You are on page 1of 17

BÁO CÁO THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH CƠ SỞ

THÔNG TIN VÔ TUYẾN

Bài 1: Mô tả và khảo sát PSD của các kĩ thuật điều chế trên
Matlab.
* Mô tả PSD của tín hiệu băng tần cơ sở và tín hiệu thông dải trong miền tần số

a. Giải thích code matlap

Dòng lệnh Giải thích Ý nghĩ


clc Xóa cửa sổ lệnh
f= -3000:50:3000; Tạo vecto biến f có giá trị Khảo sát hàm mật độ
bắt đầu từ f=-5000 đến phổ công suất theo tần
giá trị f=5000 cách nhau số
5
Tb= 0.005; Tạo giá trị Tb=0.005s Cập nhật giá trị tham số

Rb= 1/Tb Tính tốc độ bit thông qua Cập nhật giá trị tham số
Tb
A=10 Cập nhật giá trị tham số
AA=A^2*Tb Biên độ của tín hiệu băng Cập nhật giá trị tham số
tần cơ sở
PSD_BaseBand=AA*(sinc((f*Tb)) Tính mật độ phổ công Khảo sát hàm mật độ
. ^2); suất của băng tần cơ sở phổ công suất theo tần
số

SD_PassBand=(AA/4) Tính mật độ phổ công Khảo sát hàm mật độ


*((sinc((f+fc) *Tb)). ^ 2 +(sinc((f- suất của tín hiệu thông phổ công suất theo tần
fc) *Tb)). ^2); dải số

PSD_PassBand_1 =(AA/4) Thành phần mật độ phổ Khảo sát hàm mật độ
*((sinc((f-fc) *Tb)). ^2); công suất của THTD phổ công suất theo tần
số
PSD_PassBand_2=(AA/4) Thành phần mật độ phổ Khảo sát hàm mật độ
*((sinc((f+fc) *Tb)). ^ 2); công suất của THTD phổ công suất theo tần
số

Mở cửa sổ màn hình mới Khảo sát hàm mật độ


Figure (1) phổ côngsuấttheo tần số

Subplot (2,1,1); Tạo mảng trong lớp con Khảo sát hàm mật độ
phổ côngsuấttheo tần số

Stem Tạo bản đồ cành của tần Khảo sát hàm mật độ
(f,PSD_BaseBand1,'b','LineWidth', số, PSD của thành phần phổ công suất theo tần
3); trong BPSK số

hold on Đóng băng đồ thị hiện tại Khảo sát hàm mật độ
phổ công suất theo tần
số

Stem (f, Tạo bản đồ cành của tần Khảo sát hàm mật độ
PSD_PassBand_2,'g','LineWidth',3) số, PSD của thành phần phổ công suất theo tần
; trong THTD số

xlabel Thêm nhãn text vào trục Giải thích tham số đồ


ox thị
ylabel Thêm nhãn text vào trục Giải thích tham số đồ
oy của đồ thị thị
title Thêm text vào góc trên Giải thích tham số đồ
cùng đồ thị thị
grid on; Đườg lưới được bật lên Vẽ đồ thị

b. Biểu thức và kết quả chạy matlap

- Công thức tính mật độ phổ công suất của tín hiệu băng tần cơ sở.
θ X ( f )= A 2 . T . Sinc 2 ( f .T )

- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của tín hiệu thông dải.
A2 . T 2 2
θY ( f ) = × {Sinc [ ( f + f c ) .T ] +Sinc [ ( f −f c ) .T ] }
4
c. Nhận xét
- Mật độ phổ công suất phụ thuộc vào tần số sóng mang, tốc độ bit.
- Tốc độ bit càng nhỏ thì mật độ phổ công suất càng lớn.

