Professional Documents
Culture Documents
DOM101 - Nhap Mon Digital Marketing - Syllabus - SU22
DOM101 - Nhap Mon Digital Marketing - Syllabus - SU22
SYLLABUS
Course Name
1 Tên môn học
Nhập môn Digital Marketing
Course Code
2 Mã môn học
DOM101
No of credits
3 Số tín chỉ
3
Degree Level
4 Cấp độ
Cao đẳng
Tổng số giờ là 90h (Lý thuyết: 15h, Thực hành: 30h, Assignment: 45h)
Time Allocation
5 Phân bố giờ học
Thời gian trên lớp: 36h
Tự học online: 54h
Pre-requisite
6 Điều kiện tiên quyết
N/A
G1. Hiểu và áp dụng các kiến thức cơ bản về digital marketing để xây dựng các
chiến dịch quảng cáo online (PLO 1.2.4)
G2. Nắm vững và áp dụng hiệu quả các công cụ để xây dựng chiến dịch marketing
online (PLO 1.3.6)
Main objectives
7 Mục tiêu chính
G3.Hiểu và biết cách nghiên cứu thị trường, tìm hiểu nhu cầu thị trường, xác định
khách hàng mục tiêu để xây dựng các kế hoạch quảng cáo, truyền thông trực tuyến
(PLO 1.3.1)
G4.Hiểu và lựa chọn công cụ Digital Marketing phù hợp trong các ngành nghề, lĩnh
vực kinh doanh khác nhau, đặc biệt là Thương Mại Điện Tử (PLO 4.1.4)
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
G1.1 Hiểu và trình bày được khái niệm cơ bản của hoạt động Digital Marketing.
G1.2 Diễn giải vai trò và tầm quan trọng của Digital Marketing đối với hoạt động
quảng bá thương hiệu, sản phẩm của doanh nghiệp.
G1.3Hiểu và trình bảy được mô hình Paid-Owned-Earned trong Digital Marketing.
G2.1 Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua truyền thông xã hội Social
Media (Tiếp thị và tương tác với người dùng trực tuyến thông qua các mạng xã hội).
G2.2. Liệt kê các hình thức của truyền thông xã hội (blog, video..) và cách thức hoạt
động.
G2.3 Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua E-mail (Tiếp thị tới người
dùng qua hệ thống thư điện tử).
G2.4 Trình bày được cách sử dụng Email marketing hiệu quả.
G2.5 Diễn giải một số tiêu chí đo lường chiến dịch Email marketing
G2.6 Nhận biết được mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua thiết bị di động
(Mobile Marketing) và lợi ích đối với doanh nghiệp
G2.7 Trình bày được cách thức xây dựng chiến dịch Tiếp thị di động hiệu quả
G2.8 Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ SEO (Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm) và
SEM (Tiếp thị trên các công cụ tìm kiếm)
Learning Outcomes G2.9 Hiểu và trình bày sự khác nhau về SEO cho dài hạn và SEM cho ngắn hạn, từ
8 Chuẩn đầu ra đó áp dụng tối ưu hiệu quả và chi phí cho doanh nghiệp.
G2.10 Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị nội dung (Content
Marketing)
G2.11 Trình bày các hình thức của tiếp thị nội dung, xu hướng nội dung được sử
dụng phổ biến và cách thức hoạt động.
G2.12 Nhận biết mục tiêu, vai trò của Tiếp thị qua PR trực tuyến
G2.13 Hiểu cách thức triển khai bài bản một chiến dịch sử dụng kênh Digital
Marketing tại doanh nghiệp và xây dựng được kế hoạch cho một chiến dịch Digital
marketing.
G2.14 Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tạo lập trang web, trang đích
(landing page) cho các chiến dịch.
G2.15 Nhận biết cách ứng dụng Digital Marketing trong Thương mại điện tử
G3.1 Hiểu các khái niệm trong Marketing về đối tượng khách hàng mục tiêu, nghiên
cứu hành vi người tiêu dùng để áp dụng trong việc xây dựng kế hoạch Digital
Marketing phù hợp.
G3.2 Trình bày cách thức triển khai bài bản một chiến dịch sử dụng kênh Digital
Marketing tại doanh nghiệp
G4.1 Có khả năng xác định hướng chọn lựa công cụ Digital Marketing phù hợp với
ngành/lĩnh vực kinh doanh (FMCG, Ngân hàng, Thương mại điện tử).
