You are on page 1of 9

Name: ……………………………… Date: 20/03/2021

FAMILY AND FRIENDS 1E


Unit 15.2: Let’s play ball! (pg.103-105)
● Từ vựng: Chủ đề Bãi biển – The beach
● Ngữ pháp: Câu gợi ý, đề nghị ai đó cùng làm gì Let’s + V.

Bài 1: Nhìn tranh và điền từ về chủ đề “The beach”


i 2: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi.

1. What animals are at the beach?


…………………………………………………………………………………………
2. What animal has got a shell?
…………………………………………………………………………………………
3. How many legs has a crab got?
…………………………………………………………………………………………
4. How many big legs has a crab got?
…………………………………………………………………………………………
5. How many small legs has a crab got?
…………………………………………………………………………………………
6. Can crabs run?
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Viết câu gợi ý “Let’s + V” theo mẫu dưới đây.
find/ crabs
Let’s find crabs!
1. play/ football
…………………………………………………………………………………………
2. make/ sandcastle
…………………………………………………………………………………………
3. swim/ sea
…………………………………………………………………………………………
4. run/ beach
…………………………………………………………………………………………
5. take/ photos
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Đọc câu. Chọn từ thích hợp và điền.
crabs ice lolly sandcastle sun cream the sea ball

1. Let’s make a ……………………………………


2. There are …………………………… on the beach.
3. Let’s play ………………………………..
4. Don’t forget your …………………………………..
5. Let’s swim …………………………………………….
6. ………………………………………… is very cold.
Bài 5: Nối để tạo thành câu đúng.

Bài 6: Khoanh động từ trong câu.


Bài 7: Khoanh và viết từ khác loại.

Bài 8: Đọc và chọn đáp án đúng.

1. What's the weather like today?


A. cloudy B. windy C. sunny
2. What does Billy see?
A. shells B. crabs C. sandcastles
3. Who does Anna make a sandcastle with?
A. Brian B. Jun C. Billy
4. What does Jun want to play?
A. volleyball B. basketball C. football

Bài 9: Nghe và điền.

Examples:
 What’s the boy’s name? Bill
 How old is the boy? 9/ nine

Name: ……………………………… Date: 20/03/2021 Total: ………./46


FAMILY AND FRIENDS 1E
Unit 15.2: Let’s play ball (pg.103-105)

1. VOCABULARY/ TỪ VỰNG
The beach – Bãi biển Verbs – Động từ
 sandcastle (n): lâu đài cát ● wait: đợi đã 
 beach (n): bãi biển ● look at: nhìn kìa 
● make: làm 
 crab (n): con cua
● swim: bơi
 the sea (n): biển ● find: tìm
 boat (n):  con thuyền ● play: chơi 
 shell (n):  vỏ ốc, vỏ sò  ● forget: quên
 sun-cream (n): kem chống nắng
 bat (n): gậy đánh bóng
 ice-lolly (n): kem que

2. GRAMMAR/ NGỮ PHÁP


Cậu gợi ý, đề nghị ai làm gì cùng mình Câu mở rộng 
Let’s + V (động từ)  It’s ok.
Không sao đâu.
● Let’s make a sandcastle.  Let’s make another sandcastle together!
Hãy cùng xây 1 tòa lâu đài cát nào. Hãy cùng làm tòa lâu đài khác cùng nhau đi.
● Let’s play ball.  It’s a wonderful day!
Hãy cùng chơi bóng nào.  Thật là 1 ngày tuyệt vời. 
● Let’s find shells.
Hãy cùng tìm vỏ ốc nào.
● Let’s swim in the sea.
Hãy cùng đi ra biển bơi nào.

Cấu trúc trả lời


● That’s a good idea. Ý kiến hay đó!
● Great! Tuyệt!
● OK! Được thôi!

3. HOMEWORK/ BÀI TẬP VỀ NHÀ


● Chép nội dung phiếu vào vở để ghi nhớ kiến thức.
● Hoàn thành phiếu BTVN và soát lại khi làm xong.
● Ôn bài cẩn thận trước khi đến lớp.
Bài 1: Khoanh vào từ đúng và vẽ nửa còn thiếu của bức tranh.
Bài 2: Nhìn tranh và các động từ đã cho để viết câu gợi ý Let’s + V.
run         sing         climb            play

Bài 3: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh.


1. boat/ Let’s/ in/ the/ go.
…………………………………………………………………………………..
2. play/ ball/ bat/ and/ Let’s.
…………………………………………………………………………………..
3. your/ sun/ Don’t/ cream/ forget/ hat/ and/ your.
…………………………………………………………………………………..
4. find/ Let’s/ shells/ crabs/ and.
…………………………………………………………………………………..
5. bins/ Put/ litter/ in/ the.
…………………………………………………………………………………..
6. in/ swim/ sea/ Let’s/ the.
…………………………………………………………………………………..
7. football/ Let’s/ play.
…………………………………………………………………………………..

Bài 4: Điền động từ đã cho vào câu đúng.


Bài 5: Nhìn tranh và điền giới từ “on/ in/under/behind/between/next to/above”.

1. The pirate ship is …………………. the fish.

2. The sandcastle is …………………. the boy and the girl.

3. The three crabs are …………………. the umbrella.

4. The two seagulls (mòng biển/ chim biển) are …………………. the sea.

5. The fish is …………………. the water.

6. The girl and the boy are …………………. the sand.

7. The girl is …………………. the umbrella.


8. The ball is …………………. the umbrella.

9. The shells are …………………. the rocks.

Bài 6: Đếm và nối vào chữ số đúng.

Bài 7: Dịch các từ sau sang tiếng Anh.


1. lâu đài cát : ……………………………. 8. bãi biển : …………………………….

2. con cua : ……………………………. 9. biển : …………………………….

3. con thuyền : ……………………………. 10. vỏ ốc, vỏ sò  : …………………………….

4. kem chống nắng : ……………………………. 11. gậy đánh : …………………………….

bóng

5. kem que : ……………………………. 12. đợi : …………………………….

6. làm  : ……………………………. 13. bơi : …………………………….

7. tìm : ……………………………. 14. chơi : …………………………….

You might also like