Professional Documents
Culture Documents
BÀI 1
XÁC SUẤT VÀ
CÔNG THỨC TÍNH
LOGO
NỘI DUNG
1
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
Định nghĩa xác suất cổ điển: khi các biến cố xẩy ra đồng
khả năng.
P = Số biến cố thõa mãn / tất các các biến cố xẩy ra
Ví dụ: Tung 1 con xúc xắc. Tính xác suất xuất hiện mặt có
số chấm chẵn
Ví dụ: Tính xác suất bắn được điểm 10 của Hoàng Xuân
Vinh và của bạn trong cuộc thi bắn súng?
Định nghĩa xác suất theo thống kê: khi các biến cố xẩy ra
không đồng khả năng. Tiến hành thí nghiệm n lần thấy có
m lần xẩy ra biến cố quan tâm (thuận lợi)
P=m/n
Với n càng lớn thì xác suất càng chính xác.
2
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
Lưu ý:
- Xác suất của một sự kiện: luôn là số dương và nhỏ hơn 1.
-Xác suất biến cố chắc chắn bằng 1: P() = 1
- Xác suất của biến cố không thể bằng 0: P() = 0
3
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
11
12
4
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
Ví dụ 6: Một cầu thủ ném bóng vào rổ cho đến khi trúng rổ
thì dừng. Tính xác suất để cầu thủ đó dừng ném ở lần ném
thứ 5, biết xác suất trúng rổ ở mỗi lần ném đều bằng 0,7.
Ví dụ 7: Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào một tấm bia. Xác
suất bắn trượt của xạ thủ A là 0,2 và của xạ thủ B là 0,3.
Tính xác suất
a. Chỉ có một người bắn trúng bia.
b. Cả hai đều bắn trượt.
c. Có người bắn trúng bia.
13
14
5
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
16
Với một phép thử nào đó, nhóm các biến cố {H1, …, Hn }
được gọi là nhóm biến cố đầy đủ nếu thõa mãn:
- Hai biến cố bất kỳ xung khắc: Hi .Hj =
- Tổng tất cả là biến cố chắc chắn: H1 + …. + Hn =
Ví dụ 1: Chỉ ra các nhóm biến cố đầy đủ trong các phép
thử:
a. Tung 1 con xúc xắc
b. Xem xét khả năng có việc làm sau khi tốt nghiệp đại học
c. Xem xét điểm số bài thi của môn XSTK của sinh viên
nào đó trong lớp?
17
18
6
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
Công thức Bayes: Với một phép thử nào đó, {H1, …, Hn }
là nhóm biến cố đầy đủ. A là một biến cố nào đó:
P(H1.A) P(H1 ).P(A \ H1 )
P(H1 \ A)
P(A) P(A)
20
21
7
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
22
23
BÀI 2
BIẾN NGẪU NHIÊN
LOGO
8
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
NỘI DUNG
25
Có 2 loại BNN:
- Biến ngẫu nhiên rời rạc: là BNN có số giá trị là
các số nguyên
- Biến ngẫu nhiên rời rạc: là BNN có số giá trị là
các số thập phân có vô số các giá trị
27
9
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
30
10
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
31
33
11
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
34
x .p
i 1
i i
35
36
12
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
37
39
13
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
Ví dụ: Cho X là BNN có hàm mật độ xác suất là:
ax
2
x [0;1]
f(x)
0 x [0;1]
Với a là hằng số.
a. Tìm a
b. Tìm kỳ vọng và phương sai của X
41
14
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
BÀI 3
CÁC PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT THÔNG DỤNG
LOGO
NỘI DUNG
45
15
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
2
Kí hiệu: X ~ N( ; 2)
Tính chất:
1/ Kỳ vọng: EX =
2/ Phương sai: VX = 2
Ví dụ: Cho BNN X ~ N(15; 9) Hãy tìm kỳ vọng và phương
sai của X
46
σ
x
μ 47
16
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
49
50
17
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
52
53
EX = np
VX = npq
np – q Mode X np – q + 1
54
18
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
55
56
57
19
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
58
59
MẪU VÀ
CÁC ĐẶC TRƯNG MẪU
LOGO
20
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
NỘI DUNG
61
X 5 7 9
P 0.2 0.4 0.4
Quan sát: Gặp 5 SV xem điểm Toán. Xi là BNN đặc trưng
điểm môn toán SV i. (X1, X2, X3, X4, X5) là mẫu ngẫu
nhiên và Xi cùng phân phối xác suất với X.
