You are on page 1of 4

CHƯƠNG 1,2,3

1. Công trình nghiên cứu gian lận nào được vận dụng vào nghề nghiệp kiểm toán độc lập:
A. Edwin H. Sutherland (Gian lận thực hiện bởi nhà quản lý -> tội phạm cổ cồn)
B. Richard C. Hollinger ( Nhân viên do điều kiện làm việc -> gian lận)
C. D.W.Steve Albrecht (góc độ kiểm toán viên nội bộ ở các công ty) (áp lực, cơ hội, tính trung thực)
D. Donald R.Cressey (ĐÚNG) (Góc độ tham ô, biến thủ)
2. Theo ACFE, gian lận dược phát hiện nhiều nhất bởi :
A. Cảnh sát
B. Kiểm toán độc lập
C. Bộ phận kiểm toán nội bộ
D. Sự tố giác của nhân viên(ĐÚNG)
3. Uỷ ban COSO ra đời là do
A. Yêu cầu của ủy ban chứng khoán (SEC) về việc thiết lập báo cáo kiểm soát nội bộ
B. Cả 3 câu đúng
C. Yêu cầu của viện kế toán viên công chứng hoa kỳ
D. Yêu cầu của đạo luật chống hối lộ
4. Loại gian lận theo công trình nghiên cứu gian lận của Hiệp Hội các nhà điều tra gian lận Hoa Kỳ (ACFE) gây
thiệt hại nhiều nhất cho nền kinh tế là :
A. Tham ô
B. Không thế xác định được
C. Gian lận trên BCTC (ĐÚNG)
D. Biến thủ
5. Nhóm người nào dưới đây theo ACFE là thường thực hiện gian lận nhất
A. Nhân viên(ĐÚNG)
B. Chủ sở hữu
C. Người quản lý
D. Không thể xác định được
6. Giảm thiểu sức ép và cơ hội có ảnh hưởng lớn đến
A. Tính khách quan và thận trọng (SAI)
B. Tính trung thực và các giá trị đạo đức (ĐÚNG)
C. Tính tuân thủ của nhân viên
D. Tính hiệu quả trong hoạt động
7. Để đánh giá rủi ro, cần : TRANG 101
A. Thiết lập chiến lược, nhận diện rủi ro, phân tích rủi ro
B. Nhận diện rủi ro có gian lận, phân tích rủi ro, quản trị rủi ro
C. Thiết lập mục tiêu, nhận diện rủi ro, phân tích rủi ro(ĐÚNG)
D. Nhận diện mục tiêu, nhận diện rủi ro, phân tích rủi ro
8. Một hệ thống thông tin hữu hiệu sẽ :
A. Các câu đều đúng
B. Cung cấp báo cáo đầy đủ chi tiết tới đúng đối tượng và kịp thời giúp họ thực hiện đầy đủ và có hiệu quả trách
nhiệm của mình
C. Cung cấp cho người quản lý những báo cáo cần thiết về kết quả hoạt động của công ty liên quan đến những mục
tiêu đã đặt ra
D. Các câu đều sai
9. Theo Donald R.Cressey, nguyên nhân đưa đến áp lực tạo ra gian lận là :
A. Có thói quen cờ bạc, không được ghi nhận thành tích
B. Tất cả các câu đều đúng (ĐÚNG)
C. Khó khăn về tài chính hay kinh doanh, do sự thất bại cá nhân
D. Bị cô lập, muốn ngang bằng với người khác, mối quan hệ giữa chủ thợ không tốt
10. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu thông thường là :
A. Ghi nhận giá trị phù hợp quy định hiện hành
B. Ghi nhận đầy đủ các nghiệp vụ
C. Tất cả các nhân tố
D. Ghi nhận đúng kỳ

CHƯƠNG 4,5
1. KSNB đối với Hàng tồn kho không bao gồm các nhân tố nào dưới đây :
A. Ghi nhận hóa đơn mua hàng
B. Hàng trong kho cần sắp xếp, phân loại rõ ràng
C. Xét duyệt mua hàng
D. Giới thiệu sản phẩm mới cho khách hàng
2. “Đơn vị không khai báo về các khoản nợ phải thu khách hàng bị thế chấp” ảnh hưởng chủ yếu đến mục tiêu nào dưới
đây
A. Tuân thủ
B. Hoạt động
C. Báo cáo
D. Không có câu nào phù hợp
3. Để kiểm soát tốt, bộ phận lập hóa đơn nên đặt dưới quyền của
A. Giám đốc bán hàng
B. Giám đốc tín dụng
