You are on page 1of 18

09/04/2020

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

QUẢN LÝ DỰ ÁN
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ThS. Lê Anh Tuấn


Email: latuan@ctuet.edu.vn
Điện thoại: 0918280455

PERT
Các hoạt động (đã quyết định trong WBS)
Sự liên kết giữa chúng.
Thời gian thực hiện dự án.
Đường Gantt, công việc Gantt.
Để chùng/Thả nổi.
Thay đổi thời gian thực hiện dự án.

1
09/04/2020

Arrow Diagram
(sơ đồ mũi tên/giai đoạn)
Mỗi nút biểu diễn cho một giai đoạn.
Mỗi công việc được biểu diễn bởi một mũi tên
từ một nút trên đồ thị đến một nút khác. Thời
gian của công việc ghi trên mũi tên
Nếu một công việc B có một công việc trước đó
là A thì nút kết thúc của A sẽ là bắt đầu của B.

Arrow Diagram
Tất cả các công việc có cùng một công việc trước
đó đều phải bắt đầu từ một giai đoạn.
Tất cả các công việc đều là công việc trước đó của
một công việc đều phải kết thúc ở một giai đoạn.
Nếu một công việc không có công việc trước thì
sẽ bắt đầu từ giai đoạn BĐ.
Nếu một công việc không có công việc sau nó thì
sẽ kết thúc ở KT.

2
09/04/2020

VÍ DỤ VỀ AD

ID Activity Duration Days Predecessor


A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

A 14 B3 E 10
BĐ 2 4 KT

C7 D4
3

Giả sử có thêm công việc A1.


Hãy vẽ AD
ID Activity Duration Days Predecessor
A1 Select of Word Processor 3 None
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A1, A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

3
09/04/2020

CÔNG VIỆC CÂM TRONG AD


ID Activity Duration Days Predecessor
A1 Select of Word Processor 3 None
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A1, A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

A1 3 B3 E 10
1 2’ 4 5

A’ 0
A 14 D4
2 3
C7

AON Diagram
(Activities On Node)
Mỗi Node biểu diễn một công việc.
Một CV bắt đầu và một CV kết thúc.
Nếu công việc A trước công việc B thì sẽ có một cạnh
nối AB, với trọng số là thời gian thực hiện A.
CV bắt đầu nối với các CV không có CV trước với
trọng số 0.
Các CV không là CV trước của CV khác sẽ nối với CV
kết thúc.

4
09/04/2020

VÍ DỤ VỀ AON

ID Activity Duration Days Predecessor


A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

B 3
14
0 E 10 END
START A
14 4
7
C D

NGÀY BẮT ĐẦU SỚM NHẤT


Tính từ Start đến End (Trái qua phải).
tstart= 0
ti = max (tj+ dj), jP(i).
tj là ngày bắt đầu sớm nhất của công việc j.
P(i) = Tập tất cả các công việc trước công việc i.
dj là thời gian thực hiện công việc j.

5
09/04/2020

NGÀY BẮT ĐẦU TRỄ NHẤT


Tính từ End đến Start (Phải qua Trái).
Tend = tend
Ti = min (Tj – di), jS(i).
Tj là ngày bắt đầu trễ nhất của công việc j.
S(i) = Tập tất cả các công việc sau công việc i.
di là thời gian thực hiện công việc i.

VÍ DỤ
VỀ NGÀY BẮT ĐẦU SỚM NHẤT

B 3
14
0 14 10
START A E END

0 0 25 35
4
7
14 C D
21
14

6
09/04/2020

VÍ DỤ VỀ NGÀY BẮT ĐẦU SỚM NHẤT


VÀ TRỄ NHẤT

B 3
14 14/22
0 E 10 END
START A
25/25 35/35
0/0 0/0 14 4
7
C D
14/14 21/21

ĐƯỜNG GANTT, THỜI GIAN


THỰC HIỆN DỰ ÁN
Đường Gantt (Critical Path): Đường dài nhất đi
từ bắt đầu đến kết thúc.
Đường gantt đi qua các công việc có ti = Ti
Độ dài đường gantt là thời gian thực hiện dự án.
Công việc trên đường Gantt gọi là công việc
Gantt.

7
09/04/2020

VÍ DỤ VỀ ĐƯỜNG GANTT

B 3
14
0 14/22 10
START A E END

0/0 0/0 14 25/25 35/35


4
7
C D
14/14 21/21

Thời gian thực hiện dự án là 35 ngày.


Công việc Gantt: A, C, D, E

ĐỂ CHÙNG TOÀN BỘ
Để chùng (thả nổi) toàn bộ (Total Slack) của
một công việc là khoảng thời gian mà công
việc có thể trì hoãn nhưng không làm ảnh
hưởng đến thời gian thực hiện toàn bộ dự án.
TSi = Ti – ti
TSi = Thả nổi toàn bộ của công việc i.
Công việc gantt có TS = 0

8
09/04/2020

ĐỂ CHÙNG TỰ DO
Để chùng (Thả nổi) tự do (Free Slack) của một công
việc là khoảng thời gian mà công việc có thể trì
hoãn nhưng không làm ảnh hưởng đến thời gian
thực hiện của tất cả các công việc sau nó.
 FSi = Min(tj– ti – di) | j  S(i).
 FSi = Thả nổi tự do của công việc i.
 di = Thời gian thực hiện công việc i.
 S(i): Tập tất cả các công việc sau công việc i.
 Công việc gantt có FS = 0.

