Professional Documents
Culture Documents
FILE - 20220418 - 102142 - Chuong 3 - p1
FILE - 20220418 - 102142 - Chuong 3 - p1
ĐIỆN TỬ SỐ
CHƯƠNG 3.
x1 z1
x2 z2
Mạch tổ hợp
xi zj
Q1 Ql W1 Wk
Mạch nhớ
Q
Các lối
vào
điều TRIGƠ
khiển
Clock Q
CLR
TRIGƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ
ĐỒNG BỘ
LOẠI
CHỦ - TỚ
THƯỜNG
Sơ đồ khối:
S Q S Q
C
R Q R Q
10/
0x/ 0 1 x0/
01/
n 1 Mod hoạt
S R Q
động
0 0 x Cấm
0 1 1 Lập
1 0 0 Xóa
1 1 Qn Nhớ
S Q
C
R Q
S Q
C
R Q
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Q cấm
R
S
n+1
Q
Ưu điểm hơn trigơ RS là không còn tồn tại tổ hợp cấm bằng
các đường hồi tiếp từ Q về chân R và từ Q về S.
J
S Q
Q
K R
n
JK
Q 00 01 11 10
n 1
J.Q K.Q
JK n n
Q n
00 01 11 10 Q
n
J.Q
0 0 0 1 1 1x/
1 1 0 0 1 0x/ 0 1 x0/
K .Q n x1/
1 (0-NOR) 0 1 0 1 Xoá
1 (0-NOR) 1 0 1 0 Lập
Q
C
Q
K
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C
J
K
C
J
K
D Qn 1
0
1
D Qn 1
0 0 Phương trình đặc trưng là : Qn+1 = D
1 1
D Q D Q
C
Q
C
Q
C
D
C
D
T Qn+1 T Q T Q
0 Q C
1 notQ Q Q
Q n1
= TQ+ TQ = T Q
T T TQ
n+1
Q =TQ+TQ
Đồ hình trạng thái
Q TQ 1/
Q
0/ 0 1 0/
1/
Lối ra của trigơ MS thay đổi tại sườn dương và sườn âm của
xung nhịp, nên cấu trúc của nó gồm 2 trigơ giống nhau
nhưng cực tính điều khiển của xung Clock thì ngược nhau
để đảm bảo sao cho tại mỗi sườn của xung sẽ có một trigơ
hoạt động.
C
> TRIGƠ > TRIGƠ
MASTER SLAVE
Các trigơ còn có thêm 2 đầu vào không đồng bộ, các lối này
tác động trực tiếp lên các lối ra mà không phụ thuộc vào
xung Clock
Các lối vào này thường được ký hiệu là: PRE (lập) và CLR
(R -xóa) hoặc PRE và CLR (R)
Ck J K PR R Q Q
x x x 0 0 x x
x x x 0 1 1 0
x x x 1 0 0 1
Ck 0 0 1 1 Q Q
Ck 0 1 1 1 0 1
Ck 1 0 1 1 1 0
Ck 1 1 1 1 Q Q
JK RS
Dùng phương trình đặc trưng của trigơ đã cho, kết hợp với
phép biến đổi logic cần thiết để đưa nó về phương trình đặc
trưng của trigơ cần tìm. Trên cơ sở phương trình đặc trưng,
viết ra hàm kích thích và vẽ sơ đồ tương ứng của trigơ.
Dùng bảng kích thích của trigơ đã cho và trigơ cần tìm để xác
định hàm kích thích sau đó vẽ sơ đồ logic của trigơ cần tìm.