Nhập môn Digital Marketing (Tiếp thị số) được xem là nhập môn giới thiệu ngành,
giúp sinh viên khái quát sự khác biệt với môn Marketing truyền thống. Môn học này
giới thiệu sinh viên về công việc cụ thể của một người làm nghề Digital Marketing,
cũng như yêu cầu về kiến thức, kỹ năng và thái độ của một người làm nghề Digital
Description Marketing. Ngoài ra, môn học giới thiệu đầy đủ các công cụ phổ biến trong Digital
9 Mô tả Marketing mà doanh nghiệp cần phải triển khai trên thực tế cho việc quảng bá sản
phẩm, thương hiệu trên nhằm tạo ra sự khác biệt. Từ việc nhận thức vai trò quan
trọng của Digital Marketing, nắm rõ cách thức hoạt động của từng công cụ, sinh
viên được trực tiếp tham gia tìm hiểu và thực hành các tình huống liên quan công
việc Digital Marketing trong doanh nghiệp.
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
- Tham dự tối thiểu 75% số giờ trên lớp và trả lời đúng 75% câu hỏi trong bài học
online là điều kiện để được tham gia đánh giá module/môn học.
- Yêu cầu sinh viên có giáo trình bắt buộc tại mỗi buổi học trên lớp; nếu không,
Giảng viên không tính điểm danh cho sinh viên buổi học đó.
- Thực hiện các nhiệm vụ sinh viên trước giờ học và sau giờ học đươc nêu chi tiết
trong lịch trình học.
- Tích cực tham gia các hoạt động trong giờ học trên lớp
- Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ giảng viên giao.
- Hoàn thiện và nộp đúng hạn Assignment theo từng giai đoạn và bản báo cáo
Student's tasks
10 Nhiệm vụ của sinh viên Assignment cuối kỳ.
- Không được sử dụng laptop trong giờ học lý thuyết trừ trường hợp Giảng viên yêu
cầu
- Sử dụng các tài nguyên đi kèm sách (nếu có) và tìm kiếm thêm các tài nguyên tham
khảo từ các nguồn khác nhau để hoàn thiện kiến thức học.
- Truy cập website tài nguyên (http://lms.poly.edu.vn) để có thông tin và tài nguyên
cập nhật nhất của khóa học.
- Truy cập website quản lý khóa học (http://ap.poly.edu.vn) để có lịch học và kết quả
điểm
- Email cho giảng viên khi có câu hỏi thắc mắc ngoài giờ học.
Scoring scale
13 Phổ điểm
10
Course Schedule See Course Schedule
14 Lịch trình môn học
Assessment structure See Assessment Structure
15 Cấu trúc đánh giá
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
LO - Session mapping
16 Đối chiếu chuẩn đầu ra LO-Session mapping
với buổi học
LO - Instruction -
Assessment
17 Chuẩn đầu ra, kỹ thuật LO-Instruction - Assessment
giảng dạy và đánh giá
Approval Date
18 Ngày phê chuẩn
Approval Level
19 Người phê chuẩn
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
COURSE LEARNING OUTCOME - SESSION MAPPING / ĐỐI CHIẾU CHUẨN ĐẦU RA VỚI BUỔI HỌC
Outcome
ID Outcomes / sessions
Mã chuẩn Chuẩn đầu ra/ Buổi học
đầu ra
G1.1 Hiểu và trình bày được khái niệm cơ bản của hoạt động Digital Marketing
Diễn giải vai trò và tầm quan trọng của Digital Marketing đối với hoạt động
G1.2
quảng bá thương hiệu, sản phẩm của doanh nghiệp.
G1.3 Hiểu và trình bảy được mô hình Paid-Owned-Earned trong Digital Marketing.
Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua truyền thông xã hội Social
G2.1 Media (Tiếp thị và tương tác với người dùng trực tuyến thông qua các mạng xã
hội).
G2.2 Liệt kê các hình thức của mạng xã hội (blog, video..) và cách thức hoạt động.
Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua E-mail (Tiếp thị tới người
G2.3
dùng qua hệ thống thư điện tử).
G2.4 Trình bày được cách sử dụng Email marketing hiệu quả.
G2.5 Diễn giải một số tiêu chí đo lường chiến dịch Email marketing
Nhận biết được mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua thiết bị di động
G2.6
(Mobile Marketing) và lợi ích đối với doanh nghiệp
G2.7 Trình bày được cách thức xây dựng chiến dịch Tiếp thị di động hiệu quả.
Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ SEO (Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm) và
G2.8
SEM (Tiếp thị trên các công cụ tìm kiếm)
Hiểu và trình bày sự khác nhau về SEO cho dài hạn và SEM cho ngắn hạn, từ đó
G2.9
áp dụng tối ưu hiệu quả và chi phí cho doanh nghiệp. .