C. Giám đốc tài chính
D. Kiểm soát viên tài chính
4. Bộ phận xét duyệt bán chịu cần độc lập với bộ phận
A. giao hàng
B. Nhận hàng
C. Bảo quản hàng
D. Bán hàng(ĐÚNG)
5. Đạt được các tiêu chí về sản xuất doanh số hay thị phần của các hoạt động mua hàng liên quan đến mục tiêu
A. báo cáo đáng tin cậy
B. Sự hữu hiệu trong hoạt động
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sự hiệu quả trong hoạt động kinh doanh của đơn vị
6. để giảm thiểu rủi ro mua hàng với giá cao chất lượng không đảm bảo hoặc điều kiện hậu mua hàng không tốt
cần tập trung kiểm soát trong
A. Khâu nhận hàng
B. Khâu thanh toán
C. Khâu lập đơn đặt hàng
D. Khâu xét duyệt nhà cung cấp
7. Đối chiếu chứng từ vận chuyển với hóa đơn bán hàng là để đảm bảo rằng
A. Không có hàng bán bị trả lại
B. Hàng gửi đi cho khách hàng đã được lập hóa đơn
C. Hàng bán đúng yêu cầu của khách hàng
D. Hàng gửi đi cho khách hàng đảm bảo về chất lượng(ĐÚNG)
8. Nhà quản lý của đơn vị thường quan tâm nhất đến vấn đề nào sau khi kiểm soát hoạt động mua hàng trong đơn
vị
A. mua hàng không kịp thời dẫn đến bị động trong khâu bán hàng
B. mua hàng có nguồn gốc không rõ ràng
C. mua hàng với giá cao hơn so với giá thị trường(***)
D. các câu đều đúng
9. mục tiêu nào là quan trọng nhất của hoạt động bán hàng ảnh hưởng đến sự tồn tại và phát triển của doanh
nghiệp
A. Các câu đều đúng
B. hữu hiệu và hiệu quả (ĐÚNG)
C. tuân thủ
D. báo cáo đáng tin cậy
10. sai phạm trong ghi nhận doanh thu bán hàng làm sai lệch thông tin trên báo cáo tài chính khi
A. đơn vị ghi trùng các nghiệp vụ bán hàng trên sổ kế toán (đúng)
B. đơn vị bán các mặt hàng xa xỉ
C. tất cả các trường hợp(*)
D. đơn vị bán các mặt hàng thiết yếu
11. Chức năng mua hàng thường được tách biệt với các chức năng khác trong tổ chức không đáp ứng các mục tiêu
dưới đây
A. giảm thiểu cơ hội gian lận
B. phân cấp để kiểm soát
C. hạn chế sai phạm tiềm tàng
D. tính hữu hiệu và hiệu quả
12. khi nhận hàng từ nhà cung cấp, bộ phận nhận hàng nên dựa trên chứng từ nào sau đây để kiểm tra tính đúng
đắn của hàng giao
A. Phiếu đề nghị mua hàng
B. vận đơn
C. phiếu nhập kho
D. đơn đặt hàng đã được xét duyệt và hóa đơn mua hàng(đúng)
13. Ở doanh nghiệp áp dụng phương pháp kiểm kê định kỳ trong kế toán hàng tồn kho. Nếu vòng quay hàng tồn
kho năm nay tăng lên bất thường so với năm trước, thực tế này có thể được giải thích bởi
A. nghiệp vụ mua hàng bị bỏ sót(đúng)
B. tình hình tiêu thụ khó khăn hơn trước
C. hàng tồn kho cuối kỳ bị khai cao
D. nghiệp vụ mua hàng bị ghi trùng
14. doanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê hàng tồn kho ít nhất
A. không có quy định (đúng)
B. mỗi năm một lần
C. mỗi tháng một lần
D. mỗi ngày một lần
15. Chọn câu trả lời đúng liên quan hóa đơn bán hàng
A. hóa đơn bán hàng là cơ sở để ghi nhận doanh thu trên sổ kế toán
B. hóa đơn bán hàng là điều kiện ghi nhận nợ phải thu khách hàng (Đề 8d chọn) (là cơ sở, ko phải điều kiện)
C. hóa đơn bán hàng là cơ sở chứng minh hàng đã giao cho người mua (lập hoá đơn căn cứ vào chứng từ vận chuyển
được khách hàng ký nhận)
D.