Qn Qn+1 S R J K T D
0 0
0 1
1 0
1 1
Qn Qn+1 S R J K T D
0 0 0 X 0 X 0 0
0 1 1 0 1 X 1 1
1 0 0 1 X 1 1 0
1 1 X 0 X 0 0 1
Qn 1 S R.Qn
S J.Q
n
R.S 0 n
R K.Q
K
Q
R Q
>
J S Q Q
0 0 0 X 0 X
0 1 1 0 1 X
1 0 0 1 X 1
1 1 X 0 X 0
JK
n 00 01 11 10 JK
Q Q n 00 01 11 10
0 0
1 1
JK
n 00 01 11 10
Q n
JK
00 01 11 10
0
Q
0 0 1 1
0 x x 0 0
1 x 0 0 x 1 0 1 1 0
S J.Q
n
R K.Q
n
100K
So sánh 2
+ Q
Ground 1 8 VCC
2 S 3
- Discharge
Trigger 2 7
100K
Output 3 6 Threshold
4
8
TH (6) TRIG (2) R (4) OUT (3) DIS (7)
100K
X X L
5
2
EC
1
EC
- 3 3 H
Q 2
EC 1
6 R 3 EC H
+ 3
So sánh 1 1
EC
X 3 H
100K
Bảng 6-2. Bảng chức năng của IC 555
So sánh 2
+ Q
2 S 3
-
100K
1 7
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài
BỘ MÔN: KỸ giảng ĐIỆN
THUẬT Điện tử
TỬ-sốKHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4
8
100K
5
-
Q
6 R
+
So sánh 1
100K
So sánh 2
+ Q
2 S 3
-
100K
TH (6) TRIG (2) R(4) OUT (3) DIS (7)
X X L L Thông
1 7
2 1
EC EC
3 3 H L Thông
2 1
EC EC
3 3 H Không đổi Không đổi
1
EC
X 3 H H Ngắt
Bảng 6-2. Bảng chức năng của IC 555
8 4 5
R -
Q
6 R
6 VO +
555 3
So sánh 1
7 100K
VI 2 So sánh 2
+ Q
C 1 5
2 S 3
C1 0,01mF -
100K
1 7
R1 5
-
8 4 Q
7 6 R
+
So sánh 1
R2 555 3 Ra 100K
6
So sánh 2
+ Q
2 1 5
2 S 3
+ -
- C C1
100K
1 7
TP = 0,7.C.R2 2/3VCC
Điện
1/3VCC thế trên
Như vậy: T = 0,7C (R1+ 2R2) 0 tụ C
Xung ra
R2 555 3 Ra
0, 7 6
f D2
CR 2 1 5
+
- C C1
Hình 6.
Trigơ D: IC 54/7474- IC này gồm hai trigơ D có lối vào xóa và lối
vào lập, hoạt động tại sườn dương của xung Clock
Trigơ JK: IC 54/7476- IC này gồm hai trigơ JK có lối vào xóa và
lối vào lập, hoạt động tại sườn âm của xung Clock.
K1 Q1 Q1 GND K2 Q2 Q 2 J2
J1 Q1 Q1 GND K2 Q2 Q2
VCC CLR2 D2 CLK2 PR2 Q2 Q2 16 15 14 13 12 11 10 9
14 13 12 11 10 9 8
14 13 12 11 10 9 8
2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7
1
CLK1 D1 CLK1 PR1 Q1 Q1 GND 1 2 3 4 5 6 7 8
CLK1 CLR1 K1 VCC CLK2 CLR2 J2
CLK1 PR1 CLR1 J1 VCC CLK2 PR2 CLR2
thái :
trong Sn Qin 1 / Z
Pt chuyển đổi TT
J0 Q0 Z
J1 Q1
> >
X
1 K1 Q K0 Q0
1
Clock
J0 Q0 Z
J1 Q1
> >
X
1 K1 Q K0 Q0
1
Clock
Bước 2: Xác định đầu vào, đầu ra và số trạng thái trong của
mạch.
Mạch này có thể được biểu diễn bằng một “hộp đen” có hai
đầu vào và một đầu ra. Do mạch được cấu tạo bằng hai trigơ
nên số trạng thái có thể có của mạch là 4. Cụ thể là:Q1Q0 =
00, 01, 10 và 11.
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài
BỘ MÔN: KỸ giảng ĐIỆN
THUẬT Điện tử
TỬ-sốKHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Ví dụ
J0 Q0 Z
J1 Q1
> >
X
1 K1 Q K0 Q0
1
Clock
Bước 3: Xác định phương trình hàm ra và hàm kích cho trigơ.
