Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4 - CNTT - SV
Chuong 4 - CNTT - SV
KỸ THUẬT SỐ
CHƯƠNG 4.
x1 z1
x2 z2
Mạch tổ hợp
xi zj
Q1 Ql W1 Wk
Mạch nhớ
Q
Các lối
vào
điều TRIGƠ
khiển
Clock Q
CLR
TRIGƠ
KHÔNG ĐỒNG BỘ
ĐỒNG BỘ
LOẠI
CHỦ - TỚ
THƯỜNG
Sơ đồ khối:
S Q S Q
C
R Q R Q
10/
0x/ 0 1 x0/
01/
n 1 Mod hoạt
S R Q
động
0 0 x Cấm
0 1 1 Lập
1 0 0 Xóa
1 1 Qn Nhớ
S Q
C
R Q
S Q
C
R Q
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
Q cấm
R
S
n+1
Q
Ưu điểm hơn trigơ RS là không còn tồn tại tổ hợp cấm bằng
các đường hồi tiếp từ Q về chân R và từ Q về S.
J
S Q
Q
K R
n
JK
Q 00 01 11 10
n 1
J.Q K.Q
JK n n
Q n
00 01 11 10 Q
n
J.Q
0 0 0 1 1 1x/
1 1 0 0 1 0x/ 0 1 x0/
K .Q n x1/
1 (0-NOR) 0 1 0 1 Xoá
1 (0-NOR) 1 0 1 0 Lập
Q
C
Q
K
1 2 3 4 5 6 7 8 9
C
J
K
C
J
K
D Qn 1
0
1
D Qn 1
0 0 Phương trình đặc trưng là : Qn+1 = D
1 1
D Q D Q
C
Q
C
Q
C
D
C
D
T Qn+1 T Q T Q
0 Q C
1 notQ Q Q
Q n1
= TQ+ TQ = T Q
T T TQ
n+1
Q =TQ+TQ
Đồ hình trạng thái
Q TQ 1/
Q
0/ 0 1 0/
1/
Lối ra của trigơ MS thay đổi tại sườn dương và sườn âm của
xung nhịp, nên cấu trúc của nó gồm 2 trigơ giống nhau
nhưng cực tính điều khiển của xung Clock thì ngược nhau
để đảm bảo sao cho tại mỗi sườn của xung sẽ có một trigơ
hoạt động.
C
> TRIGƠ > TRIGƠ
MASTER SLAVE
Các trigơ còn có thêm 2 đầu vào không đồng bộ, các lối này
tác động trực tiếp lên các lối ra mà không phụ thuộc vào
xung Clock
Các lối vào này thường được ký hiệu là: PRE (lập) và CLR
(R -xóa) hoặc PRE và CLR (R)
Ck J K PR R Q Q
x x x 0 0 x x
x x x 0 1 1 0
x x x 1 0 0 1
Ck 0 0 1 1 Q Q
Ck 0 1 1 1 0 1
Ck 1 0 1 1 1 0
Ck 1 1 1 1 Q Q
4
8 Chân Chức năng Chân Chức năng
1 Đất - GND 5 Điện áp điều khiển
100K 2 Chân kích thích 6 Chân ngưỡng
5 3 Đầu ra 7 Đầu phóng điện
- 4 Xoá - Reset 8 Nguồn – Vcc
Q
6 Bảng 6-1. Bảng mô tả chức năng của các chân trong IC
R
+
So sánh 1
100K
So sánh 2
+ Q
Ground 1 8 VCC
2 S 3
- Discharge
Trigger 2 7
100K
Output 3 6 Threshold
4
8
TH (6) TRIG (2) R (4) OUT (3) DIS (7)
100K
X X L
5
2
EC
1
EC
- 3 3 H
Q 2
EC 1
6 R 3 EC H
+ 3
So sánh 1 1
EC
X 3 H
100K
Bảng 6-2. Bảng chức năng của IC 555
So sánh 2
+ Q
2 S 3
-
100K
1 7
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
4
8
100K
5
-
Q
6 R
+
So sánh 1
100K
So sánh 2
+ Q
2 S 3
-
100K
TH (6) TRIG (2) R(4) OUT (3) DIS (7)
X X L L Thông
1 7
2 1
EC EC
3 3 H L Thông
2 1
EC EC
3 3 H Không đổi Không đổi
1
EC
X 3 H H Ngắt
Bảng 6-2. Bảng chức năng của IC 555
R1 5
-
8 4 Q
7 6 R
+
So sánh 1
R2 555 3 Ra 100K
6
So sánh 2
+ Q
2 1 5
2 S 3
+ -
- C C1
100K
1 7
TP = 0,7.C.R2
Như vậy: T = 0,7C (R1+ 2R2)
R2 555 3 Ra
0, 7 6
f D2
CR 2 1 5
+
- C C1
Hình 6.