*Khảo sát PSD của tín hiệu điều chế BPSK, QPSK, MSK, Q-MSK

a. Giải thích code matlap

Dòng lệnh Giai thích Ý nghĩa

clc Xóa cửa sổ lệnh

f=linspace (500,50,500) Tạo vecto biến f có giá Khảo sát hàm


trị bắt đầu từ f=-500 đến mật độ phổ
giá trị f=500 cách nhau công suất theo
50 tần số

Tb=0.005 Tạo giá trị Tb=0.005s Cập nhật giá trị


tham số
Rb = 1/Tb; Tính tốc độ bit thông qua Cập nhật giá trị
Tb tham số

Công suất có giá trị là 1 Cập nhật giá trị


P =1; tham số

A= 1; Cập nhật giá trị


tham số

AA = A^2*Tb; Tính giá trị biên độ Cập nhật giá trị


tham số

fc = 250; Giá trị tần số sóng mang Cập nhật giá trị
tham số
Eb = P*Tb; Tính giá trị biên độ Cập nhật giá trị
tham số
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)). ^ Tính mật độ phổ công Khảo sát hàm
2) suất của băng tần cơ sở mật độ phổ công
suất theo tần số

+PSD_BPSK= (Eb*log2(2)) *((sinc((f- Thành phần công thức Khảo sát hàm
fc) * Tb*log2(2))). ^2); tính mật độ phổ công mật độ phổ công
+ PSD_QPSK = (Eb*log2(4)) *((sinc((f- suất PSD của BPSK; suất theo tần số
fc) *Tb*log2(4))). ^ 2); QPSK; 8_PSK
+ PSD_8_PSK = (Eb*log2(8))
*((sinc((f-fc) *Tb*log2(8))). ^ 2);

PSD_BPSK_2 =(Eb*log2(2)/2) công thức tính mật độ Khảo sát hàm


*(((sinc((f-fc) *Tb*log2(2))). ^ 2) + phổ công suất PSD của mật độ phổ công
((sinc((f+fc) *Tb*log2(2))). ^ 2)); BPSK; suất theo tần số

PSD_QPSK_2 =(Eb*log2(4)/2) công thức tính mật độ Khảo sát hàm


*(((sinc((f-fc) *Tb*log2(4))). ^ 2) + phổ công suất PSD của mật độ phổ công
((sinc((f+fc) *Tb*log2(4))). ^ 2)); QPSK; suất theo tần số

PSD_8_PSK_2 =(Eb*log2(8)/2) công thức tính mật độ Khảo sát hàm


*(((sinc((f-fc) *Tb*log2(8))). ^ 2) + phổ công suất PSD của mật độ phổ công
((sinc((f+fc) *Tb*log2(8))). ^ 2)); 8_PSK suất theo tần số

SF = ((16*Eb)/(pi^2)); Công thức tính Tp biên Cập nhật giá trị


độ của MSK tham số

Num = (cos(2*pi*(f-fc) *Tb)); Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
Dum = (16*(Tb^2*(f-fc). ^ 2)-1; Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
PSD_MSK = SF*((Num./Dum). ^ 2); Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
Num_2 = (cos(2*pi*(f+fc) * Tb)); Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
um_2= (16*(Tb^2) *(f+fc). ^ 2)-1 Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
PSD_MSK_2 = (SF/2) *(((Num./Dum). Công thức tính PSD của Cập nhật giá trị
^ 2) + ((Num_2. / Dum_2). ^ 2)); MSK tham số
Figure (1) Mở cửa sổ màn hình mới Vẽ đồ thị

Subplot (2,1,1); Tạo mảng trong lớp con Vẽ đồ thị

Plot (f, Tạo đồ thị với hai trục là Vẽ đồ thị


PSD_BaseBand,'b','LineWidth',3); f và PSD_baseband

xlabel Thêm nhãn text vào trục Giải thích tham


ox số đồ thị
ylabel Thêm nhãn text vào trục Giải thích tham
oy số đồ thị
title Thêm text vào góc trên Giải thích tham
cùng đồ thị số đồ thị
grid on; Đườg lưới được bật lên Vẽ đồ thị

L = legend Chú thích vị trí bằng Giải thích tham


chuột số đồ thị
set Chỉ định thuộc tính L Vẽ đồ thị
làm trục

b. Biểu thức và kết quả chạy matlap

- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của BPSK:
Eb 2 2
θ s ( f )= Sinc [ ( f −f c ) T b ]+ Sinc [ ( f +f c ) T b ] }
2 {

