You are on page 1of 15

VIỆN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ - BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ LASER


Địa chỉ: C6 Thanh Xuân Bắc, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Website: http://nacenlas.com.vn
Điện thoại: 024 38549064

N N N
AO MỔ LA ER
Model: FL412 Super

Năm 2021
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
B1. DẠNG LASER (TYPE): Carbon Dioxide Laser
B2. BƢỚC SÓNG (WAVE LENGTH): 10600nm
B3. CHẾ ĐỘ TIA (BEAM MODE): Tem00
B4. CÔNG SUẤT TỐI ĐA CO2 LASER (MAXIMUM POWER): 30W
B5. CHẾ ĐỘ HOẠT ĐỘNG (OPERATION MODE):
- Quét (Scanner Mode)
- Liên tục – Định mức (CW – Normal Mode)
- Liên tục – Xung (CW – Pulse Mode)
- Siêu xung (Ultra – Pulse Mode)
B6. ĐƢỜNG KÍNH CO2 LASER TẠI TIÊU ĐIỂM (SPOT SIDE): 70 - 100 μm.
B7. ĐỘ RỘNG XUNG CO2 LASER NHỎ NHẤT (MINIMUM PULSE WIDTH): 100ms
B8. ĐIỀU KHIỂN TIA CO2 LASER (CO2 LASER CONTROL): Quét (Scanner)
B9. HIỂN THỊ VÀ ĐIỀU KHIỂN (INDICATION – CONTROL): Màn hình cảm ứng (Touch
Display)
B10. DIODE LASER DẪN ĐƢỜNG (AIMING BEAM SOUND): Bƣớc sóng (Wave length)
635nm, Công suất (Power) 5mW
B11. TRỤC KHUỶU (ARTICULATED ARM): 7 khớp (Quantity of reflection mirrors 7
PCS)
B12. CHO PHÉP THIẾT BỊ HOẠT ĐỘNG (ABLE TO RUN): Khóa nguồn (Key switch main
power)
B13. DỪNG KHẨN CẤP (EMERGENCY STOP): Nút nhấn (button)
B14. CƠ CHẾ CHO PHÉP TIA CO2 LASER RA (ABLE CO2 LASER OUTPUT): Sẵn sàng –
Bàn đạp (Ready button – Foot switch)
B15. CƠ CHẾ LÀM LẠNH ỐNG LASER (COOLING LASER TUBE): Bơm nƣớc tuần hoàn
B16. CƠ CHẾ LÀM MÁT TOÀN MÁY (COOLING SYSTEM): Thông thoáng tự nhiên
(Natural Convection).
B17. CƠ CHẾ THỔI KHÓI (SMOCK OUT): Bơm khí tự nhiên có màng lọc bụi (Air Pump)
B18. CƠ CHẾ AN TOÀN KHI RA VÀO PHÕNG MỔ (SAFETY PERSON IN – OUT): Công
tắc gài trên cửa (Inter Lock switch in door)
B19. CƠ CHẾ BẢO VỆ TOÀN MÁY BÊN NGOÀI (SAFETY INSTRUMENT): Cầu chì 5
Ampe (Fuse 5A)
B20. CƠ CHẾ DI CHUYỂN (MOVE): 4 bánh xe (Moved by 4 wheels)
B21. NGUỒN CUNG CẤP (POWER SUPPLY): AC 220V/50/60Hz/5A
B22. CÔNG SUẤT TIÊU THỤ TOÀN MÁY (POWER CONSUMPTION): 500W
B23. MÔI TRƢỜNG PHÕNG PHẪU THUẬT (ABLE OPERATION ROOM):
- Nhiệt độ (Temperature): 18 - 30°C
- Độ ẩm (Humidity): 30 – 85%
B24. KÍCH THƢỚC (DIMENSION):
- Cao: 1136 mm (H)
- Dài: 318 mm (L)
- Rộng: 318 mm (W)
B25. TRỌNG LƢỢNG (WEIGHT): 50kg

1
II. THIẾT BỊ/CẤU KIỆN

THIẾT BỊ HOÀN CHỈNH

Hình 1: Tổng thể thiết bị Fractional CO2 Laser hoàn chỉnh (chụp trước)

