You are on page 1of 6

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Vạn Xuân, ngày 25 tháng 9 năm 2022

BIÊN BẢN HỌP CHA ME HỌC SINH LỚP 5 Tuổi A2


LẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2022-2023

A. Thời gian - địa điểm:


- Thời gian: Hôm nay, vào hồi ..... giờ ..... phút, ngày 25/9/2022
- Địa điểm: Tại lớp 5TA2 trường MN văn Lương.
B. Thành phần:
- Bà: Hán Thị Phương Dung - GVCN- Chủ trì
- Bà: ………………………. - PHHS- Thư ký
C. Ổn định,Tuyên bố lý do:
1. Ổn định tổ chức - kiểm diện:
- Tổng số CMHS có mặt ……....
- Tổng số CMHS vắng mặt ….…..
2. Tuyên bố lý do:
Được sự nhất trí của lãnh đạo nhà trường, lớp 5TA2 tiến hành họp
CMHS đầu năm để thông qua tình hình của lớp và triển khai nhiệm vụ năm học
2022-2023
D. Nội dung:
I. Giáo viên chủ nhiệm lớp đánh giá chung tình hình của lớp đầu năm
học 2022- 2023
Tổng số học sinh: 31 (Nữ: 19 trẻ)
HS hộ nghèo: không trẻ;
HS hộ cận nghèo 01 trẻ ;
Mồ côi cha hoặc mẹ: Không trẻ;
Học sinh khuyết tật không trẻ.
1. Thuận lợi:
Nhận được sự quan tâm chỉ đạo sát sao của lãnh đạo nhà trường
Lớp có 2 GV có trình độ ĐH, có kinh nghiệm dạy trẻ MN
CSVC phục cho cho dạy và học của cô và trẻ cơ bản đảm bảo, môi trường
sạch sẽ.
Trẻ có đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập
Phần lớn các bậc CMHS đều quan tâm đến con e mình
2. Khó khăn:
- Do phụ huynh còn đi làm công ty , 1 số trẻ do ông bà đưa đón nên việc
cập nhật thông tin và nắm bắt tình hình của con còn chưa kịp thời.
- Nhận thức của 1 số phụ huynh còn hạn chế về cơ sở vật chất: mua sắm
đồ dùng , đồ chơi cho trẻ…
II. Kế hoạch năm học 2022-2023

1
Tổng số học sinh: 31 học sinh
Hoàn thành chương trình: 100%
Cháu ngoan Bác Hồ: 100%
Kết quả phong trào thi đua của lớp :XL: Tốt
Xếp loại cuối năm: Lớp tiên tiến.
* Biện pháp: Thực hiện tốt kế hoạch chăm sóc trẻ theo đúng quy định
- Rèn trẻ vào nề nếp thói quen và thực hiện tốt các kĩ năng sống cơ bản
lễ phép chơi đoàn kết với các bạn
- Trẻ đạt tỉ lệ chuyên cần bé ngoan cao, giảm tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng
- Trẻ đến lớp được thực hiện 7 thời điểm trong ngày.
- Trẻ được chương trình NDCSGD theo 5 lĩnh vực phát triển: Phát triển
thể chất, PT nhận thức, PT ngôn ngữ, PTTC xã hội, PT thẩm mĩ
- Phối kết hợp cha mẹ học sinh chăm sóc giáo dục trẻ để đạt hiệu quả tốt
hơn.
III. Triển khai kế hoạch phối hợp với CMHS về việc thực hiện nhiệm
vụ năm học 2022-2023:
- Thường xuyên trao đổi với các bậc phụ huynh về công tác nuôi dưỡng
chăm sóc giáo dục trẻ.
- Phối kết hợp với phụ huynh về chế độ dinh dưỡng và bữa ăn trong
ngày để nâng cao chất lượng dinh dưỡng duy trì sức khỏe cho trẻ giảm
tỉ lệ trẻ suy dinh dưỡng
- Tuyên truyền các bậc phụ đưa đón trẻ đi học đúng giờ thực hiện tốt nội
quy của lớp và quy định của nhà trường
- Tuyên truyền các bậc phụ huynh về công tác xã hội hóa giáo dục mua
sắm trang thiết bị đồ dùng, đồ chơi học liệu theo thông tư để đảm bảo
quá trình dạy và học
- Tuyên truyền phối kết hợp với các bậc phụ huynh về dịch bệnh cô vít
và các dịch bệnh khác theo mùa.
IV. GVCN phổ biến dự kiến công tác thu, quản lý và sử dụng các
khoản thu năm học 2022-2023 của lớp.
1. Khoản thu theo quy định: (thu theo NQ số 04 /2021/NQ-HĐND)
+ Học phí mẫu giáo bán trú: 120.000đ/hs/tháng x 9 tháng = 1.080.000đ
+ Học phí mẫu giáo không bán trú: 90.000đ/hsS/tháng x 9 tháng =
810.000đ
2. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục.
a. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục quy
định mức thu.
1. Trông trẻ, học sinh ngoài giờ dự kiến:
*Mức thỏa thuận: 4.000 đ/giờ x 205 buổi = 820.000 đồng/HS/năm học
( Giờ mùa hè 2 giờ x 50 buổi = 100 buổi, giờ mùa đồng 1 giờ x 105 buổi
= 105 buổi)
2. VS trường, lớp học khu VS chung cho HS:
* Mức thỏa thuận: 25.000đ/hs/tháng x 9 tháng = 225.000đ/hs /năm.