G2.10 Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị nội dung (Content Marketing)
Trình bày các hình thức của tiếp thị nội dung, xu hướng nội dung được sử dụng
G2.11
phổ biến và cách thức hoạt động.
G2.12 Nhận biết mục tiêu, vai trò của Tiếp thị qua PR trực tuyến
G2.13 Trình bày các kênh PR trực tuyến chính
Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tạo lập trang web, trang đích (landing
G2.14
page) cho các chiến dịch.
G2.15 Nhận biết cách ứng dụng Digital Marketing trong Thương mại điện tử
Hiểu các khái niệm trong Marketing về đối tượng khách hàng mục tiêu, nghiên
G3.1 cứu hành vi người tiêu dùng để áp dụng trong việc xây dựng kế hoạch Digital
Marketing phù hợp.
Trình bày cách thức triển khai bài bản một chiến dịch sử dụng kênh Digital
G3.2
Marketing tại doanh nghiệp
Có khả năng xác định hướng chọn lựa công cụ Digital Marketing phù hợp với
G4.1
ngành/lĩnh vực kinh doanh (FMCG, Ngân hàng, Thương mại điện tử).
I don gian
t: nhiu noi dung va di kem tren lop
Session 11 /Buổi 11
Session 10/Buổi 10
Session 12/Buổi 12
Session 13/Buổi 13
Session 14/Buổi 14
Session 15/Buổi 15
Session 1/Buổi 1
Session 2/Buổi 2
Session 3/Buổi 3
Session 4/Buổi 4
Session 5/Buổi 5
Session 6/Buổi 6
Session 7/Buổi 7
Session 8/Buổi 8
Session 9/Buổi 9
Type
Loại
Knowledge I
Knowledge IU U
Knowledge TU U
Knowledge IU U
Skill TU U
Knowledge I U
Skill TU U
Skill TU
Knowledge IU U
Skill TU U
Knowledge IU
Skill TU U
Knowledge IU U
Skill TU U
Knowledge I
Knowledge TU U
Knowledge IU U
Skill TU U
Knowledge IU
Skill TU
Skill TU
U
U
U
Session 16/Buổi 16
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
Session 17/Buổi 17
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
U
Session 18/Buổi 18
LEARNING OUTCOMES, INSTRUCTION TECHNIQUES AND ASSESSMENTS / CHUẨN ĐẦU RA, KỸ THUẬT GIẢNG DẠY VÀ ĐÁNH GIÁ
Outcome ID
Outcomes Instructional Techniques Assessments
Mã chuẩn đầu
Chuẩn đầu ra Kỹ thuật giảng dạy Đánh giá
ra
- Thảo luận : Các nhóm cùng liệt kê Đánh giá sinh viên phân biệt đặc
các hoạt động mà họ nghĩ rằng thuộc điểm của Marketing truyền thống
G1.1 Hiểu và trình bày được khái niệm cơ bản của hoạt động Digital Marketing phạm vi Digital Marketing, cùng nêu với Digital Marketing
điểm giống và khác Marketing truyền
thống.
Làm việc nhóm: Sinh viên trình bày chủ Đánh giá xem sinh viên có giải
đề 1 về vai trò của Digital Marketing thích được tầm quan trọng cùng xu
Diễn giải vai trò và tầm quan trọng của Digital Marketing đối với hoạt động trong chiến dịch quảng bá sản phẩm hướng Digital Marketing ảnh hưởng
G1.2
quảng bá thương hiệu, sản phẩm của doanh nghiệp. của doanh nghiệp. tới chiến lược quảng bá của doanh
nghiệp.
Thực hành trên lớp: Sinh viên được Đánh giá sinh viên có phân biệt 3
chia thành các nhóm, mỗi nhóm được kênh chủ đạo trong mô hình Paid-
Hiểu và trình bảy được mô hình Paid-Owned-Earned trong Digital nhận 1 danh sách các hoạt động và sẽ Owned-Earned của Digital
G1.3
Marketing. ghép các hoạt động vào mô hình Paid- Marketing.
Owned-Earned.
Demo & Thảo luận : Giảng viên cung Đánh giá sự hiểu biết của sinh viên
Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua truyền thông xã hội cấp các ví dụ khác nhau bằng hình ảnh, về công cụ Tiếp thị qua truyền
G2.1 Social Media (Tiếp thị và tương tác với người dùng trực tuyến thông qua sinh viên thảo luận và đưa ra kết luận thông xã hội Social Media
các mạng xã hội). cái nào là Social Media, cái nào không
phải. Giải thích lý do.