Trigơ D: IC 54/7474- IC này gồm hai trigơ D có lối vào xóa và lối
vào lập, hoạt động tại sườn dương của xung Clock
Trigơ JK: IC 54/7476- IC này gồm hai trigơ JK có lối vào xóa và
lối vào lập, hoạt động tại sườn âm của xung Clock.
K1 Q1 Q1 GND K2 Q2 Q 2 J2
J1 Q1 Q1 GND K2 Q2 Q2
VCC CLR2 D2 CLK2 PR2 Q2 Q2 16 15 14 13 12 11 10 9
14 13 12 11 10 9 8
14 13 12 11 10 9 8
2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7
1
CLK1 D1 CLK1 PR1 Q1 Q1 GND 1 2 3 4 5 6 7 8
CLK1 CLR1 K1 VCC CLK2 CLR2 J2
CLK1 PR1 CLR1 J1 VCC CLK2 PR2 CLR2
Bộ ghi dịch
…
Y
Xd Bộ đếm
Hệ số đếm = Md
Theo hệ số đếm
Bộ đếm nhị phân (M = 2n)
Bộ đếm bất kỳ (M 2n)
Theo mã:
Mã nhị phân.
Mã Gray.
Mã Johnson.
Mã Vòng.
…
J Q J Q J Q
o> F1 o> F2 o> F3
_ _ _
K Q K Q K Q
CLK
J1 K1 1
J2 K2 Q n
1
J3 K3 Q Q n
1
n
2
Q n
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 0 1
1 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
a. Bộ đếm nhị phân đồng bộ
0 1 2 3
Hình 5-61. Đồ hình trạng
thái của bộ đếm nhị phân
7 6 5 4
1 2 3 4 5 6 7 8
TT hiện tại TT kế tiếp
0 0 0 0 0 1 CLK
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1 Q1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 0 1 Q2
1 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1 Q3
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
1 2 3 4 5 6 7 8
CLK
Q1
Q2
Q3
Z
J Q J Q J Q J Q
1
o> F1 o> F2 _ o> F3 o> F4
_ _ _
K Q K Q K Q K Q
Clock
Z
J Q J Q J Q J Q
1
o> F1 o> F2 _ o> F3 o> F4
_ _ _
K Q K Q K Q K Q
Clock
n 1
Q 4 J 4 .Q 4 K 4 .Q 4 Q1 .Q 2 .Q3 Q 4 Q1 .Q 4
n n n n n n n n
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CLK
Q1
Q2
Q3
Q4
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
CLK
Q1
Q2
Q3
Q4
J1 Q1 J2 Q2 J3 Q3
'1' K Q1 K2 Q2 '1' K3 Q3
1
Clock
Q1 Q2 Q3
1 1 1
J Q J Q J Q
> CLK F 1_
1
> CLK F2
_ 1
> CLK F3
_
CLK K Q K Q K Q
1
J1 = K1 =J2 = K2 =J3 = K3 =1
n 1
Phương trình đặc trưng: Q i J i .Q n
i K i .Qi
n
Q n
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1 Q1n 1
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
A. Bộ đếm nhị phân không đồng bộ
Q n
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 1 0 1
1 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
0 1 2 3
Đây là bộ đếm nhị phân 3 bit
hay bộ đếm Mod 8 không đồng
bộ
7 6 5 4
1 2 3 4 5 6 7 8
CLK
Hình 5-62. Dạng sóng bộ Q1
đếm thuận nhị phân không
Q2
đồng bộ
Q3
Phân tích bộ đếm sau và cho biết đây là bộ đếm Mod mấy?