E. các câu đều đúng(*)=
16. mục tiêu hữu hiệu và hiệu quả trong chu trình bán hàng - thu tiền
A. luôn luôn hỗ trợ nhau
B. phần lớn hỗ trợ nhau (ĐÚNG)
C. không có liên quan gì với nhau
D. loại trừ nhau
17. cơ quan quản lý nhà nước thường quan tâm đến vấn đề nào sau đây và hoạt động mua hàng của đơn vị (COI LẠI)
A. tất cả các câu (*)
B. mua hàng có chất lượng cao
C. mua hàng với giá thấp
D. mua các mặt hàng bị cấm kinh doanh theo luật định
18. Thủ tục kiểm soát nào sau đây là hữu hiệu nhất trong việc giảm thiểu khả năng nhân viên bán hàng chạy theo
doanh số mà bất chấp nợ khó đòi cho doanh nghiệp (CÂU NÀY COI LẠI )
A. bảo vệ tăng cường kiểm tra khi hàng bán ra khỏi công ty
B. người xét duyệt bán chịu không được tiếp cận với tiền của doanh nghiệp
C. tách biệt bộ phận bán hàng và bộ phận xét duyệt bán chịu (**)
D. chứng từ vận chuyển và hóa đơn bán hàng phải được một nhân viên độc lập với đối chiếu
A.
19. Rủi ro không thu được tiền bán hàng ở nhóm khách hàng nào dưới đây thường là cao nhất
A. khách hàng nhỏ và giao dịch thường xuyên
B. khách hàng nhỏ và chỉ giao dịch một lần
C. khách hàng lớn và giao dịch thường xuyên
D. không có câu nào phù hợp
20. Khi nhận hàng từ nhà cung cấp, bộ phận nhận hàng nên dựa trên chứng từ nào dưới đây để kiểm tra tính đúng
đắn của hàng giao
A. đơn đặt hàng đã được xét duyệt và hóa đơn mua hàng(đúng)
B. phiếu nhập kho
C. vận đơn
D. phiếu đề nghị mua hàng
CÂU THÊM TRÊN STU
Thủ tục kiểm soát nào sau đây là hữu hiệu nhất trong việc đảm bảo tất cả nghiệp vụ bán chịu đều được ghi sổ
A. Nhân viên phòng kế toán đối chiếu sổ chi tiết nợ phải thu với sổ cái nợ phải thu hàng tháng
B. Bộ phận lập hóa đơn đối chiếu các chứng từ vận chuyển (được đánh số trước) với các nghiệp vụ trong nhật ký
bán hàng
C. Nhân viên phòng kế toán kiểm soát việc gửi thư nhắc nợ cho khách hàng mỗi tháng và điều tra những khiếu nại
của khách hàng
D. bộ phận lập hóa đơn gửi tất cả các bản photo hóa đơn tới cho bộ phận xét duyệt bán chịu để đối chiếu

You might also like