You are on page 1of 140

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

BÀI GIẢNG MÔN

KỸ THUẬT SỐ

Giảng viên: TS. Trần Thúy Hà


Điện thoại/E-mail: thuyhadt@gmail.com
Bộ môn: Điện tử máy tính- Khoa KTĐT1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Headline (Times New Roman Black 36pt.)

CHƯƠNG 4.

MẠCH LOGIC TUẦN TỰ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 2 2
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Nội dung
 Khái niệm chung và mô hình toán học.
 Phần tử nhớ của mạch tuần tự.
 Phân tích bộ đếm.
 Thiết kế bộ đếm.
 Mạch ghi dịch.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 3
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.1. Khái niệm chung và mô hình toán học
 Khái niệm chung
 Mạch logic tuần tự hay còn gọi là mạch dãy -
Sequential Circuit.
 Hoạt động của hệ này có tính chất kế tiếp nhau, tức là
trạng thái hoạt động của mạch điện không những phụ
thuộc trực tiếp lối vào mà còn phụ thuộc vào trạng thái
bên trong trước đó của chính nó. Nói cách khác các hệ
thống này làm việc theo nguyên tắc có nhớ.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 4
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

x1 z1
x2 z2
Mạch tổ hợp
xi zj

Q1 Ql W1 Wk

Mạch nhớ

Sơ đồ khối của mạch tuần tự.

X - tập tín hiệu vào.


Q - tập trạng thái trong
W - hàm kích.
Z - các hàm ra
Qn (n) hoặc Q: là trạng thái hiện tại
Q n+1 (n) hoặc Qn+1 : là trạng thái kế tiếp
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2. Trigơ – Phần tử nhớ của mạch tuần tự
 Định nghĩa: Trigơ (Trigger; Flip-Flop) là phần tử có khả năng lưu
trữ (nhớ) một trong hai trạng thái 0 và 1.
 Cấu trúc
 Trigơ có từ 1 đến một vài lối điều khiển, có hai lối ra luôn
luôn ngược nhau là Q và Q . Tuỳ từng loại trigơ có thể có
thêm các lối vào lập (PRESET) và lối vào xoá (CLEAR).
Ngoài ra, trigơ còn có lối vào đồng bộ (CLOCK).
PR

Q
Các lối
vào
điều TRIGƠ
khiển

Clock Q
CLR

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 6
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2. Trigơ – Phần tử nhớ của mạch tuần tự
 Phân loại:
 Theo chức năng làm việc của của các lối vào điều khiển:
Trigơ 1 lối vào như trigơ D, T;
Trigơ 2 lối vào như trigơ RS, trigơ JK.

 Theo phương thức hoạt động :


Trigơ không đồng bộ
Trigơ đồng bộ, có hai loại: trigơ thường và trigơ
chính-phụ (Master-Slave).

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 Phân loại Trigơ:

TRIGƠ

KHÔNG ĐỒNG BỘ
ĐỒNG BỘ

LOẠI
CHỦ - TỚ
THƯỜNG

TRIGƠ D TRIGƠ T TRIGƠ RS TRIGƠ JK

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.1. Trigơ RS (1)
 Trigơ RS là loại có hai lối vào điều khiển S, R. Chân S gọi là lối
vào "lập" (SET) và R được gọi là lối vào "xoá" (RESET).

Sơ đồ khối:

S Q S Q

C
R Q R Q

RS không đồng bộ RS đồng bộ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 9
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.1. Trigơ RS (2)
 A. Tri gơ RS không đồng bộ
Bảng trạng thái
Mod
Not
S R Qn+1 n+1 hoạt
Q
động
0 0
0 1
1 0
1 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 10
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.1. Trigơ RS (2)

Bảng trạng thái


Mod
Not
S R Qn+1 hoạt
Qn+1
động
0 0 Q notQ Nhớ
0 1 0 1 Xóa
1 0 1 0 Lập
1 1 X(0) X(0) Cấm
SR
00 01 11 10
Q
Bảng Các nô tìm Qn+1 0

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Trigơ RS không đồng bộ
Bảng Các nô
Phương trình đặc trưng
SR
00 01 11 10
Q Qn 1 = S+ R .Q 

0 0 0 X 1 S R = 0(dieu kien de tranh to hop cam) 
1 1 0 X 1
Đồ hình trạng thái

10/

0x/ 0 1 x0/

01/

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Trigơ RS không đồng bộ - cổng NAND

R Q n 1 Not Qn+1 Mod hoạt


S
động
0 0
0 1
1 0
1 1
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Trigơ RS không đồng bộ - cổng NAND

n 1 Mod hoạt
S R Q
động
0 0 x Cấm
0 1 1 Lập
1 0 0 Xóa
1 1 Qn Nhớ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Trigơ RS đồng bộ - cổng NAND

S Q
C
R Q

C S R Qn+1 Not Qn+1 Mod hoạt động


0 x x
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Trigơ RS đồng bộ - cổng NAND

C S R Qn+1 Mod hoạt động


0 x x Qn Nhớ
1 0 0 Qn Nhớ
1 0 1 0 Xoá
1 1 0 1 Lập
1 1 1 x Cấm

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Trigơ RS đồng bộ - cổng NOR

S Q
C
R Q

C not S not R Qn+1 NotQn+1 Mod hoạt động


1 x x Q NOTQ Nhớ
0 0 0 X(0) X(0) Cấm
0 0 1 1 0 Lập
0 1 0 0 1 Xóa
0 1 1 Q NOTQ Nhớ
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

1 2 3 4 5

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Trigơ RS đồng bộ - cổng NOR

1 2 3 4 5

Q cấm

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

R
S

n+1
Q

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
4.2.2. Trigơ JK (1) BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

 Trigơ JK là loại trigơ có hai lối vào điều khiển J, K.

 Ưu điểm hơn trigơ RS là không còn tồn tại tổ hợp cấm bằng
các đường hồi tiếp từ Q về chân R và từ Q về S.

 Trên thực tế Trigơ JK không hoạt động ở chế độ không đồng


bộ mà luôn hoạt động trong chế độ đồng bộ.