2
Hình 2: Các cấu kiện lắp đặt thiết bị Fractional CO2 Laser

3
III. LẮP ĐẶT

D1. VỆ SINH: Toàn máy và phụ kiện


D2. ĐẶT MÁY: Chọn nơi thích hợp, sạch sẽ, ít bụi,
thoáng mát, không gần hóa chất và nguồn nhiệt, nguồn
nƣớc, tránh ánh sáng mặt trời chiếu vào màn hình cảm
ứng.
D3. MÁY CO2 LASER: Đặt trên diện tích tối thiểu
(1200mm x 1200mm) cách các vật thể xung quanh,
khóa bánh xe trong khi lắp ráp và vận hành hoạt động,
các đƣờng dây điện gọn gàng, ổ cắm điện chắc chắn, an
toàn,…
D4.TRỤC KHUỶU: Gài vào tâm đỡ, kết nối trục khuỷu
nhẹ nhàng, vuông góc vào ô quang học
D5. SCANNER: Kết nối đầu điều khiển quét tia Laser
vào đầu trục khuỷu.
D6. ĐƢỜNG DẪN ĐIỆN VÀ KHÍ THỔI: Nẹp áp sát
trục khuỷu bằng đai dính giữ đƣờng dây (tránh bị xoắn).
D7. FOOT SWITCH: Kết nối công tắc chân vào máy.
D8. INTER LOCK: Kết nối công tắc gài trên cửa.
D9.NGUỒN ĐIỆN: Kết nối máy vào nguồn AC220V
50/60Hz/10A.
D10. KHI NGHỈ LÀM VIỆC: Chùm khăn mỏng lên
toàn máy
 CHÖ Ý: KẾT NỐI XONG PHẢI VẶN CHẶT

Hình 3: Cách đặt máy trong quá trình lắp đặt

Hình 4: Mặt giao diện (gầm) với các cấu kiện ngoại vi

4
Hình 5: Mặt giao diện (nóc) với các cấu kiện ngoại vi

IV. KỸ NĂNG THAO TÁC

E1. BÁNH XE: Mở khóa, đẩy máy Laser đến vị trí cần làm việc, đóng khóa bánh xe.
E2. KIỂM TRA ĐIỆN NGUỒN: Dây nối điện đã đƣa vào ổ điện nguồn“AC 220V/50Hz/10A”
chắc chắn chƣa?
E3. FOOT SWITCH: Đặt công tắc chân ở vị trí thích hợp .
E4. SCANNER: Tay phải cầm đầu quét tia Laser, tay trái gỡ trục khuỷu ra khỏi tấm gá đỡ, kéo
về hƣớng mình.
E5. MAIN POWER: Xoay khóa điện ở vị trí “ON” thuận kim đồng hồ. Xoay khóa điện ở vị trí
“OFF” ngƣợc kim đồng hồ.
E6. LƢU Ý: NẾU DÙNG Ở CHẾ ĐỘ “SCAN MODE” THÌ
LẮP ĐẦU QUÉT “SCANNER”. NẾU DÙNG Ở CHẾ ĐỘ
“CW – NORMAL MODE”, “CW – PULSE MODE”,
“ULTRA – PULSE MODE THÌ LẮP ĐẦU HỘI TỤ TIA
LASER RA “F100HP”.

E7. CHÖ Ý ĐẶC BIỆT: KHI BẮN THỬ LASER TRÊN BÌA
HOẶC GIẤY PHẢI HƢỚNG ĐẦU PHÁT XA MÀN HÌNH
LCD (NẾU KHÔNG TIA LASER SẼ PHÁ HỦY MÀN
HÌNH). KHI DI CHUYỂN MÁY BẰNG TAY ĐẨY,
TRÁNH VA CHẠM TRỤC KHUỶU, ĐẦU SCANNER (BỞI
VÌ ĐÓ LÀ HỆ QUANG HỌC RẤT PHỨC TẠP, CHÍNH
XÁC).
Hình 6: Tay di chuyển máy Fractional CO2 Laser ở phía sau
5
V. QUY TRÌNH VẬN HÀNH

5.1. XÁC LẬP CHẾ ĐỘ:

STAND BY - Chế độ chờ để điều chỉnh xác lập:


Khi muốn điều chỉnh xác lập chế độ hoạt động, điều chỉnh xác lập tham số điều trị
tƣơng thích  Nhấn STAND BY.
Lúc này khung Stand by chuyển sang màu vàng, bảng hiển thị chế độ xuất hiện, bác sĩ
tiến hành xác lập ………..