Q1 Q2 Q3
1 1 1
J Q J Q J Q
C1 C; C2 Q1 ; C3 Q2
Phương trình kích:
J1 = K1 =J2 = K2 =J3 = K3 =1
n 1
Phương trình đặc trưng: Q i J i .Q n
i K i .Qi
n
BTT
n
Q
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1 Q1n 1
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
BTT
n
Q
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 1 1 1
0 0 1 0 0 0
0 1 0 0 0 1
0 1 1 0 1 0
1 0 0 0 1 1
1 0 1 1 0 0
1 1 0 1 0 1
1 1 1 1 1 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
0 7 6 5
1 2 3 4
1 2 3 4 5 6 7 8
CLK
Q1
Q2
Q3
1 2 3 4 5 6 7 8
CLK
Q1
Q2
Q3
1 1 1
J Q J Q J Q
> CLK F 1_
1
> CLK F2
_ 1
> CLK F3
_
CLK K Q K Q K Q
1
Q1 Q2 Q3
1 1 1
J Q J Q J Q
CLK J Q
1 J Q J Q
Z
Qn
3 Q2n Q n
1
Q n 1
3
Q2n 1
Q1n 1
0 0 0 0 0 1
0 0 1 0 1 0
0 1 0 0 1 1
0 1 1 1 0 0
1 0 0 0 0 0
1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-38. Bảng trạng thái của bộ đếm
1 2 3 4 5
CLK
Q1
Q2
Q3
CLK J Q
1 J Q J Q
Z
Vẽ sơ đồ
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
1 000 x x x
Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
0 001 010 100 011 0 1 0 0 1
1 000 x x x 1 0 x x x
Q1n 1 Q3 . Q1
Q1n 1 J1 .Q1 K1. Q1
J1 Q3 ; K1 1
1 000 x x x 1 0 x x x
Q2n 1 Q2 . Q1 Q2 . Q1
Qin 1 J i .Qi Ki . Qi
J 2 K 2 Q1
Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
1 000 x x x 1 0 x x x
Q3n 1 Q3 . Q2 .Q1
Qin 1 J i .Qi K i . Qi
J 3 Q2 . Q1 ; K3 1
J1 Q3 ; K1 1
J 2 K 2 Q1
J 3 Q2 . Q1 ; K 3 1
Kiểm tra khả năng tự khởi động:
n n+1
n 1 n 1 n 1
Q3 Q2 Q1 Q 3 Q 2 Q1
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động
n n+1
Q3 Q2 Q1 Q3n 1 Qn2 1 Q1n 1
1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động
Vẽ mạch:
J1 Q1 J2 Q2 J3 Q3
'1' K Q1 K2 Q2 '1' K3 Q3
1
Clock
Cách 2: Tìm trực tiếp hàm kích thông qua bảng hàm kích:
0 0 0 0 0 1 0 X 0 X 1 X
0 0 1 0 1 0 0 X 1 X X 1
0 1 0 0 1 1 0 X X 0 1 X
0 1 1 1 0 0 1 X X 1 X 1
1 0 0 0 0 0 X 1 0 X 0 X
0 x x x x
1 x x x
1
K3 = 1
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
1. Thiết kế bộ đếm đồng bộ
Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
0 0 1 x x 0 x x 1 0
1 1 x x x
0 x x x x
K2 = Q1
J2 = Q1 Q2Q1
Q2Q1 Q3 00 01 11 10
Q3 00 01 11 10
0 x 1 1 x
0 1 x x 1
1 x x x
1 x
0 x x x
J1 Q3 K1 = 1
Vẽ giản đồ xung:
1 2 3 4 5 1 2 3 4 5
C C
Q1
Q1
Q1
Q2 Q2
Q3 Q3
Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10 Q3 00 01 11 10
1 000 x 1 x x x x
x x
Q n2 1 Q 2
Q2n 1 Q2
Qin 1 J i .Qi K i . Qi
J 2 K 2 1
Q2Q1 Q2Q1
Q3 00 01 11 10
Q3 00 01 11 10
0 0 0 1 0
0 001 010 100 011
1 0 x x x
1 000 x x x
Q3n 1 Q3 .Q 2 .Q1
Q3n 1 Q3 . Q2 .Q1
Qin 1 J i .Qi Ki . Qi
J 3 Q2 .Q1 ; K 3 1
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
2. Thiết kế bộ đếm không đồng bộ
n n+1
n 1 n 1 n 1
Q3 Q2 Q1 Q3 Q2 Q1
1 0 1
1 1 0
1 1 1
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động
n n+1
Q3 Q2 Q1
1 0 1 0 1 0
1 1 0 0 1 0
1 1 1 0 0 0
Bảng 5-48. Kiểm tra khả năng tự khởi động
J1 Q3 ; K1 = 1; J2 = K2 = 1; J3 = Q2Q1 ; K3 = 1
Vẽ mạch:
'1'
J1 Q1 J2 Q2 J3 Q3
Clock
Thiết kế bộ đếm Mod 5 không đồng bộ, đếm lùi, hoạt động
tại sườn dương xung clock.
Q3Q2Q1 S1 S2 S3 S4
1 2 3 4 5 C1 = C
C
C2 = Q1
Q1
Q2 C3 = C
Q3
1 011 x x x
Q2Q1
Q3 00 01 11 10
0 0 0 0 1
1 1 x x x
Chuyển giá trị của Mod đếm cần tạo về giá trị nhị phân.