 Trigơ JK còn có thêm đầu vào đồng bộ C. Trigơ có thể lập


hay xoá trong khoảng thời gian ứng với sườn âm hoặc sườn
dương của xung đồng bộ C.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Trigơ JK không đồng bộ

J
S Q

Q
K R

J K Qn+1 Not Qn+1 Mod hoạt động


0 0 Q Not Q Nhớ
0 1
1 0
1 1
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Trigơ JK không đồng bộ

J K Qn+1 Not Qn+1 Mod hoạt động


0 0 Q Not Q Nhớ
0 1 0 1 Xoá
1 0 1 0 Lập
1 1 Q Q Lật trạng thái

n
JK
Q 00 01 11 10

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Trigơ JK không đồng bộ

J K Qn+1 Mod hoạt động


0 0 Qn Nhớ
0 1 0 Xoá
1 0 1 Lập
1 1 Qn Lật trạng thái

n 1
 J.Q  K.Q
JK n n
Q n
00 01 11 10 Q
n
J.Q
0 0 0 1 1 1x/

1 1 0 0 1 0x/ 0 1 x0/

K .Q n x1/

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Trigơ JK đồng bộ
J J Q J Q
Q
C C
C
K Q K Q
Q
K
a) b) c)
C J K Qn+1 Not Qn+1 Mod hoạt động
0 x x Qn Not Q Nhớ (đối với loại trigơ JK dùng cổng NAND)

1 x x Qn Not Q Nhớ (đối với loại trigơ JK dùng cổng NOR)

1 (0-NOR) 0 0 Qn Not Q Nhớ

1 (0-NOR) 0 1 0 1 Xoá

1 (0-NOR) 1 0 1 0 Lập

1 (0-NOR) 1 1 Qn Q Thay đổi trạng thái theo mỗi xung nhịp


(Chia đôi tần số)
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q
C

Q
K

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Trigơ JK đồng bộ

1 2 3 4 5 6 7 8 9
C
J
K

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Trigơ JK đồng bộ

C
J
K

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.3. Trigơ D
 Trigơ D là loại trigơ có một lối vào điều khiển D.

 A. Trigơ D không đồng bộ

D Qn 1
0
1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 29
4.2.3. Trigơ D BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

D Qn 1
0 0 Phương trình đặc trưng là : Qn+1 = D
1 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.3. Trigơ D
 b. Trigơ D đồng bộ

D Q D Q
C
Q
C
Q

C D Qn+1 Not Qn+1


0 x
1 0
1 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.3. Trigơ D
Đồ hình trạng thái
Bảng trạng thái
1/
C D Qn+1
0 x Q 0/ 0 1 1/
1 0 0
1 1 1 0/

C
D

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.3. Trigơ D

C
D

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.4. Trigơ T
 Trigơ T là loại trigơ có một lối vào điều khiển T. Mỗi khi có
xung tới lối vào T thì lối ra Q sẽ thay đổi trạng thái. Trên
thực tế Trigơ T chỉ hoạt động trong chế độ đồng bộ.

T Qn+1 T Q T Q
0 Q C

1 notQ Q Q

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.2.4. Trigơ T

Q n1
= TQ+ TQ = T Q

T T TQ
n+1
Q =TQ+TQ
Đồ hình trạng thái
Q TQ 1/
Q

0/ 0 1 0/

1/

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 35
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.3. Trigơ Chính-Phụ (Master-Slave)
 Do các loại trigơ đồng bộ trên đều hoạt động tại sườn dương
hay sườn âm của xung nhịp nên khi làm việc ở tần số cao thì
lối ra Q không đáp ứng kịp với sự thay đổi của xung nhịp,
dẫn đến mạch hoạt động ở tình trạng không được tin cậy.

 Lối ra của trigơ MS thay đổi tại sườn dương và sườn âm của
xung nhịp, nên cấu trúc của nó gồm 2 trigơ giống nhau
nhưng cực tính điều khiển của xung Clock thì ngược nhau
để đảm bảo sao cho tại mỗi sườn của xung sẽ có một trigơ
hoạt động.
C
> TRIGƠ > TRIGƠ
MASTER SLAVE

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 36
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.4. Lối vào không đồng bộ của Trigơ
 Các lối vào dữ liệu thông thường của trigơ như D, S, R, J
hoặc K là những lối vào đồng bộ

 Các trigơ còn có thêm 2 đầu vào không đồng bộ, các lối này
tác động trực tiếp lên các lối ra mà không phụ thuộc vào
xung Clock

 Các lối vào này thường được ký hiệu là: PRE (lập) và CLR
(R -xóa) hoặc PRE và CLR (R)

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 37
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.4. Lối vào không đồng bộ của Trigơ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.4. Lối vào không đồng bộ của Trigơ

Ck J K PR R Q Q
x x x 0 0 x x
x x x 0 1 1 0
x x x 1 0 0 1
Ck 0 0 1 1 Q Q
Ck 0 1 1 1 0 1
Ck 1 0 1 1 1 0
Ck 1 1 1 1 Q Q

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.5. IC định thời 555 (1)

4
8 Chân Chức năng Chân Chức năng
1 Đất - GND 5 Điện áp điều khiển
100K 2 Chân kích thích 6 Chân ngưỡng
5 3 Đầu ra 7 Đầu phóng điện
- 4 Xoá - Reset 8 Nguồn – Vcc
Q
6 Bảng 6-1. Bảng mô tả chức năng của các chân trong IC
R
+
So sánh 1

100K

So sánh 2
+ Q
Ground 1 8 VCC
2 S 3
- Discharge
Trigger 2 7

100K
Output 3 6 Threshold

Reset 4 5 Control Voltage


1 7
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

4
8
TH (6) TRIG (2) R (4) OUT (3) DIS (7)
100K
X X L
5 
2
EC
1
 EC
- 3 3 H
Q 2
 EC 1
6 R 3  EC H
+ 3
So sánh 1 1
 EC
X 3 H
100K
Bảng 6-2. Bảng chức năng của IC 555
So sánh 2
+ Q

2 S 3
-

100K

1 7
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

4
8

100K

5
-
Q
6 R
+
So sánh 1

100K

So sánh 2
+ Q

2 S 3
-

100K
TH (6) TRIG (2) R(4) OUT (3) DIS (7)
X X L L Thông
1 7
2 1
 EC  EC
3 3 H L Thông
2 1
 EC  EC
3 3 H Không đổi Không đổi
1
 EC
X 3 H H Ngắt
Bảng 6-2. Bảng chức năng của IC 555

