You are on page 1of 2

FULL NAME: CLASS: DATE: INTENSIVE SECONDARY COURSES - MS.

HUYENVTT
VOCABULARY AND GRAMMAR MINITEST (LESSON 39) - WEDNESDAY
A - VOCABULARY They are raising money for cancer
No. Words Pronunciation POS Examples 11 ...................... /rɪˈsɜːtʃ/ n ................................ (Họ đang quyên
sự nghiên cứu góp tiền cho nghiên cứu ung thư.)
1 ...................... /ˈhelθ keə(r)/ n the costs of .................................. Support for the party continues to
chăm sóc sức for the elderly (chi phí chăm sóc 12 ...................... /dɪˈklaɪn/ v ....................................... (Hỗ trợ cho
khoẻ sức khỏe người cao tuổi) suy giảm đảng tiếp tục giảm.)
The historic ................................. The paper's circulation has ...............
2 ...................... /ˈmænʃn/ n stands in 160 acres of parkland. 13 to 90 000. (Số lượng phát hành của
...................... /slʌmp/ v
dinh thự (Lâu đài lịch sử nằm trong 160 tờ báo đã giảm xuống còn 90 000.)
mẫu đất công viên.) sụt giảm
to experience .............................. The ......................................... of five
of anxiety and depression (trải 14 ...................... nations were decided at the peace
...................... /ˈsɪmptəm/ n
3 nghiệm các triệu chứng của sự lo định mệnh /ˈdestəni/ n conference. (Số phận của năm quốc
triệu chứng gia đã được quyết định tại hội nghị
lắng và trầm cảm)
hòa bình.)
The amount of money you have
4 to spend will ........................ your The ........................................ age of
...................... /ˈlɪmɪt/ v
choice. (Số tiền bạn phải bỏ ra sẽ 15 ...................... /ˈævərɪdʒ/ adj participants was 52 years. (Độ tuổi
giới hạn trung bình của những người tham
giới hạn sự lựa chọn của bạn.) trung bình
gia là 52 tuổi.)
/dæmp/ adj The cottage was cold and
5 ........................... (Ngôi nhà tranh The ............................................ had
......................
lạnh lẽo và ẩm thấp.) 16 ...................... /ˈmedɪkl sɜːvɪs/ n advised us to keep it a secret, but we
ẩm ướt wanted it in the open. (Dịch vụ y tế
Plants .................. carbon dioxide ......................
đã khuyên chúng tôi giữ bí mật,
6 from the air. (Thực vật hấp thụ dịch vụ y tế
...................... /əbˈzɔːb/ v nhưng chúng tôi muốn nó được công
hấp thụ carbon dioxide từ không khí.) khai.)
The country appears to be on the
7 ...................... /ˌrevəˈluːʃn/ n brink of ....................... (Đất nước 17 ...................... /ˈrʌsti/ adj a .................................... old car (một
cuộc cách dường như đang trên bờ vực của hoen gỉ chiếc xe cũ rỉ sét)
mạng một cuộc cách mạng.) We should have had a ......................
She had decided to settle 18 ...................... /ˈprɒpə(r)/ adj discussion before voting. (Chúng ta
8 ...................... /ˈpɜːmənəntli/ adv ............................ in France. (Cô thích hợp nên có một cuộc thảo luận thích hợp
vĩnh viễn đã quyết định định cư lâu dài tại trước khi bỏ phiếu.)
Pháp.) Generating solar power has ..............
19 ...................... involved higher capital costs. (Việc
9 ...................... /ˌəʊvəˌpɒpjuˈleɪʃn/ n the problems of ........................... tiêu biểu /ˈtɪpɪkli/ adv tạo ra năng lượng mặt trời thường
sự quá đông (vấn đề dân số quá đông) liên quan đến chi phí vốn cao hơn.)
dân The world is facing a problem of
It is ............................... important 20 ...................... /pɒpjuˈleɪʃn n
to follow the directions exactly. ...................... ɪkspləʊʒn/ ............................................ (Thế giới
...................... /ɪkˈstriːmli/ adv
10 (Điều cực kỳ quan trọng là làm đang đối mặt với vấn đề bùng nổ
cực kì, vô sự bùng nổ
theo hướng dẫn một cách chính dân số.)
cùng dân số
xác.)
FULL NAME: CLASS: DATE: INTENSIVE SECONDARY COURSES - MS. HUYENVTT
B - GRAMMAR 1. Choose the word that has underlined part pronounced differently from the rest.

III. Choose the correct answer.

V. Choose the correct answer.

IV. Match.

You might also like