P
¿ { Sinc 2 [ ( f −f c ) T b ] +Sinc 2 [ ( f + f c ) T b ] }
2 Rb

- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của QPSK:

E
θ s ( f )= {Sinc 2 [ ( f −f c ) T ]+ Sinc 2 [ T ] }
2
P
Sinc 2 [ ( f −f c ) T ]+ Sinc 2 [ ( f +f c ) T ] }
2R {
¿

- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của MSK:

16 Eb
θ s ( f )= ¿
π2
c. Nhận xét
- Mật độ phổ công suất PSD của các tín hiệu khác nhau là khác nhau.
- PSD của QPSK lớn hơn PSD của MSK.
- PSD của BPSK lớn hơn QPSK, 8_PSK.
Bài 2: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ
thống BPSK trong môi trường kênh AWGN

1. Công thức và giải thích code matlap

a. Các công thức tính toán

Eb
SNR=
N0

Eb 1
Pe orthogonal
=Q (√ )
= erfc
No 2
SNR
2√
2 Eb 1
Pe antiponal
=Q (√ )
No
= erfc √ SNR
2

b. Giải thích code matlap

Dòng lệnh Giai thích Ý nghĩa


clc Xóa cửa sổ lệnh
SNRindB = 0:1:7 Tạo vecto biến Xét các giá trị
SNRindB có giá trị của SNR
bắt đầu từ 0 đến giá
trị 7 cách nhau 1
SNR=10. ^ (SNRindB/ 10) Đổi giá trị của SNR Tính toán giá trị
từ dB sang giá trị khảo sát hệ thống
thông số thường BPSK trong
AWGN
Eb= 1 Năng lượng trên Cập nhật giá trị
1bit là 1 tham số
Sgma = Eb. / sqrt (2 * SNR) Công thức tính độ Cập nhật giá trị
lệch chuẩn tham số
Numbits= 10^ 7 Giá trị số bit khảo Cập nhật giá trị
sát tham số
theo_Orthogonal_err_prb=0.5*erfc Công thức tính Cập nhật giá trị
(sqrt (SNR/2)) BER của trực giao tham số
theo_Antipodal_err_prb=0.5*erfc Công thức tính Cập nhật giá trị
(sqrt (SNR)) BER của đối cực tham số

h= waitbar Đặt h bằng thời Cập nhật giá trị


gian chờ tham số
For j= 1: length ( SNR ) Vòng lặp chạy từ 1 Mô phỏng BER
đến chiều dài SNR cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
dsource_1=0.5*(sign (rand (1, Tinh giá trị nguồn Mô phỏng BER
NumBits)-0.5) +1); cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
For i= 1: NumBits Vòng lặp chạy từ 1 Mô phỏng BER
đến số bit khảo sát cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
Temp= rand Đặt giá trị tham số Cập nhật giá trị
khảo sát
If (temp< 0.5) Nếu temp<0.5 Mô phỏng BER
cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
Dsource = 1 Với điều kiện trên Mô phỏng BER
X= sgma (j) * randn (1) thì sẽ tạo ra các kết cho hệ thống
Y= -sqrt (Eb) +X quả với phép tính BPSK trong
như vậy AWGN

Dsource = 0 Sẽ tạo ra kết quả Mô phỏng BER


X= sgma (j) * randn (1) với các phép tính cho hệ thống
Y= sqrt (Eb) +X như vậy với các BPSK trong
trường hợp còn lại AWGN
của điều kiện trên
If (Y<0) Nếu Y<0 Mô phỏng BER
cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
Decis (i) = 1 Thì quyết định là 1 Mô phỏng BER
cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
Else decis (i)= 0 Nếu khác là 0 Mô phỏng BER
cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
H1= figure (1) Mở cửa sổ màn Mô phỏng BER
hình mới cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
set Chỉ định các thuộc Mô phỏng BER
tính làm trục cho hệ thống
BPSK trong
AWGN
xlabel Thêm nhãn text vào Giải thích tham
trục ox số đồ thị
ylabel Thêm nhãn text vào Giải thích tham
trục oy số đồ thị

title Thêm text vào góc Giải thích tham


trên cùng đồ thị số đồ thị
grid on; Đườg lưới được bật Vẽ đồ thị
lên

Subplot (122); Tạo mảng trong lớp Vẽ đồ thị


con
Display (theo_ orthogonal_err_prb) Hiển thị kết quả Hiển thị kết quả
BER trực giao ra
màn hình
Display (theo_ antiponal_err_prb) Hiển thị kết quả Hiển thị kết quả
BER đối cực ra màn
hình