Bước 1: Nhấn MENU, lựa chọn 1 trong 3 chế độ bằng cách chạm vào chế độ đó:

Hình 7: Bảng chế độ hoạt động (Mode)


 SCANNING MODE - Chế độ quét.
 CONTINUOUS WAVE MODE – Chế độ sóng liên tục.
 ULTRA PULSE MODE – Chế độ siêu xung.
Khi lựa chọn, ô Mode sẽ chuyển sang mau hồng.
Nhấn OK để chọn chế độ đó.
Nếu ta chọn Scanning Mode hoặc Ultra Pulse Mode thì việc chọn xác lập chế độ chỉ
dừng ở Bƣớc 1.
Nếu ta muốn tiếp tục chế độ hoạt động của màn hình lớn  nhán CANCEL.
Nếu ta chọn Continuous Wave Mode thì ta tiếp tục ở bƣớc 2.
Bước 2: Trong CONTINUOUS WAVE MODE có 2 chế độ:

Hình (8 và 9): Bảng chế độ Liên tục – Định mức và Liên tục – Xung

 CONTINUOUS NORMAL MODE


6
 CONTINUOUS PULSE MODE
Nếu ta chọn Continuous Normal Mode thì ta nhấn Continuous Pulse Mode.
Nếu ta chọn Continuous Pulse Mode thì ta nhấn Continuous Normal Mode.
(Sự sắp xếp 2 Mode này theo phƣơng pháp chuyển mạch hai trạng thái lật mặt).

5.2. XÁC LẬP THAM SỐ ĐIỀU TRỊ THUỘC CHẾ ĐỘ SCANNING MODE

Hình 10: Bảng chế độ Quét (Scanning Mode)

Hình 11: Vết Laser tác động thực trên bề mặt tổ chức cần điều trị

STAND BY - Chế độ chờ để điều chỉnh xác lập:


Khi muốn điều chỉnh xác lập chế độ hoạt động, điều chỉnh xác lập tham số điều trị
tƣơng thích  Nhấn STAND BY.
Lúc này khung Stand by chuyển sang màu vàng, bác sĩ tiến hành xác lập ………..

ICON - Xác lập hình bao:


Có 4 dạng hình bao đƣợc Lập trình định dạng với 4 Biểu tƣợng:
 RECTANGLE – Hình chữ nhật
 CIRCLE – Hình tròn
 TRIANGLE – Hình tam giác
 HEXAGON – Hình lục giác
Khi lựa chọn một trong 4 hình  nhấn vào biểu tƣợng nhỏ trong khung màu đỏ.
Lúc này, biểu tƣợng hình đƣợc lựa chọn sẽ hiện trong khung màu đen.
Khi lựa chọn kích thƣớc hình  nhấn vào biểu tƣợng mũi tên nhỏ màu đen.
Lúc này, biểu tƣợng mũi tên nhỏ đƣợc lựa chọn sẽ chuyển màu xanh.
Muốn lựa chọn kích thƣớc hình  nhấn vào biểu tƣợng mũi tên tăng/giảm màu xanh.

PULSE WIDTH - Xác lập thời gian một xung Laser:


Khi lựa chọn thời gian một xung Laser  nhấn vào PULSE WIDTH
7
Lúc này khung Pulse Width chuyển màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị thời gian một xung Laser  nhấn vào biểu tƣợng tăng giảm ( )
màu xanh . Dải giá trị điều chỉnh (0.1 ms 1 ms). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ
Pulse Width.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (0.01 ms).

PULSE DENSITY - Xác lập khoảng cách giữa hai điểm Laser tới mô gần nhất (hay mật độ
điểm tới):
Khi lựa chọn khoảng cách giữa 2 điểm Laser tới mô gần nhất  nhấn vào PULSE
DENSITY.
Lúc này khung Pulse Density chuyển màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị khoảng cách  nhấn vào biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Dải giá trị điều chỉnh (0.5 mm 2 mm). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ Pulse
Density.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (0.1 mm).

