You are on page 1of 7

Ngân hàng thương mại nhà nước

SỐ GIẤY PHÉP VỐN


STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ ĐIỀU
NGÀY CẤP LỆ

1 Ngân hàng Nông nghiệp Số 02 Láng Hạ, Thành 280/QĐ-NH5 34.351,5


và Phát triển Nông thôn Công, quận Ba Đình, Hà ngày 15/01/1996
Việt Nam Nội
*24/GP-NHNN
(Vietnam Bank for ngày 26/5/2021
Agriculture and Rural
Development -
Agribank)

2 Ngân hàng TNHH MTV Capital Tower, số 109 1304/QĐ-NHNN 3.018,0


Dầu khí toàn cầu (GP Trần Hưng Đạo, phường ngày 7/7/2015
Bank) Cửa Nam, quận Hoàn
Kiếm, Hà Nội
(Global Petro Sole
Member Limited
Commercial Bank)

3 Ngân hàng TNHH MTV 199 Nguyễn Lương *0048/GP-NHNN 4.000,1


Đại Dương Bằng, TP Hải Dương, ngày 30/12/1993;
tỉnh Hải Dương
(Ocean Commercial One *663/QĐ-NHNN
Member Limited ngày 6/5/2015;
Liability Bank)
*14/GP-NHNN
ngày 29/6/2022.

4 Ngân hàng TNHH MTV 145-147-149 đường *0047/NH-GP 3.000,0


Xây dựng Hùng Vương, phường 2 ngày 29/12/1993
thị xã Tâm An, tỉnh
(Construction Long An *250/QĐ-NHNN
Commercial One ngày 5/3/2015
Member Limited
Liability Bank)
Ngân hàng nước ngoài

SỐ GIẤY PHÉP VỐN


STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ ĐIỀU
NGÀY CẤP LỆ

1 ANZ Việt Nam Tầng 16, tòa nhà Gelex 268/GP-NHNN 3.000,0
(ANZVL) Tower, số 52 Lê Đại ngày 09/10/2008
Hành, phường Lê Đại
(ANZ Bank (Vietnam) Hành, quận Hai Bà Giấy phép cấp đổi
Limited - ANZVL) Trưng, TP. Hà Nội 110,GP-NHNN
ngày 09/11/2019

2 Hong Leong Việt Tầng trệt, tòa nhà 342/GP-NHNN 3.000,0


Nam Centec, 72-74 Nguyễn ngày 29/12/2008
Thị Minh Khai, Phường
( Hong Leong Bank 6, quận 3, TP. Hồ Chí
Vietnam Limited - Minh
HLBVN)

3 HSBC Việt Nam Tầng 1, 2, 3, 6 Tòa nhà 235/GP-NHNN 7.528,0


Metropolitan, 235 Đồng ngày 08/9/2008
( Hongkong-Shanghai Khởi, P. Bến Nghé, quận
Bank Vietnam 1, TP. Hồ Chí Minh
Limited - HSBC)

4 Shinhan Việt Nam Tầng trệt, tầng lửng, tầng 341/GP-NHGP 5.709,9
2,3 Tòa nhà Empress, số ngày 29/12/2008
( Shinhan Bank 138-142 đường Hai Bà
Vietnam Limited - Trưng, phường Đa Kao, 106/GP-NHNN
SHBVN) Quận 1, TP. Hồ Chí ngày 17/12/2019
Minh

5 Standard Chartered Tầng 3, Tháp 1 và Tháp 236/GP-NHNN 6.954,9


Việt Nam 2, Phòng CP1.L01 và ngày 08/9/2008
Phòng CP2.L02, Tòa nhà
( Standard Chartered Capital Place, số 29 Liễu * 1241/QĐ-NHNN
Bank (Vietnam) Giai, Phường Ngọc
Limited - SCBVL) Khánh, Quận Ba Đình, ngày 16/7/2021
Hà Nội

6 Public Bank Việt Nam Tầng 1, tầng 10, tầng 11 38/GP-NHNN 6.000,0
tòa nhà Hanoi Tungshing ngày 24/3/2016
(Ngân hàng TNHH Square, số 2 Ngô Quyền,
MTV Public Viet phường Lý Thái Tổ, Quyết định sửa đổi
Nam) Quận Hoàn Kiếm, Hà vốn điều lệ
Nội 1482/QĐ-NHNN
ngày 04/7/2019

7 CIMB Việt Nam Tầng 2 Tòa nhà 61/GP-NHNN 3.698,2


Cornerstone 16 Phan ngày 31/8/2016
Ngân hàng TNHH Chu Trinh, P. Phan Chu
MTV CIMB Việt Trinh, Q. Hoàn Kiếm, TP *1343/QĐ_NHNN
Nam Hà Nội ngày 23/8/2021