Phương trình hàm ra: Z = C Q1 Q0
Phương trình hàm kích
J1 = Q0; K1 = 1
J0 = Q1 ; K0 = X Q1 X Q1
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài
BỘ MÔN: KỸ giảng ĐIỆN
THUẬT Điện tử
TỬ-sốKHOA KTDT1 65
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Ví dụ
Q1n 1 J1 Q1 K1 Q1 Q0 Q1
Q0n 1 J 0 Q0 K 0 Q0 Q0 Q1 X Q1 Q0
Q1n 1 J1 Q1 K1 Q1 Q0 Q1
Q0n 1 J 0 Q0 K 0 Q0 Q0 Q1 X Q1 Q0
S1
S3 S2
00
S0
01
S1
X X
S3 10 11 S2
Z=1
01
S1
X X
S3 10 11 S2
Z=1
Giản đồ xung
X 0 1 1 0 0 1 1 1 0
Clock 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Z = C Q1Q 0
Z = Q1 Q0
Sơ đồ
3
các cung biểu diễn sự thay đổi từ đến được ký hiệu như sau:
0 0 là cung (0) ; 1 1 là cung (1) ; 0 1 là cung (2)
1 0 là cung (3).
3
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài
BỘ MÔN: KỸ giảng ĐIỆN
THUẬT Điện tử
TỬ-sốKHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
3. Thiết kế mạch tuần tự từ đồ hình trạng thái
b.Thuật toán xác định phương trình đầu vào kích cho trigơ T .
Tối thiểu hoá hàm Ti vừa tìm được rút ra phương trình kích cho
trigơ T.
Qi = 0 Qi = 1
0 1
2
3
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài
BỘ MÔN: KỸ giảng ĐIỆN
THUẬT Điện tử
TỬ-sốKHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
3.Thiết kế mạch tuần tự từ đồ hình trạng thái
c.Thuật toán xác định phương trình đầu vào kích cho trigơ JK .
n 1
Phương trình đặc trưng của trigơ JK: i J Qi K Qi
Q
Xác định:
Ton T Q
*
i J = T*
Toff T Q
i K = T**
Phương trình đầu vào S của trigơ RS được xác định như sau:
Các cung loại (1), các cung loại (0) để trong dấu [ ] ở biểu thức
của S, R được lấy giá trị không xác định. Những giá trị này và
những trạng thái không được sử dụng sẽ được dùng để tối thiểu
hoá sao cho biểu thức nhận được là tối giản nhất.
4 1
3 2
4 1
3 2
0 000
100 4 1 001
011 3 2 010
Q2Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
0 0
1 1
Q2Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
0 1 2 4 3 0 0 0 0 0
1 0 x x x 1 1 x Q3
x x
Z = Q3
D2 D1
D3 =
D3 Q3 Q2 Q1
0 0 0 1 0
1 x x x
0
D3 = Q2Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
0 0 1 0 1
D2 Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1 1 x x x
0
D2 Q2 .Q1 Q 2 .Q1 Q1 Q 2
Dùng trigơ D
D1 Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
0 1 0 0 1
1 x x x
0
D1 Q1 .Q3
0 000
T3 = Q3 = các cung có Q3 thay đổi Q1
011 3 2 010
Q1
Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1
Q1
100 4 1 001
Q3 Q2 Q1 Q3 Q2Q1 011 3
Q1
2 010
T2 T1
T3 =
0 0 1 0
T3 Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1 0
1 x x x
1
T3 = Q3 + Q2Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
T2 Q3 Q2 Q1 Q3 Q2Q1
0 0 1 1 0
1 x x x
0
T2 = Q1
T1 Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1 Q3 Q2Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
0 1 1 1 1
1 x x x
0
T1 Q3
011 3 2 010
Q1
Ton2 = Các cung mà Q2 được bật (Chuyển từ 0 1)
100 4 1 001
Q3Q 2 Q1 Q 2 Q1
011 3 2 010
Q1
0 0 0 1 0 0 x x x x
1 x x x 1
x 1 x x x
J3 = Q2Q1 K3 = 1
Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
0 0 1 x x 0 x x 1 0
1 x x x 1
0 x x x x
J2 = Q1 K2 = Q1
J1 Q3 K1 = 1
011 3 2 010
Q1
S2 = Ton2 + [Các cung loại (1)] = (1) + [(2)]
Lưu ý: Các giá trị trong dấu [ . ] là các giá trị tùy
chọn.