REPEAT TIME - Xác lập khoảng thời gian nghỉ giữa hai chùm Laser quét kế tiếp:
Khi lựa chọn khoảng thời gian nghỉ giữa hai chùm Laser quét kế tiếp  nhấn vào
REPEAT TIME.
Lúc này khung Repeat Time chuyển màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị thời gian nghỉ giữa hai chùm Laser quét kế tiếp  nhấn vào biểu
tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh (0.5s 5s). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc
hiện bên cạnh chữ Repeat Time.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (0.5s).

OVERLAP - Xác lập số lần Laser phát chồng tại một điểm trên mô:
Khi lựa chọn số lần Laser phát chồng tại một điểm trên mô  nhấn OVERLAP.
Lúc này khung Overlap chuyển màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị số lần Laser phát chồng tại một điểm trên mô  nhấn vào biểu
tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh (1 lần 20 lần). Giá trị lựa chọn sẽ
đƣợc hiện bên cạnh chữ Overlap.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị là 1 lần.

DIRECTION - Xác lập hướng quét chùm Laser:


Có 6 hƣớng quét đƣợc Lập trình định hƣớng với 6 Mã số từ (1) đến (6):

Hình 12: Mô tả 6 hướng quét chùm Laser (Direction)


 SEQUENCE tƣơng ứng với Mã số (1): Quét từ trái sang phải.
 EVEN/ODD tƣơng ứng với Mã số (2): Quét từ trái sang phải, xen kẽ.
 CONVERGENCE tƣơng ứng với Mã số (3): Quét từ trái vào giữa, từ phải vào giữa.
 CONVERGENCE tƣơng ứng với Mã số (4): Quét từ giữa sang trái, từ giữa sang phải.
 DIAGONAL tƣơng ứng với Mã số (5): Quét xoắn ốc từ mép ngoài hình bao vào tâm.
 RANDOM tƣơng ứng với Mã số (6): Quét ngẫu nhiên mƣa rơi.
Khi lựa chọn hƣớng quét chùm tia Laser  nhấn vào DIRECTION.
Lúc này khung Direction chuyển sang màu đỏ.

8
Khi lựa chọn 1 trong 6 hƣớng quét  nhấn vào biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ đƣợc hiển thị bên cạnh chữ Direction.

MEMORY - Bộ nhớ:
Có 5 ô nhớ lƣu 5 Chƣơng trình tƣơng thích với 5 Mã số từ (1) đến (5).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
 PULSE WIDTH
 PULSE DENSITY
 REPEAT TIME
 OVERLAP
 DIRECTION
Các giá trị của các tham số này đƣợc bác sĩ xác lập ở các bƣớc đã trình bày ở trên.
Khi lựa chọn bộ nhớ chƣơng trình  nhấn MEMORRY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn 1 trong 5 chƣơng trình  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.

ENTER – Lưu chương trình tương thích vào ô nhớ:


Khi muốn lƣu Nhóm tham số (Pulse Width, Pulse Density, Repeat Time, Overlap,
Direction) đã đƣợc bác sĩ xác lập tƣơng thích (ƣng ý) vào ô nhớ Mã số đang hiện bên cạnh chữ
Memory  nhấn ENTER.
Lúc này khung Enter chuyển sang màu đỏ.
Cứ nhƣ vậy, ta có 5 chƣơng trình tƣơng ứng với 5 ô nhớ Mã số (1) đến Mã số (5).

READY – Sẵn sàng Laser hoạt động


Khi muốn Laser ở chế độ sẵn sàng phẫu thuật  nhấn READY.
Lúc này khung Ready chuyển sang màu đỏ, khung Stand by chuyển sang màu xanh.
Lúc này, muốn Laser  nhấn Công tắc chân FOOT SWITCH.

MENU – Các chế độ hoạt động (MODES)


Khi muốn lựa chọn chế độ hoạt động (Mode) khác  nhấn MENU.
Lúc này khung Menu chuyển sang màu xanh nhạt,
Cùng lúc này, khung hiển thị MODE nhỏ hiện lên ở giữa màn hình lớn.

5.3. CHẾ ĐỘ LIÊN TỤC – ĐỊNH MỨC (CONTINUOUS NORMAL MODE)

Hình 13: Bảng chế độ Liên tục – Định mức (Continuous Normal Mode)

9
STAND BY - Chế độ chờ để điều chỉnh xác lập:
Khi muốn điều chỉnh xác lập chế độ hoạt động, điều chỉnh xác lập tham số điều trị
tƣơng thích  Nhấn STAND BY.
Lúc này khung Stand by chuyển sang màu vàng, bác sĩ tiến hành xác lập ………..