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Tạo mạch dao động đa hài
4
8
+Vcc
100K

R1 5
-
8 4 Q
7 6 R
+
So sánh 1

R2 555 3 Ra 100K
6
So sánh 2
+ Q
2 1 5
2 S 3
+ -
- C C1
100K

1 7

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 43
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

 Chu kì của dao động sẽ là:


T = TN + TP VCC

 TN là thời gian nạp và được tính theo công thức: 2/3VCC


Điện
1/3VCC thế tr
TN = 0,7C (R1+ R2) 0 tụ C

 TP thời gian phóng và bằng: Xung ra

TP = 0,7.C.R2
 Như vậy: T = 0,7C (R1+ 2R2)

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Tạo mạch dao động – xung vuông
 Có thể cân bằng TN và TP bằng các diode
phụ như chỉ ở hình bên.

 Tần số dao động của chuỗi xung ra là:


+Vcc
1, 4
f 
C  R1  R2  R1

 Với R1 = R2 = R thì (có Diod): D1


7
8 4

R2 555 3 Ra
0, 7 6
f  D2
CR 2 1 5
+
- C C1

Hình 6.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 45
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
5.6. Một số IC Trigơ thông dụng
 Trigơ JK: IC 54/7473- IC này gồm hai trigơ JK có lối vào xóa và
không có lối vào lập hoạt độngtại sườn âm của xung Clock

 Trigơ D: IC 54/7474- IC này gồm hai trigơ D có lối vào xóa và lối
vào lập, hoạt động tại sườn dương của xung Clock

 Trigơ JK: IC 54/7476- IC này gồm hai trigơ JK có lối vào xóa và
lối vào lập, hoạt động tại sườn âm của xung Clock.
K1 Q1 Q1 GND K2 Q2 Q 2 J2
J1 Q1 Q1 GND K2 Q2 Q2
VCC CLR2 D2 CLK2 PR2 Q2 Q2 16 15 14 13 12 11 10 9
14 13 12 11 10 9 8
14 13 12 11 10 9 8

2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7
1
CLK1 D1 CLK1 PR1 Q1 Q1 GND 1 2 3 4 5 6 7 8
CLK1 CLR1 K1 VCC CLK2 CLR2 J2
CLK1 PR1 CLR1 J1 VCC CLK2 PR2 CLR2

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 46
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7. Một số mạch tuần tự thông dụng
 Bộ đếm

 Bộ ghi dịch

 …

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 47
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7.1. Bộ đếm
 Định nghĩa : Bộ đếm là một mạch tuần tự tuần hoàn có một lối
vào đếm và một lối ra, mạch có số trạng thái trong bằng chính
hệ số đếm hay Mod đếm (ký hiệu là Md).

Y
Xd Bộ đếm
Hệ số đếm = Md

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 48
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7.1.1. Phân loại:

 Theo phương thức hoạt động:


 Bộ đếm đồng bộ (hay gọi là bộ đếm song song) (Synchronous):
 Bộ đếm không đồng bộ ( bộ đếm nối tiếp) (Asynchronous):

 Theo hướng đếm


 Bộ đếm thuận (Up counter) hay còn gọi là bộ đếm tiến
 Bộ đếm nghịch (Down counter) hay còn gọi là bộ đếm lùi
 Bộ đếm thuận/ nghịch

 Theo hệ số đếm
 Bộ đếm nhị phân (M = 2n)
 Bộ đếm bất kỳ (M  2n)

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 49
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7.1.1.Phân loại:

 Theo cách lập trình:


 Bộ đếm lập trình được
 Bộ đếm không lập trình được

 Theo mã:
 Mã nhị phân.
 Mã Gray.
 Mã Johnson.
 Mã Vòng.
 …

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7.1.2.Bộ đếm đồng bộ
a.Bộ đếm nhị phân
Q1 Q2 Q3

J Q J Q J Q
o> F1 o> F2 o> F3
_ _ _
K Q K Q K Q

CLK

Hình 5-60. Bộ đếm thuận nhị phân đồng bộ 3 bit

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Bộ đếm nhị phân đồng bộ
 Bước 1: Viết các phương trình:

 + Phương trình định thời: C1  C2  C3 = CLK

 + Phương trình kích: J1  K1  1 



J 2  K 2  Q1n 

J 3  K 3  Q1n Q2n 
 Phương trình đặc trưng: n 1
Q i  Ji Q  KiQ
n
i
n
i

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Bộ đếm nhị phân đồng bộ
 Phương trình chuyển đổi trạng thái:

J1  K1  1 

J2  K2  Q n
1 

J3  K3  Q Q n
1
n
2 

Q1n 1  J1.Q1n  K1.Q1n  Q1n 



n 1 
Q 2  J 2 .Q 2  K 2 .Q 2  Q1 .Q 2  Q1 Q 2  Q1  Q 2
n n n n n n n n

n 1 n 
Q3  J 3 .Q3  K 3 .Q3  Q1 .Q 2 .Q3  Q1 .Q 2 Q3  Q1 .Q 2  Q3 
n n n n n n n n n n

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Bộ đếm nhị phân đồng bộ
 Lập BTT Q1n 1  J1.Q1n  K1.Q1n  Q1n 


Q n2 1  J 2 .Q n2  K 2 .Q 2n  Q1n .Q n2  Q1n Q n2 

Q3n 1  J 3 .Q3n  K 3 .Q3n  Q1n .Q n2 .Q3n  Q1n .Q n2 Q3n 
Q n
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1 Q1n 1
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Bộ đếm nhị phân đồng bộ

Q n
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 0 1
1 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Bộ đếm nhị phân đồng bộ
0 1 2 3
Hình 5-61. Đồ hình trạng
thái của bộ đếm nhị phân

7 6 5 4
1 2 3 4 5 6 7 8
TT hiện tại TT kế tiếp

0 0 0 0 0 1 CLK
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1 Q1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 0 1 Q2
1 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1 Q3
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm

Hình 5-62. Dạng sóng bộ đếm thuận nhị phân đồng bộ


GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Bộ đếm nhị phân đồng bộ

1 2 3 4 5 6 7 8

CLK

Q1

Q2

Q3

Hình 5-62. Dạng sóng bộ đếm thuận nhị phân đồng bộ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Bộ đếm bất kỳ đồng bộ
 Phân tích bộ đếm sau