0 0 0 1 0 0 x x 0 x
1 x 1
0 x x 1 x x x
Q2Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
Q3 00 01 11 10
0 x 0 1 0
0 0 1 0 x
1 x x x
1 x
0 x x x
S2 Q 2 .Q1 R2 = Q2Q1
Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
0 1 0 0 1 0 0 1 1 0
1 1 x x x
0 x x x x
S1 Q1 .Q3 R1 = Q1
Xác định: Hệ phương trình nhị phân của mạch vào gồm hệ
hàm ra, hệ hàm kích cho các trigơ. Trên cơ sở đó vẽ sơ đồ
mạch.
Mã hoá tín hiệu vào V, tín hiệu ra R, trạng thái trong của mạch
S để chuyển mạch ban đầu thành mạch nhị phân có tập tín hiệu
vào X, tập tín hiệu ra Y, tập trạng thái trong Q.
Lập bảng chuyển đổi trạng thái, bảng ra của mạch nhị phân
ứng với sự mã hoá trên.
Dựa vào bảng các đầu vào kích của các trigơ xác định các đầu
vào kích cho các trigơ ứng với sự chuyển đổi trong bảng trạng
thái.
Viết phương trình đầu vào kích cho từng Qi của trigơ và các
hàm ra rồi tối thiểu các hàm này. Trên cơ sở đó xây dựng mạch
điện.
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài
BỘ MÔN: KỸ giảng ĐIỆN
THUẬT Điện tử
TỬ-sốKHOA KTDT1
ĐIỆN TỬ SỐ
BÀI GIẢNG MÔN :
Thiết kế mạch tuần tự từ bảng chuyển đổi trạng thái
Ví dụ: Thiết kế mạch tuần tự của bảng chuyển đổi trạng thái sau:
S Sk
0 1
1 2
2 3
3 4
4 0
Q2Q1
Qn Qn+1 D T R S J K
Q3 00 01 11 10
0 0 0 0 x 0 0 x
0 0 1 3 2
0 1 1 1 0 1 1 x
1 4 x x x 1 0 0 1 1 0 x 1
1 1 1 0 0 x x 0
Q3n Q n2 Q1n Q3n 1 Qn2 1 Q1n 1 D3 D2 D1 T3 T2 T1 R3S3 R2S2 R1S1 J3K3 J2K2 J1K1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 0 0 0
1 0 1 X X X X X X X X X XX XX XX XX XX XX
1 1 0 X X X X X X X X X XX XX XX XX XX XX
1 1 1 X X X X X X X X X XX XX XX XX XX XX
Q3n Q n2 Q1n Q3n 1 Qn2 1 Q1n 1 D3 D2 D1 T3 T2 T1 R3S3 R2S2 R1S1 J3K3 J2K2 J1K1
0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 1 X0 X0 01 0X 0X 1X
0 0 1 0 1 0 0 1 0 0 1 1 X0 01 10 0X 1X X1
0 1 0 0 1 1 0 1 1 0 0 1 X0 0X 01 0X X0 1X
0 1 1 1 0 0 1 0 0 1 1 1 01 10 10 1X X1 X1
1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 10 X0 X0 X1 0X 0X
1 0 1 X X X X X X X X X XX XX XX XX XX XX
1 1 0 X X X X X X X X X XX XX XX XX XX XX
1 1 1 X X X X X X X X X XX XX XX XX XX XX
Thiết kế mạch tuần tự thực hiện nhiệm vụ kiểm tra dãy tín
hiệu vào ở dạng nhị phân có độ dài bằng 3 được đưa vào liên
tiếp trên đầu vào X. Nếu dãy tín hiệu vào có dạng là 010
hoặc 011 hoặc 110 hoặc 111 thì Z = 1. Các trường hợp khác
Z = 0.
Mạch phải thiết kế là mạch đồng bộ, nên sẽ có các đầu vào là
X- tín hiệu vào, Ck- xung nhịp điều khiển, Z – tín hiệu ra.