2. Kết quả chạy mô phỏng


a. Kết quả tính toán BER của hệ thống BPSK trong môi trường AWGN

SNR (dB) 1 2 3 4 5 6 7 8
BER trực 0.1587 0.130 0.104 0.078 0.0565 0.037 0.023 0.0126
giao 9 9 7
BER đối 0.0786 0.056 0.0375 0.022 0.01225 0.006 0.002 0.0008
cực 3 9 4

b. Mô hình mô phỏng

c. Nhận xét

+ BER hệ thống BPSK trong mô phỏng và tính toán xấp xỉ gần bằng nhau
với số bit N= 10000000.
+ BER của trực giao thì lớn hơn nhiều so với BER của đối cực của hệ thống
BPSK trong môi trường AWGN.
Bài 4: Mô phỏng dạng sóng, biểu đồ mắt, biểu đồ pha,
và PSD của hệ thống truyền dẫn tín hiệu QPSK.

*Công thức và giải thích code matlap


- PSD của tín hiệu băng tần cơ sở và tín hiệu thông dải:

E
θ s ( f )= {Sinc 2 [ ( f −f c ) T ]+ Sinc 2 [ T ] }
2

- Giải thích code matlap:

Dòng lệnh Giải thích Ý nghĩ


clc Xóa cửa sổ lệnh
Samp_bit= 40 Giá trị số mẫu/bit Nhập giá trị tham số
T_bit= 0.5 Giá trị chu kì bit Nhập giá trị tham số
Rb=1/T_bit Công thức tính tốc Nhập giá trị tham số
độ bit
Fc=2/ T_bit Công thức tính tần Nhập giá trị tham số
số sóng mang
N_bits=2000 Tổng số bit cần khảo Nhập giá trị tham số
sát
I-plot= input Chọn khảo sát
If I_plot==2 Nếu chọn khảo sát Khảo sát phổ của tín
phổ hiệu QPSK
N_ave= 4 Nhập số phổ để lấy Khảo sát phổ của tín
TB ước tính hiệu QPSK
Câu lệnh 21-60 Công thức tính, vẽ Khảo sát phổ của tín
phổ QPSK hiệu QPSK
If I_plot==1 Nếu chọn khảo sát Khảo sát sóng của
dạng sóng tín hiệu QPSK
X_m= 1.5 Nhập giá trị tham số
H_11= figure (1) Mở cửa sổ màn hình Khảo sát sóng của
mới tín hiệu QPSK
Tạo mảng trong các Khảo sát sóng của
Subplot (4, 1, 1) lớp con tín hiệu QPSK
Plot (t, s_t) Tạo đồ thị với hai Khảo sát sóng của
trục là t và s_t tín hiệu QPSK

axis Kiểm tra biến Khảo sát sóng của


tín hiệu QPSK
xlabel Thêm nhãn text vào Giải thích tham số
trục ox đồ thị
ylabel Thêm nhãn text vào Giải thích tham số
trục oy đồ thị
title Thêm text vào góc Giải thích tham số
trên cùng đồ thị đồ thị
grid on; Đường lưới được bật Vẽ đồ thị
lên
Elseif I_plot== 2 Nếu chọn khảo sát khảo sát mật độ phổ
mật độ phổ công công suất PSD của
suất PSD của QPSK QPSK
105-120 Công thức tính, vẽ khảo sát mật độ phổ
mật độ phổ công công suất PSD của
suất của QPSK QPSK
Các câu lệnh còn lại ý nghĩ tương nt nt
tự với các câu lệnh trên

*Kết quả chạy matlap

You might also like