Z
J Q J Q J Q J Q
1
o> F1 o> F2 _ o> F3 o> F4
_ _ _
K Q K Q K Q K Q
Clock

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Bộ đếm bất kỳ đồng bộ

Z
J Q J Q J Q J Q
1
o> F1 o> F2 _ o> F3 o> F4
_ _ _
K Q K Q K Q K Q
Clock

 + Phương trình định thời :

 + Phương trình hàm ra:

 + Phương trình kích:

 + Phương trình chuyển đổi trạng thái :


GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Bộ đếm bất kỳ đồng bộ
J1  K1  1 
Z  Q .Q
n
4
n
1 J 2  Q 4n .Q1n ; K 2  Q1 
n


J 3  K 3  Q n2 .Q1n 
J 4  Q3n .Q 2n .Q1n ; K 4  Q1n 

Q1n 1  J1.Q1n  K1.Q1n  Q1n 



Q n2 1  J 2 .Q n2  K 2 .Q n2  Q1n .Q n2 .Q n4  Q1n Q n2 

n 1

Q3  J 3 .Q3  K 3 .Q3  Q1 .Q 2 .Q3  Q1 .Q 2 Q3  Q1 .Q 2  Q3 
n n n n n n n n n n n

n 1

Q 4  J 4 .Q 4  K 4 .Q 4  Q1 .Q 2 .Q3 Q 4  Q1 .Q 4
n n n n n n n n

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Bộ đếm bất kỳ đồng bộ
Q4n Q3n Q2n Q1n Q4n 1 Q3n 1 Q2n 1 Q1n 1
Q1n 1  J1.Q1n  K1.Q1n  Q1n
Z
0 0 0 0
Q n2 1  J 2 .Q n2  K 2 .Q 2n  0 0 0 1
0 0 1 0
 Q1n .Q 2n .Q 4n  Q1n Q 2n 0 0 1 1
0 1 0 0
0 1 0 1
Q3n 1  J 3 .Q3n  K 3 .Q3n  0 1 1 0
 Q1n .Q n2 .Q3n  Q1n .Q n2 Q3n 0 1 1 1
1 0 0 0
1 0 0 1
Q n4 1  J 4 .Q n4  K 4 .Q 4n  1 0 1 0
1 0 1 1
 Q1n .Q 2n .Q3n Q 4n  Q1n .Q 4n
1 1 0 0
1 1 0 1
1 1 1 0
1 1 1 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Bộ đếm bất kỳ đồng bộ
Q4n Q3n Q2n Q1n Q4n 1 Q3n 1 Q2n 1 Q1n 1
Z
0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 0 1 0 0 1 0 0
0 0 1 0 0 0 1 1 0
0 0 1 1 0 1 0 0 0
0 1 0 0 0 1 0 1 0
0 1 0 1 0 1 1 0 0
0 1 1 0 0 1 1 1 0
0 1 1 1 1 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 0 1 0
1 0 0 1 0 0 0 0 1
1 0 1 0 1 0 1 1 0
1 0 1 1 0 1 0 0 1
1 1 0 0 1 1 0 1 0
1 1 0 1 0 1 0 0 1
1 1 1 0 1 1 1 1 0
1 1 1 1 0 0 0 0 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Bộ đếm bất kỳ đồng bộ
Q4n Q3n Q2nQ1n Q4n 1Q3n 1 Q2n 1 Q1n 1
Z
0 0 0 0 0 0 0 1 0
0 0 0 1 0 0 1 0 0
0 0 1 0 0 0 1 1 0 /0
15 /0 14 10 11 12
0 0 1 1 0 1 0 0 0
0 1 0 0 0 1 0 1 0
/1 /1 /0
0 1 0 1 0 1 1 0 0
0 1 1 0 0 1 1 1 0 /0 /0 /0 /0 /1
0 1 2 3 4 13
0 1 1 1 1 0 0 0 0
1 0 0 0 1 0 0 1 0 /0
/1
1 0 0 1 0 0 0 0 1
1 0 1 0 1 0 1 1 0 9 /0 8 /0 7 /0 6 /0 5
1 0 1 1 0 1 0 0 1
1 1 0 0 1 1 0 1 0
1 1 0 1 0 1 0 0 1
1 1 1 0 1 1 1 1 0
1 1 1 1 0 0 0 0 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
b. Bộ đếm bất kỳ đồng bộ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

CLK

Q1

Q2

Q3

Q4

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

CLK

Q1

Q2

Q3

Q4

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

 Phân tích bộ đếm sau:

J1 Q1 J2 Q2 J3 Q3

> > >

'1' K Q1 K2 Q2 '1' K3 Q3
1

Clock

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7.1.3.Bộ đếm không đồng bộ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

Q1 Q2 Q3

1 1 1
J Q J Q J Q

> CLK F 1_
1
> CLK F2
_ 1
> CLK F3
_
CLK K Q K Q K Q
1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ
 Phương trình định thời:
C1  C; C2  Q1; C3  Q2
 Phương trình kích:

 J1 = K1 =J2 = K2 =J3 = K3 =1
n 1
 Phương trình đặc trưng: Q i  J i .Q n
i  K i .Qi
n

Q1n 1  J1.Q1n  K1.Q1n  Q1n ( C) 




Q n2 1  J 2 .Q n2  K 2 .Q 2n  Q 2n ( Q1 ) 

Q3n 1  J 3 .Q3n  K 3 .Q3n  Q3n ( Q 2 ) 

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ
 Lập BTT

Q n
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1 Q1n 1
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

Q n
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 0 1
1 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 Đồ hình trạng thái:

0 1 2 3
Đây là bộ đếm nhị phân 3 bit
hay bộ đếm Mod 8 không đồng
bộ
7 6 5 4
1 2 3 4 5 6 7 8

CLK
Hình 5-62. Dạng sóng bộ Q1
đếm thuận nhị phân không
Q2
đồng bộ
Q3

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 Phân tích bộ đếm sau và cho biết đây là bộ đếm Mod mấy?