POWER (W) – Công suất Laser phát:


Khi lựa chọn Công suất Laser phát  nhấn POWER.
Lúc này khung Power chuyển sang màu đỏ
Khi lựa chọn giá trị Công suất Laser phát  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu
xanh. Dải giá trị điều chỉnh (0,5W 30W). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ Power.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (0,5W) trong dải (0,5W 10W).
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (1W) trong dải (10W 30W).

EDIT – Sửa đổi giá trị cài đặt sẵn trong máy (do nhà sản xuất mặc định)
Bác sĩ (ngƣời sử dụng) không can thiệp, nếu lỡ nhấn Edit.
Lúc này màn hình nhỏ sẽ hiện ra, muốn thoát ra  nhấn CANCEL.

MENU – Các chế độ hoạt động (MODES)


Khi muốn lựa chọn chế độ hoạt động (Mode) khác  nhấn MENU.
Lúc này khung Menu chuyển sang màu xanh nhạt.
Cùng lúc này, khung hiển thị MODE nhỏ hiện lên ở giữa màn hình lớn.

AIMING – Laser dẫn đường


Khi lựa chọn độ sáng của Laser dẫn đƣờng  nhấn AIMING.
Lúc này khung AIMING chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn cƣờng độ sáng của Laser dẫn đƣờng  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( )
màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh có 5 mức (1 5). Mức sáng sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ
Aiming.
Mỗi lần nhấn chỉnh, chuyển 1 mức.

MEMORY – Bộ nhớ
Có 10 ô nhớ lƣu 10 Chƣơng trình tƣơng thích với 10 mã số từ (1) đến (10).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
 POWER (W)
 ON TIME (mS)
 OFF TIME (mS)
 AIMING
Tham số Power (W) đƣợc bác sĩ xác lập ở bƣớc trên. Tham số On Time và Off Time
đƣợc xác lập trong chế độ Continuous Pulse Mode (trình bày dƣới đây).
Khi lựa chọn Bộ nhớ - nhấn MEMORY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn 1 trong 10 chƣơng trình  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.
(Chú ý: 10 ô nhớ của bộ nhớ Memory chứa đựng 10 chƣơng trình mà cả 2 chế độ
Continuous Normal Mode và Continuous Pulse Mode dùng chung)

ENTER – Lưu chương trình tương thích vào ô nhớ:


Khi muốn lƣu Nhóm tham số (Power, On Time, Off Time) đã đƣợc bác sĩ xác lập tƣơng
thích (ƣng ý) vào ô nhớ Mã số đang hiện bên cạnh chữ Memory  nhấn ENTER.
Lúc này khung Enter chuyển sang màu đỏ.
Cứ nhƣ vậy, ta có 10 chƣơng trình tƣơng ứng với 10 ô nhớ Mã số (1) đến Mã số (10).

10
READY – Sẵn sàng Laser hoạt động
Khi muốn Laser ở chế độ sẵn sàng phẫu thuật  nhấn READY.
Lúc này khung Ready chuyển sang màu đỏ, khung Stand by chuyển sang màu xanh.
Lúc này, muốn Laser phát  nhấn Công tắc chân FOOT SWITCH.

5.4. CHẾ ĐỘ LIÊN TỤC – XUNG (CONTINUOUS PULSE MODE)

Hình 14: Bảng chế độ Liên tục - Xung (Continuous Pulse Mode)
STAND BY - Chế độ chờ để điều chỉnh xác lập:
Khi muốn điều chỉnh xác lập chế độ hoạt động, điều chỉnh xác lập tham số điều trị
tƣơng thích  Nhấn STAND BY.
Lúc này khung Stand by chuyển sang màu vàng, bác sĩ tiến hành xác lập ………..

POWER (W) – Công suất Laser phát:


Khi lựa chọn Công suất Laser phát  nhấn POWER.
Lúc này khung Power chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị Công suất  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá
trị điều chỉnh (0,5W 30W). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ Power.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (0,5W) trong dải (0,5W 10W).
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (1W) trong dải (10W 30W).

