Professional Documents
Culture Documents
511054348 Bao Cao Thi Nghiệm Thực Hanh Cơ Sở Thong Tin Vo Tuyến
511054348 Bao Cao Thi Nghiệm Thực Hanh Cơ Sở Thong Tin Vo Tuyến
Bài 1: Mô tả và khảo sát PSD của các kĩ thuật điều chế trên
Matlab.
* Mô tả PSD của tín hiệu băng tần cơ sở và tín hiệu thông dải trong miền tần số
Rb= 1/Tb Tính tốc độ bit thông qua Cập nhật giá trị tham số
Tb
A=10 Cập nhật giá trị tham số
AA=A^2*Tb Biên độ của tín hiệu băng Cập nhật giá trị tham số
tần cơ sở
PSD_BaseBand=AA*(sinc((f*Tb)) Tính mật độ phổ công Khảo sát hàm mật độ
. ^2); suất của băng tần cơ sở phổ công suất theo tần
số
PSD_PassBand_1 =(AA/4) Thành phần mật độ phổ Khảo sát hàm mật độ
*((sinc((f-fc) *Tb)). ^2); công suất của THTD phổ công suất theo tần
số
PSD_PassBand_2=(AA/4) Thành phần mật độ phổ Khảo sát hàm mật độ
*((sinc((f+fc) *Tb)). ^ 2); công suất của THTD phổ công suất theo tần
số
Subplot (2,1,1); Tạo mảng trong lớp con Khảo sát hàm mật độ
phổ côngsuấttheo tần số
Stem Tạo bản đồ cành của tần Khảo sát hàm mật độ
(f,PSD_BaseBand1,'b','LineWidth', số, PSD của thành phần phổ công suất theo tần
3); trong BPSK số
hold on Đóng băng đồ thị hiện tại Khảo sát hàm mật độ
phổ công suất theo tần
số
Stem (f, Tạo bản đồ cành của tần Khảo sát hàm mật độ
PSD_PassBand_2,'g','LineWidth',3) số, PSD của thành phần phổ công suất theo tần
; trong THTD số
- Công thức tính mật độ phổ công suất của tín hiệu băng tần cơ sở.
θ X ( f )= A 2 . T . Sinc 2 ( f .T )
- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của tín hiệu thông dải.
A2 . T 2 2
θY ( f ) = × {Sinc [ ( f + f c ) .T ] +Sinc [ ( f −f c ) .T ] }
4
c. Nhận xét
- Mật độ phổ công suất phụ thuộc vào tần số sóng mang, tốc độ bit.
- Tốc độ bit càng nhỏ thì mật độ phổ công suất càng lớn.
*Khảo sát PSD của tín hiệu điều chế BPSK, QPSK, MSK, Q-MSK
fc = 250; Giá trị tần số sóng mang Cập nhật giá trị
tham số
Eb = P*Tb; Tính giá trị biên độ Cập nhật giá trị
tham số
PSD_BaseBand = AA*(sinc((f*Tb)). ^ Tính mật độ phổ công Khảo sát hàm
2) suất của băng tần cơ sở mật độ phổ công
suất theo tần số
+PSD_BPSK= (Eb*log2(2)) *((sinc((f- Thành phần công thức Khảo sát hàm
fc) * Tb*log2(2))). ^2); tính mật độ phổ công mật độ phổ công
+ PSD_QPSK = (Eb*log2(4)) *((sinc((f- suất PSD của BPSK; suất theo tần số
fc) *Tb*log2(4))). ^ 2); QPSK; 8_PSK
+ PSD_8_PSK = (Eb*log2(8))
*((sinc((f-fc) *Tb*log2(8))). ^ 2);
Num = (cos(2*pi*(f-fc) *Tb)); Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
Dum = (16*(Tb^2*(f-fc). ^ 2)-1; Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
PSD_MSK = SF*((Num./Dum). ^ 2); Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
Num_2 = (cos(2*pi*(f+fc) * Tb)); Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
um_2= (16*(Tb^2) *(f+fc). ^ 2)-1 Công thức tính TP trong Cập nhật giá trị
PSD của MSK tham số
PSD_MSK_2 = (SF/2) *(((Num./Dum). Công thức tính PSD của Cập nhật giá trị
^ 2) + ((Num_2. / Dum_2). ^ 2)); MSK tham số
Figure (1) Mở cửa sổ màn hình mới Vẽ đồ thị
- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của BPSK:
Eb 2 2
θ s ( f )= Sinc [ ( f −f c ) T b ]+ Sinc [ ( f +f c ) T b ] }
2 {
P
¿ { Sinc 2 [ ( f −f c ) T b ] +Sinc 2 [ ( f + f c ) T b ] }
2 Rb
- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của QPSK:
E
θ s ( f )= {Sinc 2 [ ( f −f c ) T ]+ Sinc 2 [ T ] }
2
P
Sinc 2 [ ( f −f c ) T ]+ Sinc 2 [ ( f +f c ) T ] }
2R {
¿
- Công thức tính mật độ phổ công suất PSD của MSK:
16 Eb
θ s ( f )= ¿
π2
c. Nhận xét
- Mật độ phổ công suất PSD của các tín hiệu khác nhau là khác nhau.
- PSD của QPSK lớn hơn PSD của MSK.
- PSD của BPSK lớn hơn QPSK, 8_PSK.
Bài 2: Mô hình hóa và mô phỏng hiệu năng BER của hệ
thống BPSK trong môi trường kênh AWGN
Eb
SNR=
N0
Eb 1
Pe orthogonal
=Q (√ )
= erfc
No 2
SNR
2√
2 Eb 1
Pe antiponal
=Q (√ )
No
= erfc √ SNR
2
SNR (dB) 1 2 3 4 5 6 7 8
BER trực 0.1587 0.130 0.104 0.078 0.0565 0.037 0.023 0.0126
giao 9 9 7
BER đối 0.0786 0.056 0.0375 0.022 0.01225 0.006 0.002 0.0008
cực 3 9 4
b. Mô hình mô phỏng
c. Nhận xét
+ BER hệ thống BPSK trong mô phỏng và tính toán xấp xỉ gần bằng nhau
với số bit N= 10000000.
+ BER của trực giao thì lớn hơn nhiều so với BER của đối cực của hệ thống
BPSK trong môi trường AWGN.
Bài 4: Mô phỏng dạng sóng, biểu đồ mắt, biểu đồ pha,
và PSD của hệ thống truyền dẫn tín hiệu QPSK.
E
θ s ( f )= {Sinc 2 [ ( f −f c ) T ]+ Sinc 2 [ T ] }
2