Q1 Q2 Q3

1 1 1
J Q J Q J Q

>C F1 >C F2 >C F3


_ 1 _ 1 _
CLK Q Q
K K Q K
1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 Phương trình định thời:

C1  C; C2  Q1 ; C3  Q2
 Phương trình kích:

 J1 = K1 =J2 = K2 =J3 = K3 =1
n 1
 Phương trình đặc trưng: Q i  J i .Q n
i  K i .Qi
n

Q1n 1  J1.Q1n  K1.Q1n  Q1n ( C) 




Q n2 1  J 2 .Q n2  K 2 .Q 2n  Q 2n ( Q1 ) 

Q3n 1  J 3 .Q3n  K 3 .Q3n  Q3n ( Q 2 ) 

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 BTT
n
Q
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1 Q1n 1
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 BTT
n
Q
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 1 1 1
0 0 1 0 0 0
0 1 0 0 0 1
0 1 1 0 1 0
1 0 0 0 1 1
1 0 1 1 0 0
1 1 0 1 0 1
1 1 1 1 1 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 Đồ hình trạng thái:

0 7 6 5

1 2 3 4

Đây là bộ đếm lùi nhị phân 3 bit hay bộ đếm lùi


Mod 8 không đồng bộ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

1 2 3 4 5 6 7 8

CLK
Q1

Q2

Q3

Hình 5-62. Dạng sóng bộ đếm ngịch nhị


phân không đồng bộ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

1 2 3 4 5 6 7 8

CLK
Q1

Q2

Q3

Hình 5-62. Dạng sóng bộ đếm lùi nhị phân


không đồng bộ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
 A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ

 Phân tích bộ đếm sau:


Q1 Q2 Q3

1 1 1
J Q J Q J Q

> CLK F 1_
1
> CLK F2
_ 1
> CLK F3
_
CLK K Q K Q K Q
1

Q1 Q2 Q3

1 1 1
J Q J Q J Q

>C F1 >C F2 >C F3


_ 1 _ 1 _
CLK Q Q
K K Q K
1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
B. Bộ đếm bất kỳ không đồng bộ

Phân tích và cho biết chức năng của mạch

CLK J Q
1 J Q J Q
Z

> F1 > F2 > F3


_ _ _
K Q K Q K Q
1 1 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Q1n 1  J1.Q1n  K1.Q1n  Q1n Q3n ( C) 


Q n2 1  J 2 .Q n2  K 2 .Q 2n  Q 2n ( Q1 ) 

Q3n 1  J 3 .Q3n  K 3 .Q3n  Q1n Q n2 Q3n ( C) 

Q3n Q2n Q n
1
Qn 1
3
Q2n 1 Q1n 1
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-38.
GIẢNG Bảng
VIÊN: trạngTHÚY
TS. TRẦN của bộ đếm
tháiHÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Qn
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 0 0 0
1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 82
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

1 2 3 4 5

CLK
Q1

Q2

Q3

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

CLK J Q
1 J Q J Q
Z

> F1 > F2 > F3


_ _ _
K Q K Q K Q
1 1 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7.2. Thiết kế bộ đếm

Vẽ đồ hình trạng thái

Xác định số trigơ của bộ đếm. Mã hóa


trạng thái theo mã yêu cầu

Xác định hệ phương trình: hàm ra,


hàm kích và tối thiểu hóa, kiểm tra
khả năng tự khởi động

Vẽ sơ đồ

Hình 5-88. Lưu đồ thiết kế bộ đếm


GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Có 2 cách thiết kế:

 + Sử dụng bảng chuyển đổi trạng thái để tìm phương trình


chuyển đổi trạng thái  tìm hàm kích.

 + Sử dụng bảng hàm kích  tìm hàm kích.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Ví dụ: Thiết kế bộ đếm Mod 5 đồng bộ:

 Vẽ đồ hình trạng thái:


S0 S1 S2 S3 S4

 Mã hóa trạng thái:


Q3Q2Q1 S1 S2 S3 S4

S0 000 001 010 011 100

 Xác định số trigơ và loại trigơ: 3 trigơ, dùng trigơ JK sườn


âm.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ
 Lập bảng chuyển đổi trạng thái:
Q3Q2Q1 S1 S2 S3 S4

S0 000 001 010 011 100

Q2Q1
Q3 00 01 11 10

0 001 010 100 011

1 000 x x x

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Tìm phương trình chuyển đổi trạng thái

Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
0 001 010 100 011 0 1 0 0 1

1 000 x x x 1 0 x x x

Q1n 1  Q3 . Q1
Q1n 1  J1 .Q1  K1. Q1
  J1  Q3 ; K1  1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Tìm phương trình chuyển đổi trạng thái


Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10

0 001 010 100 011 0 0 1 0 1

1 000 x x x 1 0 x x x

Q2n 1  Q2 . Q1  Q2 . Q1
Qin 1  J i .Qi  Ki . Qi
  J 2  K 2  Q1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Tìm phương trình chuyển đổi trạng thái

Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10

0 001 010 100 011 0 0 0 1 0

1 000 x x x 1 0 x x x

Q3n 1  Q3 . Q2 .Q1
Qin 1  J i .Qi  K i . Qi
  J 3  Q2 . Q1 ; K3  1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
Q13n2 1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

J1  Q3 ; K1  1
J 2  K 2  Q1
J 3  Q2 . Q1 ; K 3  1
 Kiểm tra khả năng tự khởi động:

n n+1
n 1 n 1 n 1
Q3 Q2 Q1 Q 3 Q 2 Q1

1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

n n+1
Q3 Q2 Q1 Q3n 1 Qn2 1 Q1n 1
1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Vẽ mạch:

J1 Q1 J2 Q2 J3 Q3

> > >

'1' K Q1 K2 Q2 '1' K3 Q3
1

Clock

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Cách 2: Tìm trực tiếp hàm kích thông qua bảng hàm kích:

n n+1 Trigơ Trigơ Q2 Trigơ Q1


Q3
Q3 Q2 Q1 Q3n 1 Qn2 1 Q1n 1 J3 K3 J2 K2 J1 K1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 0 0 0
Bảng 5-45. Bảng hàm kích cho trigơ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

n n+1 Trigơ Q3 Trigơ Q2 Trigơ Q1

Q3 Q2 Q1 Q3n 1 Qn2 1 Q1n 1 J3 K3 J2 K2 J1 K1

0 0 0 0 0 1 0 X 0 X 1 X

0 0 1 0 1 0 0 X 1 X X 1

0 1 0 0 1 1 0 X X 0 1 X

0 1 1 1 0 0 1 X X 1 X 1

1 0 0 0 0 0 X 1 0 X 0 X

Bảng 5-45. Bảng hàm kích cho trigơ

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

 Lập bảng Các nô để tìm hàm kích: Q2Q1


n n+1 Trigơ Trigơ Trigơ
Q3 00 01 11 10
Q3 Q2 Q1
n 1 n 1 n 1 0 0 0 1 0
Q3 Q2 Q1 Q Q Q
3 2 1
J3 K J2 K2 J1 K1
3
0 0 0 0 0 1 0 x 0 x 1 x
1 x x x
x
0 0 1 0 1 0 0 x 1 x x 1
0 1 0 0 1 1 0 x x 0 1 x
0 1 1 1 0 0 1 x x 1 x 1 J3 = Q2Q1
1 0 0 0 0 0 x 1 0 x 0 x
Bảng 5-45. Bảng hàm kích cho trigơ Q2Q1
Q3 00 01 11 10

0 x x x x

1 x x x
1

K3 = 1
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ

Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10

0 0 1 x x 0 x x 1 0

1 1 x x x
0 x x x x

K2 = Q1
J2 = Q1 Q2Q1
Q2Q1 Q3 00 01 11 10
Q3 00 01 11 10
0 x 1 1 x
0 1 x x 1
1 x x x
1 x
0 x x x

J1  Q3 K1 = 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ
 Các bước thực hiện:
 + Vẽ đồ hình trạng thái.
 + Mã hóa trạng thái.
 + Chọn số lượng trigơ, loại trigơ.
 + Vẽ giản đồ xung để lựa chọn phương trình định thời.
 + Lập bảng chuyển đổi trạng thái.
 + Tìm phương trình chuyển đổi trạng thái.
 + Tìm hàm kích.
 + Kiểm tra khả năng tự khởi động.
 + Vẽ mạch

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ

 Ví dụ: Thiết kế bộ đếm Mod 5 không đồng bộ.


 Vẽ đồ hình trạng thái:
S0 S1 S2 S3 S4

 Mã hóa trạng thái:


Q3Q2Q1 S1 S2 S3 S4

S0 000 001 010 011 100

 Xác định số trigơ và loại trigơ: 3 trigơ, dùng trigơ JK sườn


âm.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ
Q3Q2Q1 S1 S2 S3 S4

S0 000 001 010 011 100

 Vẽ giản đồ xung:

1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
C C

Q1
Q1
Q1

Q2 Q2

Q3 Q3

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ
 Lập bảng chuyển đổi trạng thái
Q2Q1
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
Q3 00 01 11 10
0 001 010 100 011
0 1 0 0 1
1 000 x x x 1 0 x x x

 Tìm phương trình Q1n 1  Q3 .Q1


chuyển đổi trạng thái:
Q1n 1  Q3 . Q1
Qin 1  J i .Qi  Ki . Qi
  J1  Q3 ; K1  1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ

Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10

0 001 010 100 011 0 x 1 0 x

1 000 x 1 x x x x
x x

Q n2 1  Q 2

Q2n 1  Q2
Qin 1  J i .Qi  K i . Qi
  J 2  K 2  1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ

Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10
Q3 00 01 11 10
0 0 0 1 0
0 001 010 100 011
1 0 x x x
1 000 x x x
Q3n 1  Q3 .Q 2 .Q1

Q3n 1  Q3 . Q2 .Q1
Qin 1  J i .Qi  Ki . Qi
  J 3  Q2 .Q1 ; K 3  1
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ

 Kiểm tra khả năng tự khởi động


Q1n 1  Q3 . Q1 ( C )
Q2n 1  Q2 ( Q1 )
Q3n 1  Q3 .Q2 .Q1 ( C )

n n+1
n 1 n 1 n 1
Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

n n+1
Q3 Q2 Q1
1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 106
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ

J1  Q3 ; K1 = 1; J2 = K2 = 1; J3 = Q2Q1 ; K3 = 1
 Vẽ mạch:

'1'
J1 Q1 J2 Q2 J3 Q3

> > >


'1' K Q1 '1' K2 Q2 '1' K Q3
1 3

Clock

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

 Thiết kế bộ đếm Mod 5 không đồng bộ, đếm lùi, hoạt động
tại sườn dương xung clock.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q3Q2Q1 S1 S2 S3 S4

S0 000 100 011 010 001

1 2 3 4 5  C1 = C
C
 C2 = Q1
Q1

Q2  C3 = C

Q3

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ
 Lập bảng chuyển đổi trạng thái
Q2Q1
Q3 00 01 11 10

0 100 000 010 001

1 011 x x x

 Tìm phương trình


chuyển đổi trạng thái:

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q2Q1
Q3 00 01 11 10

0 0 0 0 1

1 1 x x x

Q1n 1  Q3 .Q1  Q 2 Q1  (Q3  Q 2 ) Q1


  J1  Q3  Q 2 ; K1  1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
3. Thiết kế bộ đếm từ IC đếm

 Để tạo Mod đếm từ IC đếm thực hiện các bước sau:

 Chuyển giá trị của Mod đếm cần tạo về giá trị nhị phân.

 Đưa các giá trị 1 về chân Reset hoặc Clear.

 Nếu số giá trị 1 nhiều hơn số chân R (CLR) thì sử dụng thêm cổng AND.

 Nếu thực hiện đếm các Mod đếm < 10 thì phải lấy Mod đếm có giá trị
nhỏ nhân với Mod đếm có giá trị lớn.

 Nếu tạo Mod đếm là bội của 10 thì phải lấy Mod 10 nhân với Mod đó.

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 112
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
3. Thiết kế bộ đếm từ IC đếm

 IC đếm-IC 74192, 74193

 Trong các bộ đếm này, khi thức hiện đếm thuận thì xung Clock được nối
với CLK-UP, còn chân CLK-DOWN được nối với logic 1; khi đếm
nghịch thì ngược lại.

 Các chân CARRY (nhớ) và BORROW (mượn) có logic 1 và nó sẽ chuyển


mức thấp khi tràn mức hoặc dưới mức.

