Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Chuong 1
Bai Giang Chuong 1
TRƯỜNG ĐẠIĐẠI
HỌCHỌC
DÂNTHỦY LỢI LANG
LẬP VĂN
KHOABAN KHOA
CÔNG HỌC
NGHỆ CƠ BẢN
THÔNG TIN
1 4/21/2022
1. Xác suất thống kê dành cho kỹ sư và các nhà
khoa học, Walpole.H.Myers, Bản dịch, Đại học
Thủy lợi, 2010.
2. Xác suất và thống kê ứng dụng, Lê Sỹ Đồng,
NXBGD, 2016.
3. Thống kê trong kinh tế và kinh doanh,
Hoàng Trọng (chủ biên dịch), NXB Kinh tế
TPHCM, 2021.
2 4/21/2022
❖CHƯƠNG 1: BIẾN CỐ NGẪU NHIÊN VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
4 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
I. Phép thử và biến cố:
Phép thử là sự thực hiện một số điều kiện
xác định (thí nghiệm cụ thể hay quan sát hiện
tượng nào đó), có thể cho nhiều kết quả khác
nhau. Các kết quả này không thể dự báo
chắc chắn được. Một phép thử thường được
lặp lại nhiều lần.
5 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
6 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
Ví dụ 1:
Phép thử tung đồng xu: Biến cố là sấp hoặc ngửa.
Phép thử bật đèn: Biến cố là đèn sáng hoặc đèn
không sáng.
7 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
Ví dụ 1:
Phép thử kiểm tra sản phẩm: Biến cố
là chọn được thứ phẩm hay phế phẩm.
Phép thử nghiên cứu chiều cao của
cây: Biến cố là cây cao 1m, 1.5m, hoặc
2m, …
8 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
II. Một số loại biến cố.
1. Biến cố chắc chắn (): là biến cố
nhất định xảy ra khi thực hiện phép thử.
10 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
II. Một số loại biến cố.
3. Biến cố ngẫu nhiên (A, B, C, …): là
biến cố có thể xảy ra cũng có thể không
xảy ra khi thực hiện phép thử.
Ví dụ 4: Biến cố chọn được 5 viên bi đỏ
khi thực hiện phép thử chọn 5 viên bi từ
hộp gồm 6 bi đỏ, 3 bi xanh.
11 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
II. Một số loại biến cố.
4. Biến cố kéo theo (A B hoặc A → B):
Biến cố A được gọi là kéo theo biến cố B
nếu A xảy ra thì B cũng xảy ra.
Ví dụ 5: Biến cố A: xúc xắc xuất hiện mặt 4 chấm.
Biến cố B: xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm chẵn.
12 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
II. Một số loại biến cố.
5. Biến cố tương đương (A B hoặc A = B):
Biến cố A được gọi là tương đương với biến cố
B nếu A xảy ra thì B cũng xảy ra và ngược lại.
Ví dụ 6:
Biến cố A: xúc xắc xuất hiện mặt 2, 4, 6 chấm.
Biến cố B: xúc xắc xuất hiện mặt có số chấm chẵn.
13 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
II. Một số loại biến cố.
6. Biến cố sơ cấp: Biến cố “nhỏ nhất”,
không có một biến cố nào khác kéo theo nó.
Ví dụ 7: Khi gieo đồng xu: biến cố xuất
hiện mặt sấp, biến cố xuất hiện mặt ngửa.
14 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
II. Một số loại biến cố.
6. Biến cố sơ cấp: Biến cố “nhỏ nhất”,
không có một biến cố nào khác kéo theo nó.
Ví dụ 8: Khi gieo một lần một con xúc
xắc: biến cố xuất hiện mặt 1 chấm, biến cố
xuất hiện mặt 2 chấm, …, biến cố xuất
hiện mặt 6 chấm.
15 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
II. Một số loại biến cố.
7. Biến cố đồng khả năng: Các biến cố có
khả năng khách quan để xuất hiện như nhau.
Ví dụ 9: Khi chọn 1 trong 10 viên bi to
nhỏ như nhau, nặng nhẹ như nhau, nhẵn
nhụi như nhau; khả năng chọn được các
viên bi như nhau.
16 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
III. Định nghĩa xác suất.
1. Định nghĩa xác suất theo lối đồng khả năng:
A
P( A) =
17 4/21/2022
Xác suất của biến cố
1 Chắc
◼ Xác suất chắn
xảy ra
Khả năng một biến cố
sẽ xảy ra.