Làm việc nhóm: Sinh viên về tìm hiểu Đánh giá sinh viên hiểu rõ về các
Liệt kê các hình thức của mạng xã hội (blog, video..) và cách thức hoạt chủ đề 2: Nội dung của hoạt động hình thức của kênh truyền thông xã
G2.2 Social Media. hội và cách thức hoạt động.
động.
Hỏi& đáp nhanh: Giảng viên đưa ra Đánh giá sinh viên hiểu rõ về lợi
Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị qua E-mail (Tiếp thị tới câu hỏi trắc nghiệm để sinh viên trả lời ích của Tiếp thị qua email
G2.3 vai trò của công cụ Tiếp thị qua email.
người dùng qua hệ thống thư điện tử).
Nhận biết mục tiêu, vai trò của công cụ Tiếp thị nội dung (Content Demo và thảo luận: Giảng viên chuẩn
G2.10
Marketing) bị các ví dụ (video/hình ảnh) minh họa
Đánh giá trên kết quả thảo luận của
cho 5 xu hướng hình thức tiếp thị nội
sinh viên về nhận diện hình thức
dung phổ biến, sinh viên phán đoán loại
tiếp thị nội dung và tính sáng tạo
nội dung.
Trình bày các hình thức của tiếp thị nội dung, xu hướng nội dung được sử trong ý tưởng vận dụng nội dung
G2.11 Làm việc nhóm: Sinh viên làm chủ đề 6
dụng phổ biến và cách thức hoạt động. vào tình huống thực tế
về vận dụng tiếp thị nội dung cho 1
nhãn hàng cụ thể.
Làm việc nhóm: Tất cả lớp làm chủ Đánh giá xem sinh viên có thể lựa
đề 11. Tất cả lớp chia thành 3 nhóm chọn công cụ Digital Marketing phù
Có khả năng xác định hướng chọn lựa công cụ Digital Marketing phù hợp
G4.1 đại diện cho 3 ngành hàng. Mỗi hợp cho ngành hàng của mình dựa
với ngành/lĩnh vực kinh doanh (FMCG, Ngân hàng, Thương mại điện tử).
nhóm sẽ xây dựng chiến lược Digital trên hiểu biết về khách hàng mục
Marketing phù hợp cho mỗi nhãn tiêu, mục tiêu của chiến dịch.
hàng.
COURSE SCHEDULE/ LỊCH TRÌNH MÔN HỌC
Back to Syllabus
Category Materials
Phân Student's task for lecturer Student's task after
Sessi and student Session's
Content loại/hình thức before class class Teacher's Tasks
on Tài liệu của Nhiệm vụ sau buổi Objectives
Nội dung bài học Nhiệm vụ trước buổi Nhiệm vụ Giảng viên
Buổi giảng viên Mục tiêu buổi học
(Lecture or học của sinh viên học của sinh viên
Tutorial) và sinh viên
- Giới thiệu về
Xem trước bài giới thiệu
Assignment
môn học
Bài giới thiệu môn - Tự học bài online 1 - Hướng dẫn
Nghiên cứu trước nội Giảng viên hướng dẫn sản
học Digital Syllabus, - Tiến hành thực hiện Syllabus
1 LT dung buổi 1 để trao phẩm N1 của Assignment
Marketing và tương Assignment sản phẩm N1 của - Giới thiệu và
đổi Tổ chức cho sinh viên chia
lai nghề nghiệp Assignment hướng dẫn phương
nhóm làm Assignment
pháp học Blended
Learning
Bài 1
Giới thiệu tổng quan
- Tự học bài online 2
các công cụ trong
- Tiến hành thực hiện
Digital Marketing và Bài học Xem trước bài giảng trên
2 LT sản phẩm N1 của
vai trò Digital Tự học bài online 1, online 1 lớp 1, Lesson plan 1
Assignment
Marketing trong
chiến dịch
Marketing tổng thể
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Tự học bài online 3,
- Hoàn thiện sản phẩm
Bài 3 đọc tài liệu tham Bài học Xem trước bài giảng trên
4 LT N1 của giai đoạn 1
Tiếp thị qua E-mail khảo Chương 07 online 3 lớp 3, Lesson plan 3
(tr271)
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Bài 8: - Tự học bài online 9