8 Ngân hàng TNHH Tầng 34, toà nhà *71/GP-NHNN 7.700,0


MTV Woori Việt Keangnam hanoi ngày 31/10/2016
Nam Landmark Tower, E6
đường Phạm Hùng, * 6775/QĐ-NHNN
phường Mễ trì, quận ngày 10/9/2020
Nam Từ Liêm, Hà Nội

9 Ngân hàng TNHH Tầng hầm, tầng trệt và 57/GP-NHNN 5.000,


MTV UOB Việt Nam tầng 5 và tầng 15, Tòa ngày 21/9/2017
nhà Central Plaza, số 17,
phường Bến Nghé, Quận *1591/QĐ-NHNN
1, TP. Hồ Chí Minh.1 ngày 05/10/2021
Ngân hàng liên doanh

SỐ GIẤY
VỐN
PHÉP
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ ĐIỀU
LỆ
NGÀY CẤP

1 Ngân hàng TNHH Số 97A Nguyễn Văn * Giấy phép số 3.377,5


Indovina Trỗi, Phường 11, Quận 135/GP-NHGP
Phú Nhuận, TP. Hồ ngày
(Indovina Bank Limited - Chí Minh 21/11/1990 và
IVB) số 08/NH-GP
ngày
29/10/1992.

* Giấy phép
cấp đổi số
101/GP-NHNN
ngày
11/11/2019

* Quyết định số
1012/QĐ-
NHNN ngày
6/6/2022

3.008,4
2 Ngân hàng liên doanh Số 75 Trần Hưng Đạo, Giấy phép số
Việt – Nga Quận Hoàn Kiếm, Hà 11/GP-NHNN
Nội ngày
(Vietnam-Russia Joint 30/10/2006
Venture Bank - VRB)
Giấy phép cấp
đổi số 88/GP-
NHNN ngày
18/9/2018

* Quyết định
sửa đổi địa chỉ
trụ sở tại GP số
1405/QĐ-
NHNN ngày
12/8/2020

Ngân hàng thương mại tư nhân (100% vốn tư nhân, không có sự góp vốn của nhà nước)

SỐ GIẤY
PHÉP
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ VỐN ĐIỀU LỆ
NGÀY CẤP

1
Ngân hàng Tiên Phong Số 57 Lý *123/GP- 11.716,7
Thường Kiệt, NHNN ngày
(TienPhong phường Trần 05/5/2008
Commercial Joint Hưng Đạo,
Stock Bank - TPBank) Hoàn Kiếm, Hà *152/QĐ-
Nội NHNN ngày
5/2/2021 (Quyết
định sửa đổi nội
dung vốn điều
lệ)

*1776/QĐ-
NHNN ngày
10/11/2021
(Quyết định sửa
đổi nội dung
vốn điều lệ)

2
Ngân hàng Việt Nam 89 Láng Hạ, 0042/NHGP 45.056,93
quận Đống Đa, ngày 12/8/1993
Thịnh Vượng Hà Nội ( cấp đổi số
94/GP-NHNN
(Vietnam Commercial ngày 28/9/2018)
Joint Stock Bank for
Private Enterprise - *1786/QĐ-
VPBank) NHNN ngày
15/11/2021
(Quyết định sửa
đổi nội dung
vốn điều lệ)

3
Ngân hàng Sài Gòn 266-268 Nam *0006/NHGP 18.852,2
Thương Tín Kỳ Khởi Nghĩa, ngày
Quận 3, TP. Hồ 05/12/1991
(Saigon Thuong Tin Chí Minh
Commercial Joint *289/QĐ-
Stock Bank - NHNN ngày
Sacombank) 10/3/2021
(Quyết định sửa
đổi nội dung địa
điểm đặt trụ sở
chính)

4
Ngân hàng Á Châu 442 Nguyễn Thị 0032/NHGP 27.019,5
Minh Khai, ngày 24/4/1993
(Asia Commercial Quận 3, TP. Hồ ( cấp đổi số
Joint Stock Bank - Chí Minh 91/GP-NHNN
ACB) ngày 19/9/2018)

*1180/QĐ-
NHNN ngày
8/7/2021 về việc
sửa đổi nội dung
về vốn điều lệ
tại Giấy phép
thành lập và
hoạt động

5
Ngân hàng Phát triển 25 bis Nguyễn 00019/NH-GP 20.272,9
Thành phố Hồ Chí Thị Minh Khai, ngày 6/6/1992
Minh phường Bến (cấp đổi:
Nghé, Quận 1, 0026/NH-GP
TP. Hồ Chí ngày
(Ho Chi Minh city Mịnh 12/02/2020)
Development Joint
Stock Commercial *1593/QĐ-
Bank - HDBank) NHNN ngày
5/10/2021
(Quyết định sửa
đổi nội dung
vốn điều lệ)

You might also like