You are on page 1of 3

Chặng bay Giá vé 1 chiều Ngoại tệ Tỷ giá Ngoại tệ

HN - Tokyo Narita 500 JPY AUD

HN - Paris (CDG) 220 EUR EUR

HN - Bangkok 46 USD GBP

Tổng JPY

USD
Tỷ giá
YÊU CẦU THỰC HÀNH
16,884.55 Đặt tên vùng Name Range
25,008.75
1. Đặt tên cho vùng B2:B4 là Gia_ve
29,526.68 Gợi ý: sử dụng chức năng Formulas/ Defined Names/ Define Name

219.50
2. Tại ô B5, sử dụng tên vùng Gia_ve tính Tổng giá vé
22,330.00 Gợi ý: sử dụng hàm SUM với tham số trong hàm sử dụng tên vùng Gia_ve

3. Đặt tên cho vùng F1:G6 là Ty_gia


Gợi ý: sử dụng chức năng Formulas/ Defined Names/ Define Name

4. Lập công thức hàng loạt cho cột Tỷ giá (ô D2), Tỷ giá được lấy
dựa theo Ngoại tệ và vùng Ty_gia đã đặt tên ở câu 1.
Gợi ý: sử dụng hàm VLOOKUP tham số 2 (Table_array) sẽ sử dụng vùng
được đặt tên Ty_gia
Name

vùng Gia_ve

Name

được lấy

dụng vùng

You might also like