0.5
0 ≤ P(A) ≤ 1
với mọi biến cố A
0 Không thể
xảy ra
18 4/21/2022
Định nghĩa xác suất theo lối đồng khả năng
A
P( A) =
21 4/21/2022
Định nghĩa xác suất theo lối đồng khả năng
22 4/21/2022
III. Định nghĩa xác suất.
2. Định nghĩa xác suất theo Thống kê:
m( A)
P( A) = lim f n ( A) = lim
n→ n→ n
n Số lần lặp lại phép thử
m( A)
P( A) = lim f n ( A) = lim
n→ n→ n
24 4/21/2022
Định nghĩa theo quan điểm Thống kê
Ví dụ 12: Khi tung đồng xu thì xác suất
xuất hiện mặt sấp hoặc ngửa là 1/2.
Người thí nghiệm Số lần tung Số lần sấp Tần suất
25 4/21/2022
Định nghĩa xác suất theo thống kê
26 4/21/2022
Định nghĩa xác suất theo thống kê
27 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
III. Định nghĩa xác suất.
3. Định nghĩa xác suất theo hình học:
( A)
P( A) =
()
28 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
1. ĐỊNH NGHĨA XÁC SUẤT.
III. Định nghĩa xác suất.
4. Định nghĩa xác suất theo hệ tiên đề Kolmogorov
0 P( A) 1, A
P() = 1, P() = 0
A A = P( A + A + ...) = P ( A ) + P ( A ) + ...
i j 1 2 1 2
29 4/21/2022
Nguyên lí xác suất nhỏ
Một biến cố có xác suất bằng rất nhỏ (gần
bằng 0) thì có thể cho rằng trong thực tế nó
không xảy ra trong một phép thử nào đó.
30 4/21/2022
Nguyên lí xác suất lớn
Một biến cố có xác suất bằng rất lớn (gần
bằng 1) thì có thể cho rằng trong thực tế nó nhất
định xảy ra trong một phép thử nào đó.
A
P( A) =
A
P( A) =
33 4/21/2022
Tìm xác suất theo quan điểm đồng khả năng
Ví dụ 17: Một hộp có 7 chính phẩm và 3 phế phẩm.
a/ Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm từ hộp kiểm tra,
tính xác suất lấy được phế phẩm.
b/ Lấy ngẫu nhiên có hoàn lại lần lượt từng
sản phẩm ra 2 sản phẩm, tính xác suất lấy
được 2 phế phẩm.
c/ Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ hộp, tính xác
suất lấy được 2 phế phẩm.
34 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
I. Mối liên hệ giữa các biến cố.
1. Biến cố tổng (A + B hoặc A B): Biến cố
C được gọi là biến cố tổng của hai biến cố A
và B nếu C xảy ra khi và chỉ khi ít nhất một
trong hai biến cố A và B xảy ra.
35 4/21/2022
1. Biến cố tổng: C = A + B hoặc C = A B
A B A+B
36 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
I. Mối liên hệ giữa các biến cố.
2. Biến cố tích (AB hoặc A B): Biến cố C
được gọi là biến cố tích của hai biến cố A và
B nếu C xảy ra khi và chỉ khi cả hai biến cố A
và B cùng xảy ra.
38 4/21/2022
2. Biến cố tích: C = AB hoặc C = A B
A AB B
A B
44 4/21/2022
4. Biến cố đối lập: A + A = , A. A =
Chú ý 3
1. Hai biến cố đối lập thì xung khắc.
2. Hai biến cố xung khắc chưa chắc đối lập.
46 4/21/2022
Mối liên hệ giữa các biến cố
Ví dụ 24: Tung 1 lần con xúc xắc cân đối, đồng chất.
49 4/21/2022
Mối liên hệ giữa các biến cố
A + A = {1, 2, 3, 4, 5, 6} =
50 4/21/2022
Biểu diễn biến cố qua các biến cố đơn giản hơn
AB = P( A + B) = P( A) + P( B)
53 4/21/2022
Mở rộng công thức cộng thứ nhất.
Ai Aj = i j
P( A1 + ... + An ) = P( A1 ) + ... + P( An )
A1 A2 = , A1 A3 = , A2 A3 =
P( A1 + A2 + A3 ) = P( A1 ) + P( A2 ) + P( A3 )
P( A + B) = P( A) + P( B) − P( AB)
P( A) = 1 − P( A)
P( A) = 1 − P( A)
61 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
III. Công thức nhân.
1. Xác suất có điều kiện.
Xác suất có điều kiện của biến cố A
với điều kiện biến cố B là xác suất của
biến cố A được tính sau khi B đã xảy ra.
