You are on page 1of 5

SỞ GD VÀ ĐT HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS MAI DỊCH NĂM HỌC 2019-2020. MÔN: TOÁN 8


(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
ĐỀ 1

Bài 1. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a)
b)

c)
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a)
b)
Bài 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ đến , ô tô thứ nhất đi với vận tốc , ô tô thứ
hai đi với vận tốc . Biết ô tô thứ hai đến sớm hơn ô tô thứ nhất 45 phút. Tính độ dài
quãng đường .
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có là đường cao , biết ,
.
a) Chứng minh rằng :
b) Tính độ dài các đoạn thẳng , , .
c) Gọi , lần lượt là hình chiếu của điểm lên , . Chứng minh rằng :
.
d) Vẽ đường phân giác của ; đường phân giác của

; đường phân giác của . Chứng minh rằng:


Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
 HẾT 

Trang 1
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MAI DỊCH
Năm học: 2019-2020

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:

a)
b)

c)
Lời giải

a) .

Vậy .

b) .

Vậy .

c) (Điều kiện xác định: ; ).

(loại).

Vậy .
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:

a)
b)
Lời giải

Trang 2
a) .

Vậy .

b)

Vậy .
Bài 3. (2,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ đến , ô tô thứ nhất đi với vận tốc , ô tô thứ
hai đi với vận tốc . Biết ô tô thứ hai đến sớm hơn ô tô thứ nhất 45 phút. Tính độ dài
quãng đường .
Lời giải

Đổi phút = giờ

Gọi độ dài quãng đường là , điều kiện .

Thời gian ô tô thứ nhất đi là (giờ).

Thời gian ô tô thứ hai đi là (giờ).

Vì ô tô thứ hai đến sớm hơn ô tô thứ nhất giờ nên ta có phương trình

(nhận).
Vậy độ dài quãng đường là km.
Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có là đường cao , biết ,
.
a) Chứng minh rằng:
b) Tính độ dài các đoạn thẳng , , .
c) Gọi , lần lượt là hình chiếu của điểm lên , . Chứng minh rằng :
.
d) Vẽ đường phân giác của ; đường phân giác của

; đường phân giác của . Chứng minh rằng:


Lời giải

Trang 3
B

H
I D
E

A C
K F

a) Chứng minh rằng :


Xét và có
; là góc chung.
Suy ra (g – g).
b) + Tính
Xét vuông tại , áp dụng định lý Pytago ta có
.
+ Tính ,

Vì (chứng minh trên) nên hay

và .
c) Xét tứ giác có là hình chữ nhật.
.
Mà (cùng phụ với )
Từ và suy ra .
Xét và có
; là góc chung.
Suy ra (g – g)

Suy ra hay .

d) là đường phân giác của nên .

là đường phân giác của nên

Ta có (đpcm).
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
Lời giải

Ta có

.
Trang 4
với mọi .

Giá trị nhỏ nhất của bằng .

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .

Vậy .

Trang 5

You might also like