Professional Documents
Culture Documents
Hương Fiona: Từ Vựng Chủ Điểm Sgk 12 Mới Cô (Nguyễn Thanh Hương)
Hương Fiona: Từ Vựng Chủ Điểm Sgk 12 Mới Cô (Nguyễn Thanh Hương)
II. Phrases
1. Have a great impact on sb: có ảnh hưởng mạnh mẽ lên ai
2. Inspire sb to do sth: truyền cảm hứng cho ai làm gì
3. Bring up: nuôi dưỡng; be brought up: được nuôi dưỡng
4. Grow up: lớn lên
5. Vow to do st: thề làm gì
6. Make/earn money: kiếm tiền
7. Emerge from: xuất phát từ
8. Hand out: phân phát
9. Pass away: qua đời
10.To be diagnosed with sth: bị chuẩn đoán bị bệnh gì
11.Gossip about: bàn tán về
12.To be well-known/famous/best known for st: nổi tiếng vì cái gì
UNIT 2: URBANISATION
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
I. Vocabulary:
STT Từ vựng Từ loại Phiên âm Nghĩa
1. Ambitious Adj /æmˈbɪʃəs/ Tham vọng
Ambition N /æmˈbɪʃn/ Có tham vọng
2. Address V /əˈdres/ Đặt ra, đề ra
3. Anxious Adj /ˈæŋkʃəs/ Bồn chồn, lo lắng
Anxiety N /æŋˈzaɪəti/ Sự lo lắng
4. Adequate Adj /ˈædɪkwət/ Đầy đủ
Adequacy N /ˈædɪkwəsi/ Trạng thái đầy đủ
5. Aggravate V /ˈæɡrəveɪt/ Làm tồi tệ hơn
6. Abundant Adj /əˈbʌndənt/ Nhiều, dư thừa
Abundance N /əˈbʌndəns/ Phong phú, thừa thãi
7. Alleviate V /əˈliːvieɪt/ Làm giảm bớt, dịu đi
Alleviation N /əˌliːviˈeɪʃn/ Hành động giảm bớt
8. Accelerate V /əkˈseləreɪt/ Thúc giục, mau hơn
Acceleration N /əkˌseləˈreɪʃn/ Sự thúc giục
9. Compromise N /ˈkɒmprəmaɪz/ Thỏa hiệp
10. Crime N /kraɪm/ Sự phạm tội
Criminal Adj /ˈkrɪmɪnl/ Phạm tội
11. Congestion N /kənˈdʒestʃən/ Sự tắc nghẽn, quá tải
12. Catastrophic Adj /ˌkætəˈstrɒfɪk/ Thảm khốc
Catastrophe N /kəˈtæstrəfi/ Thảm họa
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
/faɪˈnænʃli/
II. Phrases
1. grab the attention of sb = attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai
2. keep sb engaged: làm cho ai đó bị cuốn hút vào
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
II. Phrases:
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
II. Phrases:
1. Keep track of Theo dõi
2. Rise to fame Trở nên nổi tiếng
3. Theme song Bài hát chủ đề
4. Brand image Hình ảnh thương hiệu
5. Adult-related issues Những vấn đề liên quan đến người lớn
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
II. Phrases:
1 Cultural identity Bản sắc văn hóa
Cultural practices Tập quán văn hóa
2 National custome Trang phục truyền thống
National pride Tự hào dân tộc
3 Culture shock Sốc văn hóa
4 Indigenous culture = Local culture Văn hóa bản địa
Exotic culture Văn hóa ngoại lai
5 Assimilate into a new culture = fit into a Đồng hóa vào một nền văn hóa mới
new culture
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
II. Phrases:
1 In danger of/ threatened with extinction Có nguy cơ bị tuyệt chủng
On the verge of extinction
2 Free/release sb from captivity Thả ai khỏi sự giam cầm
Escape from captivity Thoát khỏi sự giam cầm
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
3 Regulation comes into force/ takes effect Luật bắt đầu có hiệu lực
4 In accordance with the regulations Tuân theo luật
5 Act/serve as a deterrent against Đóng vai trò như là điều ngăn chặn điều gì
something to someone với ai đó
6 Loss of habitat Mất môi trường sống
7 Allocate resources/budget Phân bổ tài nguyên/ ngân sách
8 Find/take shelter Tìm nơi trú ẩn
9 A lack of awareness Thiếu nhận thức
10 Biodiversity loss Mất đa dạng sinh học
11 Oil slick/ Oil spill Tràn dầu/ vụ tràn dầu
II. Phrases:
/ˌspeʃəlaɪˈzeɪʃn/
II. Phrases
1 Sale executive Chuyên viên kinh doanh
2 to be accountable for something chịu trách nhiệm về cái gì
3 Conduct a project Thực hiện một dự án
4 Ideal job Công việc lý tưởng
5 Cover letter Thư giới thiệu
6 repetitive monotonous work Công việc đơn điệu lặp đi lặp lại
7 apply the knowledge Áp dụng kiến thức
8 Seize the opportunity/chance Nắm bắt cơ hội
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
II. Phrases:
1. Career adviser Cố vấn nghề nghiệp
2. Be in touch with Liên lạc với
3. Come up with Tìm thấy, nảy ra (ý tưởng/giải pháp)
Hocmai.vn – Học chủ động - Sống tích cực
Tham gia khóa học PEN C, I, M cùng cô Hương Fiona (Cô Nguyễn Thanh Hương) để đạt kết quả thi cao nhất!
Điện thoại: 0979340416
/tʃɑːns/
II. Phrases:
1. Double-major Học song bằng
2. Pass with flying colors Đậu với điểm số cao
3. Elective subject Môn học tự chọn
4. Keen learners Người học tích cực
5. Dedicated teachers Giảng viên tận tâm
6. Vocational training Đào tạo nghề
7. Learning materials Tài liệu học tập
8. Mutual understanding Sự thấu hiểu lẫn nhau