You are on page 1of 4

PHIẾU HỌC TẬP

Họ và tên:............................................................Lớp..........

Hạn hoàn thành:...../........../........

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n 2  2n 1  2n 1  2n2 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5n2 5n  5 5n  5 5n  5n2
Câu 2. Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?
x 2  3x 2x
A. y  sin 2 x. B. y   x  2  x  1 . C. y  . D. y  .
x2 x 2
2

2 x  3x 2  1
Câu 3. lim 2 bằng
x  x  x  1

A. 0. B. 2. C. 3. D. .
x2  x  2 a a
Câu 4. Giá trị lim  với a, b  và tối giản. Khi đó tích ab bằng
x 2 x2  4 b b
A. 6. B. 0. C. 12. D. 12.
 x2  4
 khi x  2
Câu 5. Cho hàm số f ( x)   x  2 . Để f  x  liên tục tại điểm x0  2 thì
a khi x  2

A. a  2. B. a  4. C. a  1. D. a  1.
Câu 6. Hàm số y  x  x5 có đạo hàm là
1 1 1 1
A. y '   5x4 . B. y '   5x4 . C. y '   5x4. D. y '   5x4 .
2 x x x 2 x
sin x
Câu 7. Hàm số y  có đạo hàm là
x
x cos x  sin x x cos x  sin x x sin x  cos x x sin x  cos x
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
x2 x2 x2 x2

 
Câu 8. Đạo hàm của hàm số y   x  1 x 2  2 x  2 tại điểm x0  3 là

A. 17. B. 17. C. 9. D. 9.


Câu 9. Hàm số y  x sin x  cos x có đạo hàm là
A. y '  x cos x  sin x. B. y '  x cos x. C. y '  cos x  sin x. D. y '  x sin x.

Câu 10. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  4 x 2  6 x  3 tại một điểm giao của đồ thị hàm

Trang 1/2
số với trục hoành là
A. 1. B. 0. C. 1. D. 17.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Khoảng cách từ điểm C ' đến mặt phẳng  ABC 
bằng
a 2 a 3
A. a. B. a 2. C. . D. .
2 2
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và

ABC là tam giác vuông tại A. Mệnh đề nào sau đây là sai? S

A. Góc giữa SB và  ABC  là SBA.

B. Góc giữa SC và  ABC  là SCA.


A C
C. Góc giữa SB và  SAC  là BSA.
B
D. Góc giữa SC và  SAB  là CSB.

Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và S
AB vuông góc với BC , I là trung điểm của BC. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AB   SAB  . B. AI   SBC  . A C
I
C. BC   SAI  . D. BC   SAB  . B

Câu 14. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  .

Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  là góc nào sau đây?

A. SBA. B. SDA. C. SCA. D. SOA.


Câu 15. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng
đã cho.
B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  P  bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng  P  khi a và
b song song (hoặc a trùng với b ).
C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  P  bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  Q  thì mặt
phẳng  P  song song với mặt phẳng  Q  .
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  P  bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng  P  thì a và
b song song.
Câu 16. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ', đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A ' lên

 ABC  trùng với trực tâm G của tam giác ABC. Góc giữa cạnh bên AA ' và mặt phẳng đáy bằng 45o.

Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABB ' A ' .

Trang 2/2
a 15 a 15 a 15
A. . B. . C. . D. a 15.
15 3 5
x3
Câu 17. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   x 2  1  C  song song với đường thẳng   
3
y  3x  10 có phương trình là:
2 2
A. y  3x  . B. y  3x  ; y  3x  10 .
3 3
2
C. y  3x  10 . D. y  3x  ; y  3x  10 .
3

Câu 18 Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S  t 3  3t 2  9t , trong đó t tính bằng giây
và S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 11m/ s . B. 6 m/ s . C. 12 m/ s . D. 0 m/ s .
1
Câu 19. Một vật chuyển động theo quy luật s  t 3  t 2  9t , với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
3
đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian
10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
25
A.  m/s  . B. 109  m/s  . C. 71  m/s  . D. 89  m/s  .
3
Câu 20. Biết  x 4  3x3  x 2  x  2020  ''  ax 2  bx  c .Tính S  a  b  5c .
A. 30 . B. 20 . C. 40 . D. 4 .

II. TỰ LUẬN
Bài 1.
1.1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
x2  5
a) y  . b) y  sin 3x.cos 2 x.
x 1
x 3
1.2. Cho hàm số y  . Chứng minh 2  y '   y  1 y ''  0.
2

x4
Bài 2. Cho hàm số y  x3  2 x  6.
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.
b) Viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc bằng 5.
Bài 3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 2, SA vuông góc với mặt phẳng

 ABCD  , SA  a 3. Gọi M là trung điểm của AD.

a) Chứng minh  SAB    SBC  ,  SBM    SAC  .

b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  .

c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  , từ M đến mặt phẳng  SBD  .

Trang 3/2
Bài 4. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s  t   t 3  6t 2 với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
chuyển động, s  t  là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Tính thời điểm t tại đó vận tốc đạt
giá trị lớn nhất.

Trang 4/2

You might also like