Professional Documents
Culture Documents
QL Dacntt Pert Guisv
QL Dacntt Pert Guisv
QUẢN LÝ DỰ ÁN
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
PERT
Các hoạt động (đã quyết định trong WBS)
Sự liên kết giữa chúng.
Thời gian thực hiện dự án.
Đường Gantt, công việc Gantt.
Để chùng/Thả nổi.
Thay đổi thời gian thực hiện dự án.
1
09/04/2020
Arrow Diagram
(sơ đồ mũi tên/giai đoạn)
Mỗi nút biểu diễn cho một giai đoạn.
Mỗi công việc được biểu diễn bởi một mũi tên
từ một nút trên đồ thị đến một nút khác. Thời
gian của công việc ghi trên mũi tên
Nếu một công việc B có một công việc trước đó
là A thì nút kết thúc của A sẽ là bắt đầu của B.
Arrow Diagram
Tất cả các công việc có cùng một công việc trước
đó đều phải bắt đầu từ một giai đoạn.
Tất cả các công việc đều là công việc trước đó của
một công việc đều phải kết thúc ở một giai đoạn.
Nếu một công việc không có công việc trước thì
sẽ bắt đầu từ giai đoạn BĐ.
Nếu một công việc không có công việc sau nó thì
sẽ kết thúc ở KT.
2
09/04/2020
VÍ DỤ VỀ AD
A 14 B3 E 10
BĐ 2 4 KT
C7 D4
3
3
09/04/2020
A1 3 B3 E 10
1 2’ 4 5
A’ 0
A 14 D4
2 3
C7
AON Diagram
(Activities On Node)
Mỗi Node biểu diễn một công việc.
Một CV bắt đầu và một CV kết thúc.
Nếu công việc A trước công việc B thì sẽ có một cạnh
nối AB, với trọng số là thời gian thực hiện A.
CV bắt đầu nối với các CV không có CV trước với
trọng số 0.
Các CV không là CV trước của CV khác sẽ nối với CV
kết thúc.
4
09/04/2020
VÍ DỤ VỀ AON
B 3
14
0 E 10 END
START A
14 4
7
C D
5
09/04/2020
VÍ DỤ
VỀ NGÀY BẮT ĐẦU SỚM NHẤT
B 3
14
0 14 10
START A E END
0 0 25 35
4
7
14 C D
21
14
6
09/04/2020
B 3
14 14/22
0 E 10 END
START A
25/25 35/35
0/0 0/0 14 4
7
C D
14/14 21/21
7
09/04/2020
VÍ DỤ VỀ ĐƯỜNG GANTT
B 3
14
0 14/22 10
START A E END
ĐỂ CHÙNG TOÀN BỘ
Để chùng (thả nổi) toàn bộ (Total Slack) của
một công việc là khoảng thời gian mà công
việc có thể trì hoãn nhưng không làm ảnh
hưởng đến thời gian thực hiện toàn bộ dự án.
TSi = Ti – ti
TSi = Thả nổi toàn bộ của công việc i.
Công việc gantt có TS = 0
8
09/04/2020
ĐỂ CHÙNG TỰ DO
Để chùng (Thả nổi) tự do (Free Slack) của một công
việc là khoảng thời gian mà công việc có thể trì
hoãn nhưng không làm ảnh hưởng đến thời gian
thực hiện của tất cả các công việc sau nó.
FSi = Min(tj– ti – di) | j S(i).
FSi = Thả nổi tự do của công việc i.
di = Thời gian thực hiện công việc i.
S(i): Tập tất cả các công việc sau công việc i.
Công việc gantt có FS = 0.
VÍ DỤ VỀ ĐỂ CHÙNG
B 3
14
0 14/22 E 10 END
START A
0/0 0/0 14 4 25/25 35/35
7
C D
14/14 21/21
9
09/04/2020
10
09/04/2020
4 F
C
4 6 10/10
0/6
0 24
E
4 B
6 10/14
0 10 I 3 KT
BĐ A 4/4
0/0 0/0 34/34 37/37
4 7 10
G H
0
4/17
20/24
D
0/12
12
11
09/04/2020
12
09/04/2020
13
09/04/2020
14
09/04/2020
Sơ đồ Gantt
• Sơ đồ Gantt cung cấp một dạng chuẩn để hiển thị
thông tin thời biểu dự án bằng cách liệt kê các hoạt
động của dự án và các ngày bắt đầu và kết thúc
tương ứng trong lịch biểu
• Các biểu tượng gồm có:
– Một hình thoi màu đen: Các sự kiện quan trọng trên một
dự án với khoảng thời gian là 0
– Các thanh đen đậm: các công việc tổng quát.
– Các thanh ngang nhạt: các công việc
– Các mũi tên: các phụ thuộc giữa các công việc
15
09/04/2020
SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D
Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E
ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D
Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E
16
09/04/2020
ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D
Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E
ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D
Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E
17
09/04/2020
ĐƯỜNG GANTT
TRONG SƠ ĐỒ GANTT
ID Activity Duration Days Predecessor
A Design 14 None
B Prepare UM 3 A
C Code 7 A
D Unit Test 4 C
E System Test 10 B, D
Ngày 1 … 14 15 16 17 … 21 22 … 25 26 … 35
CV
A
B
C
D
E
Project 98 file
18