 Chân LOAD = 0 có thể nạp dữ liệu vàoLốibộ


ra đếm.

QA QB QC QC(MSB) Carry Borrow

CLK - UP
CLK - DOWN 74192, 74193
CLEAR

PA PB PC PD L
(MSB)

Lối vào nạp dữ


liệu

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 113
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. IC đếm-IC 7490, 74390
 Nó bao gồm 4 trigơ cung cấp bộ đếm gồm hai Mod đếm: Mod 2 và Mod
5.

 Các bộ đếm Mod 2 và Mod 5 có thể được sử dụng một cách độc lập.

 Trigơ A thực hiện đếm Mod 2, Trigơ B, C, D thực hiện đếm Mod 5.

 IC 74390 là bản kép (dual) của 7490


Lối ra
QA QB QC QD
MSB

Trigơ A TGB TGC TGD


CLKA (Bộ đếm Bộ đếm Mod 5
Mod 2)

CLKB R1 R2 S1 S2
Lối vào xóa Lối vào lập

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 114
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

 Từ IC 74390 hãy tạo các bộ đếm Mod 3, 4, 6, 8, 9, 10, 20, 60,


100….?

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

QD
Mod 2 Mod 5
CA QA CB QC

CLR QB

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

CA Mod 9
QD

74390
QC

QB

CB
QA
R

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 117
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

CA Mod 10 QD CA Mod 9 QD
74390 74390
QC
QC

QB QB
CB CB
R QA R QA

Mod 90

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 118
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. IC đếm-IC 7492, 7493, IC 74293, 74393
 Nó bao gồm 4 trigơ cung cấp bộ đếm gồm hai Mod đếm: Mod 2 và Mod 6
hoặc mod 8. Trigơ A thực hiện đếm Mod 2, Trigơ B, C, D thực hiện đếm
Mod 6 hoặc Mod 8.

 Hoạt động của những bộ đếm này giống như IC 7490, chỉ khác là không có
các lối vào lập và Mod 6 không đếm theo trình tự nhị phân.

 Các IC này thường không dùng làm các bộ đếm mà dùng làm bộ chia tần
Lối ra
QA QB QC QD MSB

Trigơ A TGB TGC TGD


Mod 6 của IC 7492
CLKA (Bộ đếm
Mod 8 của IC 7493/74293
Mod 2)

CLKB R1 R2

Lối vào xóa

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 119
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Mod Q Q3
C1 0 7492
C 2 C2
C Chia Q2
6
R1 R2 R1 R2 Q1

Q3
C 7492
C1 Q2
C2 Chia
C 12 Q1
R1 R2 Q0

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 120
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Mod Q Q3
C1 0 7493
C 2 C2
C Mod Q2
8
R1 R2 R1 R2 Q1

Q3
C 7493
C1 Q2
C2 Mod
C 16 Q1
R1 R2 Q0

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 121
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q3
Q3 C
7493 C1 Q2
7493
C2 Q2 C2
C C Q1

R1 R2 Q1 R1 R2 Q0

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 122
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q3
C 7493 Q3
C1 Q2 7493
Mod C2 Q2
C2
C 10 Q1 C Mod
6
R1 R2 Q1
R1 R2 Q0

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 123
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.8.1.4. IC đếm-dùng IC thiết kế bộ đếm bất kỳ
 Một số bộ đếm có các chân xóa (CLR), lối nạp dữ liệu, chân RC
(ripple carry) ra có thể lập trình được

 VD IC 74192, 74193

 Để tìm một bộ đếm chia hết cho m thì đầu vào nạp P được cho bởi
công thức: P=(16-m) (nếu dùng bộ đếm hex) hoặc =10-m nếu
dùng bộ đếm thập phân

 Khi bộ đếm đếm tới giá trị m thì dùng giá trị này để nối vào chân
CLR. Nhiệm vụ của chân Clear là gặp bit 1 thì xóa về 0. Nếu số bit
1 nhiều hơn số chân Clear thì ta phải dùng thêm cổng NAND
(hoặc cổng AND) tùy mức tích cực của chân Clear

 Nếu bộ đếm không bắt đầu từ 0 (VD đếm từ n đến m) thì phải nạp
giá trị n khi bắt đầu đếm lại)

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 124
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.7.3. Bộ ghi dịch
 Có khả năng ghi (nhớ) số liệu và dịch thông tin (sang phải
hoặc sang trái).

 Được cấu tạo từ một dãy phần tử nhớ được mắc liên tiếp với
nhau và một số các cổng logic cơ bản hỗ trợ.

 Muốn ghi và truyền một từ nhị phân n bit cần n phần tử nhớ
(n trigger)

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 125
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.8.2. Bộ ghi dịch-Phân loại
 Phân theo cách đưa tín hiệu vào và lấy tín hiệu ra:
 Vào nối tiếp, ra song song– SIPO (Serial Input, Parallel Output)
 Vào song song, ra song song – PIPO (Parallel Input, Parallel Output)
 Vào nối tiếp, ra nối tiếp – SISO (Serial Input, Serial Output)
 Vào song song, ra nối tiếp – PISO (Parallel Input, Serial Output):

 Phân theo hướng dịch:


 Dịch phải, dịch trái, dịch hai hướng, dịch vòng

 Phân theo đầu vào:


 Đầu vào đơn:
 Đầu vào đôi:

 Phân theo đầu ra:


 Đầu ra đơn:
 Đầu ra đôi:
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 126
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.8.2. Bộ ghi dịch-Ứng dụng
 nhớ dữ liệu

 chuyển dữ liệu từ song song thành nối tiếp và ngược lại.

 để thiết kế bộ đếm

 tạo dãy tín hiệu nhị phân tuần hoàn

 Một số IC ghi dịch (giáo trình DTS mục 5.9.4)

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 127
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.8.2. Bộ ghi dịch-Bộ ghi dịch song song
 Các số liệu cần ghi đưa vào D1, D2, D3, D4

 Khi có một xung điều khiển ghi đưa tới lối vào CLK, dữ liệu
được nạp vào bộ nhớ song song và cho lối ra song song Q1
Q2 Q3 Q4 = D1 D2 D3 D4.
Vào song song

 D1 D2 D3 D4

SD Q SD SD Q Ra nối tiếp
D D Q D D SD Q
F1 F2 F3 F4
_ _
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q CD
CD CD CD

Xóa

Ghi

Điều khiển ra

Q1 Q2 Q3 Q4

Ra song song

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 128
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.8.2. Bộ ghi dịch-Bộ ghi dịch nối tiếp
 Có thể dịch phải, dịch trái và cho ra song song hoặc ra nối
tiếp . Muốn ghi nối tiếp 4 bit cần 4 xung CLK và cho ra ở lối
ra song song.

