You are on page 1of 11

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

KHOA CÔNG NGHÊ THÔNG TIN 1

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN


KIẾN TRÚC VÀ THIẾT KẾ PHẦN MỀM

Giảng viên: Trần Đình Quế


Nhóm bài tập: 06
Nhóm môn học: 01
Họ tên: Đoàn Văn Bình
Mã sinh viên: B19DCCN066

HÀ NỘI, 05/2023
1. Biểu đồ usecase tổng quát

2. Phân rã thành microservice

1. Microservice quản lý sản phẩm

▪ Chức năng: quản lý thông tin sản phẩm, giá cả và kho hàng.

▪ Giao diện lập trình ứng dụng (API) bao gồm các endpoints như:

• /product/list: lấy danh sách sản phẩm

• /product/detail: lấy chi tiết sản phẩm

• /product/create: tạo sản phẩm mới

• /product/update: cập nhật thông tin sản phẩm


2. Microservice quản lý đơn hàng

▪ Chức năng: quản lý thông tin đơn hàng, bao gồm xác nhận đơn hàng, thông báo
giao hàng và cập nhật trạng thái đơn hàng.

▪ API bao gồm các endpoints như:

• /order/list: lấy danh sách đơn hàng

• /order/detail: lấy chi tiết đơn hàng

• /order/create: tạo đơn hàng mới

• /order/update: cập nhật trạng thái đơn hàng

3. Microservice quản lý khách hàng

▪ Chức năng: quản lý thông tin khách hàng, bao gồm đăng ký, đăng nhập và cập
nhật thông tin cá nhân.

▪ API bao gồm các endpoints như:

• /customer/register: đăng ký tài khoản khách hàng mới

• /customer/login: đăng nhập vào tài khoản khách hàng

• /customer/update: cập nhật thông tin cá nhân khách hàng

4. Microservice xử lý thanh toán

▪ Chức năng: xử lý thanh toán đơn hàng của khách hàng

▪ API bao gồm các endpoints như:

• /payment/checkout: thực hiện thanh toán đơn hàng

5. Microservice quản lý thông tin, địa chỉ vận chuyển

▪ Chức năng: quản lý thông tin địa chỉ và vận chuyển đơn hàng của khách hàng.

▪ API bao gồm các endpoints như:

• /shipping/create: tạo thông tin vận chuyển cho đơn hàng

• /shipping/update: cập nhật thông tin vận chuyển cho đơn hàng

3. Usecase chi tiết


1. Đăng nhập/ Đăng ký

2. Tìm kiếm sản phẩm


3. Xem thông tin chi tiết sản phẩm

4. Thêm sản phẩm vào giỏ hàng


5. Đặt hàng

6. Thanh toán
7. Hủy đơn hàng

8. Theo dõi đơn hàng

4. Biểu đồ lớp thiết kế


1. Product Service

2. Order Service
3. Customer Service

4. Payment Service

5. Shipping Service
5. Cơ sở dữ liệu tương ứng

1. Microservice Quản lý Sản phẩm:

▪ Bảng Product: id, name, description, price, quantity, category, image_url, ...

▪ Bảng Category: id, name, description, ...

2. Microservice Quản lý Người dùng:

▪ Bảng User: id, name, email, password, phone_number, address, role, ...

▪ Bảng Role: id, name, description, ...

3. Microservice Quản lý Giỏ hàng:

▪ Bảng Cart: id, user_id, product_id, quantity, created_at, updated_at, ...

▪ Bảng Product: id, name, description, price, quantity, category, image_url, ...

4. Microservice Quản lý Đơn hàng:

▪ Bảng Order: id, user_id, shipping_address_id, total_price, created_at, status, ...

▪ Bảng OrderItem: id, order_id, product_id, quantity, price, ...


▪ Bảng ShippingAddress: id, customer_id, address, city, country, ...

5. Microservice Thanh toán:

▪ Bảng Payment: id, order_id, payment_method, amount, created_at, status, ...

6. Microservice Quản lý Địa chỉ và Vận chuyển:

▪ Bảng ShippingAddress: id, customer_id, address, city, country, ...

▪ Bảng ShippingService: không cần cơ sở dữ liệu.

You might also like