ON TIME(mS) – Thời gian phát một xung Laser:


Khi lựa chọn Thời gian phát CO2 Laser  nhấn ON TIME.
Lúc này khung On Time chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị Thời gian  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị
điều chỉnh (1 mS 500 mS ). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ On Time (mS).
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là 1 mS.

OFF TIME(mS) – Thời gian nghỉ giữa hai xung Laser:


Khi lựa chọn Thời gian nghỉ CO2 Laser  nhấn OFF TIME.
Lúc này khung Off Time chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị Thời gian  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị
điều chỉnh (1 mS 1000 mS ). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ Off Time (mS).
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là 1 mS.
EDIT – Sửa đổi giá trị cài đặt sẵn trong máy (do nhà sản xuất mặc định)
Bác sĩ (ngƣời sử dụng) không can thiệp, nếu lỡ nhấn Edit.
Lúc này màn hình nhỏ sẽ hiện ra, muốn thoát ra  nhấn CANCEL.
MENU – Các chế độ hoạt động (MODES)
Khi muốn lựa chọn chế độ hoạt động (Mode) khác  nhấn MENU.
11
Lúc này khung Menu chuyển sang màu xanh nhạt.
Cùng lúc này, khung hiển thị MODE nhỏ hiện lên ở giữa màn hình lớn.

AIMING – Laser dẫn đường


Laser dẫn đƣờng là Diode Laser bƣớc sóng 635nm, màu đỏ.
Khi lựa chọn độ sáng của Laser dẫn đƣờng  nhấn AIMING.
Lúc này khung Aiming chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn cƣờng độ sáng của Laser dẫn đƣờng  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( )
màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh có 5 mức (1 5). Mức sáng sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ
Aiming.
Mỗi lần nhấn chỉnh, chuyển 1 mức.

MEMORY – Bộ nhớ
Có 10 ô nhớ lƣu 10 Chƣơng trình tƣơng thích với 10 mã số từ (1) đến (10).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
 POWER (W)
 ON TIME (mS)
 OFF TIME (mS)
 AIMING
Các tham số đƣợc bác sĩ xác lập ở các bƣớc trên.
Khi lựa chọn Bộ nhớ  nhấn MEMORY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn 1 trong 10 chƣơng trình  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.
(Chú ý: 10 ô nhớ của bộ nhớ Memory chứa đựng 10 chƣơng trình thuộc cả 2 chế độ
Continuous Normal Mode và Continuous Pulse Mode)
ENTER – Lưu chương trình tương thích vào ô nhớ:
Khi muốn lƣu Nhóm tham số (Power, On Time, Off Time) đã đƣợc bác sĩ xác lập tƣơng
thích (ƣng ý) vào ô nhớ Mã số đang hiện bên cạnh chữ Memory  nhấn ENTER.
Lúc này khung Enter chuyển sang màu đỏ.
Cứ nhƣ vậy, ta có 10 chƣơng trình tƣơng ứng với 10 ô nhớ Mã số (1) đến Mã số (10).
READY – Sẵn sàng Laser hoạt động
Khi muốn Laser ở chế độ sẵn sàng phẫu thuật  nhấn READY.
Lúc này khung Ready chuyển sang màu đỏ, khung Stand by chuyển sang màu xanh.
Lúc này, muốn Laser phát  nhấn Công tắc chân FOOT SWITCH.

5.5. CHẾ ĐỘ SIÊU XUNG (ULTRA PULSE MODE)

Hình 15: Bảng chế độ Siêu xung (Ultra Pulse Mode)


12
STAND BY - Chế độ chờ để điều chỉnh xác lập:
Khi muốn điều chỉnh xác lập chế độ hoạt động, điều chỉnh xác lập tham số điều trị
tƣơng thích  nhấn STAND BY.
Lúc này khung Stand by chuyển sang màu vàng, bác sĩ tiến hành xác lập ………..
P. WIDTH (μS) – Độ rộng xung đơn Laser:
Khi lựa chọn Độ rộng xung  nhấn P. WIDTH.
Lúc này khung P.Width chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị Độ rộng xung  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải
giá trị điều chỉnh (100 μS 500 μS). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ P.Width.
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là (10 μS).
ON TIME (mS) – Thời gian phát một chùm xung đơn Laser:
Khi lựa chọn Thời gian phát Laser  nhấn ON TIME.
Lúc này khung On Time chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị Thời gian  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị
điều chỉnh (5 mS 500 mS ). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ On Time (mS).
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là 1 mS.