Kết quả cụ thể: (7, 5, 7, 7, 9) gọi là mẫu cụ thể
63
21
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
n 1 i 1 n 1 i 1
Ví dụ: Cho số liệu:
xi 25 35 45 55
ni 5 14 25 6
Tính trung bình, phương sai và phương sai hiệu chỉnh
bằng Máy tính?
65
22
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
68
23
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
70
24
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
73
25
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
76
2 i 1
Với độ tin cậy 1 – α tra bảng khi bình phương ta có:
P[X 2 (n;1 / 2)] 1 / 2 P[X 2 (n; / 2)] / 2
P (n;1 / 2) X (n; / 2)
2 2
26
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
2 i 1
1 n
P 2 (n;1 / 2) 2
(X i ) 2 2 (n; / 2)
i 1
n n
(Xi ) (X i ) 2
2
i 1 i 1
P 2 2
2
1
(n; / 2) (n;1 / 2)
79
80
(n 1)S2
P 2 (n 1;1 / 2) 2 (n 1; / 2)
2
(n 1)S2 (n 1)S 2
P 2 2 2 1
(n 1; / 2) (n 1;1 / 2)
81
27
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
82
Ví dụ
Bài 1: Điều tra mức tiêu hao nhiên liệu của một loại xe oto
cho kết quả như sau:
Lượng tiêu hao 35 -40 40-45 45-50 50-55 55-60
(lít/100km)
Số chuyến xe 14 20 36 22 8
a. Hãy ước lượng mức tiêu hao nhiên liệu trung bình của loại
xe với độ tin cậy 95%?
b. Hãy ước lượng mức tiêu hao nhiên liệu tối đa của loại xe
với độ tin cậy 95%
c. Nếu xe có mức tiêu hao nhiên liệu trên 55 lít/100km thì
cần đưa đi kiểm tra kỹ thuật. Hãy:
- Ước lượng tỷ lệ xe cần đưa đi kiểm tra kỹ thuật với độ tin
cậy 95%?
- Ước lượng tỷ lệ xe cần đưa đi kiểm tra kỹ thuật tối thiểu83với
độ tin cậy 95%
Ví dụ
Bài 1: Điều tra mức tiêu hao nhiên liệu của một loại xe oto
cho kết quả như sau:
Lượng tiêu hao 35 -40 40-45 45-50 50-55 55-60
(lít/100km)
Số chuyến xe 14 20 36 22 8
d. Nếu sử dụng mẫu này để ước lượng mức tiêu hao nhiên
liệu đạt độ chính xác 0,8 lít/100 km thì đảm bảo độ tin cậy là
bao nhiêu?
e. Nếu muốn ước lượng tỷ lệ xe cần đưa đi kiểm tra kỹ thuật
đạt độ chính xác 2% và ước lượng mức tiêu hao nhiên liệu
trung bình đạt độ chính xác 0,5 lít/100km với độ tin cậy 95%
thì cần điều tra thêm bao nhiêu chuyến xe nữa?
84
28
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
Ví dụ
Bài 2: Rủi ro đầu tư thường được đo bằng phương sai của tỷ
lệ thu hồi vốn dự án. Theo dõi ngẫu nhiên tỷ lệ thu hồi vốn
của 2 dự án trong 10 năm thu được kết quả:
Dự án 1 Dự án 2
Kích thước mẫu 10 10
Tỷ lệ thu hồi vốn trung bình (%) 13,2 14,6
Phương sai mẫu (%)2 10,9 25,6
a. Với độ tin cậy 96% hãy ước lượng tỷ lệ thu hồi vốn trung
bình của hai dự án?
