Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng - Đại cương về phản ứng hóa học
Bài giảng - Đại cương về phản ứng hóa học
HÓA LÝ HỮU CƠ
- Năng lượng của trạng thái - Điều kiện (conditions) của quá trình
- Đánh giá được trạng thái ban đầu và kết thúc - Đánh giá năng lượng để hoạt hóa một quá trình
của 1 quá trình => Đánh giá được đường đi của quá trình
=> Đánh giá được tiềm năng của quá trình => Đánh giá được tốc độ của quá trình
R H H 3C H H3CH2C H (H3C)3C H
Energy diagram: giản đồ năng lượng Năng lượng của một chất:
Exothermic: tỏa nhiệt - Được đại diện bởi nhiệt tạo thành
Endothermic: thu nhiệt - Biểu thị cho độ bền của chất/hệ
- Được đánh giá bằng: hiệu ứng lập thể và hiệu ứng điện tử
Năng lượng của quá trình phụ thuộc vào độ hỗn loạn của hệ:
- Hệ luôn có xu hướng hỗn loạn hơn
- Được biểu thị bằng đại là S.
- Sqt > 0 -> quá trình có tiềm năng xảy ra
S phụ thuộc vào 2 yếu tố:
- Bản chất của các phân tử (độ cồng kềnh, linh động) trước và sau quá trình.
- Số lượng phân tử (số mol) trước và sau quá trình.
ΔG > 0 (endergonic reaction): Phản ứng không “tự diễn ra” (spontaneous) ở điều kiện phù hợp.
ΔG < 0 (exergonic reaction): Phản ứng “tự diễn ra” (non-spontaneous) ở điều kiện phù hợp.
ΔG = 0: Phản ứng “ở trạng thái cân bằng” ở điều kiện phù hợp.
Sản phẩm nhiệt động = sản phẩm bền hơn về mặt nhiệt động
Sự khống chế quá trình tạo thành SP nhiệt động: sự khống chế nhiệt động
Để khống chế nhiệt động -> phải thiết lập cân bằng -> hệ kín, tất cả sản phẩm đều phải nằm trong hệ phản ứng
Khi so sánh tốc độ của một loại phản ứng mà thay đổi chất nền, thì người ta so sánh hằng số tốc độ k.
Bản chất của phản ứng: cộng, thế, tách, phân hủy, hóa hợp, oxide hóa - khử,....
=> Mỗi loại phản ứng có năng lượng hoạt hóa (Ea) khác nhau.
Không thay đổi Ea
Nhiệt độ phản ứng: là điều kiện phản ứng, không phải là xúc tác
Xúc tác: thay đổi đường đi hoặc cách đi (vận hành) của phản ứng -> (Có thể thể đổi bản chất phản
k
ứng) -> Thay đổi năng lượng hoạt hóa (không thay đổi năng lượng của trạng thái)
OH
OH
OH
Va chạm: diện tích tiếp xúc (đồng thể/dị thể/....)/động năng phù hợp
Bản chất của chất nền: cấu trúc không gian, hiệu ứng điện tử -> va chạm của phân từ
Trong cùng 1 khoảng thời gian: lượng phân tử đã vượt qua Ea =>
chuyển thành sản phẩm => tốc độ phản ứng
10 kcal
5 - 6 kcal 11 kcal
Tiên đề Hammond:
- Năng lượng của trạng thái chuyển tiếp (TTCT) ít nhiều phụ thuộc vào cấu trúc của sản phẩm, chất trung
gian hoặc chất ban đầu.
=> Chất nào có năng lượng gần với TTCT thì ảnh hưởng mạnh hơn.
- Nếu quá trình là tỏa nhiệt (exergonic), cấu trúc của TTCT gần giống với cấu trúc của chất ban đầu (trạng thái
chuyển tiếp sớm) -> Năng lượng của TTCT có xu hướng phụ thuộc cấu trúc nguyên liệu đầu (cấu trúc của sản
phẩm lúc này ít ảnh hưởng gì đến TTCT).
- Nếu quá trình là thu nhiệt (endergonic), cấu trúc của TTCT gần giống với cấu trúc của sản phẩm (trạng thái
chuyển tiếp muộn) -> Năng lượng của TTCT có xu hướng phụ thuộc cấu trúc sản phẩm (cấu trúc của sản phẩm lúc
này ảnh hưởng đáng kể đến TTCT).
H
H+
Do quá trình thu nhiệt ->
Cấu trúc của trung gian -> quyết năng lượng TTCT
H Trung gian càng bền -> TTCT càng thấp
H+
Cho hỗn hợp A và B (A có khả năng chuyển thành B):
- A phản ứng tạo thành PA, B phản ứng tạo thành PB
- Nếu tốc độ tạo thành PA và PB NHANH hơn nhiều so với quá trình chuyển A thành B
=> tỷ lệ PA/PB phản ánh tỷ lệ A/B ban đầu
Ea(PA)
Ea(PB)
A
PA tạo thành nhanh hơn
PB
PA B
PA tạo thành chậm hơn PB
+ H+ H
N
H
N N
+ nBuLi
H
+H
+1/2
Trạng thái triplet
(thuận từ) +1/2 +1/2 ; -1/2
2 AO tạo lk
Tiểu phân sẽ có xu hướng tối thiểu hóa điện tích -> cần được giải tỏa điện tích
- Carbocation bền khi điện tích dương được giải tỏa nhờ các hiệu ứng: +I, +C và +H.
- Carbanion bền khi bên cạnh có nhóm hút e, điện tích âm được giải tỏa nhờ các hiệu ứng –I, –C và –H.
- Gốc tự do và carbene bền khi được nhận tất cả các hiệu ứng (siêu) liên hợp hoặc xen phủ! Các nhóm alkyl,
aryl, allyl… gây hiệu ứng C và H đều làm tăng độ bền của gốc tự do hay carbene.
XÚC TÁC
Xúc tác acid – base: viết acid và base liên hợp
- Phản ứng có xúc tác acid: không bao giờ được vẽ base liên hợp vào cơ chế
- Phản ứng có xúc tác base: không bao giờ vẽ acid liền hợp vào cơ chế
+ CH3OH
R O
+ H + R OH + CH3O
R R
O O
O H + + CH3OH
O H R CH3O R
+ H+
R R O O
OMe + CH3OH
H OMe H + CH3O
+ H+ O
R OMe R OMe O
Xúc tác enzyme (enzyme catalyst): bản chất là protein, phản ứng xảy ra rất nhanh, xúc tác chọn lọc cho từng loại
phản ứng hoặc cơ chất, có tâm hoạt động và tính bão hòa => Michaelis-Menten
CHUYỂN VỊ CATIONIC