S0
X
X
S1 S2
X X X X
S4 S3 Z=1 S6 S5 Z = 1
X X X X X
X X X
S0
X
X
S1 S2
X X X X
S4 S3 Z=1 S6 S5 Z = 1
Sn+1 Z
X X X X X X X X Sn X=0 X=1 X=0 X=1
Hình 5 - 18 a). Đồ hình trạng thái
S0
S1
S2
S3
S4
S5
S6
Bảng 5-26. Bảng chuyển đổi trạng thái
Sn+1 Z
Sn X=0 X=1 X=0 X=1
S0 S2 S1 0 0
S1 S4 S3 0 0
S2 S6 S5 0 0
S3 S0 S0 1 1
S4 S0 S0 0 0
S5 S0 S0 1 1
S6 S0 S0 0 0
Bảng 5-26. Bảng chuyển đổi trạng thái
+ Trong ma trận ra, các hàng tương ứng phải thoả mãn 1 trong 3
điều sau:
Các trạng thái ở trong cùng một cột nằm trong nhóm trạng thái được
xét.
Các trạng thái ở trong cùng một cột là các trạng thái tương đương.
Sn+1 Z X 0 1
Sn X = 0 X = 1 X = 0 X = 1 S
S0 S2 S1 0 0 S0 S2 S1
S1 S4 S3 0 0 Z=0 Z=0
S2 S6 S5 0 0 S1 S46 S35
S3 S0 S0 1 1 Z=0 Z=0
S4 S0 S0 0 0 S2 S46 S35
S5 S0 S0 1 1 Z=0 Z=0
S6 S0 S0 0 0 S35 S0 S0
Bảng 5-26. Bảng chuyển đổi trạng Z=1 Z=1
thái S46 S0 S0
Z=0 Z=0
Bảng 5-27. Bảng chuyển đổi trạng thái
sau khi gộp S3 và S5; S4 và S6
X 0 1 X 0 1
S S
S0 S2 S1 S0 S12 S12
Z=0 Z=0 Z=0 Z=0
S1 S46 S35 S12 S46 S35
Z=0 Z=0 Z=0 Z=0
S2 S46 S35 S35 S0 S0
Z=0 Z=0 Z=1 Z=1
S35 S0 S0 S46 S0 S0
Z=1 Z=1 Z=0 Z=0
S46 S0 S0 Bảng 5-28. Bảng chuyển đổi
Z=0 Z=0 trạng thái sau khi gộp S1 và S2
Bảng 5-27. Bảng chuyển đổi trạng thái sau
khi gộp S3 và S5; S4 và S6
Sau khi gộp hai trạng thái S1 và S2 thành trạng thái chung S12
thì mạch chỉ còn 4 trạng thái S0, S12, S35, S46. Mã hoá 4 trạng
thái này bằng hai biến nhị phân Q1 và Q0 (bảng 5-29). Từ đó ta
vẽ được đồ hình trạng thái 5-42.
Q1 Q0 Mã hoá S
0 0 S0
0 1 S12
1 1 S35
1 0 S46
Bảng 5-29. Bảng mã hoá trạng thái
S46 10 11 S35
Z=1
1 x 1 1
x
K1 = 1
0 1 x x 0 0 x 1 1 x
1 x x 0 1 0 1 x
1 x
J 0 Q1 K 0 X Q1
Q1Q0
Q1Q0 X 00 01 11 10
X 00 01 11 10
0 x x 1 1
0 0 1 x x
1 x 1 1
1 x
0 1 x x
K1 = 1
J1 = Q0
Q1Q0
X 00 01 11 10
0 0 0 1 0
1 0 1 0
0
Z = Q1Q0
Ton Q = T* Q JQ = T*
ToffQ = T**.Q KQ = T**
00
S0
01
S12
X X
S46 10 11 S35
Z=1
TonQ1 S12 X S12 X S12 Q1Q0 J1 Q0
ToffQ1 S35 S46 Q1Q0 Q1 Q0 Q1 K1 1
TonQ0 S0 Q1 Q0 J 0 Q1
ToffQ0 S12 X S35 Q1 Q0 X Q1Q0 Q0 (Q1 X Q1 ) K 0 Q1 X Q1 X Q1
X.Q1
Z
J1 Q1 J0 Q0
> >
X
1 K0 Q0
K1 Q1
Clock
Để xác định giá trị ở mỗi thời điểm của đầu ra không những
phải biết giá trị đầu vào tại thời điểm đó mà còn phải biết các giá
trị trước đó. Theo đề bài phát hiện dãy xung có 4 bit nên ta phải
biết 3 bit trước đó. Điều này có nghĩa là cần 3 trigơ (Q3 Q2 Q1).