b. Hãy ước lượng phương sai của tỷ lệ thu hồi vốn của 2 dự
án với độ tin cậy 95%. Biết rằng tỷ lệ thu hồi vốn của các dự
án là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
85
Bài 6
KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT
THỐNG KÊ
LOGO
87
29
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
88
30
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
92
93
31
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
TH 2: Với n < 30
Nếu đã biết thì như trên
Nếu chưa biết, thay zα/2 bằng tα/2 (n -1)
Tiêu chuẩn kiểm định:
x 0
Zqs
s/ n
96
32
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
97
98
99
33
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
2
(n 1)s 2
Tiêu chuẩn kiểm định z
02
Miền bác bỏ:
W = (- ; 21-/2 (n -1)) U (2/2 (n -1); + )
Kết luận: Zqs W chấp nhận H0
Zqs W bác bỏ H0 tức là chấp nhận H1
101
2
(n 1)s 2
Tiêu chuẩn kiểm định z
02
Miền bác bỏ:
W = (2 (n -1); + )
Kết luận: Zqs W chấp nhận H0
Zqs W bác bỏ H0 tức là chấp nhận H1
102
34
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
103
105
35
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
Bài 7
SO SÁNH 2 THAM SỐ
LOGO
NỘI DUNG
1. So sánh 2 tỷ lệ
2. So sánh 2 trung bình
3. So sánh 2 phương sai
107
So sánh 2 tỷ lệ
Tổng thể X,Y qtâm t/c A. Lấy 2 mẫu NN: W 1 =
(X1,…, Xn) và W 2 = (Y1, …, Ym)
X ... X n Y ... Ym
F1 1 F2 1
n m
E(F1 -F2) = p1 - p2
p1q1 p 2q 2
V(F1 F2 )
n m
F1 F2 (p1 p 2 )
Z N(0;1)
p1q1 p 2 q 2
n m
108
36
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
So sánh 2 tỷ lệ
2 đám đông X,Y. So sánh tỉ lệ phần tử có tính chất A
của 2 đám đông X,Y. Mẫu (x1,…, xn) và (y1,…, ym)
phần tử có tính chất A lần lượt là k1, k2. Kiểm định:
H0 : p1 = p2 H1 : p1 p2
Tiêu chuẩn kiểm định:
f1 f 2 k k k k2
Zqs f1 1 f 2 2 f 1
1 1 n m nm
f (1 f )
m n
Miền bác bỏ: W = (-; -zα/2 ) U (zα/2 ; +)
Kết luận: z zα/2 chấp nhận H0
z > zα/2 bác bỏ H0 , chấp nhận H1
109
So sánh 2 tỷ lệ
Kiểm định 1 phía:
f1 f 2 k1 k k k2
Zqs f1 f2 2 f 1
1 1 n m nm
f (1 f )
m n
Miền bác bỏ:
H1 : p1 > p2 W = (z ; + )
H1 : p1 < p2 W = (- ; -z)
110
So sánh 2 tỷ lệ
Ví dụ: Tại 2 trường THPT có số liệu học sinh bỏ học:
Trường Số HS Số HS bỏ học
A 1900 175
B 2600 325
111
37
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
So sánh 2 tỷ lệ
Ví dụ: Khảo sát ngẫu nhiên 325 xe máy được sử
dụng ở Việt Nam có 247 xe Honda. Khảo sát 286 xe
máy sử dụng ở Thái lan có 197 xe Honda. Có ý kiến
cho rằng tỷ lệ xe máy Honda ở Việt Nam và Thái
Lan là như nhau, với mức ý nghĩa 5% hãy cho nhận
xét về ý kiến trên?
112
113
114
38
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
115
TH 2: Với n, m ≤ 30:
(n 1)S12 (m 1)S22
12 ( n 1) 22 (m 1)
12 2 2
2 12 ( n 1) 22 ( m 1) 2 (n m 2)
(n 1)S12 (m 1)S22
X Y (1 2 ) 2 2
T :
1 1 n m 2
.
n m
X Y (1 2 )
T(n m 2)
(n 1)S12 (m 1)S22 1 1
.
n m 2 n m
116
39
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
118
120
40
Nguyễn Huy Thao 5/28/2021
121
122
41