2
b. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục không
quy định mức thu.
Trên cơ sở tính toán nhà trường dự kiến đưa ra mức thỏa thuận của mỗi
trẻ như sau:
1. Công tác bán trú:
+ Tiền ăn: 14.000/1hs/ngày;
+ Tiền điện dùng cho bán trú: 3000đ/1hs/tháng x 9 tháng = 27.000đ/
hs/năm
+ Tiền nước sạch dùng cho bán trú: 1000đ/1hs/1tháng x 9 tháng =
9.000đ/hs/ năm;
+ Tiền thuê người nấu ăn: 35.000đ/1hs/tháng x 9 tháng = 315.000đ/hs/
năm;
2. Tiền đồ dùng phục vụ HS bán trú- ĐD chung: 120.000đ/hs/ năm;
3. Tiền nước uống cho học sinh (Nước lọc tinh khiết): 8.000đ/1hs/1 tháng
x 9 tháng = 72.000đ/hs/ năm;
4. Tiền thuê bảo vệ: 14.000đ/1hs/tháng x 9 tháng = 126.000đ/hs/ năm;
5. Hỗ trợ giáo viên hợp đồng: 55.000đ/1hs/tháng x 9 tháng =
495.000đ/hs/ năm (Đối với hs dưới 5 tuổi)
6. Tiền tổ chức các HĐ giáo dục ngoài giờ học chính khóa:
120.000đ/1hs/năm.
3. Vận động tài trợ.
Trên cơ sở khảo sát các hạng mục cần thay thế , sửa chữa: Sửa chữa mái
vòm khu A, trần nhà khu A, trụ cổng khu B, thiết bị âm thanh (loa kéo), ti vi;
sửa chữa, mua mới quạt trần, quạt điện, dây điện, bóng điện, tụ quạt... Các hệ
thống bảng biểu, pano áp phích, khẩu hiệu, thiết bị đồ dùng đồ chơi tối thiểu các
nhóm lớp, ủng hộ trang trí lớp bổ sung cơ sở vật chất và tổ chức các hoạt động
dạy và học trong nhà trường.
Trên cơ sở tính toán chi tiết từng hạng mục cần thay thế, sửa chữa nhà
trường mong muốn vận động được từ các bậc phụ huynh, các nhà hảo tâm với
số tiền khoảng 136.500.000đ.
4. Quỹ hoạt động hội CMHS:
Phụ huynh tự nguyện ủng hộ đóng góp để đảm bảo các hoạt động của hội
CMHS. thống nhất trích nộp 30% tiền ủng hộ quỹ vào quỹ hoạt động ban đại
diện CMHS nhà trường, 70% quỹ hoạt động tại lớp.
V. Thảo luận:
.......................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.

3
VI. GVCN trả lời các ý kiến của phụ huynh:
............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
............................................................................................................................
VII. Kết quả bầu ban đại diện cha mẹ học sinh lớp:
1. Ông (Bà): …………………………………….…..(Trưởng ban)
2. Ông (Bà): …………………………….………….. (Phó ban)
3. Ông (Bà):…………………………………………. (ủy viên)
VII. Kết luận và biểu quyết:
Sau khi nghe GVCN báo cáo tình hình của lớp và những chỉ tiêu phấn đấu
năm học 2022-2023, các khoản thu, quản lý và sử dụng các khoản thu và vận
động tăng cường cơ sở vật chất. Sau khi thảo luận hội nghị đi đến kết luận và
biểu quyết:
Số CMHS nhất trí và biểu quyết những nội dung trên…….. đạt tỷ lệ…….
Số CMHS không nhất trí và biểu quyết những nội dung trên: ………...
Ý kiến khác:……..
Biên bản được thông qua trước hội nghị, tất cả các thành viên tham dự hội
nghị đều nhất trí, không có ý kiến bổ sung
Cuộc hộp kết thúc hồi:.......giờ......., ngày 25/9/2022.

Giáo viên chủ nhiệm Đại diện phụ huynh học Thư ký
sinh

Hán Thị Phương Dung

* Ý kiến - Chữ ký của CMHS vắng mặt:

............................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

4
DANH SÁCH PHỤ HUYNH DỰ HỌP NĂM HỌC 2022-2023
LỚP...

STT Họ và tên phụ huynh Ký tên Ghi chú


1
2
3
4
.......
Số phụ huynh vắng mặt:
1. Ông (Bà):

Sau khi nghe GVCN thông qua về nội dung cuộc họp ngày 25/9/2022 tôi
hoàn toàn nhất trí....
ký, ghi rõ họ tên bên dưới

2. Ông (bà):
.............................
ký, ghi rõ họ tên bên dưới

5
6

You might also like