTS 2G tủ 1  
14 KTNH14 Tháo dỡ Khối TRX khối 6  
15 KTNH14 Tháo dỡ Cáp nhảy Jumper 3m Indoor sợi 6  
16 KTNH14 Tháo dỡ Tủ nguồn tủ 4  
17 KTNH14 Tháo dỡ Khung giá tủ đựng ACCU khung 4  
18 KTNH14 Tháo dỡ ACCU bình 16  
19 KTNH14 Tháo dỡ Cáp tiếp địa 1x16mm2 m 40  
20 KTNH14 Tháo dỡ Cáp nguồn DC 2x16mm2 cho thiết bị m 150  
Tháo dỡ Cáp nguồn AC 2x16mm2 cấp cho tủ
21 KTNH14 m 32  
nguồn
22 KTNH14 Tháo dỡ cáp nguồn DC 2x10mm2 cho thiết bị m 20  
23 KTNH14 Tháo dỡ card SFP card 10  
24 KTNH14 Tháo dỡ FSES Flexi System External OVP bộ 3  
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
25 KTNH14 trạm 1  
bị
II.2 KTNH14 Lắp đặt trạm KTNH14 mới      
26 KTNH14 Lắp đặt Anten 3G ở độ cao từ 40-60m bộ 3  
27 KTNH14 Lắp đặt Anten 4G ở độ cao từ 40-60m bộ 3  
28 KTNH14 Lắp đặt Khối RRU 3G ở độ cao từ 40-60m bộ 1  
29 KTNH14 Lắp đặt Khối RRH 4G ở độ cao từ 40-60m bộ 2  
Lắp đặt Cáp nhảy Jumper 3m Outdoor ở độ cao
30 KTNH14 m 54  
từ 40-60m
31 KTNH14 Lắp đặt card SFP card 10  
32 KTNH14 Lắp đặt Cáp quang m 250  
33 KTNH14 Lắp đặt Cáp nguồn DC 2x16mm2 m 182  
34 KTNH14 Lắp đặt Cáp tiếp địa 1x16mm2 m 45  
35 KTNH14 Lắp đặt FSES Flexi System External OVP bộ 3  
36 KTNH14 Lắp đặt connector đầu 48  
SiteID/ Đơn Khối Ghi
STT Danh mục dịch vụ
Tuyến cáp vị lượng chú

37 KTNH14 Lắp đặt Khối BBU 3G bộ 1  


38 KTNH14 Lắp đặt Khối FM 4G bộ 1  
39 KTNH14 Lắp đặt cầu cáp indoor m 22  
40 KTNH14 Lắp đặt tủ nguồn tủ 2  
41 KTNH14 Lắp đặt khung giá tủ đựng ACCU khối 2  
42 KTNH14 Lắp đặt ACCU bình 12  
43 KTNH14 Lắp đặt Rack 19'' bộ 2  
44 KTNH14 Ép đầu cốt đồng 16 mm2 cái 20  
45 KTNH14 Lắp đặt dây luồng và dây cảnh báo m 4  
Cài đặt thông số khai báo phát sóng trạm sau
46 KTNH14 khi lắp đặt kiểm tra dịch vụ cơ bản sau khi phát trạm 1  
sóng trạm 3G
Cài đặt thông số khai báo phát sóng trạm sau
47 KTNH14 khi lắp đặt kiểm tra dịch vụ cơ bản sau khi phát trạm 1  
sóng trạm 4G
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
48 KTNH14 trạm 1  
bị
49 KTNH14 Đầu cốt đồng 16 mm2 (Nhà thầu cấp) cái 20  
50 KTNH14 Băng keo (Nhà thầu cấp) Cuộn 8  
Cao su non KC80 Cotran Trung Quốc (Nhà
51 KTNH14 Cuộn 8  
thầu cấp)
52 KTNH14 Dây lạt rút nhỏ (Nhà thầu cấp) Bịch 3  
53 KTNH14 Dây lạt rút lớn (Nhà thầu cấp) Bịch 3  
II.3 KTKT60 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKT60      
54 KTKT60 Lắp đặt tủ nguồn tủ 1  
55 KTKT60 Lắp đặt khung giá tủ đựng ACCU khối 1  
56 KTKT60 Lắp đặt ACCU bình 4  
57 KTKT60 Lắp đặt cầu cáp indoor m 8  
58 KTKT60 Lắp đặt Cáp tiếp địa 1x16mm2 m 5  
59 KTKT60 Lắp đặt Cáp nguồn AC 2x16mm2 m 5  
60 KTKT60 Ép đầu cốt đồng 16 mm2 cái 4  
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
61 KTKT60 trạm 1  
bị
62 KTKT60 Đầu cốt đồng 16 mm2 (Nhà thầu cấp) cái 4  
63 KTKT60 Băng keo (Nhà thầu cấp) Cuộn 1  
64 KTKT60 Dây lạt rút nhỏ (Nhà thầu cấp) Bịch 1  
II.4 KTKT66 Lắp đặt tủ nguồn cho trạm KTKT66      
65 KTKT66 Lắp đặt tủ nguồn tủ 1  
66 KTKT66 Lắp đặt khung giá tủ đựng ACCU khối 1  
67 KTKT66 Lắp đặt ACCU bình 4  
68 KTKT66 Lắp đặt cầu cáp indoor m 8  
69 KTKT66 Lắp đặt Cáp tiếp địa 1x16mm2 m 5  
70 KTKT66 Lắp đặt Cáp nguồn AC 2x16mm2 m 5  
71 KTKT66 Ép đầu cốt đồng 16 mm2 cái 4  
Vận chuyển từ kho tổ tới các trạm lắp đặt thiết
72 KTKT66 trạm 1  
bị
73 KTKT66 Đầu cốt đồng 16 mm2 (Nhà thầu cấp) cái 4  
74 KTKT66 Băng keo (Nhà thầu cấp) Cuộn 1  
75 KTKT66 Dây lạt rút nhỏ (Nhà thầu cấp) Bịch 1  

You might also like