You are on page 1of 8

VỀ ĐÍCH LÝ THUYẾT 2023|TYHH

BUỔI 1: ESTE + CHẤT BÉO (VIP1)


(Lịch học: 11h30 – 12h30 các buổi trưa hàng ngày – Thầy Ngọc Anh)

Câu 1: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?


A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 2: Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?


A. Axit stearic B. Axit axetic C. Axit panmitic D. Axit oleic

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitin. B. etylenglicol và axit panmitin.
C. glixerol và axit panmitin. D. etylenglicol muối của axit panmitin.

Câu 4: Để chuyển hóa một số chất thành mỡ dạng rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình:
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Hidro hóa (xt: Ni)
C. Xà phòng hóa D. Làm lạnh

Câu 5: Chất nào sau đây không tan trong nước:


A. Tristearin B. Saccarozo C. Glyxin D. Etylamin

Câu 6: Este metyl acrilat có công thức là:


A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 7: Este C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ancol etylic. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3

Câu 8: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo
A. C15H31COOCH3 B. (C17H33COO)2C2H4 C. CH3COOCH2C6H5 D. (C17H35COO)3C3H5

Câu 9: Chất nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?
A. Isoamyl axetat. B. Toluen. C. Cumen. D. Ancol etylic

Câu 10: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH3 D. HCOOCH=CH2
Câu 11: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C15H31COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 12: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm cho 2 muối và nước?
A. HCOOC6H5. B. C6H5COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOCH3.

Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?
A. CH3COOCH2CH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 14: Số đồng phân đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8O2 có phản ứng tráng bạc là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Hcooc3h7
Câu 15: Một este X có công thức phân tử là C3H6O2 và không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo
của este X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.

Câu 16: Khi hiđro hóa hoàn toàn triolein, thu được sản phẩm:
A. trioleat B. tristearin C. tristearat D. tripanmitin

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Các este thường dễ tan trong nước.
B. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
C. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
D. Este metyl metacrylat được dùng sản xuất chất dẻo.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch NaOH luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
C. Phản ứng giữa axit và ancol có khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Khi thay thế nhóm OH ở nhóm cacboxyl bằng nhóm OR (R là gốc hiđrocacbon) thì được este.
B. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. Điều chế etyl axetat bằng cách đun hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic và axit sunfuric đặc.
D. Lipit chỉ gồm các loại trieste của glixerol và axit béo.
Câu 20: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khi thủy phân CH3COOCH=CH2 bằng dung dịch NaOH thu được muối và ancol tương ứng.
B. Muối natri stearat không thể dùng để sản xuất xà phòng.
C. Vinyl axetat, metyl metacrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
B. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.
C. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
D. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.

Câu 22: Mệnh đề không đúng là


A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
C. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom.
C. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Đông lạnh chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy của tripanmitin cao hơn triolein.
C. Trong phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon.
D. Chất béo nặng hơn nước và không tan trong nước.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?


A. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic.
C. Triolein phản ứng được với nước brom.
D. Ở điều kiện thường, tristearin là chất rắn.
Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ
gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4. B. C6H10O2. C. C6H8O2. D. C6H8O4.

Câu 27: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.

Câu 28: Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và axetanđehit.
(b) Anilin là một bazơ, dung dịch của nó có thể làm quỳ tím chuyển xanh.
(c) Glu–Ala tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1: 2.
(d) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
(e) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.
(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa.
(d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt).
Số nhận xét đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 31: Cho các nhận xét sau đây:


(a) Hợp chất CH3COONH3CH3 có tên gọi là metyl aminoaxetat.
(b) Cho glucozơ vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thấy cốc chuyển sang màu đen,
có bọt khí sinh ra.
(c) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(d) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit.
(e) Fructozơ và glucozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(g) Hidro hóa hoàn toàn triolein (bằng H2, xúc tác Ni, đun nóng) thu được tristearin.
Số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:


(a) Glucozơ và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
(c) Glucozơ, saccarozơ và fructozơ đều là cacbohiđrat.
(d) Khi đun nóng tristearin với nước vôi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozơ là polime thiên nhiên mạch phân nhánh.
(f) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng H2 (Ni to ) thu được sorbitol.
(g) Tơ visco, tơ nitron, tơ axetat là tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công
nghiệp thực phẩm.
(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm.
(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 34: Este X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba
chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn
hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. Z không làm mất màu dung dịch brom.
D. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

Câu 35: Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


(1) X + 2NaOH 
 X1 + X2 + X3 + H2O
(2) X1 + NaOH 
 CH4 + Na2CO3
(3) X3 + H2 
 X4
(4) X4 + CO 
 X5
(5) X5 + NaOH 
 X1 + H2O
Cho biết: X, X1, X2, X3, X3, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X2, X3 có cùng số nguyên tử
cacbon.
Cho các phát biểu sau:
(a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc.
(b) X, X3 có cùng công thức đơn giản nhất.
(c) Phần trăm khối lượng H trong X < 5,12%.
(d) X có một nhóm CH3.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 36: (Đề THPT QG - 2018) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH   X1 + 2X 2
0
t

(b) X1 + H2SO4 
 X3 + Na 2SO4

(c) nX 3 + nX 4   poli(etilen terephtalat) + 2nH2 O


0
t , xt

(d) X 2 + CO   X5
0
t , xt

0

H 2 SO 4 ®Æc, t
(e) X 4 + 2X 5   X 6 + 2H 2 O

Cho biết: X là este có công thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.

Câu 37: Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8H12O5) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được
glyxerol và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Y có phản ứng tráng bạc.
B. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Phân tử khối của Z là 94.

Câu 38: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 – 700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không thay đổi rồi để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bảo hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu bôi trơn máy.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng
thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.
Cho các phát biểu sau:
a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
c) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
e) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

TRÍ TUỆ TỎA SÁNG


---------- (Thầy Ngọc Anh | TYHH) -----------

You might also like