Kí hiệu P(A | B).
62 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
III. Công thức nhân.
1. Xác suất có điều kiện.
P ( AB )
P( A | B) =
P( B)
63 4/21/2022
III.1. Xác suất có điều kiện.
64 4/21/2022
III.1. Xác suất có điều kiện.
Ví dụ 32: Một cuộc điều tra về sở thích mua sắm
quần áo của dân cư trong vùng. Trong số 500
người được điều tra có 136 người trong 240 nam
và 224 người trong số 260 nữ trả lời “thích”.
a/ Giả sử chọn được 1 người nữ của vùng.
Tính xác suất người đó không thích mua sắm.
b/ Giả sử chọn được 1 người thích mua sắm.
Tính xác suất người đó là nam.
65 4/21/2022
Các tính chất của xác suất có điều kiện
Giá trị của xác suất: 0 P( A | B) 1
67 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
III. Công thức nhân.
2. Các biến cố độc lập.
P ( A | B ) = P ( A)
P ( B | A) = P ( B )
68 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
III. Công thức nhân.
3. Công thức nhân thứ nhất.
P ( A | B ) = P ( A) P ( AB ) = P ( A) P ( B )
P ( A | B ) = P ( A) P ( AB ) = P ( A) P ( B )
Ví dụ 33: Một xưởng có 2 máy hoạt động
độc lập. Trong một ngày làm việc xác suất
để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0,1;
0,05. Tính xác suất trong một ngày làm
việc xưởng:
a/ có 1 máy hỏng; b/ có máy hỏng.
70 4/21/2022
Mở rộng công thức nhân thứ nhất.
P( A1 A2 A3 ) = P ( A1 ) P ( A2 ) P ( A3 )
P( A1 A2 A3 ) = P ( A1 ) P ( A2 ) P ( A3 )
72 4/21/2022
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
III. Công thức nhân.
4. Công thức nhân thứ hai.
P( A1 A2 ) = P( A1 ) P ( A2 | A1 )
Xác suất của tích hai biến cố bất kỳ bằng
xác suất của biến cố thứ nhất nhân với xác
suất có điều kiện của biến cố thứ hai với
điều kiện biến cố thứ nhất đã xảy ra.
73 4/21/2022
III.4. Công thức nhân thứ hai.
P( A1 A2 ) = P( A1 ) P ( A2 | A1 )
74 4/21/2022
Mở rộng công thức nhân thứ hai.
P ( A1. A2 ... An )
= P ( A1 ) P ( A2 | A1 ) P ( A3 | A1 A2 ) ... P ( An | A1 A2 ... An −1 )
75 4/21/2022
Mở rộng công thức nhân thứ hai.
P( A1 A2 A3 ) = P ( A1 ) P ( A2 | A1 ) P ( A3 | A1 A2 )
76 4/21/2022
Biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố
2. CÔNG THỨC TÍNH XÁC SUẤT.
IV. Công thức xác suất đầy đủ - Bayes.
1. Hệ biến cố đầy đủ, xung khắc từng đôi.
Hệ biến cố {Ai} được gọi là hệ biến cố đầy
đủ, xung khắc từng đôi nếu trong phép thử
bắt buộc phải có một và chỉ một biến cố Ai
được xảy ra.
81 4/21/2022
IV. Công thức xác suất đầy đủ - Bayes.
A1 + A2 + ... + An =
A i . A j = , i j
82 4/21/2022
1. Hệ biến cố đầy đủ, xung khắc từng đôi.
85 4/21/2022
IV.1. Hệ biến cố đầy đủ, xung khắc từng đôi.
86
từ kho thứ i (i = 1, 2, 3).
4/21/2022
IV.1. Hệ biến cố đầy đủ, xung khắc từng đôi.
88 4/21/2022
2. Công thức xác suất đầy đủ.
90 4/21/2022
P( A) = P( A1 ).P( A | A1 ) + P( A2 ).P( A | A2 ) + ... +
+ P( An ).P( A | An )
93 4/21/2022
3. Công thức Bayes.
P( Ak ).P( A | Ak ) P( Ak ).P( A | Ak )
P( Ak | A) = = n
P( Aj ).P( A | Aj )
P( A)
j =1