Nếu số giá trị 1 nhiều hơn số chân R (CLR) thì sử dụng thêm cổng AND.
Nếu thực hiện đếm các Mod đếm < 10 thì phải lấy Mod đếm có giá trị
nhỏ nhân với Mod đếm có giá trị lớn.
Nếu tạo Mod đếm là bội của 10 thì phải lấy Mod 10 nhân với Mod đó.
Trong các bộ đếm này, khi thức hiện đếm thuận thì xung Clock được nối
với CLK-UP, còn chân CLK-DOWN được nối với logic 1; khi đếm
nghịch thì ngược lại.
CLK - UP
CLK - DOWN 74192, 74193
CLEAR
PA PB PC PD L
(MSB)
Các bộ đếm Mod 2 và Mod 5 có thể được sử dụng một cách độc lập.
Trigơ A thực hiện đếm Mod 2, Trigơ B, C, D thực hiện đếm Mod 5.
CLKB R1 R2 S1 S2
Lối vào xóa Lối vào lập
QD
Mod 2 Mod 5
CA QA CB QC
CLR QB
CA Mod 9
QD
74390
QC
QB
CB
QA
R
CA Mod 10 QD CA Mod 9 QD
74390 74390
QC
QC
QB QB
CB CB
R QA R QA
Mod 90
Hoạt động của những bộ đếm này giống như IC 7490, chỉ khác là không có
các lối vào lập và Mod 6 không đếm theo trình tự nhị phân.
Các IC này thường không dùng làm các bộ đếm mà dùng làm bộ chia tần
Lối ra
QA QB QC QD MSB
CLKB R1 R2
Mod Q Q3
C1 0 7492
C 2 C2
C Chia Q2
6
R1 R2 R1 R2 Q1
Q3
C 7492
C1 Q2
C2 Chia
C 12 Q1
R1 R2 Q0
Mod Q Q3
C1 0 7493
C 2 C2
C Mod Q2
8
R1 R2 R1 R2 Q1
Q3
C 7493
C1 Q2
C2 Mod
C 16 Q1
R1 R2 Q0
Q3
Q3 C
7493 C1 Q2
7493
C2 Q2 C2
C C Q1
R1 R2 Q1 R1 R2 Q0
Q3
C 7493 Q3
C1 Q2 7493
Mod C2 Q2
C2
C 10 Q1 C Mod
6
R1 R2 Q1
R1 R2 Q0
VD IC 74192, 74193
Để tìm một bộ đếm chia hết cho m thì đầu vào nạp P được cho bởi
công thức: P=(16-m) (nếu dùng bộ đếm hex) hoặc =10-m nếu
dùng bộ đếm thập phân
Khi bộ đếm đếm tới giá trị m thì dùng giá trị này để nối vào chân
CLR. Nhiệm vụ của chân Clear là gặp bit 1 thì xóa về 0. Nếu số bit
1 nhiều hơn số chân Clear thì ta phải dùng thêm cổng NAND
(hoặc cổng AND) tùy mức tích cực của chân Clear
Nếu bộ đếm không bắt đầu từ 0 (VD đếm từ n đến m) thì phải nạp
giá trị n khi bắt đầu đếm lại)
Được cấu tạo từ một dãy phần tử nhớ được mắc liên tiếp với
nhau và một số các cổng logic cơ bản hỗ trợ.
Muốn ghi và truyền một từ nhị phân n bit cần n phần tử nhớ
(n trigger)
để thiết kế bộ đếm
Khi có một xung điều khiển ghi đưa tới lối vào CLK, dữ liệu
được nạp vào bộ nhớ song song và cho lối ra song song Q1
Q2 Q3 Q4 = D1 D2 D3 D4.