VÍ DỤ VỀ ĐỂ CHÙNG
B 3
14
0 14/22 E 10 END
START A
0/0 0/0 14 4 25/25 35/35
7
C D

14/14 21/21

Activity Total Slack Free Slack


A 0 0
B 8 8
C 0 0
D 0 0
E 0 0

9
09/04/2020

Thay đổi thời gian thực hiện dự án


Rút ngắn thời gian thưc hiện dự án.
Kéo dài thời gian thưc hiện dự án.

Rút ngắn thời gian


Bỏ thêm chi phí ít nhất.
Giải thuật:
Chọn công việc Gantt, với chi phí bỏ thêm ít nhất
để rút ngắn cho tới khi:
 đạt thời gian cần rút ngắn của toàn dự án (kết
thúc)
 hết khả năng rút ngắn của công việc đó (chuyển
sang xét CV khác)
 xuất hiện công việc gantt song song (Xét lại).

10
09/04/2020

Rút ngắn thời gian


 Trong trường hợp có nhiều đường gantt song song
thì:
 Thời gian có thể rút ngắn = min của tất cả các thời
gian có thể rút ngắn.
 Khi xét chi phí bỏ thêm/ đơn vị thời gian = tổng chi
phí bỏ thêm/ đv thời gian trên tất cả các nhánh
song song.
 Khi rút ngắn phải rút ngắn đồng thời trên tất cả
các nhánh song song.
 Xác định lại thời gian sớm nhất, thời gian trễ nhất,
đường gantt, thời gian thực hiện dự án.

Ví dụ về rút ngắn thời gian( 9 tháng)

4 F
C
4 6 10/10
0/6
0 24
E
4 B
6 10/14
0 10 I 3 KT
BĐ A 4/4
0/0 0/0 34/34 37/37
4 7 10
G H
0
4/17
20/24
D
0/12
12

Sơ đồ PERT trước khi rút ngắn

11
09/04/2020

Bảng chi phí bỏ thêm để rút ngắn

CV CV thời Tg có thể rút Chi phí bỏ thêm/đơn vị


trước gian ngắn TGRN
*A - 4 2 5
*B A 6 1 19
C - 4 2 4
D - 12 3 10
E B,C 10 2 5
*F B,C 24 5 13
G A 7 1 12
H D,E,G 10 3 7
*I F,H 3 1 3

DS công việc Gantt sắp xếp theo


thứ tự tăng của
chi phí bỏ thêm/tháng
CÔNG VIỆC THỜI GIAN CHI PHÍ BỎ
CÓ THỂ RÚT THÊM/THÁNG
NGẮN
I 1 3
A 2 5
F 5 13
B 1 19

12
09/04/2020

DS công việc Gantt được rút


ngắn

CÔNG VIỆC THỜI GIAN CHI PHÍ BỎ


RÚT NGẮN THÊM
I 1 3
A 2 10
F 4 52

Xuất hiện công việc Gantt mới


4 F
C
0/6 4 6 10/10
0 24 20
E
42 B
6 10/14
0 10 I 32 KT
BĐ A 4/4
0/0 0/0 34/34 37/37
42 7 10
G H
0
4/17
20/24
D
0/12
12

Sơ đồ PERT sau khi rút ngắn

13
09/04/2020

Sắp xếp lại các công việc Gantt (đã


loại I và A) theo thứ tự tăng của
chi phí bỏ thêm/tháng
CÔNG VIỆC THỜI GIAN CHI PHÍ BỎ
CÓ THỂ RÚT THÊM/THÁNG
NGẮN
F+E 1 18
B 1 19
F+H 1 20

DS công việc Gantt được rút


ngắn (tiếp tục)
CÔNG VIỆC THỜI GIAN CHI PHÍ BỎ
RÚT NGẮN THÊM
I 1 3
A 2 10
F 4 52
F+E 1 18
B 1 19
Tổng 9 102

14
09/04/2020

Xác định lại các yếu tố


4 F
C
0/3 4 65 7/7
0 24 20 19
E
42 B
6 5 7/7
0 I 32 KT
BĐ A 2/2
0/0 0/0 10 9 26/26 28/28
42 7 10
G H
0
2/9
16/16
D
0/4
12

Sơ đồ PERT sau khi rút ngắn

Sơ đồ Gantt
• Sơ đồ Gantt cung cấp một dạng chuẩn để hiển thị
thông tin thời biểu dự án bằng cách liệt kê các hoạt
động của dự án và các ngày bắt đầu và kết thúc
tương ứng trong lịch biểu
• Các biểu tượng gồm có:
– Một hình thoi màu đen: Các sự kiện quan trọng trên một
dự án với khoảng thời gian là 0
– Các thanh đen đậm: các công việc tổng quát.
– Các thanh ngang nhạt: các công việc
– Các mũi tên: các phụ thuộc giữa các công việc

15
09/04/2020

SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E

ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E

16
09/04/2020

ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E

ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E

17
09/04/2020

ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D

Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E

Sơ đồ Gantt (Microsoft Project)

Project 98 file

18

You might also like