Professional Documents
Culture Documents
T Tương Quan
T Tương Quan
Võ Thị Lệ Uyển
NỘI DUNG CHÍNH
Yt 1 2 X 2t ... k X kt t
•Trong đó, εt chứa mọi yếu tố không được đưa vào
biến giải thích. Vì vậy khi hồi quy với chuỗi thời
gian, các εt rất có khả năng tương quan với nhau.
Võ Thị Lệ Uyển 3
I. BẢN CHẤT
Yt 1 2 X 2t ... k X kt t
• Theo giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính cổ
điển, mô hình có tự tương quan khi:
∃𝑖 ≠ 𝑗: Cov(ɛi,ɛj) ≠ 0
Nghĩa là sai số ngẫu nhiên ε tại các thời điểm khác
nhau là có tương quan với nhau.
Võ Thị Lệ Uyển 5
I. BẢN CHẤT
∃iǂj: E(ɛi.ɛj) ǂ 0
• Hay ∃p > 0: Cov(ɛt,ɛt-p) = E(ɛt.ɛt-p) ǂ 0
• Khi đó, sai số ngẫu nhiên ε được biễu diễn như sau:
Võ Thị Lệ Uyển 6
I. BẢN CHẤT
Võ Thị Lệ Uyển 8
I. BẢN CHẤT
............................................
t ut ut 1 ... s 1ut s 1 s t s
t ut ut 1 ... s ut s ...
1 0 s
Võ Thị Lệ Uyển 9
I. BẢN CHẤT
2
Cov t , t s s u
1 2
Cov t , t s
rs s 0
Var t ).Var( t s Võ Thị Lệ Uyển 10
I. BẢN CHẤT
Võ Thị Lệ Uyển 12
I. BẢN CHẤT
Võ Thị Lệ Uyển 14
II. HẬU QUẢ CỦA TỰ TƯƠNG QUAN
Khi đó, ta chứng minh được:
Không chệch: E ˆ2 2
Tuy nhiên, Var(𝛽2) bị chệch vì:
2 2
2 Cov t , s .Ct .Cs
2
Var ˆ2 E ˆ2
S XX t s S XX
Suy ra, ước lượng OLS không còn là hiệu quả nhất.
Do đó, mọi kiểm định t – test và F – test sẽ bị sai.
Võ Thị Lệ Uyển 15
II. HẬU QUẢ CỦA TỰ TƯƠNG QUAN
Võ Thị Lệ Uyển 17
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
Võ Thị Lệ Uyển 18
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
et-1
Sai số et
et-1
Sai số et
et-1
(c)
t (d)
t
ei
Không có tự
tương quan
t
Võ Thị Lệ Uyển
(e) 20
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
e e
2
t t 1
d t 2
n
2 1 ˆ
t
e 2
t 1
Võ Thị Lệ Uyển 22
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
e
t 1
2
t
Võ Thị Lệ Uyển 24
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
ρ0 ρ0
Không bác H0
Bác H0 Không kết Không kết bác H0
luận luận
0 dL dU 2 4 – dU 4 – dL 4
Võ Thị Lệ Uyển 25
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
Ví dụ: Cho dữ liệu về mối liên hệ giữa hai chỉ tiêu kinh tế mức độ tiêu
dùng (Y) và thu nhập (X) trong khoảng thời gian 20 năm, hãy xây dựng
phương trình hồi qui và kiểm định tự tương quan?