Vào song song
D1 D2 D3 D4
SD Q SD SD Q Ra nối tiếp
D D Q D D SD Q
F1 F2 F3 F4
_ _
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q CD
CD CD CD
Xóa
Ghi
Điều khiển ra
Q1 Q2 Q3 Q4
Ra song song
Còn để lấy số liệu ra nối tiếp cần thêm 3 xung nhịp nữa
Ra song song
Q1 Q2 Q3 Q4
D4 D3 D2 D1
Vào nối tiếp
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3
_
F4
_
Ra nối tiếp
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q
CK
Q1 Q2 Q3 Q4
D4 D3 D2D1 F1 F2 F3 F4
> CLK _ > CLK _
>CLK _
> CLK _ Ra nối tiếp
Q Q Q Q
CK
CLK D Q1 Q2 Q3 Q4
0 0 0 0 0 0
1 D1 D1 0 0 0
2 D2 D2 D1 0 0
3 D3 D3 D2 D1 0
4 D4 D4 D3 D2 D1 Ra //
5 0 0 D4 D3 D2
6 0 0 0 D4 D3 Ra nt
7 0 0 0 0 D4
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
_ _
>CLK _ > CLK _
>CLK Q
> CLK Q
Q Q
00011000010000100001;
00111001110001100011; 010110100101;
01111011110111100111;
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1 132
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
Q1 Q2 Q3 Q4
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
_ _
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q
CLK
Q1 Q2 Q3 Q4
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
_ _
> CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q
CLK
Q n 1 Di
D1 Q1n Q 2n Q3n Q1n 1
n 1
D 2 Q1 Q 2
n
n 1
D3 Q 2 Q3
n
n 1
D 4 Q3 Q 4
n
n 1 n 1
Q1n Q2n Q3n Q4n Q1n 1 Q2n 1 Q3 Q4
Q n 1 Di 0 0 0 0 1 0 0 0
D1 Q1n Q 2n Q3n Q1n 1 0 0 0 1 1 0 0 0
n 1
0 0 1 0 0 0 0 1
D 2 Q1 Q 2
n
0 0 1 1 0 0 0 1
n 1
D3 Q 2 Q3
n
0 1 0 0 0 0 1 0
n 1 0 1 0 1 0 0 1 0
D 4 Q3 Q 4
n
0 1 1 0 0 0 1 1
0000 1001
0 1 1 1 0 0 1 1
1 0 0 0 0 1 0 0
1110 1000 0100 1 0 0 1 0 1 0 0
0001 0010
1 0 1 0 0 1 0 1
0111 0011 0101 1011
1 0 1 1 0 1 0 1
1111 0110 1101 1010 1 1 0 0 0 1 1 0
1 1 0 1 0 1 1 0
1100
1 1 1 0 0 1 1 1
1 1 1 1 0
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
1 1 1
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
ĐIỆN TỬ SỐ
BÀI GIẢNG MÔN :
4.8.2. Bộ ghi dịch-Bộ đếm vòng xoắn (mã Johnson)
là bộ dếm có số bit 1 trong từ mã tăng dần, sau đó lại giảm dần.
D1 Q n
Tương tự có bộ đếm vòng xoắn tự khởi động.
Q1 Q2 Q3 Q4
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
_ _
>CLK _ > CLK _
Q
>CLK Q
> CLK Q
Q
CLK
Q1 Q2 Q3
Q4
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
> CLK > CLK >CLK > CLK
_ _ _ _
Q Q Q Q
CLK
D Q D Q D Q D Q
F1 F2 F3 F4
> CLK > CLK >CLK > CLK
_ _ _ _
Q Q Q Q
CLK
D1 Q 2n Q3n . Q 4n Q 2n Q3n Q 4n Q1n 1 Q n2 Q3n Q n4
D 2 Q1n Q n2 1 Q1n
D3 Q 2
n
Q3n 1 Q 2n
D 4 Q3n
Q n4 1 Q3n
GIẢNG VIÊN: TS. TRẦN THÚY HÀ
V1.0 Bài giảng
BỘ MÔN: Điện
ĐIỆN TỬ tử số
MÁY TÍNH- KHOA KTDT1
BÀI GIẢNG MÔN : ĐIỆN TỬ SỐ
n 1 n 1
Q1n Q2n Q3n Q4n Q1n 1 Q2n 1 Q3 Q4
Q n 1
Q Q Qn n n 0 0 0 0 1 0 0 0
1 2 3 4
0 0 0 1 0 0 0 0
Q n2 1 Q1n 0 0 1 0 1 0 0 1
0 0 1 1 0 0 0 1
Q3n 1 Q 2n 0 1 0 0 1 0 1 0
0 1 0 1 1 0 1 0
Q n4 1 Q3n 0 1 1 0 1 0 1 1
0 1 1 1 0 0 1 1
0000 1000 1100 1110 1101 1010 0100 1001 0010
1 0 0 0 1 1 0 0
0001 0011 0111 1111 0101 1011 0110 1 0 0 1 0 1 0 0
1 0 1 0 1 1 0 1
1 0 1 1 0 1 0 1
1 1 0 0 1 1 1 0
1 1 0 1 1 1 1 0
1 1 1 0 1 1 1 1
1 1 1 1 0 1 1 1
Dn LE OE On
H H L H
L H L L
X L L Q0
X X H Z
Bảng 5-64a. Bảng chức năng của IC 74373