Website, trang đích Bài học - Tiến hành thực hiện Xem trước bài giảng trên
11 LT
trong các chiến dịch Tự học bài online 8 online 8 sản phẩm N3 của lớp 8, Lesson plan 8
tiếp thị Assignment
Bài 9:
Digital Marketing - Hoàn thiện sản phẩm
Bài học Xem trước bài giảng trên
12 trong Thương mại LT Tự học bài online 9 N3 của Assignment
online 9 lớp
- GV9,xem
Lesson plan 9xét sản
và nhận
điện tử
phẩm N3 trên LMS, chỉ ra
các vấn đề mà SV làm
chưa đạt cần chỉnh sửa
- Tự học bài online 10
- Nhận xét sản phẩm - Hướng dẫn thực hiện các
- Tiến hành thực hiện
N3 của Assignment TH tại phòng yêu cầu sản phẩm N4 của
13 Nộp sản phẩm N3 Assignment sản phẩm N4 của
- Hướng dẫn sản lý thuyết Assignment
của Assignment Assignment
phẩm N4 của Lưu ý: Buổi này là thời
Assignment hạn cuối cùng sinh viên
nộp lại sản phẩm N1 và
N2 hoàn chỉnh của giai
Bài 10: Cách thức - Tự học bài online 11
đoạn 1
chuẩn triển khai hoạt Bài học - Tiến hành thực hiện Xem trước bài giảng trên
14 LT Tự học bài online 10
động Digital online 10 sản phẩm N4 của lớp 10, Lesson plan 10
Marketing Assignment
Chuẩn bị bài
Đánh giá giai đoạn 2 Nộp sản phẩm N3 đã
Assignment hoàn - Đánh giá cho điểm giai
của Assignment bao TH tại phòng chỉnh sửa và sản
16 Assignment chỉnh nộp lên LMS đoạn 2 của Assignment bao
gồm sản phẩm N3 lý thuyết phẩm N4 của
trước ngày bảo vệ gồm sản phầm N3 và N4
và N4 Assignment
Assignment 3 ngày
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
Sinh viên tham gia
vấn đáp trước hội
Bảo vệ Assignment đồng
(Số lượng buổi bảo Khuyến khích sinh
vệ tùy thuộc vào số viên đến nghe các
Giảng viên hướng dẫn
lượng sinh viên của Nộp bản mềm nhóm khác bảo vệ
17 Bảo vệ Assignment tham gia hội đồng phản
lớp và thỏa mãn: 13 Assignment Assignment để học
biện
sinh viên/buổi bảo hỏi cách thuyết trình
vệ, tối đa 3 buổi bảo và hiểu biết thêm
vệ) các nội dung thông
qua assignment của
các nhóm khác
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
ASSESSMENT STRUCTURE/ CẤU TRÚC ĐÁNH GIÁ
02.01b-BM/CT/HDCV/FE
G1.2, G1.3
G2.1, G2.2, G2.3,
Đánh giá quá trình <Đánh giá Assignment
(Formative Assessment) GĐ 1>
G2.4, G2.6, G2.7, 10% 180 phút
G2.9, G2.10, G2.11, - Giảng viên chấm bản
G2.13 mềm Assignment theo giai
đoạn mà SV đã nộp bài lên
LMS theo tiêu chí được
đưa ra
- Ghi chú lại những điểm
Đánh giá quá trình <Đánh giá Assignment G2.14, G2.15 cần SV chỉnh sửa, hoàn
(Formative Assessment) GĐ 2> G3.1, G3.2, G4.1
10% 180 phút thiện
Giảng viên
G1.2, G1.3 chấm điểm
- Sinh viên nộp trên
G2.1, G2.2, G2.3, File Word
LMS
G2.4, G2.6, G2.7, (in thành
Đánh giá kết quả - GV chấm document
G2.9, G2.10, G2.11, 10% tài liệu),
(Summative Assessment)
G2.13 trước ở nhà và ghi chú
File power
G2.14, G2.15 những điểm nghi ngờ để
point (nếu
G3.1, G3.2, G4.1 khi bảo vệ hỏi SV
thuyết
trình)
< Document>
Sinh viên
thuyết
G1.2, G1.3 trình cá
G2.1, G2.2, G2.3, 10' nhóm Sinh viên bảo vệ trước nhân hoặc
G2.4, G2.6, G2.7,
Đánh giá kết quả trình bày hội đồng 2 GV (GV nhóm
< Presentation> G2.9, G2.10, G2.11, 30%
(Summative Assessment)
G2.13 10' GV chất đứng lớp và GV phản trước hội
G2.14, G2.15 vấn biện) đồng theo
G3.1, G3.2, G4.1 chủ đề qui
định trong
assignment
02.01b-BM/CT/HDCV/FE