 Còn để lấy số liệu ra nối tiếp cần thêm 3 xung nhịp nữa

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 129
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Ra song song

Q1 Q2 Q3 Q4
D4 D3 D2 D1
Vào nối tiếp
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3
_
F4
_
Ra nối tiếp
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q

CK

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Ra song song

Q1 Q2 Q3 Q4

Vào nối tiếp


D Q D Q D Q D Q

D4 D3 D2D1 F1 F2 F3 F4
> CLK _ > CLK _
>CLK _
> CLK _ Ra nối tiếp
Q Q Q Q

CK

CLK D Q1 Q2 Q3 Q4
0 0 0 0 0 0
1 D1 D1 0 0 0
2 D2 D2 D1 0 0
3 D3 D3 D2 D1 0
4 D4 D4 D3 D2 D1  Ra //
5 0 0 D4 D3 D2
6 0 0 0 D4 D3  Ra nt
7 0 0 0 0 D4

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Bộ đếm vòng
Q1 Q2 Q3 Q4

D Q D Q D Q D Q

F1 F2 F3 F4
_ _
>CLK _ > CLK _
>CLK Q
> CLK Q
Q Q

CLK 1000 0100

00000000; 11111111; 0001 0010

00011000010000100001;

00111001110001100011; 010110100101;

01111011110111100111;
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 132
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q1 Q2 Q3 Q4

D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
_ _
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q

CLK

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q1 Q2 Q3 Q4

D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
_ _
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q

CLK

Q n 1  Di
D1  Q1n Q 2n Q3n  Q1n 1 
n 1

D 2  Q1  Q 2
n

n 1

D3  Q 2  Q3
n

n 1 
D 4  Q3  Q 4
n

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

n 1 n 1
Q1n Q2n Q3n Q4n Q1n 1 Q2n 1 Q3 Q4
Q n 1  Di 0 0 0 0 1 0 0 0
D1  Q1n Q 2n Q3n  Q1n 1  0 0 0 1 1 0 0 0

n 1
 0 0 1 0 0 0 0 1
D 2  Q1  Q 2
n
 0 0 1 1 0 0 0 1
n 1

D3  Q 2  Q3
n
 0 1 0 0 0 0 1 0
n 1  0 1 0 1 0 0 1 0
D 4  Q3  Q 4
n
 0 1 1 0 0 0 1 1
0000 1001
0 1 1 1 0 0 1 1
1 0 0 0 0 1 0 0
1110 1000 0100 1 0 0 1 0 1 0 0
0001 0010
1 0 1 0 0 1 0 1
0111 0011 0101 1011
1 0 1 1 0 1 0 1
1111 0110 1101 1010 1 1 0 0 0 1 1 0
1 1 0 1 0 1 1 0
1100
1 1 1 0 0 1 1 1
1 1 1 1 0
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
1 1 1
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
ĐIỆN TỬ SỐ
BÀI GIẢNG MÔN :
4.8.2. Bộ ghi dịch-Bộ đếm vòng xoắn (mã Johnson)
 là bộ dếm có số bit 1 trong từ mã tăng dần, sau đó lại giảm dần.
D1  Q n
 Tương tự có bộ đếm vòng xoắn tự khởi động.
Q1 Q2 Q3 Q4

D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
_ _
>CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q

CLK

00001000 1100 1110 1111 0111 0011 0001 0000;


0010 1001 0100 1010 1101 0110 1011 0101 0010

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 136
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

Q1 Q2 Q3
Q4

D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
> CLK > CLK >CLK > CLK
_ _ _ _
Q Q Q Q

CLK

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ

 Vòng xoắn tự khởi động


Q1 Q2 Q3
Q4

D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
> CLK > CLK >CLK > CLK
_ _ _ _
Q Q Q Q

CLK

 
D1  Q 2n Q3n . Q 4n  Q 2n Q3n  Q 4n  Q1n 1  Q n2 Q3n  Q n4
 
D 2  Q1n Q n2 1  Q1n 
 
D3  Q 2
n
 Q3n 1  Q 2n
 
D 4  Q3n  
Q n4 1  Q3n 
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
n 1 n 1
Q1n Q2n Q3n Q4n Q1n 1 Q2n 1 Q3 Q4

Q n 1
Q Q Qn n n  0 0 0 0 1 0 0 0
1 2 3 4
 0 0 0 1 0 0 0 0
Q n2 1  Q1n  0 0 1 0 1 0 0 1
 0 0 1 1 0 0 0 1
Q3n 1  Q 2n  0 1 0 0 1 0 1 0
 0 1 0 1 1 0 1 0
Q n4 1  Q3n  0 1 1 0 1 0 1 1
0 1 1 1 0 0 1 1
0000 1000 1100 1110 1101 1010 0100 1001 0010
1 0 0 0 1 1 0 0
0001 0011 0111 1111 0101 1011 0110 1 0 0 1 0 1 0 0
1 0 1 0 1 1 0 1
1 0 1 1 0 1 0 1
1 1 0 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1 1 0
1 1 1 0 1 1 1 1
1 1 1 1 0 1 1 1

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4.9. Thanh chốt dữ liệu (Latch)
 là mạch logic số được dùng để lưu trữ trạng thái số (1 hoặc 0) trong bộ
lưu trữ dữ liệu.
 thường được sử dụng trong các mạch giao tiếp Bus dữ liệu, các bộ phân
kênh, hợp kênh, và trong các mạch điều khiển
Dn LE OE On
H ↑ L H
L L L
X X H Z

Bảng 5-64b. Bảng chức năng của IC 74374

Dn LE OE On
H H L H
L H L L
X L L Q0
X X H Z
Bảng 5-64a. Bảng chức năng của IC 74373

GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ


V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 140

You might also like