Trạng thái tiếp theo nhận được bằng cách dịch trái 1 bit.
S Sn+1 Z
X=0 X=1
Q3Q2Q1 Q3Q2Q1 Q3Q2Q1 X=0 X=1
000 000 001 0 0
001
010
011
100
101
110
111
Bảng 5-37. Bảng chuyển đổi trạng thái
S Sn+1 Z
X=0 X=1
Q3Q2Q1 Q3Q2Q1 Q3Q2Q1 X=0 X=1
000 000 001 0 0
001 010 011 0 0
010 100 101 0 1
011 110 111 0 0
100 000 001 0 0
101 010 011 0 0
110 100 101 0 0
111 110 111 0 0
Bảng 5-37. Bảng chuyển đổi trạng thái
S Sn Sn+1 Z
Q3 Q2 X=0 X=1 X=0 X=1
Q1
000 S0 S0 S1 0 0
001 S1 S2 S3 0 0
010 S2 S4 S5 0 1
011 S3 S6 S7 0 0
100 S4 S0 S1 0 0
101 S5 S2 S3 0 0
110 S6 S4 S5 0 0
111 S7 S6 S7 0 0
Bảng 5-38. Bảng mã hoá trạng thái
000 S0 S0 S1 0 0
001 S1 S2 S3 0 0
010 S2 S4 S5 0 1
011 S3 S6 S7 0 0
100 S4 S0 S1 0 0
101 S5 S2 S3 0 0
110 S6 S4 S5 0 0
111 S7 S6 S7 0 0
Bảng 5-38. Bảng mã hoá trạng thái
Tiến hành tối thiểu hóa trạng thái:
Từ bảng chuyển đổi trạng thái đã được mã hóa trên, nhận thấy
có một số trạng thái tương đương nhau, nên có thể loại bớt
được một số trạng thái.
Sn Sn+1 Z S046
X=0 X=1 X=0 X=1
1/0
S046 S046 S15 0 0
S15 S2 S37 0 0 S15
S2 S046 S15 0 1 0/0
S37 S046 S37 0 0 0/0 1/0 0/0
Bảng 5-39b. Bảng chuyển đổi 1/1
trạng thái sau khi tối thiểu hóa
lần 2 S37
1/0
S2
Sn Q1Q0
S046 00
S15 01
S2 11
S37 10
Bảng 5-39b. Bảng mã hóa trạng thái
S046
1/0
Trạng thái kế Z Các đầu vào của trigơ
S15
Trạng tiếp
1/0 0/0
0/0
thái X=0 X=1 X=0 X=1 X=0 X=1 X=0 X=1
1/1 hiện
S37
1/0
S2 tại
Q1 Q0 Q1 Q0 Q1 Q 0 J1 K1 J 1 K1 J 0 K0 J 0 K0
00 00 01 0 0
01
11
10
Bảng 5-40. Bảng hàm kích thích
www.ptit.edu.vn GIẢNG VIÊN: ThS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài
BỘ MÔN: KỸ giảng ĐIỆN
THUẬT Điện tử
TỬ-sốKHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Mạch tuần tự đồng bộ -ví dụ 2.
J1 Q 0
K1 X Q 0 XQ 0
J 0 XQ1
K 0 X Q1
Z XQ1Q 0
0/0
00
S046
1/0
S15 01
0/0
0/0 1/0 0/0
1/1
10 11
S37 S2
1/0
Vẽ mạch
X J0 Q0 J1 Q1 Z
C C
K0 Q0 K1 Q1
CK