OFF TIME(mS) – Thời gian nghỉ giữa hai chùm xung đơn Laser:
Khi lựa chọn Thời gian nghỉ Laser  nhấn OFF TIME.
Lúc này khung Off Time chuyển sang màu đỏ.
Khi lựa chọn giá trị Thời gian  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh. Dải giá trị
điều chỉnh (1 mS 100 mS ). Giá trị lựa chọn sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ Off Time (mS).
Mỗi lần nhấn chỉnh, giá trị chuyển là 1 mS.
EDIT – Sửa đổi giá trị cài đặt sẵn trong máy (do nhà sản xuất mặc định)
Bác sĩ (ngƣời sử dụng) không can thiệp, nếu lỡ nhấn Edit.
Lúc này màn hình nhỏ sẽ hiện ra, muốn thoát ra  nhấn CANCEL.
MENU – Các chế độ hoạt động (MODES)
Khi muốn lựa chọn chế độ hoạt động (Mode) khác  nhấn MENU.
Lúc này khung Menu chuyển sang màu xanh nhạt.
Cùng lúc này, khung hiển thị MODE nhỏ hiện lên ở giữa màn hình lớn.
AIMING – Laser dẫn đường
Laser dẫn đƣờng là Diode Laser bƣớc sóng 635nm, màu đỏ.
Khi lựa chọn độ sáng của Laser dẫn đƣờng  nhấn AIMING.
Lúc này khung Aiming chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn cƣờng độ sáng của Laser dẫn đƣờng  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( )
màu xanh. Dải giá trị điều chỉnh có 5 mức (1 5). Mức sáng sẽ đƣợc hiện bên cạnh chữ
Aiming.
Mỗi lần nhấn chỉnh, chuyển 1 mức.
MEMORY – Bộ nhớ
Có 10 ô nhớ lƣu 10 Chƣơng trình tƣơng thích với 10 mã số từ (1) đến (10).
Mỗi chƣơng trình là một Nhóm tham số:
 P. WIDTH (μS)
 ON TIME (mS)
 OFF TIME (mS)
 AIMING
Các tham số đƣợc bác sĩ xác lập ở các bƣớc trên.
Khi lựa chọn Bộ nhớ  nhấn MEMORY.
Lúc này khung Memory chuyển sang màu xanh nhạt.
Khi lựa chọn 1 trong 10 chƣơng trình  nhấn biểu tƣợng tăng giảm ( ) màu xanh.
Mã số đƣợc lựa chọn sẽ hiển thị bên cạnh chữ Memory.

13
ENTER – Lưu chương trình tương thích vào ô nhớ:
Khi muốn lƣu Nhóm tham số (Power, On Time, Off Time) đã đƣợc bác sĩ xác lập tƣơng
thích (ƣng ý) vào ô nhớ Mã số đang hiện bên cạnh chữ Memory  nhấn ENTER.
Lúc này khung Enter chuyển sang màu đỏ.
Cứ nhƣ vậy, ta có 10 chƣơng trình tƣơng ứng với 10 ô nhớ Mã số (1) đến Mã số (10).
READY – Sẵn sàng Laser hoạt động
Khi muốn Laser ở chế độ sẵn sàng phẫu thuật  nhấn READY.
Lúc này khung Ready chuyển sang màu đỏ, khung Stand by chuyển sang màu xanh.
Lúc này, muốn Laser phát  nhấn Công tắc chân FOOT SWITCH.

KT. GIÁM ĐỐC


PHÓ GIÁM ĐỐC
Digitally signed by NGUYỄN TUẤN

NGUYỄN ANH
DN: C=VN, S=THÀNH PHỐ HÀ
NỘI, CN=NGUYỄN TUẤN ANH,
OID.0.9.2342.19200300.100.1.1=M

TUẤN ST:011294742
Reason: I am the author of this
document

ANH Location: your signing location here


Date: 2021-07-27 17:30:17
Foxit Reader Version: 9.7.1

Nguyễn Tuấn Anh

14

You might also like