Thứ tự Y X Thứ tự Y X
1 52.9 30.3 11 98.2 53.5
2 53.8 30.9 12 101.7 52.8 Yˆ 24.1 7.54X
3 54.9 30.9 13 102.7 55.9
4 58.2 33.4 14 108.3 63.0
5 60.0 35.1 15 124.7 73.0
6 63.4 37.3 16 157.9 84.7
7 68.2 41.0 17 158.2 86.6
8 78.0 44.9 18 170.2 98.8
9 84.7 46.5 19 180.0 110.8
10 90.6 50.3 20 198.0 124.7
Võ Thị Lệ Uyển 26
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
TT Y 𝒀 ei ei2 ei-1 (ei-ei-1)2
1 52.9 56.04335 -3.14335 9.880646
2 53.8 57.02233 -3.22233 10.38338 -3.14335 0.006237
3 54.9 57.02233 -2.12233 4.504266 -3.22233 1.21
4 58.2 61.10139 -2.90139 8.418081 -2.12233 0.606946
5 60 63.87516 -3.87516 15.01685 -2.90139 0.94822
6 63.4 67.46474 -4.06474 16.52209 -3.87516 0.03594
7 68.2 73.50176 -5.30176 28.10863 -4.06474 1.530218
8 78 79.8651 -1.8651 3.478607 -5.30176 11.8106
9 84.7 82.47571 2.224294 4.947486 -1.8651 16.72317
10 90.6 88.67589 1.924112 3.702208 2.224294 0.090109
11 98.2 93.89709 4.302906 18.515 1.924112 5.65866
12 101.7 92.75496 8.945045 80.01383 4.302906 21.54945
13 102.7 97.813 4.887001 23.88278 8.945045 16.46772
14 108.3 109.3975 -1.09755 1.204615 4.887001 35.81485
15 124.7 125.7138 -1.01382 1.027829 -1.09755 0.007011
16 157.9 144.8039 13.09615 171.509 -1.01382 199.0911
17 158.2 147.9039 10.29605 106.0087 13.09615 7.84051
18 170.2 167.8098 2.390206 5.713087 10.29605 62.50244
19 180 187.3893 -7.38932 54.602 2.390206 95.63907
20 198 210.0689 -12.0689
Võ Thị Lệ Uyển
145.6591 -7.38932 21.89879 27
713.0983 499.4311
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
Tính d với n = 20
Trị Durbin-Watson
Tổng của biến động
499,3411
sai số
i i1
(e e ) 2
499,3411
d i2
n
0,7
ei 2 713,0983
i 1
Võ Thị Lệ Uyển 28
III. PHÁT HIỆN TỰ TƯƠNG QUAN
Võ Thị Lệ Uyển 31
IV. KHẮC PHỤC KHI CÓ TỰ TƯƠNG
QUAN
1. Phương pháp bình phương bé nhất GLS
Xét mô hình, yt = β1+ β2X2t + εt, giả sử trong mô
hình có hiện tượng tự tương quan , nghĩa là:
t t 1 ut
Trong đó ut là nhiễu trắng.
Phương pháp GLS được sử dụng trong trường hợp
giả sử đã biết ρ.
Ta có:
Võ Thị Lệ Uyển 32
IV. KHẮC PHỤC KHI CÓ TỰ TƯƠNG
QUAN
1. Phương pháp bình phương bé nhất GLS
Yt 1 2 X t t
Yt 1 1 2 X t 1 t 1
Yt 1 1 2 X t 1 t 1
Yt Yt 1 1 1 2 X t X t 1 t t 1
Yt X t
* *
1
*
2
*
t *
Võ Thị Lệ Uyển 33
IV. KHẮC PHỤC KHI CÓ TỰ TƯƠNG
QUAN
1. Phương pháp bình phương bé nhất GLS
Sai số ngẫu nhiên trong mô hình (*) thỏa mãn các
điều kiện về sai số ngẫu nhiên trong mô hình hồi quy.
Mô hình (*) thỏa mãn các giả thiết OLS cổ điển, do
đó ta có thể sử dụng phương pháp OLS cho mô hình
này.
Hệ số góc của mô hình (*) chính là ước lượng của
hệ số góc trong mô hình ban đầu; ước lượng của hệ
số chặn của mô hình ban đầu tìm được bằng cách
biến đổi 𝛽1∗ của mô hình mới.
Võ Thị Lệ Uyển 34
IV. KHẮC PHỤC KHI CÓ TỰ TƯƠNG
QUAN
2. Phương pháp FGLS
• Giả muốn ước tính các hệ số của mô hình hồi qui
Yt 1 2 X 2t 3 X 3t ... k X kt t
d
ˆ 1
2
Võ Thị Lệ Uyển 36
IV. KHẮC PHỤC KHI CÓ TỰ TƯƠNG
QUAN
2. Phương pháp FGLS
Bước 2.
Ước tính tham số hồi qui cho mô hình (*) bằng
phương pháp sai số bình phương bé nhất, với:
•Biến phụ thuộc: (yt – yt-1)
•Biến độc lập: (x2t – x2,t-1) , (x3t – x3,t-1) , . . ., (xkt
– xk,t-1)
Các tham số 2, 3, . . ., k được của mô hình gốc
được ước tính từ mô hình (*)
Tham số 1 được xác định bằng cách chia 𝛽1∗ cho
(1- ). Võ Thị Lệ Uyển 37
IV. KHẮC PHỤC KHI CÓ TỰ TƯƠNG
QUAN
2. Phương pháp FGLS
Bước 2.
Khoảng ước lượng, kiểm định thống kê và các hệ số
hồi qui được xác định dựa trên mô hình (*).
Nếu vẫn chưa hết tự tương quan thì tiếp tục trượt.
Võ Thị Lệ Uyển 38
IV. KHẮC PHỤC KHI CÓ TỰ TƯƠNG
QUAN
2. Phương pháp FGLS
Bước 3.
Sử dụng ước lượng của β đưa vào phương trình gốc
ban đầu, tính lại et và quay lại bước 2.
Quá trình lặp sẽ dừng khi khi ước lượng 𝜌 ở hai
bước liên tiếp khác nhau không quá 0,001.
Võ Thị Lệ Uyển 39